Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (398)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.27 KB, 3 trang )

Đề số 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11 – Nâng cao
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm) Giải các phương trình :
1) 2sin( 2x + 15
0
).cos( 2x + 15
0
) = 1 2) cos2x – 3cosx + 2 = 0
3)
x x x
x
2 2
sin 2sin2 5cos
0
2sin 2
− −
=
+
Bài 2 (0,75 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y x x3sin 3 4cos 3
6 6
π π
   
= + + +
 ÷  ÷
   
Bài 3 (1,5 điểm)
1) Tìm hệ số của số hạng chứa
x


31
trong khai triển biểu thức
x x
3 15
(3 )−
.
2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số khác nhau.
Bài 4 (1,5 điểm) Một hộp chứa 10 quả cầu trắng và 8 quả cầu đỏ, các quả cầu chỉ khác nhau về màu. Lấy
ngẫu nhiên 5 quả cầu.
1) Có bao nhiêu cách lấy đúng 3 quả cầu đỏ.
2) Tìm xác suất để lấy được ít nhất 3 quả cầu đỏ .
Bài 5 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(– 2; 3) , B(1; – 4); đường thẳng d:
x y3 5 8 0− + =
; đường tròn (C ):
x y
2 2
( 4) ( 1) 4+ + − =
. Gọi B’, (C′) lần lượt là ảnh của B, (C) qua
phép đối xứng tâm O. Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ
AB
uuur
.
1) Tìm toạ độ của điểm B’, phương trình của d’ và (C′) .
2) Tìm phương trình đường tròn (C′′) ảnh của (C) qua phép vị tâm O tỉ số k = –2.
Bài 6 (2,25 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SA, SD và P là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AP = 2PB .
1) Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng (ABCD).
2) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD).
3) Tìm giao điểm Q của CD với mặt phẳng (MNP). Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp S.ABCD theo
một thiết diện là hình gì ? .

4) Gọi K là giao điểm của PQ và BD. Chứng minh rằng ba đường thẳng NK, PM và SB đồng qui tại
một điểm.
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
Đề số 3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11 – Nâng cao
Thời gian làm bài 90 phút
Bài Câu Hướng dẫn Điểm
1
1
2sin( 2x + 15
0
).cos( 2x + 15
0
) = 1 ⇔ sin(4x +30
0
) = 1

x k , k Z
0 0 0
4 30 90 360+ = + ∈

x k , k Z
0 0
15 .90⇔ = + ∈

0,5
2

cos2x – 3cosx + 2 = 0
⇔ 2cos
2
x – 1 – 3cosx + 2 = 0 ⇔ 2cos
2
x – 3cosx + 1 = 0

x k
x
, k Z
x k
x
2
cos 1
1
2
cos
3
2
π
π
π


=
=


⇔ ∈


= ± +

=


1
3
x x x
x
2 2
sin 2sin2 5cos
0
2sin 2
− −
=
+
(1)
ĐK :
x m
x , m,n Z
x n
2
2
4
sin
5
2
2
4
π

π
π
π

≠ − +

≠ − ⇔ ∈


≠ +

(*)
Với điều kiện (*) ta có: (1) ⇔ sin
2
x – 4sinx.cosx – 5cos
2
x = 0
• cosx = 0 không thoả mãn phương trình (1)
• cosx ≠ 0 , chia hai vế của (1) cho
x
2
cos
ta được:
(1) ⇔ tan
2
x – 4tanx – 5 = 0 ⇔
x
x
tan 1
tan 5


= −

=


x k
x k
4
arctan5
π
π
π

= − +


= +

Kết hợp với điều kiện (*), ta được nghiệm của phương trình đã cho là:
x k , x k , k Z(2 1) arctan5
4
π
π π
= − + + = + ∈
1
2
y x x3sin(3 ) 4cos(3 )
6 6
π π

= + + +
x5sin 3
6
π
α
 
 
= + +
 ÷
 
 
 

với cosα =
3
5
và sinα =
4
5
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng – 5 khi
xsin 3 1
6
π
α
 
 
+ + = −
 ÷
 
 

