Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề luyện thi THPT quốc gia số 1 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.79 KB, 5 trang )

ĐỀ LUYỆN THI KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2015
Giáo viên: Lê Văn Chung THPT YĐ1 Đề số 1 12A2
1.Để nâng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110 V lên 220 V, một thợ điện dân dụng cuộn một máy
tăng áp. Theo tính toán: ứng với điện áp hiệu dụng 5 V cần cuộn 6 vòng dây. Người đó cuộn đúng hoàn
toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử với nguồn có
điện áp hiệu dụng 110 V, điện áp hiệu dụng đo được ở cuộn thứ cấp là 264 V. So với thiết kế ban đầu, số
vòng bị cuốn ngược là
A. 11. B. 22. C. 10. D. 20.
Câu 2.Một con lắc đơn gồm quả cầu nặng 200g, treo vào đầu sợi dây dài ℓ. Tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,86 m/s
2
, con lắc dao động với biên độ nhỏ và khi đi qua vị trí cân bằng có vận tốc v
0
= 6,28
cm/s và khi vật nặng đi từ vị trí cân bằng đến li độ α = 0,5.α
0
mất thời gian ngắn nhất là 1/6 s. Viết phương
trình dao động của con lắc, biết tại thời điểm t = 0 thì α = 0,5.α
0
, đồng thời quả cầu đang chuyển động ra
xa vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí.
A. s = 4cos(2πt – π/3) cm B. s = 4cos(2πt + π/3) cm C. s = 2cos(πt + π/3) cm D. s = 2cos(πt – π/3) cm
Câu 3.Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t
0
, ly độ các phần tử tại B
và C tương ứng là -24 mm và +24 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở
thời điểm t
1
, li độ các phần tử tại B và C cùng là +10 mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó
A. 26 mm B. 28 mm C. 34 mm D. 17 mm
Câu 4.Một dao động điều hòa với biên 13 cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t


(kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật các h O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t (kể từ lúc
ban đầu chuyển động) vật cách O một đoạn bao nhiêu?
A. 9,15 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 2 cm
Câu 5.Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Đối
với đoạn mạch này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 6.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, bức xạ phát ra từ khe S gồm hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,5µm và λ
2
= 0,75 µm chiếu tới hai khe S
1
S
2
. Xét tại điểm M là vân sáng bậc
6 của bức xạ λ
1
và tại điểm N là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ
2
trên màn hứng vân giao thoa. M, N ở cùng
phái so với vân sáng trung tâm, khoảng giữa MN quan sát thấy
A. 5 vân sáng. B. 19 vân sáng. C.7 vân sáng. D. 3 vân sáng.
Câu 7.Trên một sợi dây AB dài 1,2m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A, B là các nút sóng.
Ở thời điểm phần tử tại điểm M trên dây cách A là 30 cm có li độ 0,30 cm, thì phần tử tại điểm N trên dây
cách B là 50 cm có li độ: A. + 0,50 cm. B. – 0,5 cm. C. + 0,3 cm. D. – 0,3 cm.
Câu 8.Hạt nhân

10
4Be có khối lượng 10,0113 u. Khối lượng của notron m
n
= 1,0087 u, khối lượng của
proton m
p
= 1,0073 u, 1u = 931,5 MeV/C
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10

4
Be là
A. 0,653 MeV/nuclôn. B. 65,3 MeV/nuclôn. C. 6,53 MeV/nuclôn. D. 653 MeV/nuclôn.
Câu 9.Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất
có biên độ A, dao động thành phần thứ hai có biên độ 2A và nhanh pha 2π/3 so với dao động thành phần
thứ nhất. So với dao động thành phần thứ hai, dao động tổng hợp
A. chậm pha π/6 rad. B. nhanh pha π/6 rad. C. chậm pha π/4 rad. D. nhanh pha π/2 ra.
Câu 10.Chiếu chùm tia sáng Mặt Trời mảnh tới hợp với mặt nước góc 38
0
. Tia khúc xạ màu tìm lệch so
với tia khúc xạ màu đỏ 2
0
. Tia khúc xạ màu đỏ và tia phản xạ hợp thành góc vuông. Chiết suất của nước
đối với ánh sáng đơn sắc màu tím bằng:A. 0,80. B. 4/3. C. 1,28. D. 1,34.
Câu 11.Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5,0 µH và C = 8,0 nF. Tại thời điểm t
1
, tụ điện có điện tích q =
2,4.10
-8

