Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (397)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.14 KB, 3 trang )

Câu 1: (1điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y =
2
sin cos
1 sinx
x x+

Câu 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a,
2
2sin 3sin 1 0x x
+ + =
b,
)1sin4(32cos32sin4
−=−
xxx
Câu 3: (2 điểm) Một hộp kín đựng 18 viên bi khác nhau, trong đó có 8 bi màu xanh và
10 bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi, tính xác suất để lấy được
a, 5 viên bi màu xanh.
b, 5 viên trong đó không quá 2 bi đỏ.
Câu 4: (1 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:
9
2
1
3x
x
 

 ÷
 
.
Câu 5: (1 điểm) Tìm GTNN của hàm số:


xxxxxy cossin32cos2)cos(sin
2
++−=
Câu 6: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình:
x – 3y + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng ( d

) là ảnh của đường thẳng ( d )
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
(2; 1)v
= −
r
.
Câu 7: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD//BC và
AD = 2 BC. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAC) và ( SBD)
b) Gọi N là trung điểm AD. Chứng minh CN // (SAB)
c) Xác định giao điểm H của BG với mặt phẳng ( SAC). Từ đó tính tỉ số
HB
HG
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Hướng dẫn Chấm Thi
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 04 trang)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a) (1,0 điểm)

KX : sinx Đ Đ

1
2
2
x k
π
π
⇒ ≠ +
TXD:
1.0
Câu 2
(2 điểm)
a, Phương trình đã cho tương đương với
sinx 1
1
sinx
2
2
2
2
6
7
2
6
x k
x k
x k
π
π

π
π
π
π
= −




= −


= − +




⇔ = +



= +


0.5
0.5
Phương trình đã cho tương đương với
sin 0 (1)
sin (4cos 3sin 6) 0
4cos 3sin 6 0 (2)

x
x x x
x x
=

+ − = ⇔

+ − =

Giải (1) ta có
x k
π
=
Phương trình (2) vô nghiệm
Kết luận : Phương trình có nghiệm x =
Zkk

,
π
0.5
0.25
0.25
Câu 3
( 2điểm )
a, 1 điểm
Số cách lấy ra 5 viên bi từ 18 viên bi là:
5
18
C
Gọi A là biến cố lấy được 5 bi xanh

Số phần tử biến cố A là:
5
8
C
Xác suất xảy ra biến cố A là:
5
8
5
8
( )
C
P A
C
=
0.25
0.5
0.25
b, 1 điểm
Gọi B là biến cố lấy ra không quá 2 bi đỏ
TH1: Lấy 2 bi đỏ, 3 bi xanh
TH2: Lấy 1 bi đỏ , 4 bi xanh
TH3: Lấy ra 5 bi xanh
Số cách lấy thỏa mãn bài toán:
2 3 1 4 0 5
10 8 10 8 10 8
. .C C C C C C+ +
Xác suất xảy ra biến cố B là: P(B) =
0.25
0.25
0.25

0.25
Câu 4
( 1 điểm )
Số hạng tổng quát (Số hạng thứ k + 1) của khai triển là
T
k+1
=
( ) ( ) ( ) ( )
9 9 9 3
9 9
2
1
. 3 . . 3 . 1 .
k
k k k k
k k
C x C x
x
− − −
 
− = −
 ÷
 
0,5
Số hạng không chứa x ứng với 9 – 3 k = 0

k = 3 0.25
Vậy số hạng cần tìm là
( )
3

3 6
9
.3 1 61236.C − = −
0.25
Câu 5
(1 điểm)
Ta có:

sin 2 3cos 2 1 sin 2 3 cos 2 1y x x x x y
= + + ⇔ + = −
(1)
Phương trình (1) có nghiệm
2 2
4 ( 1) 2 3 0 1 3y y y y⇔ ≥ − ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤
Miny = -1 khi x = …….
0.25
0.5
0.25
Câu 6
(1 điểm)
chọn M(1 ; 1)thuộc d và M
/
là ảnh của M qua phép
v
T
r
thì M
/
(3;0)
d

/
đi qua M
/
(3;0) và // d nên có PT: 1(x – 3) – 3(y – 0 ) = 0
hay x – 3y – 3 = 0
1.0
Câu 7
( 2 điểm)
a, S là điểm chung thứ nhất của 2 mp (SAC) và (SBD)
gọi O =
AC BD

.

( ) ( )SAC SBD SO∩ =
b,
/ /
/ /( )
( )
CN AB
CN SAB
AB SAB





0,5
0.5
c, Trong (ABCD) gọi I = BM


AC.Suy ra I

BM (M trung điểm
CD)
Trong (SBM) gọi H= BG

SI. Suy ra H = BG

(SAC)
Gọi N là trung điểm của AD suy ra
MN ACP
( MN là đường trung
bình của

ACD)
J là giao điểm của AC và BN suy ra J là giao điểm của 2 đường chéo
của hình bình hành ABCN.
Từ
IJ MN ⇒P
I là trung điểm của BM.
Trong

SBM vẽ
3
MI MS
GK SI
MK MG
⇒ = =P
(vì G là trọng tâm


SCD)
3
2
IM
IK
⇒ =
Trong

BHG ta có
3
2
HB IB IM
HI GK
HG IK IK
⇒ = = =P
Vậy
HB
HG
=3/2
0,5
0.5

×