Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề luyện thi đại học môn Hóa học chọn lọc số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.88 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN HÓA HỌC
MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1: Etylaxetat tác dụng được tác dụng với :
A. KOH B. C
2
H
5
OH C. Cu(OH)
2
D. CH
3
COOH
Câu 2: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. tinh bột B. Fructozơ. C. glucozơ. D. saccarozo.
Câu 3: Alanin không phản ứng với dung dịch
A. Br
2
B. H
2
SO
4
loãng C. Ba(OH)
2
D. CH
3
OH/HCl
Câu 4: Bộ y tế công bố năm hình ảnh cảnh báo phải in trên vỏ bao thuốc lá. Thời gian bắt


buộc sử dụng các hình ảnh này áp dụng từ ngày 27/3/2008. Đây là một trong những nội dung
chính của quy định về vệ sinh an toàn đối với thuốc lá được sản xuất, lưu thông và tiêu thụ
tại Việt Nam được cơ quan này ban hành. Vì khói thuốc lá rất có hại cho thai nhi và trẻ nhỏ;
hút thuốc gây bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, gây ung thư phổi, gây chảy máu não, gây hôi
miệng và hỏng răng. Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là
A. nicotin. B. cocain. C. cafein. D. heroin.
Câu 5: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
B. hai gốc α-glucozơ.
C. một gốc β-glucozơvà một gốc β-fructozơ.
D.một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
Câu 6: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. amilopectin B. PVC C. PE D. amilozo
Câu 7: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV. B. I, II và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV.
Câu 8: Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp
chất.
B. Hiđro sunfua bịoxi hoá bởi nước clo ởnhiệt độthường.
C. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát
và than cốc ở1200
0
C trong lò điện.
D. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
Câu 9: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7

O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
8

O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 10: Cấu hình e của nguyên tử Al(Z=13) là :
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
5

3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
4s
1
MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 11: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 12: Cặp tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ xenlulozo axetat B. Tơ tằm và tơ nilon-7
C. Tơ nilon-6,6 và tơ visco D. Tơ nitron và tơ nilon-6
Câu 13: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH
3

COO–CH=CHCH
3
B. CH
2
=CH–COO–CH
2
–CH
3
.
C. CH
3
COO–CH(CH
3
)–CH
3
. D. CH
3
COO–CH
2
–CH=CH
2
.
Câu 14: Có bao nhiêu chất đồng phân este có CTPT C
4
H
8
O
2
?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 15: Cho các polime sau: (-CH
2
-CH
2
-)n, (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)n, (-NH[CH
2
]
5
CO-)n.
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần
lượt là
A. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N[CH
2
]
5
COOH.

B. CH
2
=CH
2
, CH
3
-CH=CH-CH
3
, H
2
N[CH
2
]
6
COOH
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
-CH=C=CH
2
, H
2
N[CH
2
]
5
COOH

D. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, H
2
N[CH
2
]
6
COOH
Câu 16: Hợp chất không thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. axit
ε
-aminocaproic B. stiren C. buta-1,3-dien D. propilen
Câu 17: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3 là:
A. Zn, Ni, Fe. B. CaO, Na, Ba. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, K, Mg.
Câu 18: Dãy kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ca, Mg, Na,K. B. Ca, Na, Ba,Cu. C. Mg,Zn, Cu, Fe. D. Ag , Fe, K, Mg.
Câu 19: Khi cho từ từ bột Fe đến dư vào hỗn hợp muối FeCl
3
và CuCl
2
thì sau phản ứng thu
được?
A. FeCl
2

,Cu,Fe dư. B. FeCl
3
,Cu,Fe dư. C. FeCl
2
,Cu. D. FeCl
2
,Fe dư.
Câu 20: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. SO
2
. B. N
2
O. C. NO
2
. D. CO
2
.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 21: Cho nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 82,trong đó số hạt không mang điện
bằng 15/13 số hạt mang điện tích dương. Nguyên tử nguyên tố X thuộc?
A. chu kì 4,nhóm VIIIB. B. chu kì 4,nhóm VIA.
C. chu kì 5,nhóm VIIIA. D. chu kì 4,nhóm VIIIA.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol một hiđrocacbon A thu được 8,96(l) khí CO
2
ở đktc và
9(g) H
2
O. CTPT của A là?
A. C
4

