TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG TOÁN 10
NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu 1. Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình:
a)
2
1
32 1x x x
x
x =+ − +
; b)
2
1 4 1 3x x x x+ + − + ≥
; c)
2 2
2 2
3 2 2 3 2 0
5 2 5 3 3 2
x xy y x y
x xy y x y
+ + − − =
+ + − − =
Câu 2. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
− =
+ =
y x m
y xy
2
1
Câu 3. Chứng minh rằng:
( )
1 cos 1 cos
cot , ;2
2 4
1 cos 1 cos
x x x
x
x x
π
π π
+ + −
= + ∈
÷
+ − −
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn
( )
2 2
: 9C x y+ =
, đường tròn
tâm B bán kính BC cắt (C) tại D, cắt AC tại F, biết rằng đường thẳng DF có phương trình:
4 0x y+ + =
và
( )
2;1M −
thuộc đường thẳng AB. Tìm tọa độ A, B, C.
Câu 5. Cho tam giác nhọn ABC (AC >AB) nội tiếp đường tròn (C), A’ đối xứng với A qua tâm I của (C).
Gọi E là hình chiếu của B lên AA’, D là chân đường cao hạ từ A của ∆ABC, đường tròn ngoại tiếp tam
giác BDE có phương trình:
2 2
25x y+ =
, điểm B thuộc đường thẳng
2 3 6 0x y+ − =
. Tìm tọa độ điểm A.
Câu 6. Cho a, b, c là các số dương và
3a b c
+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
3 3 3
bc ca ab
P
a bc b ca c ab
= + +
+ + +
.
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG TOÁN 10
NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu 1. Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình:
a)
2
1
32 1x x x
x
x =+ − +
; b)
2
1 4 1 3x x x x+ + − + ≥
; c)
2 2
2 2
3 2 2 3 2 0
5 2 5 3 3 2
x xy y x y
x xy y x y
+ + − − =
+ + − − =
Câu 2. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
− =
+ =
y x m
y xy
2
1
Câu 3. Chứng minh rằng:
( )
1 cos 1 cos
cot , ;2
2 4
1 cos 1 cos
x x x
x
x x
π
π π
+ + −
= + ∈
÷
+ − −
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn
( )
2 2
: 9C x y+ =
, đường tròn
tâm B bán kính BC cắt (C) tại D, cắt AC tại F, biết rằng đường thẳng DF có phương trình:
4 0x y+ + =
và
( )
2;1M −
thuộc đường thẳng AB. Tìm tọa độ A, B, C.
Câu 5. Cho tam giác nhọn ABC (AC >AB) nội tiếp đường tròn (C), A’ đối xứng với A qua tâm I của (C).
Gọi E là hình chiếu của B lên AA’, D là chân đường cao hạ từ A của ∆ABC, đường tròn ngoại tiếp tam
giác BDE có phương trình:
2 2
25x y+ =
, điểm B thuộc đường thẳng
2 3 6 0x y+ − =
. Tìm tọa độ điểm A.
Câu 6. Cho a, b, c là các số dương và
3a b c
+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
3 3 3
bc ca ab
P
a bc b ca c ab
= + +
+ + +
.