 
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 khi
xsin 3 1
6
π
α
 
 
+ + =
 ÷
 
 
 
0,75
3
1
Tìm hệ số chứa x
31
trong khai triển biểu thức ( 3x – x
3
)
15
.
Số hạng tổng quát của khai trển trên là :
k k k k k k k
T C x x C x
15 3 15 15 2
15 15
.(3 ) .( ) .( 1) .3 .
− − +

= − = −
với 0 ≤ k ≤ 15 , k ∈Z
Số hạng cần tìm chứa x
31
nên 15 + 2k = 31 ⇔ k = 8 ( thoả mãn)
Hệ số của số hạng cần tìm là :
C
8 8 7
15
.( 1) .3−
=
C
8 7
15
.3 14073345=
0,75
2
Số cần tìm có dạng
abcd
, trong đó a , b , c , d ∈
{ }
1,2,3,4,5,6,7

và đôi một khác nhau .
Vì số cần lập là số chẵn nên
{ }
d 2, 4, 6∈
Do đó chữ số d có 3 cách chọn .
0,75
2


A
3
6
cách chọn ba chữ số a, b, c .
Vậy có
3
6
3.A 360=
số thoả yêu câu bài toán .
4
1 Số cách lấy đúng 3 quả cầu màu đỏ là
C C
3 2
8 10
. 2520=
0,5
2
Không gian mẫu, (của phép thử ngẫu nhiên lấy 5 quả cầu từ 18 quả cầu khác
màu ) có số phần tử là :
C
5
18
=8568
Gọi A là biến cố lấy được ít nhất 3 quả cầu màu đỏ .
– Số cách lấy được đúng 3 quả cầu màu đỏ là : 2520
– Số cách lấy được 4 quả cầu đỏ là
C C
4 1
8 10

. 700=
– Số cách lấy được 5 quả cầu đều màu đỏ là :
C
5
8
56=
Xác suất của biến cố lấy được ít nhất 3 quả caàu màu đỏ là :
P A
2520 700 56
( ) 0,38
8568
+ +
= ≈
1
5
1
Ta có : B’ = (–1; 4), d’: –3x + 5y + 8 = 0
Đường tròn (C) có tâm I(–4 ; 1) và bán kính R = 2
Đường tròn (C’) có tâm I’(4 ; – 1) và R’ = 2 ⇒ (C’) : (x – 4)
2
+ (y + 1)
2
= 4
0,75
2
Gọi I’’ là tâm của đường tròn (C’’) , khi đó
OI OI'' 2= −
uuur uur

OI ( 4;1)= −

uur
Suy ra
OI '' (8; 2)= −
uuur

I '' (8; 2)= −
và R’’ = 2R = 4
Vậy (C’’) : (x – 8)
2
+ (y + 2)
2
= 16
0,75
6
1
K
Q
I
P
N
M
D
A
B
C
S
MN là đường trung bình của tam giác SAD .
Vì MN nằm ngoài mặt phẳng (ABCD) và MN // AD nên MN // (ABCD).
0,75
2

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là đường thẳng đi qua S và
song song với AD .
0,25
3
3/ Tìm giao điểm Q của CD với mặt phẳng (MNP). Mặt phẳng (MNP) cắt hình
chóp S.ABCD theo một thiết diện là hình gì ? .
Ba mặt phẳng (MNP), (SAD) và (ABCD) cắt nhau theo ba giao tuyến MN, PQ,
AD, đồng thời MN //AD nên ba đường thẳng PQ, MN, AD đôi một song
song .
Trong mặt phẳng (ABCD), qua điểm P kẻ đường thẳng song song với AD, cắt
CD tại Q. Điểm Q là giao điểm cần tìm.
0,75
4
Trong mặt phẳng (SAB), hai đường thẳng SB và PM không song song nên
chúng cắt nhau tại I .
Suy ra I là điểm chung của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD) .
Lại có (SBD) và (MNP) cắt nhau theo giao tuyến KN nên điểm I phải thuộc
đường thẳng NK .
Vậy ba đường thẳng SB, MP, NK đồng qui tại I .
0,5
3

×