GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình
Tel: 0986338189
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2015
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 15
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN: Lớp: Luyện thi số 1
Câu 1: Xét phản ứng hạt nhân:
nPAl +→+
30
15
27
13
α
. Cho khối lượng của hạt nhân m
Al
= 26,974u, m
p
= 29,790u, m
n
= 1,0087u,
α
m
= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Phản ứng đó:
A. tỏa năng lượng 164,6892MeV B. thu năng lượng 164,6892MeV
C. tỏa năng lượng 174,6892MeV D. thu năng lượng 174,6892MeV
Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức
2
4cos(100 )( )
3
i t A
π
π
= −
. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là:
A. 2A. B. -2A. C. 2
2
A. D. 4A.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x =
25−
cm với vận tốc là
v =
210π−
cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.
).cm)(
4
t2cos(10x
π
+π=
B.
).cm)(
4
tcos(10x
π
−π=
C.
).cm)(
4
t2cos(20x
π
−π=
D.
).cm)(
4
t2cos(10x
π
−π=
Câu 4. Có hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều thì hiệu điện thế trên chúng lệch pha nhau
3/
π
và điện
trở thuần r
1
của cuộn (1) lớn gấp
3
lần cảm kháng Z
L1
của nó, hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn (1) lớn gấp 2 lần của cuộn
(2). Tỉ số hệ số tự cảm của cuộn dây (1) và (2) là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 5. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây:
A. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. biến đổi hạt nhân.
C. xảy ra một cách tự phát. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
)s/rad(50
1
π=ω
và
)s/rad(200
2
π=ω
. Hệ
số công suất của đoạn mạch bằng
A.
2
1
. B.
13
2
. C.
12
3
. D.
2
1
.
Câu 7. Nguồn sáng thứ 1 có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 450(nm). Nguồn sáng 2 có công suất P
2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
= 600(nm). Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôton mà nguồn 1 phát
ra so với số phôton mà nguồn 2 phát ra là 3:1. Tỉ số P
1
và P
2
là:
A. 4/3. B. 3. C. 4. D. 9/4
Câu 8. Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500(g) dao động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận
tốc 0,1(m/s) thì gia tốc của nó là
3−
(m/s
2
). Độ cứng của lò xo là:
A. 60(N/m). B. 30(N/m). C. 40(N/m). D. 50(N/m).
Câu 9: Đồng vị là
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
Câu 10. Trong một dàn hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường
độ âm là 68(dB), khi cả dàn hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80(dB). Số ca sĩ có trong dàn hợp ca là
A. 12 người. B. 16 người. C. 18 người D. 10 người.
Câu 11. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện không đổi có r = 2(
Ω
), suất
điện động
E
. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín
thì điện tích cực đại của tụ là 4.10
-6
(C). Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến
khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là
6
10.
6
−
π
(s). Giá trị của suất điện động
E
là:
A. 4(V). B. 6(V). C. 8(V). D. 2(V).
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là
GV: Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189
1
A. x =
2
2
A
±
B. x =
3
2
A
±
C. x =
3
A
±
D. x =
3
A
±
Câu 13. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100(V). Ở cuộn sơ cấp, nếu ta giảm bớt đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu ta tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch
thứ cấp khi để hở là U/2.Giá trị của U là:
A. 50(V) B. 100(V) C. 150(V) D. 200(V)
Câu 14. Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở D. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
Câu 15. Tụ điện của máy phát sóng điện từ có giá trị điện dung C
1
ứng với tần số phát ra là f
1
. Nếu mắc nối tiếp với C
1
một tụ
khác có điện dung C
2
= 100C
1
thì tần số máy phát ra là f
2
. Mối liên hệ giữa f
1
và f
2
là:
A. f
2
≈
1000f
1
. B. f
2
≈
0,001f
1
. C. f
2
≈
1,005f
1
. D. f
2
≈
0,995f
1
.