C và đang phóng điện. Lấy π = 3,14. Tại thời điểm t
2
= t1 + 3,14.10
-6
hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. – 3,0 V. B. + 3,6 V. C. + 4,2 V. D. – 4,8 V.
Câu 12.Hạt nhân
12
6
C
A. Mang điện tích – 6e. B. Mang điện tích + 6e. C. Mang điện tích – 12e. D. Mang điện tích + 12e.
Câu 13.Chọn phát biểu sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều có một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp
A. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện một góc π/2.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng tổng cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện.
C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
Câu 14.Biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần. B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên. D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
Câu 15.Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều ổn định u = U√2cos(ωt). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R
1
= 25 Ω
hoặc R = R
2
= 75Ω thì công suất tiêu thụ điện năng của mạch có giá trị như nhau. Hệ số công suất của
mạch điện ứng với hai giá trị R
1
, R
2

lần lượt là
A. cosφ1 = 0,60; cosφ2= 0,80. B. cosφ1 = 0,50; cosφ2= 0,80.
C. cosφ1 = 0,50; cosφ2= 0,87. D. cosφ1 = 0,87; cosφ2= 0,60.
Câu 16.Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha,
cùng tần số f = 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà
phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách Δ khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên
bề mặt chất lỏng bằng:A. 0,42 m/s. B. 0,84 m/s. C. 0,30 m/s. D. 0,60 m/s.
Câu 17.Một nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích phát ra bức xạ có bước sóng là 0,4861µm.
A. Nguyên tử hidro đã phát ra photon màu tím có năng lượng 4,1.10
- 19
J.
B. Quá trình trên năng lượng nguyên tử hidro đã giảm 2,5555 eV.
C. Nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích có năng lượng là 4,1.10
-19

J.
D. Nguyên tử hidro đó giải phóng năng lượng tối đa là 2,555 eV.
Câu 18.Bắt hạt α vào hạt nhân Aℓ đứng yên, gây ra phản ứng α +
27
13
Aℓ →
30
15
P + n. Phản ứng này thu
năng lượng 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, cùng lệch với α góc không đổi. Coi khối lượng
hạt nhân tỉ lệ với số khối của chúng. Động năng của hạt α bằng: A. 31 MeV. B. . 3,1 MeV. C. 1,3
MeV. D. Đáp số khác
Câu 19.Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, nếu
A. lực cản môi trường giảm thì chu kì giảm. B. lực cản môi trường giảm thì chu kì tang.
C. lực cản môi trường tang thì biên độ tăng. D. lực cản môi trường tang thì biên độ giảm.

Câu 20.Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó
A. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn dao động lệch pha π/2 rad.
B. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha.
C. vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn ngược hướng.
D. vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn cùng hướng với vecto vận tốc.
Câu 21.Nối hai cực cuẩ một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Bỏ
qua điện trở đây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây cuaa máy phát không đổi. Khi roto của
máy quay với tốc độ 1800 vòng/phút và 2400 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng giá
trị như nhau. Công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt cực đại nếu roto của máy quay với tốc độ
A. 2078 vòng/phút. B. 2036 vòng/phút. C.3000 vòng/phút. D. 2200 vòng/phút.
Câu 22.Đặt điện áp u = U
0
cos(100πt – π/6) ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 1/5π
mF. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 200 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3,0 A. Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 5cos(100πt + π/3) A. B. i = 4√2cos(100πt + π/3) A.C. i = 5cos(100πt - π/6) A. D. i = 4√2cos(100πt
- π/6) A.
Câu 23.Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là I
1
và pha ban đầu là φ
i1
. Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là I
2
= 2I
1
và pha ban đầu φ
i2
= φ

i1
+ π/2. Hệ số công suất của đoạn mạch
khi chưa nối tắt tụ điện là : A. 0,4√5. B. 0,25√5. C. 0,2√5. D. 0,5.
Câu 24.Một nguồn âm S có công suất P phát sóng đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên nửa
đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là 80 dB, tại B là 60 dB. Mức cường độ âm tại trung
điểm M của AB là : A. 65 dB. B. 75 dB. C. 72 dB. D. 70 dB.
Câu 25.Tại một nơi, con lắc đơn gồm dây có chiều dài ℓ và vật nặng có khối lượng m dao động nhỏ với
chu kì T thì con lắc đơn gồm dây dài ℓ’ = 2ℓ và vật nặng có khối lượng m’ =2m dao động nhỏ với tần số
f’ thỏa mãn
A. 2T.f’ = 1 B. T.f’ = √2 C. T.f’.√2 = 1 D. T.f’ = 2
Câu 26.Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian cần thiết để vật đi hết quãng
đường s = A nằm trong khoảng từ Δtmin đến Δtmax. Hiệu số Δt
max
– Δt
min
bằng
A. T/4. B. T/6. C. T/5. D. T/3.
Câu 27.Một vật dao động điều hòa với chu kì theo phương trình x = Acos(2πt/3) cm, t tính bằng giây. Kể
từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm lần thứ 2013 tại thời điểm
A. 3018 s. B. 6036 s. C. 3019 s. D. 6037 s.
Câu 28.Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì phát ra ánh sáng màu lục, đó là
A. sự hóa – phát quang. B. sự phản quang. C. sự lân quang. D. sự huỳnh quang.
Câu 29.Một con lắc lò xo được treo vào giá cố định và được kích thích dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với chu kì T (s). Lấy g ≈ π
2
m/s
2
. Nếu gia tốc của vật có giá trị lớn nhất bằng g/5 thì biên độ
dao động của vật là: A= T
2