H
10
. B. C
4
H
8
. C. C
4
H
6
. D. C
5
H
10
.
Câu 23: Dẫn 3,36(l) khí SO
2
ở đktc vào 2(l) dd NaOH 0,1M thu được dd X. Cô cạn dd X thu
được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,7. B. 17,6. C. 17,8. D. 34,5.
Câu 24:Khử 8(g) CuO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Để hóa tan hết Y cần
dùng vừa đủ 200(ml) dd HCl 0,1M. Hiệu xuất phản ứng khử CuO là?
A. 90%. B. 20%. C. 10%. D. 80%.
Câu 25: Cho các phản ứng sau: X + HCl  XCl
2
+ H
2
(1)

X + 3/2Cl
2
 XCl
3
(2) ; XCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O  X(OH)
3
+ 3NH
4
Cl (3) ;
X(OH)
3
+ KOH  KXO
2
+ 2H
2
O (4) . Kim loại X là?
A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 26: Cho 7,65(g) hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ kế tiếp nhau tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 4,4(g) khí CO
2
. Hai kim loại trên là?
A. Be;Mg. B. Mg;Ca. C. Ca;Sr. D. Sr;Ba.
Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn m
1

gam chất béo tripanmitin bằng dd NaOH dư thì thu
được m
2
gam muối natri và 69 gam glixerol. Giá trị của m
1
, m
2
lần lượt là:
A. 604,5 và 625,5 B. 632,25 và 625,5 C. 636,75 và 688,5 D. 604,5 và 208,5
Câu 28: Lên men m(g) tinh bột (hiệu suất phản ứng đạt 80%), dẫn toàn bộ khí thu được vào
dung dịch nước vôi trong thu được 18 chất kết tủa màu trắng và dung dịch X. Lấy dung dịch
X nung nhẹ thu được 10(g) chất kết tủa màu trắng. Giá trị m(g) tinh bột là?
A. 38,475 B. 30,78 C. 76,95 D. 61,56
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 0,03(mol)Saccarozo và 0,05(mol)Glucozo thu được
dung dịch A. Lấy A cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ddNH
3
(dư) thu được bao nhiêu gam
kim loại Ag?
A. 23,76 B. 11,88 C. 10,8 D. 5,9
Câu 30: X là một
α
-aminoaxit no, phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl .
Cho 13,35g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,825g muối. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. CH
3
CH(NH
2

)COOH B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2
NCH
2
COOH
Câu 31: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol,
glixerol, Gly-Gly.Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic , glixerol, etilenglicol,
metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 33: Trong phân tử hexin có bao nhiêu CTCT có thể tác dụng với dung dịch AgNO
3
/dd
NH

3
tạo ra chất kết tủa màu vàng.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 34: Cho dãy các chất CH
2
=CHCl, CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
2
=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số
chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 35: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 4,75(g) muối Clorua của kim loại nhóm IIA thu
được 1,12(l) khí ở đktc. Kim loại trên là?
A. Mg B. Ca C. Be D. Ba
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 36: Thủy phân 10,8g vinyl fomat trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được hỗn
hợp X. Trung hòa hỗn hợp X rối cho tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư, phản ứng hoàn toàn

thu được m(g) Ag. Giá trị của m là
A. 58,32 B. 25,92 C. 51,84 D. 55,08
Câu 37: Axit axetylsalixylic (o-CH
3
COOC
6
H
4
COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để
phản ứng hoàn toàn với a(g) axit axetylsalixylic cần vừa đủ 45ml dd NaOH 1M. Giá trị của a

A. 2,70 B. 27,00 C. 4,05 D. 40,50
Câu 38: Cho 10,2g một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 40g dd NaOH 15%. Số đồng
phân cấu tạo thỏa mãn điều kiên trên của X là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 39: Ðốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ, thu duợc khí X. Hấp
thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu đuợc dung dịch Y và
27,125 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m

