Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (471)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.11 KB, 1 trang )

Đề 27
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
x
x x
x
3 2
1
2 3 1
lim
1
→−
+ −
+
b)
( )
x
x x x
2
lim 1
→+∞
+ + −
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
x
0
2
=
:
x
khi x
f x


x x
khi x
2( 2)
2
( )
² 3 2
2 2




=

− +

=

Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
x
y
x
2
2 1
2

=

b)
y x

2
cos 1 2
= −
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao SO =
a 3
. Gọi I là trung điểm của SO.
a) Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD).
b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (SCD).
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình :
x x
5
3 1
− =
có ít nhất một nghiệm thuộc (1;
2).
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
y xcot 2
=
. Chứng minh rằng:
y y
2
2 2 0

+ + =
.
b) Cho hàm số
x
y

x
3 1
1
+
=

có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2;
–7).
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình:
x x
17 11
1
= +
có nghiệm.
Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
x
y
x
3
4

=
+
. Chứng minh rằng:
y y y
2
2 ( 1)
′ ′′
= −

.
b) Cho hàm số
x
y
x
3 1
1
+
=

có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng d:
x y2 2 5 0
+ − =
.

×