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng lục có
bước sóng
λ
1
= 520(nm) và ánh sáng cam có bước sóng 590(nm) ≤
λ
2
≤ 650(nm). Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người
ta thấy giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu kề nó có 11 vân sáng màu lục. Bước sóng
λ
2
có giá trị là:
A. 624(nm) B. 612(nm) C. 606,7(nm) D. 645(nm)
Câu 17. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C và một điện trở thuần R mắc nối
tiếp. Hai đầu đoạn mạch được duy trì bởi điện áp u = U
0
cos(ωt). Giả sử LCω
2
= 1, lúc đó điện áp ở hai đầu cuộn dây U
L
lớn
hơn U khi
A. R >
C
L
B. tăng L để dẫn đến U
L
> U C. giảm R để I tăng dẫn đến U
L
> U D. R <
L
C
Câu 18: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 19. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:
A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt.
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 8(cm) dao động cùng pha, sóng
sinh ra có bước sóng 1,5(cm). N là một điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng S
1
S
2
dao động ngược pha với hai nguồn.
Khoảng cách nhỏ nhất từ N đến đoạn thẳng S
1
S
2
là:
A. ≈ 3,4(cm) B. ≈ 4,2(cm) C. ≈ 2,6(cm) D. ≈ 1,8(cm)
Câu 21: Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x
1
=
3cos(
6/t π+ω
)cm và x
2
= 8cos(
6/5t π−ω
)cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s. Tần số góc của
dao động tổng hợp của vật là
A. 6rad/s. B. 10rad/s. C. 20rad/s. D. 100rad/s.
Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho
nguyên tố đó.
Câu 23: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là một biến trở. Khi
0
R R=
thì hệ số công suất của mạch là
3
2
. Điều
chỉnh R thì thấy có hai giá trị
1
40R = Ω
và
1
90R = Ω
thì mạch có cùng công suất tiêu thụ. Giá trị của
0
R
là:
A.
65
Ω
. B.
60
Ω
. C.
Ω5,97
. D.
60 3Ω
.
Câu 24: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật là m = m
1
thì chu
kỳ dao động là T
1
= 0,6s. Khi khối lượng của vật là m = m
2
thì chu kỳ dao động là T
2
= 0,8s. Khi khối lượng của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kỳ dao động là
A. T = 0,7s B. T = 1,4s C. T = 1s D. T = 0,48s
Câu 25. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động
lần lượt là:
)cos(
111
ϕω
+= tAx
;
)cos(
222
ϕω
+= tAx
. Cho biết: 4
2
2
2
1
xx +
= 13(cm
2
) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x
1
=1(cm) thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 6(cm/s). B. 8(cm/s). C. 12(cm/s). D. 9(cm/s).
GV: Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189
2
Câu 26. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2(m). Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc
λ
1
= 0,5(
µ
m) và
λ
2
= 0,7(
µ
m). Vân tối đầu tiên quan sát
được cách vân trung tâm
A. 0,25(mm). B. 1,75(mm). C. 3,75(mm). D. 0,35(mm).
Câu 27. Ban đầu có mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T. Mẫu chất phóng xạ và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời
điểm t
1
tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t
2
= t
1
+ 2T thì tỉ lệ đó là
A. 4k+3. B. 4k/3. C. k + 4. D. 4k.
Câu 28. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số
công suất của mạch:
A. tăng. B. không đổi. C. bằng 1. D. giảm.
Câu 29. Một con lắc lò xo có k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 5/9(kg) đang dao động điều hoà theo phương ngang
có biên độ A = 2cm trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Tại thời điểm m qua vị trí động năng bằng thế năng, một vật nhỏ khối
lượng m
0
= 0,5m rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m. Khi qua vị trí cân bằng hệ (m+m
0
) có tốc độ là
A. 20(cm/s) B. 25(cm/s) C. 30(cm/s) D. 50(cm/s)
Câu 30. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ
A. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.
B. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
C. giảm dần từ màu tím đến màu đỏ.
D. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1(mm), khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5(m). Ánh sáng đến hai khe là đơn sắc có bước sóng 0,6(μm). Trên màn quan sát, xét hai
điểm M, N nằm cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2(mm) và 8(mm). Số vân sáng quan sát
được trong đoạn MN là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 32. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100(
Ω
); C=
π
2
10
4−
(F); L=
π
3
(H). cường độ dòng điện qua
mạch có dạng: i = 2cos100
π
t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện.
A.
)
4
100cos(2200
π
π
−= tu
(V) B.
