Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (108)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.75 KB, 7 trang )

Sở GD - ĐT Nam định
Trờng THPT Nguyễn Bính
Đề kiểm tra 8 tuần học kì I
Năm học 2009 2010
Môn Toán: Lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Phần chung (7,0 điểm)
Câu 1: (4,0 điểm )
Cho hàm số :
2
1
x
y
x
+
=

có đồ thị (C).
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2.Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến có hệ số góc k =
3
4

.
3.Tìm các giá trị của m để đờng thẳng y = 2x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
A, B sao cho AB =
5 2
.
Câu 2 :(1,5 điểm )
Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = 2x
3


7x
2
12x + 1 trên đoạn
[ ]
1;2
.
Câu 3:(1,5 điểm )
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , AC = 2a , SA

(ABC).
Cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30
0
.Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
Phần dành riêng cho các lớp 12A1 , 12A2 (3,0 điểm)
Câu 4a:
1.Với hình chóp S.ABC đã cho của Câu 3 , gọi E, F lần lợt là hình chiếu của A trên các cạnh
SB, SC.Tính theo a khoảng cách từ F đến mặt phẳng (ACE).
2.Cho hệ
3
5 3
x y
x y m

+ =


+ + +


(m là tham số) (I)

Tìm các giá trị của m để hệ (I) có nghiệm (x;y) thoả mãn điều kiện: x

4.
Phần dành riêng cho các lớp 12A3 , 12A4 , 12B1 , 12B2, 12B3 (3,0 điểm)
Câu 4b:
1.Với hình chóp S.ABC đã cho của Câu 3 , gọi E là hình chiếu của A trên SB.
Tính theo a khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ACE).
2.Cho các số thực không âm x, y thay đổi thoả mãn x + y = 1.
Chứng minh :
( )
2 2
2 2
2
0 2
x y y x
x y xy
+

+
Hết
Đáp án toán 12 hkI năm học 2009 - 2010
Phần chung (7,0 điểm)
1. (2,0 điểm)
Điểm
Câu 1
(4,0 điểm)
1) TXĐ : R
2) Sự biến thiên
a) Giới hạn, tiệm cận


+
+ +
= =

2 2
1
1 1
x x
x x
lim lim
x x


đt y = 1 là tiệm cận ngang
+

+ +
= + =

1 1
2 2
;
1 1
x x
x x
lim lim
x x

đt x = 1 là tiệm cận đứng
b) Chiều biến thiên :

( )
2
3
' 0; 1
1
y x
x

= <

BBT
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1

( )
1;+
.
Cực trị : Hàm số không có cực trị.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3) Đồ thị Giao Ox : (- 2; 0) , Giao Oy : (0 ; -2)
Vẽ :

1
1

-2
-2
y
x
O
0,25
0,25
2. (1,0 điểm)
Gọi d là tt của (C) và
( )
0 0
;M x y
là tiếp điểm của d và (C).
Hoành độ tđ x
0
là nghiệm của phơng trình :
( )
0
3
f '
4
x =

0,25
x -

1 +

y - -
y

( )
( )
2
0
2
0
0
0
3
3 3
1 4
1
4
1
x
x
x
x
=


= =

=


*
0 0
5
3

2
x y= =
; pttt y =
3 19
4 4
x +
*
0 0
1
1
2
x y= =
; pttt y =
3 5
4 4
x
0,25
0,25
0,25
3. (1,0 điểm)
Hoành độ giao điểm của (C) và

: y = 2x m là nghiệm của pt :

2
2
1
x
x m
x

+
=

2
( ) 2 (3 ) 2 0x x m x m

= + + =
(1)

cắt (C) tại 2 điểm pb A, B

(1) có 2 nghiệm pb x
1
; x
2
khác 1
2 2
2 25 0 ( 1) 24 0
(1) 2 (3 ).1 2 0 3 0
m m m
m m

= + > + >



= + +


m

.
Vậy
m
pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2
.
Theo định lý viet ta có :
1 2
3
2
m
x x
+
+ =
,
1 2
2
.
2
m
x x

=
Gọi A(x
1
;2x
1
- m) , B (x

2
;2x
2
- m) ; AB =
( )
2
2
2 1 2 1
(2 2 )x x x x +

2 2 2
1 2 1 2 1 2
5( ) 5 ( ) 4 .AB x x x x x x= = +


( )
2
2
3 2 5
5 4 2 25
2 2 4
m m
m m

+

= = +

ữ ữ



( )
2 2
5
5
5 2 2 25 50 2 15 0
3
4
m
AB m m m m
m
=

= + = =

=

0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5 điểm)
Xét hàm số y = 2x
3
7x
2
12x + 1 trên đoạn
[ ]
1;2

