Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.29 KB, 4 trang )

ĐÊ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO
ĐỀ 1
Bài 1:Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số, phương trình chính tắc(nếu có ) của đường
thẳng đi qua hai điểm
(2; 4)A −
và điểm
(3;2)B
.
Bài 2: Cho hai đường thẳng có phương trình
1
:3 2 5 0x y
∆ + − =
và
2
2
: ;
1 5
x t
t R
y t
= +

∆ ∈

= +


a. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng
1

và


2

.
b. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
1

và đi qua điểm M( -2;4).
Bài 3: Cho đường tròn ( C ) có phương trình
2 2
( ): 4 2 4 0C x y x y
+ − + − =
. Viết phương trình tiếp
tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
:3 4 5 0x y∆ + + =

Bài 4: Cho đường thẳng
: 2 2 0x y
∆ + + =
.Viết phương trình đường tròn có tâm
(2; 2)I
và cắt
đường thẳng

tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB là tam giác đều.
ĐÊ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO
ĐỀ 2
Bài 1:Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số, phương trình chính tắc(nếu có ) của đường
thẳng đi qua hai điểm
( 2;5)M −
và điểm

(4;6)N
.
Bài 2: Cho hai đường thẳng có phương trình
1
1 6
: ;
3 2
x t
t R
y t
= − +

∆ ∈

= +

và
2
: 2 5 0x y
∆ + − =

a. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng
1

và
2

.
1
b. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng

2

và đi qua điểm A( 2;-3).
Bài 3: Cho đường tròn ( C ) có phương trình
2 2
( ) : 2 2 14 0C x y x y
+ + − − =
. Viết phương trình tiếp
tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
:3 4 1 0x y∆ − + =

Bài 4: Cho đường thẳng
: 2 7 0x y
∆ + + =
.Viết phương trình đường tròn có tâm
( 2;4)I

và cắt
đường thẳng

tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB là tam giác đều.
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1 ĐỀ 2
Bài 1. 2đ Bài 1. 2đ
Ta có:
(1;6) (6; 1)
AB
AB n= ⇒ = −
uuur uuur


• PTTQ AB đi qua điểm A (2;-4) và có
VTPT
(6; 1)
AB
n = −
uuur
có dạng:
6 16 0x y− − =
.
• PTTS:
2
;
4 6
x t
t R
y t
= +



= − +


• PTCT:
2 4
1 6
x y− +
=

0.5đ

0.5đ
0.5đ
0.5đ
Ta có:
(6;1) (1; 6)
MN
MN n
= ⇒ = −
uuuur uuur

• PTTQ AB đi qua điểm M(-2;5) và có
VTPT
(1; 6)
MN
n = −
uuur
có dạng:
6 32 0x y− + =
.
• PTTS:
2 6
;
5
x t
t R
y t
= − +




= +


• PTCT:
2 5
6 1
x y+ −
=

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Bài 2. 3đ Bài 2. 3đ
a. Ta có
1

có VTPT
1
(3;2)n
=
ur


2

có VTPT
2
(5; 1)n = −
uur

1 2
1 2
1 2
.
3.5 2.1
2
cos( ; )
2
13 2
.
n n
n n

∆ ∆ = = =
ur uur
ur uur
Suy ra
( )
0
1 2
; 45∆ ∆ =

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
a. Ta có
1

có VTPT

1
(2; 6)n = −
ur


2

có VTPT
2
(1;2)n
=
uur
1 2
1 2
1 2
.
2.1 6.2
2
cos( ; )
2
10 2
.
n n
n n

∆ ∆ = = =
ur uur
ur uur
Suy ra
( )

0
1 2
; 45∆ ∆ =

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b. Gọi d là đường thẳng cần tìm
b. Gọi d là đường thẳng cần tìm
2
Vì d song song với
1
:3 2 5 0x y
∆ + − =
nên d
có dạng :
3 2 0( 5)x y c c
+ + = ≠ −

Mặc khác
( 2;4) 2M d c− ∈ ⇒ = −

Vậy
:3 2 2 0d x y+ − =

0.75đ
0.75đ
0.5đ
Vì d vuông góc với

2
: 2 5 0x y
∆ + − =
nên d
có dạng :
2 0x y c− + =

Mặc khác
(2; 3) 7M d c− ∈ ⇒ = −

Vậy
: 2 7 0d x y− − =
0.75đ
0.75đ
0.5đ
Bài 3. 3đ Bài 3. 3đ
Đường tròn (C) có tâm
(2; 1)I

và bán kính
R=3.
Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn (C).
Vì d vuông góc với đường thẳng
:3 4 5 0x y∆ + + =
nên d có dạng:4x-3y+c=0
Mặc khác d tiếp xúc với đường tròn (C)

( ; )
11
3

5
4
26
d I R
c
c
c
⇔ ∆ =
+
⇔ =
=



= −


Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là
d:
4 3 4 0x y− + =
và
4 3 26 0x y− − =

0.5đ
0.25đ
0.75đ
0.5đ
Đường tròn (C) có tâm
( 1;1)I


và bán kính
R=4.
Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn (C).
Vì d song song với đường thẳng
:3 4 1 0x y∆ − + =
nên d có dạng:
3 4 0( 1)x y c c− + = ≠

Mặc khác d tiếp xúc với đường tròn (C)

( ; )
7
4
5
27
13
d I R
c
c
c
⇔ ∆ =

⇔ =
=



= −



Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là
d:
3 4 27 0x y− + =
và
3 4 13 0x y− − =

0.5đ
0.25đ
0.75đ
0.5đ
Bài 4. 2đ Bài 4. 2đ
Gọi (C) là đường tròn có tâm
(2; 2)I
và
bán kính R, (C) có dạng:
( )
( )
2
2
2
2 2x y R− + − =
.
Đường tròn (C) cắt đường thẳng

tại hai
điểm A,B sao cho tam giác ABC là tam giác
đều ;ta có IA=IB=AB=R.
Gọi H là trung điểm của đoạn AB, IH là đường
cao, ta có
IH=

( ; ) 2 3d I
∆ =
Suy ra R = 4.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
Gọi (C) là đường tròn có tâm
( 2;4)I

và
bán kính R, (C) có dạng:
( )
( )
2
2
2
2 4x y R+ + − =
.
Đường tròn (C) cắt đường thẳng

tại hai
điểm A,B sao cho tam giác ABC là tam giác
đều ; ta có IA=IB=AB=R.
Gọi H là trung điểm của đoạn AB, IH là
đường cao, ta có
IH=
( ; ) 3 3d I

∆ =
Suy ra R = 6.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
3
Vậy đường tròn (C) :
( )
( )
2
2
2 2 16x y
− + − =

Vậy đường tròn (C) :
( )
( )
2
2
2 4 36x y+ + − =
HẾT
4

×