)
4
100cos(2200
π
π
+= tu
(V)
C.
)
4
100cos(200
π
π
−= tu
(V) D.
)
4
100cos(200
π
π
+= tu
(V)
Câu 33: Sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 34. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
n
= - 1,5eV sang trạng thái dừng có có mức năng
lượng E
m
= - 3,4eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là:
A.
6,54.10
12
Hz
B.
4,58.10
14
Hz
C.
2,18.10
13
Hz
D.
5,34.10
13
Hz
Câu 35. Hạt nhân
226
88
Ra
có chu kì bán rã 1570 năm, đứng yên phân rã ra một hạt
α
và biến đổi thành hạt nhân X. Động
năng của hạt
α
trong phân rã là 4,800(MeV). Coi khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của chúng.
Năng lượng toàn phần toả ra trong một phân rã la
A. 5,426(MeV) B. 3,215(MeV) C. 4,887(MeV) D. 4,713(MeV)
Câu 36. Bán kính Bo là 5,3.10
-11
m thì bán kính quỹ đạo thứ 3 của Hiđrô
A. 2,12A
0
B. 3,12A
0
C. 4,77A
0
D. 5,77A
0
Câu 37: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và
lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng:
A.
2
2
AC
B.
3
3
AC
C.AC/3 D.AC/2
Câu 38. Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc (sắc thái của âm). Âm
sắc khác nhau là do
A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau B. độ cao và độ to khác nhau
C. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau D. số lượng các họa âm khác nhau
Câu 39: Đồng vị
U
234
92
sau một chuỗi phóng xạ
α
và
−
β
biến đổi thành
Pb
206
82
. Số phóng xạ
α
và
−
β
trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ
α
, 4 phóng xạ
−
β
; B. 5 phóng xạ
α
, 5 phóng xạ
−
β
C. 10 phóng xạ
α
, 8 phóng xạ
−
β
; D. 16 phóng xạ
α
, 12 phóng xạ
−
β
GV: Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189
3
Câu 40: Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải:
A. Tăng 22% B. Giảm 44% C. Tăng 20% D. Tăng 44%
Câu 41. Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện qua mạch sớm pha một góc
ϕ
(với
0<
ϕ
<0,5
π
) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. gồm điện trở thuần và tụ điện. D. chỉ có cuộn cảm.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.
B. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
D. tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
Câu 43: Tính chất của quang của quang phổ liên tục là gì?
A. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn. B. Phụ thuộc bản chất của nguồn.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
Câu 44. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20(kV). Hiệu suất của quá trình tải điện là H
1
= 80%.
Biết rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải tăng lên đến H
2
= 95% ta phải:
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 36,7(kV). B. Giảm hiệu điện thế xuống còn 10(kV).
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 5(kV). D. Tăng hiệu điện thế lên đến 40(kV).
Câu 45. Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm, rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong
loa là:
A. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà.
B. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh.
C. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu.
D. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh.
Câu 46: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân
nPAl
30
15
27
13
+→+α
, khối lượng của các hạt nhân là m
α
= 4,0015u, m
Al
= 26,97435u, m
P
=
29,97005u, m
n
= 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này là?
A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10
-13
J. D. Thu vào 2,67197.10
-13
J.
Câu 48. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách
mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 2(mm). Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt
là D+∆D hoặc D-∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 3i
0
và i
0
. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt
phẳng hai khe là D+3∆D thì khoảng vân trên màn là:
A. 2,5(mm). B. 5(mm). C. 3(mm). D. 4(mm).
Câu 49. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 12(cm). Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vận tốc
có độ lớn không vượt quá 24
π
3
cm/s là
3
2T
( Với T là chu kỳ dao động ). Chu kì dao động của chất điểm.
A. 1(s) B. 1,5(s) C. 2(s) D. 0,5(s)
Câu 50. Dùng hạt prôtôn có động năng K
p
= 8,0(MeV) bắn vào hạt nhân
Na
23
11
đứng yên, ta thu được hạt
α
và hạt X có động
năng tương ứng là K
α
= 2,0(MeV); K
X
= 0,4(MeV). Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt
nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
A. 30
0
. B. 60
0
. C. 120
0
. D. 150
0
.
HẾT!
GV: Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189
4