/10m B , A= T
2
/15m C. A= T
2
/5m D. A= T
2
/20m
Câu 30.Làm thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng: khe sáng F song song và cách đều hai khe sáng
F
1
F
2
. Khoảng cách giữa hai khe F
1
F
2
là 0,20 mm, khoảng cách từ màn chứa khe F
1
F
2
đến màn E hứng vân
giao thoa là 75 cm. Khi F phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ
1
chiếu tới hai khe F
1
F
2
. Điểm M trên màn
E cách vân sáng trung tâm 6,0 mm có vân sáng bậc 4. Để tại điểm M có vân sáng bậc 2 thì ta phải làm
cách nào sau đây?

A. Dịch màn E ra xa màn chứa F
1
F
2
khoảng 75 cm theo phương vuông góc với màn.
B. Cho khe F phát ra ánh sáng λ
2
= 2λ
1
C. Cho khe F phát ra ánh sáng λ2 = 0,5λ1
D. Dịch màn E lại gần màn chứa khe F
1
F
2
khoảng 37,5 cm theo phương vuông góc với màn.
Câu 31.Các tia tử ngoại
A. có tác dụng nhiệt. B. có khả năng diệt muỗi. C. được sử dụng biến điệu sóng điện từ. D. bị tầng ôzôn
hấp thụ.
Câu 32.Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Tại hai điểm M, N trên màn quan sát, ta thu được hai vân tối và giữa chúng có 5 vân sáng. Dịch
màn quan sát ra xa 60 cm, thì tại M và N, ta thu được hai vân sáng và giữa chúng còn có 3 vân sáng nữa.
Khoảng cách từ màn đến hai khe lúc đầu là:1,8 m. B. 1,2 m. C. 3,0 m. D. 2,4 m.
Câu 33.Một chùm ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6 µm, chiếu đến catot với công suất 13,25 mW. Số
photon truyền tới catot trong mỗi giây là:A. 4.10
16
. B. 4.10
22
. C. 4.10
19
. D. 4.10

25
Câu 34.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính.
B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền. D. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất.
C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
Câu 35.Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Cho dòng điện có cường độ I =
2√2cos(100πt – π/6) A chạy qua mạch, thì điện áp trên các đoạn mạch AM, MB có biểu thức lần lượt là
u
AM
= 100√2cos(100πt – π/2) V; u
MB
= 100√6cos(100πt – π/3) V. Công suất tiêu thụ của mạch AB
bằng
A. 315 W. B. 400 W. C. 300 W. D. 350 W.
Câu 36.Một con lắc gồm lò xo có độ dài tự nhiên là 20 cm, độ cứng k = 60 N/m và vật nặng m = 500 g
được đặt trên mặt bạn nằm ngang. Đẩy m để lò xo ngắn lại còn 10 cm, sau đó đặtlên mặt bàn vật m’ sát
m. Thả nhẹ m, lò xo đẩy cả m và m’ ch uyển động thẳng. Biết m’ = m. Cho hệ số ma sát giữa các vật với
mặt phẳng ngang là µ = 0,10. Lấy g = 10 m/s
2
. Lò xo đạt độ dài tối đa là
A. 22,5 cm. B. 27,5 cm. C. 25,0 cm. D. 30,0 cm.
Câu 37.Biết năng lượng nghỉ của proton, notron và electron lần lượt là 938,3 MeV; 939,6 MeV và 0,5
MeV. Năng lượng tối thiểu của notrino để xảy ra phản ứng là: ν + p → n + e
+

