Đề 13
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a)
x
x x
x
2
2
1
2 3 5
lim
1
→
+ −
−
b)
x
x x
x
3
1
1
lim
1
+
→
+ +
−
Bài 2: Chứng minh rằng phương trình
x mx x m
3 2
2 0
− − + =
luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3: Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1.
x x x
khi x 1
f x
x a
x a khi x = 1
3 2
2 2
( )
3
3
− + −
≠
=
+
+
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số:
a)
y x
x
x x
2 4
2 3 1
3 1
= + + − +
b)
x x
y
x x
cos
sin
= +
Bài 5: Cho đường cong (C):
y x x
3 2
3 2
= − +
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a) Tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng
y x
1
1
3
= − +
.
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a,
a
OB
3
3
=
,
SO ABCD( )
⊥
,
SB a
=
.
a) Chứng minh:
SAC
∆
vuông và SC vuông góc với BD.
b) Chứng minh:
SAD SAB SCB SCD( ) ( ), ( ) ( ).
⊥ ⊥
c) Tính khoảng cách giữa SA và BD.