A. 16,5. B. 18,0. C. 13,8. D. 36,0.
Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H
2
N-R-COOR' (R, R' là các gốc hidrocacbon),
phần trăm khối luợng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung

dịch NaOH, toàn bộ luợng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (dun nóng) duợc andehit
Y (ancol chỉ bị oxi hoá thànhandehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một luợng du dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, thu duợc 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,67. B. 4,45. C. 5,34. D. 3,56.
Câu 41: Hợp chất X có CTPT C
2
H
8
O
3
N
2
. Cho 16,2g X phản ứng hết với 400 ml dung dịch
KOH 1M. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa amin đa chức và
phần rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng phần chất rắn là:
A. 26,30g B. 12,75g C. 20,70g D. 26,75g
Câu 42: Cho 12,55 gam muối CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch
Ba(OH)
2
1M. Cô cạn dungdịch sau phản ứng thu duợc m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 34,60g B. 26,05 g C. 15,65 g D. 14,25g
Câu 43: Cho 14,9g hh bột gồm Zn và Fe vào 300 ml dd CuSO

4
0,5M . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và 15,2g hh kim loại. Phần trăm về khối lượng của sắt trong
hh ban đầu
A. 56,37% B. 64,42% C. 43,62% D.37,58
Câu 44: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước được 200 ml dung dịch X. Để
trung hoà 100 ml dd X cần dùng 200 ml dd NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của
nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 35,95% B. 32,65% C. 37,86% D. 23,97%
Câu 45: Lấy 35,1g NaCl hoà tan vào 244,9g H
2
O, sau đó điện phân dd với điện cực trơ có
màng ngăn cho tới khi catot thoát ra 1,5g khí thì dừng lại. Nồng độ chất tan có trong dd sau
điện phân là
A. 9,6% B. 9,2% C. 9,4% D. 8,4%
Câu 46: Cho ancol X tác dụng với Na dư thấy số khí bay ra bằng số mol X phản ứng. Mặt
khác, X tác dụng với lượng dư CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thấy lượng chất rắn
giảm 1,2g và được 2,7g chất hữu cơ đa chức Y. Xác định CTCT của Y.
A. OHC-CH
2
-CHO B. OHC-CH
2
-CH
2
-CHO
C. CH
3
-CO-CO-CH
3
D. OHC-CO-CH

3
Câu 47: Cho 5g hỗn hợp gồm Fe và Cu (chứa 40%Fe) vào 1 lượng dd HNO
3
1M khuấy đều
cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A nặng 3,32g; dd B và khí NO.
Tính m muối tạo thành.
A. 5,40g B. 6,72g C. 7,62g D. 4,50g
Câu 48: Sục 0,01 mol khí CO
2
vào 400 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,001M, kết
tủa tạo thành có khối lượng là
A. 0,04g B. 0,4g C. 0,02g D. 0,2g
Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 30,4g hh chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu
2
S và S bằng HNO
3
dư,
thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (ở đktc) và dd Y. Thêm Ba(OH)
2
dư vào dd Y thu được
m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 110,95 B. 104,2 C. 81,55 D. 115,85
Câu 50: Dd A chứa 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao
nhiêu gam kim loại Cu? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất)

A. 3,20 B. 2,88 C. 3,92 D. 5,12
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 22: Ta có : n
CO2
< n
H2O
 ankan.
Số C = n
CO2
/ n
HCHC đốt
= 0,4/0,1 = 4  CTPT : C
4
H
10
Câu 23: Ta có tỉ lệ : n
NaOH
và n
SO2
 thu được 2 muối.
Suy ra : n
Na2SO3
= n
NaOH
- n
SO2
và n
NaHSO3
= n
SO2

- n
Na2SO3
 khối lượng muối thu được.
Câu 24:
Qua đề khẳng định CuO còn dư  H% = (n
CuO đem phản ứng
- n
CuO dư
) *100/ n
CuO đem phản ứng
Câu 26: Do kim loại có hóa trị II nên phương trình tỉ lệ 1:1  M
muối
 M
R(trung bình)
 2 kim
loại cần tìm.
Câu 27: HS chỉ cần nắm tỉ lệ mol : CB + 3NaOH  3 muối + Glixerol  tính cần tìm.
Câu 28: Ta có : n
CO2
= n
kết tủa(2)
*2 + n
kết tủa(1)
 n
TB
= n
CO2
/2  m
TB


