Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (381)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.3 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: toán- lớp 11
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)
Câu 1 : (3 điểm )
1) (1.0đ)Tìm tập xác định của hàm số:
1 cos
sin
x
y
x
+
=
.
2). (2.0đ) Giải các phương trình sau:
a)2cosx = -1
b) sinx -
3
cosx =1
Câu 2 : (2 điểm)
1) (1.0đ) Cho biểu thức ( x -
x
2
)
10
.Tìm hệ số của x
4
trong khai triển biểu thức trên
2). Một túi đựng 4 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 quả.


Tìm xác suất để 2 quả cầu lấy cùng màu?
Câu 3 : (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0 với
v
r
(1;-2)
Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo
v
r
Câu 4 : (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là thang và AB là đáy bé.
a/ (1.0đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b/ Trên cạnh SD và SC lấy các điểm M, N sao cho
SC
SN
SD
SM
=
. Chứng minh MN// (SAB)
II. Phần tự chọn: (2 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:.
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a : (1 điểm) Cho cấp số cộng
)(
n
U




=−
−=−

82
24
75
91
UU
UU
. Tìm
20
U
Câu 6a : (1 điểm)Cho tập hợp A={ 1;2;3;4;5;6;7;8}.Có bao nhiêu số bé hơn 1000 và chia hết
cho 2.
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b : (1 điểm) Cho hàm số
1
2
cossin3
22
+=
x
x
x
y
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác trên.
WWW.VNMATH.COM
Câu 6b : (1 điểm)Cho tập hợp A={ 1;2;3;4;5;6;7;8}.Có bao nhiêu số bé hơn 1000 và chia hết
cho 2.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI K11
Câu Nội dung Điểm
Câu 1

1)1.0đ
1 cos
sin
x
y
x
+
=
.
Điều kiện :
sin 0 , .x x k k
π
≠ ⇔ ≠ ∈ Z
Vậy :
{ }
\ ,D k k
π
= ∈ZR
0.5đ
0.5đ
2)(2.0a)2cosx = -1

cosx =
1
;
2


3
2

coscos
π
=x
Pt có nghiệm: x =
±
2
2
3
k
π
+ π


x=
±
2
2
3
k
π
+ π
,
k

Z
0.5đ
0.25đ
0.25đ
b) sinx -
3

cosx =1 (*)
Chia hai vế của pt (*) cho
2
2
3 1 2
+ =
ta được:
Pt (*) trở thành

( )
1 3 1
sin os
2 2 2
1
sin **
3 2
3 1
íi sin µ cos
3 2 3 2
x c x
x
v v
− =
π
 
⇔ − =
 ÷
 
π π
= =

( )
** sin sin
3 6
2
3 6
2
3 6
x
x k
x k
π π
 
⇔ − =
 ÷
 
π π

− = + π



π π

− = π− + π


0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

WWW.VNMATH.COM
Zk
kx
kx







+=
+=
⇔ ,
2
6
7
2
2
π
π
π
π
Câu 2(2đ)
1) 1.0đ ( x -
x
2
)
10
CTTQ;

( )
10 10 2
10 10
2
2
k
k
k k k k
C x C x
x
− −
 
− = −
 ÷
 

Vì hệ số cần tìm trước

x
4
suy ra: 10-2k = 4
3k
⇔ =

Vậy hệ số cẩn tìm là
( )
3
3
10
2 960C

− = −

(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
2) 1.0đ
( )
45
2
10
==Ω Cn
Gọi A là biến cố lấy được 2 quả cầu cùng màu
( )
21
2
6
2
4
=+= CCAn

( )
15
7
=AP
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
Câu 3(1đ)
Gọi M(x;y) thuộc d, M


(x

;y

) thuộc d


ta có :
' '
' '
1 1
2 2
x x x x
y y y y
 
= + = −
 

 
= − = +
 
 
thay vào d: x – y + 3 = 0 ta được
x

– 1 – y

- 2 + 3 = 0
' '
0x y⇔ − =


Vậy d

:
' '
0x y− =
0. 5đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4(2đ)
1/ Ta có:
)(),( SBCSSADS ∈∈
, suy ra S là điểm chung 1.
Gọi
BCADO
∩=









⊂∈
⊂∈

)(
)(

)(,
)(,
SADO
SBCO
SADADADO
SBCBCBCO
suy ra O là điểm chung .
Vậy, giao tuyến
)()( SBCSADSO ∩=
0.25đ
0. 5đ
0.25đ
2/
DCMN
SC
SN
SD
SM
//⇒=
0.25đ
WWW.VNMATH.COM
)(
////
SABAB
ABMNABDC


Suy ra:
)//(SABMN
0. 5đ

0.25đ
Câu 5a(1đ
5919
3
2
82
248
82
24
120
1
1
75
91
=+=⇒



=
=




=+
−=−





=−
−=−
dUU
d
U
dU
d
UU
UU
1.0đ
Câu 6a,
b(1đ
• Số có một chữ số chia hết cho 2 gồm có 4 số.
• Gọi ab là số thỏa yêu cầu đề bài
Khi đó: b có 4 cách chọn
a có 8 cách chọn
suy ra: có 32 số có 2 chữ số thỏa yêu cầu.
• Gọi abc là số thỏa yêu cầu đề bài
Khi đó: c có 4 cách chọn
a có 8 cách chọn
b có 8 cách chọn
suy ra: có 256 số có 3 chữ số thỏa yêu cầu.
Vậy : có 4+32+256=292 (số thỏa yêu cầu)
0.25đ
0.2 5đ
0.25đ
0.25
5b(1đ)
1
4

sin
31
2
cossin3
2
22
+=⇔+=
x
y
x
x
x
y
Ta có:
1sin01sin1
2
≤≤⇒≤≤− xx
21
21sin
4
3
11sin
4
3
0
22
≤≤
≤+≤⇔≤≤
y
xx

Vậy: GTLN y=2; GTNN y=1
0.25đ
0.2 5đ
0.25đ
0.25đ
Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
WWW.VNMATH.COM

×