Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (358)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.62 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ
ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN KHỐI 11 CB
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 90 phút

A-ĐẠI SỐ : (6,5 điểm)
Câu I (2điểm): Tính giới hạn của hàm số
4
2 1 3
1) lim
2
x
x
x

+ −

(
)
2 2
2) lim 2 1
x
x x x
→+∞
+ − +
Câu II (1điểm): Tìm a để hàm số sau liên tục:
a)
3
3 2 2


2
2
( )
1
a + 2
4
x
v i x
x
f x
x v i x

+ −
>



=





í
í
tại x=2
Câu III (1,5 điểm): Tính đạo hàm các hàm số sau:
1) y = (x
3
– 3x )(x

4
+ x
2
– 1) 2)
3
2
2
1
x x
y
x x

=
+ +
3)
2
sin (cos3 )y x=


Câu IV (1 điểm): Gọi (C) là đồ thị hàm số :
3 2
5 2y x x= − +
. Viết ptrình tiếp tuyến của
(C )
a) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x+y–1=0.
b) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x–7y–4=0.
Câu V (1 điểm):
Cho hàm số
= −
2

y 2x x
. Chứng minh rằng:
+ =
3
y y" 1 0
B-HÌNH HỌC : (3,5 điểm)
Câu VI (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA (ABCD)⊥

SA a 2=
.
a) CMR: Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) CMR: mp (SAC)

mp(SBD) .
c) Tính góc
α
giữa SC và mp (ABCD), góc
β
giữa SC và mp (SAB).
d)) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC), khoảng cách từ điểm A đến mp
(SCD).

ĐỀ THI THỬ
ĐỀ 2
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN KHỐI 11 CB
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 90 phút


A-ĐẠI SỐ : (6,5 điểm)
Câu I (2điểm): Tính giới hạn của hàm số
1)


+ −
2
2
lim
7 3
x
x
x
2)
(
)
2
lim 4 2
x
x x x
→−∞
− +
Câu II (1điểm): Tìm a để hàm số sau liên tục:
2
1 1
0
( )
2x
2014 0


+ −


=


− =

x
v i x
f x
a v i x
í
í
tại điểm x = 0.
Câu III (1,5 điểm): Tính đạo hàm các hàm số sau:
1.
− +
=
+
2
2 6 5
2 4
x x
y
x

2.
+

=

sin cos
sin cos
x x
y
x x
3. y = sin(cosx)
Câu IV (1 điểm): . Viết PTTT của đồ thị hàm số
= − +
3 2
3 2y x x
.
1. Biết tiếp tuyến tại điểm M ( -1; -2)
2. Biết tiếp tuyến vuông góc với đt
= − +
1
2
9
y x
.
Câu V (1 điểm): Cho hàm số:
+ +
=
2
2 2
2
x x
y
. Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’

2
B-HÌNH HỌC : (3,5 điểm)
Câu VI (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, AB = BC = a và AD = 2a.
Hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với mặt đáy và SA = a
2
.
a) CMR: BC

mp(SAB).
b) CMR: CD
SC⊥
.
c) Tính góc
α
giữa SC và (ABCD), góc
β
giữa SC và (SAB), góc
γ
giữa SD và (SAC).
d) Tính tang của góc
ϕ
giữa mp(SBC) và mp(ABCD).
e) Tính khoảng cách giữa SA và BD.
f) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI HỌC KỲ II – Năm học 2013 – 2014
Môn TOÁN - Lớp 11(CB)
(Thời gian làm bài : 90 phút)
SBD :……………… PHÒNG :….


Câu I : (2 điểm)
1. Tính các giới hạn sau :

2 2
4
2 1 3
) lim ) lim ( 2 1)
2
x x
x
a b x x x
x
→ →+∞
+ −
+ − +


Câu II : (1 điểm) 1) Tìm a để hàm số

7 3
, 2
( )
2
1, 2
x
khi x
f x
x
a khi x


+ −


=



− =

liên tục tại điểm
2x
=
.
Câu III : (1,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3
2 2
2
2
) ) 1 ) 1 2tan
1
x x
a y b y x x c y x
x x

= = + + = +
+ +
Câu IV : (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )C
của hàm số

1
( )
2
x
y f x
x
+
= =


biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
4
( ): 5
3
d y x= +
Câu V : (1 điểm)
Cho
2
( ) 1f x x= −
. Giải phương trình
2
'. 2 1y y x= −
Câu VI: (3,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. SA⊥(ABC) và SA = a, AC = 2a.
a) Chứng minh rằng: (SBC) ⊥ (SAB).
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
d) Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA và BC.

Hết

Đề 3
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI HỌC KỲ II – Năm học 2013 – 2014
Môn TOÁN - Lớp 11(CB)
(Thời gian làm bài : 90 phút)
SBD :……………… PHÒNG :….

Câu I : (2 điểm)
Tính các giới hạn sau :
a)
0
4
lim
9 3
x
x
x

+ −
b)
2
lim ( 4 1 2 )
x
x x
→−∞
+ +

Câu II : (1 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x
o
= 1

f(x) =
2
2 3 1
1
2 2
1
1
2
x x
khi x
x
mx khi x

− +






− =



Câu III : (1,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

2 2
3 1
) ) 2 3 5 ) tan 3
2

x
a y b y x x x c y x
x
+
= = + + =

Câu IV : (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )C
của hàm số
3 2
( ) 2 4 1y f x x x x
= = − + −
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
( ): 7d y x= − +
Câu V: (1 điểm) Cho hai hàm số :
4 4
( ) sin cos f x x x= +

1
( ) cos 4
4
g x x
=
.CMR:
'( ) '( ) ( )f x g x x
= ∀ ∈
¡
.

CâuVI : (3,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đYu cạnh a, cạnh SA

vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a. H, K l[n lư\t là trung điểm của AB và BC.
1) Chứng minh rằng CH ⊥ (SAB).
2) Chứng minh rằng (SBC) ⊥ (SAK).
3) Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABC).
4) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Hết
Đề 4

×