Lưu ý : Khi có H% thì : - Khi tính trước(phản ứng) : * 100/H%
- Khi tính sau (phản ứng) : * H%/100
Câu 29: Chất nào thủy phân  Trong dd A có chất nào? Chất nào tham gia phản ứng?
Lưu ý : Saccarozo khi thủy phân,lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ddNH
3
thì tính nhanh : 1Saccarozo  4Ag; còn 1Glucozo  2Ag
 n
Ag
 m
Ag
Câu 30: Nếu X là một
α
 loại B.
 m
HCl
= m
muối
- m
X
 n
HCl
 M
X
 M
R
 CTCT của X.
Có thể đến M
X

chọn được đáp án A do M
X
= 89  có 3C.
Câu 36 : n
HCOOCH=CH
2
= 0,15 mol
HCOOCH=CH
2
+ H
2
O
0
,H t
+
→
¬ 
HCOOH + CH
3
CHO
0,12 0,12 0,12
HCOOH → 2Ag CH
3
CHO → 2Ag HCOOCH=CH
2


→ 2Ag
0,12 0,24 0,12 0,24 0,03 0,06
mAg = 58,32g

Câu 37: nNaOH = 0,045 mol
CH
3
COOC
6
H
4
COOH + 3NaOH → CH
3
COONa + NaOC
6
H
4
COONa + 2H
2
O
0,015 0,045
a = 2,70
Câu 38: nNaOH = 0,15 mol
Th1: n
este
= nNaOH = 0,15 mol M
este
= 68 (loại)
Th2: n
este
= 0,075 mol M
este
= 136 CTPT: C
8

H
8
O
2
(CH
3
COOC
6
H
5

HCOOC
6
H
4
CH
3
) => có 4 đồng phân
Câu 39: nOH
-
= 0,4 mol nBaSO
3
= 0,125 mol
=> dd có chứa HSO
3
-

=> nSO
2
= 0,275 mol => nFeS

2
= 0,1375 mol
m = 16,5g
Câu 40: R + R’ = 29 => R = 14 và R’ = 15 H
2
NCH
2
COOCH
3

CH
3
OH → HCHO → 4Ag
Mol 0,03 0,12
m = 2,67g
Câu 41: CH
2
(NH
3
)
2
CO
3
+ 2KOH → CH
2
(NH
2
)
2
+ K

2
CO
3
+ 2H
2
O
Mol 0,15 0,3 0,15
m
rắn
= 0,15*138 + 0,1*56 = 26,30g
Câu 42: n CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH = 0,1 mol nBa(OH)
2
= 0,15 mol
2CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH + 2Ba(OH)
2
→ (CH
3
CH(NH
2
)COO)
2
Ba + BaCl

2
+ 4H
2
O
Mol 0,1 0,1 0,05 0,05
m = 0,05*313 + 0,05*208 + 0,05*171 = 34,60g
Câu 43: nCuSO
4
= 0,15 mol
m
hh KL

tăng
=> Zn hết, Fe phản ứng còn dư, CuSO
4
hết.
Zn: x mol Fe
pứ
: y mol
x + y = 0,15 và 0,15*64 – 65x – 56y = 0,3
=> x = 0,1 và y = 0,05
%mFe = 56,37%
Câu 44: H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2

O → (n+ 1)H
2
SO
4
H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
0,015(n+1) = 0,03 => n = 1
%S = 35,95%
Câu 45: nH
2
= 0,75 mol nNaCl = 0,6 mol
=> tại anot H
2
O điện phân
nCl
2
= 0,3 mol nO
2
= 0,225 mol
mNaOH = 24g
m

dd sau phản ứng
= 35,1 + 244,9 – 1,5 – 0,3*71 – 0,225*32 = 250g
C%
NaOH
= 9,6%
Câu 46: X là ancol 2 chức
mO = 1,2g  n
O
= 0,075 mol  M
Y
=
2,7
0,0375
= 72
vì Y là chất hữu cơ đa chức => đáp án A
Câu 47: mFe = 2g mCu = 3g
m
A
= 3,32g > 3 => Fe còn dư, Cu chưa phản ứng
nFe
pứ
= 0,03 => mFe(NO
3
)
2
= 5,4g
Câu 48: nOH
-
= 0,0408
2

nOH
nCO

= 4,08 => CO
3
2-
, dư OH
-
nCO
3
2-
= 0,01 mol mCaCO
3
= 0,04g
Câu 49: Cu: x mol S: y mol
Hệ pt: 64x + 32y = 30,4 và 2x + 6y = 2,7
x = 0,3 và y = 0,35
Kết tủa là BaSO
4
và Cu(OH)
2
=> m = 110,95
Câu 50: 2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
0,01 0,005
3Cu + 8H

+
+ 2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
0,045 0,03
mCu = 3,2g

×