.
y = 6x
2
14x 12 ,
y = 0
2
; 3( )
3
x x l = =
2 143
( 1) 4, (2) 35,
3 27
y y y

= = =



[ ]
1;2
143 2
max
27 3
y x

= =

[ ]
1;2
min 35 2y x


= =
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
30
E
F
C
B
A
S
SA

(ABC) nên SA là đờng cao ; V
SABC
=
1
3
SA.
S
ABC
BC =
3a
;
2

1 3
S .
2 2
ABC
a
AB BC

= =
.
( )
BC AB
BC SAB
BC SA






( )
ã
ã
0
;( 30SC SAB BSC
= =
0
3
tan 30
BC
SB a= =

,
2 2
2 2SA SB AB a= =
V
SABCD
=
1
3
.
2 3
3 6
2 2. .
2 3
a a
a =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4a
1.(1,5 điểm)
(3,0 điểm)
8 4 3
, ,
3 3 3
a a a
SE SF EB= = =
;

2
1 3 3
.
2 2
SBC
a
S SB BC

= =
,
2
0
1 8 3
. sin 30
2 9
SEF
a
S SE SF

= =
,
2
1 3
.
2 6
EBC
a
S EB BC

= =

,
2
4 3
9
EFC SBC SEF EBC
a
S S S S

= =
2 2
3
a
AE =
,
8
3
a
SE =
,
3
1 8 6
.
3 81
FACE EFC
a
V AE S

= =
2
2 2 2

2 7 1 2 14
.
3 2 9
AEC
a a
EC AC AE S AE EC= = = =
( ) ( )
3
1 8 6 4 21
,( ) . ,( )
3 81 21
FACE AEC
a a
V d F AEC S d F AEC

= = =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.(1,5 điểm)
Đặt
( 0) 3y t t t x= =
.
4 1Do x t
.Vậy
0 1t
.

Pht (2) trở thành :
( )
2
2
f ( ) 3 5 3t t t m= + + +
(*)
0,25
Hệ có nghiệm
4x


(*) có nghiệm
[ ]
0;1t

[ ]
0;1
min f ( )t m
Xét hàm
( )
[ ]
2
2
f ( ) 3 5 3 ; 0;1t t t t= + + +
( )
( )
( )
2
2
2 2 2

2
( 3) 3 3 5
3
f'( )
3
3 5 3 5. 3
t t t t
t t
t
t
t t t
+ + +

= + =
+
+ + +
f(t) = 0
( )
2
2
(3 ) 3 3 5t t t t + = +
(do
[ ]
0;1t
)
( )
2
2 2 2
(3 ) ( 3) 3 5t t t t


+ = +

2 2
3(3 ) 5t t =
(phơng trình này vô nghiêm
[ ]
0;1t
)
f(t) liên tục , f(t) không đổi dấu mà f(1) =
1
6

< 0
nên f(t) < 0 ,
[ ]
0;1t
suy ra hàm số f(t) nghịch biến trên
[ ]
0;1



[ ]
0;1
min f ( ) f (1) 5t = =
Vậy BPT (*) có nghiệm
[ ]
0;1t

5m

; kết luận :
5m
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4b
1.(1,5 điểm)
(3,0 điểm)
2 2
3
a
AE =
,
8
3
a
SE =
2
1 8 2
.
2 9
SAE
a
S AE SE

= =
2 3

1 1 8 2 8 6
. 3.
3 3 9 27
SACE SAE
a a
V BC S a

= = =
2
2 2 2
2 7 1 2 14
.
3 2 9
AEC
a a
EC AC AE S AE EC= = = =
( ) ( )
3
1 8 6 4 21
,( ) . ,( )
3 27 7
SACE AEC
a a
V d S ACE S d S ACE

= = =
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
2.(1,5 điểm)
Có x + y = 1 , x
0
, y
0


0

xy


2
( ) 1
4 4
x y+
=
Đặt S =
( )
( )
( )
2 2
2
2 2
2
2
2
1 3

3
x y y x
xy x y
xy
x y xy xy
x y xy
+
+
= =
+
+
0,5
0,25
Xét hsố f(t) =
2 1
, 0;
1 3 4
t
t
t





; f(t) =
2
2 1
0, 0;
(1 3 ) 4

t
t

>



Hsố f(t) đb trên
1
0;
4



, f(0) = 0 ; f
1
4



= 2

0

f(t)

2 hay
2
0 2
1 3

xy
xy


(đpcm)
0,25
0,25
0,25
Chú ý : - Mọi cách giải khác lập luận chặt chẽ cho điểm tơng đơng.
- Không chia nhỏ hơn biểu điểm.
- điểm đợc làm tròn đến 0,5 ( ví dụ 5,25

5,5 ; 5,5

5,5 ; 5,75

6,0)

×