Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (459)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.54 KB, 1 trang )

Đề 11
Câu 1: 1) Tính các giới hạn sau:
a)
x
x
x x
2
1 2
lim
2 3
→+∞

+ −
b)
x
x x x
x x
3 2
3
2
3 9 2
lim
6

+ − −
− −

c)
( )
x
x x x


2
lim 3
→−∞
− + +

2) Chứng minh phương trình
x x
3
3 1 0
− + =
có 3 nghiệm phân biệt .
Câu 2: 1) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
( )
y x x
x
2
3 1
 
= + −
 ÷
 
b)
y x xsin= +
c)
x x
y
x
2
2

1

=


2) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
=
tany x
3) Tính vi phân của ham số y = sinx.cosx
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

( )SA ABCD

=
6SA a
.
1) Chứng minh :
BD SC SBD SAC, ( ) ( )⊥ ⊥
.
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
3) Tính góc giữa SC và (ABCD)
Câu 4a: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
= −
1
y x
x
tại giao điểm của nó với trục
hoành .
Câu 5a: Cho hàm số
= + − +

3
60 64
( ) 3 5f x x
x x
. Giải phương trình
f x( ) 0

=
.
Câu 6a: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính
uuur uuur
.AB EG
.
Câu 4b: Tính vi phân và đạo hàm cấp hai của hàm số
y x xsin2 .cos2
=
.
Câu 5b: Cho
= + −
3 2
2
3 2
x x
y x
. Với giá trị nào của x thì
y x( ) 2

= −
.
Câu 6b: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Xác định đường vuông góc

chung và tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau BD′ và B′C.

×