Phân tích lợi thế cạnh tranh của mặt hàng dệt may việt nam xuất khẩu
sang nhật BẢN so với Indonesia dựa trên mô hình kim cương của
Michael porter
A
•
Thị trường dệt may Việt Nam
B
•
Thị trường nhập khẩu dệt may Nhật Bản
C
•
Mô hình kim cương của Michael Porter – Phân tích lợi thế cạnh tranh mặt hàng dệt may Việt Nam so
với Indonesia
Nội dung
Biểu đồ: Kim ngạch xuất khẩu 10 nhóm hàng lớn nhất tháng 01/2013 và tháng 01/2014
!"#$%&'()*+,-./
(012345"67"89:3);<=*>'/
*+?10@A1
4BCD@4)E(=/DFG9#4H4H"G#F$%&'(I
!"#$%&'()*+,-./
(012345"67"89:3);<=*>'/
*+?10@A1
4BCD@4)E(=/DFG9#4H4H"G#F$%&'(I
a. Thị trường dệt may việt nam
N c xu t kh uướ ấ ẩ 2011 2012
Th ph nị ầ
2012 (%)
World 416,521 422,686 100
China 153,774 159,614 37.76
Hong Kong 24,505 22,573 5.34
Bangladesh 19,213 19,948 4.72
Turkey 13,948 14,290 3.38
Vietnam 13,149 14,068 3.33
India 14,672 13,833 3.27
Indonesia 8,045 7,524 1.78
Malaysia 4,567 4,563 1.08
Mexico 4,638 4,449 1.05
Cambodia 3,995 4,294 1.02
Tình hình xuất khẩu dệt may thế giới 2011 – 2012
Tình hình xuất khẩu dệt may thế giới 2011 – 2012
Đvị: Triệu USD
Th tr ngị ườ 2013 (t USD)ỷ So 2012 (%) T tr ng XK (%)ỷ ọ
USA 8,61 15.46 47.98
EU 2,73 11.82 15.21
Japan 2,38 20.66 13.27
Korea 1,64 53.49 9.14
ASEAN 0,42 21.27 2.34
J K<3LG"M"8#N%&'()*+,O-./#3
"N#$9?3LG"L
P!4QR
"I OSTN#F"%&'(#DU8#$N9+ !
LI V&L#8N%&'(#D"6#L"9+ !
MI WP-L#MN%&'(#D"M#L89+ !
J K<3LG"M"8#N%&'()*+,O-./#3
"N#$9?3LG"L
P!4QR
"I OSTN#F"%&'(#DU8#$N9+ !
LI V&L#8N%&'(#D"6#L"9+ !
MI WP-L#MN%&'(#D"M#L89+ !
Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt
may sang các thị trường năm
2013
a. Thị trường dệt may việt nam
B. Thị trường nhập khẩu dệt may nhật bản
*!4QCX3#12@ YLG#FF9HOST
)"6#UF9/
Z!4QW@<[L\D
?OST
Tình hình nhập khẩu dệt may của Nhật Bản
Tình hình nhập khẩu dệt may của Nhật Bản
Th tr ngị ườ
10T/2013 So 10T/2012 (%)
Th ị
ph nầ
(theo tr ị
giá %)
L ngượ
(kg)
Tr giáị
(nghìn yên)
Đ n giáơ
(nghìn
yên/kg)
L ngượ Tr giáị Đ n giáơ
Total 1,873,988,864 3,202,008,368 1.71 -8.14 15.65 25.90 100.00
China 1,120,879,313 2,275,862,832 2.03 -13.61 12.31 30.00 71.08
Vietnam 107,423,919 215,931,608 2.01 11.28 33.40 19.88 6.74
Indonesia 127,762,849 109,676,119 0.86 -3.76 31.58 36.72 3.43
Italia 6,503,367 87,302,223 13.42 11.71 26.59 13.32 2.73
Thailand 71,807,160 64,998,740 0.91 21.24 30.49 7.63 2.03
Nhập khẩu hàng dệt may của Nhật từ một số thị trường chính 10 tháng 2013
C. Mô hình kim cương của Michael Porter - Lợi thế cạnh tranh mặt hàng dệt
may Việt Nam với Indonesia
]D4^#_
4K`
aD1?-
aD1
b`@c^
\.
