Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲđại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.38 KB, 2 trang )

ĐỀ SỐ 1
S
Ở GIÁO DỤC V
À ĐÀO T
ẠO H
À N
ỘI

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: ĐẠI SỐ - Lớp 10
Buổi thi: Chiều ngày 02 tháng 10 năm 2014
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

( Đề thi gồm 01 trang )

Câu 1 (4 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1.
2
2
5
1
5 4
x
y x
x x

  
 
; 2.
1


5
3
y x
x
  

.
Câu 2 (4 điểm). Cho hàm số
2
4 3
y x x
  
(1), có đồ thị là parabol (P).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị


P
của hàm số (1).
2. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
y x m
 
cắt


P
tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho A và B đều có hoành độ dương.
Câu 3 (1 điểm). Viết phương trình của đường thẳng d biết rằng d có hệ số góc bằng 3 và
d đi qua giao điểm của hai đường thẳng y = 2x – 3 và y = – x + 3.
Câu 4 (1 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm


4 3 2
4 8 8 0
x x x x m
    
.

Hết




HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 NGÀY 02/10/2014
Câu Sơ lược đáp án
Điểm

Tổng số







1
1
Điều kiện:
2
5 4 0
1 0

x x
x

  

 



0.5



2 điểm
1; 4
1
x x
x
 






0.5
0.5
Kết luận:
(1; ) \{4}
D

 

0.5
2
Điều kiện:
3 0
5 0
x
x
 


 


0.5




2 điểm

3
5
x
x





 


0.5
0.5
Kết luận:
[ 5;3)
D
 

0.5
2
1

TXĐ:


0.25


2 điểm

Sự biến thiên: Tọa độ đỉnh, phương trình trục đối xứng,
bảng biến thiên, kết luận về tính đồng biến, nghịch biến,
GTNN
1

Vẽ đồ thị đúng, tìm giao Ox, Oy
0.75
2


Phương trình hoành độ giao điểm:
2
5 3 0
x x m
   

0.25




2 diểm
 Điều kiện
0
5 0
3 0
m
 





 


0.75

13

4
3
m
m

 







0.75
 Kết luận:
13
;3
4
m
 
 
 
 

0.25



Lập luận được phương trình dạng: 3
y x b

 

0.25
1 điểm
3


Tìm tọa độ giao điểm hai đường thẳng: I(2; 1)
0.25


Thay vào suy ra b = - 5
0,25
 Kết luận: Pt đường thẳng là
3 5
y x
 

0,25
4

 Viết lại pt về dạng
2 2 2
( 2 ) 4( 2 )
x x x x m
   
(1)
Đặt
2
2

t x x
 
ta được pt
2
4
t t m
 
(2)
0.25
1 điểm


Đk:
1
t
 
. Pt (1) có nghiệm

(2) có nghiệm
1
t
 

0.25



BBT:
t


-2 - 1


f(t)





-3

0.25



KL:
3
m
 

0.25


×