A. 1,8 MeV. B. 0,90 MeV. C. 3,6 MeV. D. 1,5 MeV.
Câu 38.Khi đặt hiệu điện thế không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần thì dòng điện ổn định trong mạch có cường độ 1,0 A. Biết hệ số tự cảm của cuộn dây là
2/5π H. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 160√2cos(100πt) V ( t tính bằng s) thì biểu thức
của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i = 4cos(100πt – π/4) A. B. i = 4√2cos(100πt + π/4) A. C. i = 4√2cos(100πt – π/4) A. D. i =
4cos(100πt + π/4) A.
Câu 39.Đặt một nguồn âm sát miệng một ống hình trụ đặt thẳng đứng cao 1,8m. Đổ dần nước vào ống trụ
đến độ cao 80 cm so với đáy, thì gnhe thấy âm to nhất. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s.
Trong khoảng từ 300 Hz đến 500 Hz, tần số f của nguồn âm nhận giá trị nào sau đây?
A. 319 Hz. B. 354 Hz. C. 496 Hz. D. 425 Hz.
Câu 40.Một mạch dao động LC lí tưởng L = 2,0µH, C = 8,0 µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong
cuộn cảm là I
0
= 1,0 A. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 0,5I
0

điện tích q của một bản tụ điện có giá trị dương. Biết dq = idt. Điện tích q phụ thuộc vào thời gian theo
biểu thức
A. q = 4cos(2,5.10
5
t – π/6) µC. B. q = 4cos(2,5.10
5
t + π/6) µC.
C. q = 4cos(2,5.10
5
t – 5π/6) µC. D. q = 4cos(2,5.10
5
t + 5π/6) µC.
Câu 41.Một con lắc đon có chiều dài ℓ = 1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Nếu
khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50 cm thì chu kì dao động nhỏ

của con lắc đơn là
A. 2 + √2 s. B. 1 + 0,5√2 s. C. 2 s. D. 1 + √2 s.
Câu 42.Có hai điểm A và B trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau một phần tư bước
sóng. Tại thời điểm nào đó mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằnglần lượt là 3,0 mm và 4,0
mm. Biên độ dao động của sóng là: A. 7,0 mm. B. 3,0 mm. C. 5,0 mm. D. 4,0 mm.
Câu 43.Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 44.Một mạch dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t + π/3) cm. Khoảng thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí x
1
= + 2 cm đến vị trí có gia tốc a
2
= - 8√3 cm/s
2

A. π/24 s. B. π/8 s. C. π/6 s. D. π/12 s.
Câu 45.Đặt điện áp u = 100√2cos(ωt) V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở có
giá trị nằm trong khoảng từ 100 Ω đến 300 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
= 200Ω, tụ điện có
điện dung Z
C
= 100 Ω. Để công suất của mạch là 40 W thì giá trị của điện trở là
A. 150 Ω. B. 180 Ω. C. 200 Ω. D. 250 Ω.
Câu 46.Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng: gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1và S2, D là
khoảng cách từ hai khe tới màn, b là khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
đó là
A

Câu 47.Hạt nhân X có bán kính gấp đôi
14
7
N. Trong hạt nhân X thì số hạt nhân notron nhiều hơn số
proton là 16 hạt. Biết rằng các hạt nhân có khối lượng thì tỉ lệ với số khối của chúng nhưng khối lượng
riêng thì xấp xỉ bằng nahu. Hạt nhân X là: A.
110
63
Si. B.
112
48
Cd. C.
110
47
Ag.
D.
112
64
Xe.
Câu 48.Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ và cường độ I đủ gây ra hiện tượng quangđiện cho Na
(natri) nhưng không gây ra hiện tượng cho Pt (platin). Muốn có hiện tượng quang điện cho Pt thì phải
A. thay chùm sáng có bước sóng λ bằng chùm sáng có bước sóng λ’ << λ.
B. thay chùm sáng có bước sóng λ bằng chùm sáng có bước sóng λ’ >> λ.
C. thay chùm sáng có cường độ I bằng chùm sáng có bước sóng I’ >> I.
D. thay chùm sáng có cường độ I bằng chùm sáng có bước sóng I’ << I.
Câu 49.Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây không thuần cảm, R là biến trở.
Điện áp hai đầu mạch và hai đầu điện trở thuần lần lượt là U và U
R
. Điều chỉnh R để công suất trên R đạt
giá trị cực đại khi đó U = 1,5U

R
. Hệ số công suất của mạch điện là: A. 0,71. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,67.
Câu 50.Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiều đồng thời 3 bức xạ đơn có
bước sóng λ1 = 0,40 µm; λ2 = 0,50 µm; λ3= 0,60 µm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa,
trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân
sáng là
A. 34. B. 28. C. 26. D. 27.

×