]H2
]R
@K
Z
B
4
^
2
6
M
#
$
4
Q
L
#
8
6
2
6
9
B
4
^
2
-
4
Z
B
4
^
2
6
M
#
$
4
Q
L
#
8
6
2
6
9
B
4
^
2
-
4
Z
B
4
^
2
"
"
U
4
Q
U
2
M
#
6
9
B
4
^
2
-
4
Z
B
4
^
2
"
"
U
4
Q
U
2
M
#
6
9
B
4
^
2
-
4
Yếu tố thâm dụng
N
g
u
ồ
n
n
h
â
n
l
ự
c
Yếu tố thâm dụng
!"#$!%&
'()*
%+,!"#$!%&
/0
-.0
Yếu tố thâm dụng
Mức năng suất lao động của Indonesia gấp đôi Việt Nam
Lao động Indonesia hoạt động hiệu quả hơn so với Việt Nam
Mức năng suất lao động của Indonesia gấp đôi Việt Nam
Lao động Indonesia hoạt động hiệu quả hơn so với Việt Nam
Yếu tố thâm dụng
7]3dXee
7 *Df2AX
X`#DD.-R
7f2AX+!
7g[2hD2K2
X)iLLjMM9/
Trình độ lao động
Trình độ lao động
Yếu tố thâm dụng
2007200820092010201120122013
0
50
100
150
200
250
98.3
95.3
102.6
105.9
132.7
151.0
231.6
28.1
37.2
43.0
54.3
71.2
92.1
Indonesia Vietnam
M in im u m Wag e p e r M o n t h (U S D )
Chi phí lao động
Chi phí lao động
J1@\
] @R W Y# k `# D @ ,
44l
]@R@FIL;?:m
1234!
]-@ Y
] -2`.-#@RWY
@R-
n 4H 1 NI86 ;?:m 4
@`+!
12340/!
Yếu tố thâm dụng
h
ạ
t
ầ
n
g
C
ơ
s
ở
567"
(8
•
S ?#opq#
r-
•
sot#4^
•
S h uX
•
*` -45
•
vp;
•
SRWA#
]w#,?BB14
Yếu tố nhu cầu
9$%:3;7$<
8
•
(2!L#6%&'(
•
(2!"M#6L%&'(
=">3;3?@
A+
•
SXhWFGIGGG4Q
•
J43
•
LGIGGG4Q=;??15WP-
•
J4-
Ngành Công nghiệp liên quan & hỗ trợ
'( B$*'% C)D$
'-
\
P`
•
'-4^4UI6$G
•
W@UG6IGGG
•
'-4^4FI668
•
W@6UFIULN
JH?^
•
'-4MGGIGGG:3
•
W@ F""IGGG :3 i 4
*s1#x2#WP-y
•
3 B ?- \ D "#MF
:3
OD ?^+^@B?-
'-@,
•
@[4^LG94#@
l@-W@i4
•
f 4 4 @[
K
'(
B$*'% C)D$
'-
A
Dh!
•
OD A#Dh!W@i
]oz#WP-#Os1y
•
W4^4tD
•
Z4^ AW@i]oz
=2
•
]WH 4B#`
2
•
Z4^12d @["G9
4#?1l@-W@
•
?-12]=
•
P\2o#2
B\@ Y
•
{@-W@
Ngành Công nghiệp liên quan & hỗ trợ
Chiến lược công ty, cấu trúc & cạnh tranh
]4 A ?B \ D r | b o K
]\b?14^()"89/()8G9/
?1@.`}
s`?-@oh1`X
gX)FL9/
gXPp)MG9/
gX*)N9/
#$$<(E3A%
]Yi@4H[?-E~P?~(g
]4 A ?B \ D r | b o K
]\b?14^()"89/()8G9/
?1@.`}
s`?-@oh1`X
gX)FL9/
gXPp)MG9/
gX*)N9/
#$$<(E3A%
]Yi@4H[?-E~P?~(g
JoB1\r|
o ?- ; X
J452!4Q
? 4
+
'()*%+3;7$<(
)$*
JoB1\r|
o ?- ; X
J452!4Q
? 4
+
'()*%+3;7$<(
)$*
Cơ hội
F$*3G5H$;?$2I+JK;$L ">
TPP
TPP
Chính phủ
H tr 65,6 t đ ng đ đào t o ngu n nhân l c ỗ ợ ỷ ồ ể ạ ồ ự
d t mayệ
Cho doanh nghi p vay v n tín d ng nhà n c, v n ệ ố ụ ướ ố
ODA đ th c hi n các d án x lý môi tr ngể ự ệ ự ử ườ
H tr 65,6 t đ ng đ đào t o ngu n nhân l c ỗ ợ ỷ ồ ể ạ ồ ự
d t mayệ
Cho doanh nghi p vay v n tín d ng nhà n c, v n ệ ố ụ ướ ố
ODA đ th c hi n các d án x lý môi tr ngể ự ệ ự ử ườ
]H A
-h-@ \R
SDR?- rA !
i?^\\#4,y
]H A
-h-@ \R
SDR?- rA !
i?^\\#4,y
Kết luận
M2H%)N
1
'OP''FQ'RST
'OP'BU'
TVWFXKY'O
'OP'KZCKF[T
Kết luận
M2H8
2
T>$
5
T$2"\:+-7]^47
4
'(:$*3$J^_7\
3
T`3a
6