ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ – Mã đề 107
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20rad/s tại vị
trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40
3
cm/s. Lực đàn hồi
cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)
Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:
u
A
= u
B
= 0,5 cos100πt (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường
vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là
A. 1,0625 cm. B.1,0025cm. C. 2,0625cm. D. 4,0625cm.
Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với
0<ϕ<0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44
10
V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W. D. 1240W.
Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở
thuần r = 30Ω, độ tự cảm L =
π
60,
H, tụ điện có điện dung C =
π
2
1
mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở
phải bằng
A. 0
Ω
B. 10
Ω
C. 40
Ω
. D. 50
Ω
.
Câu 7: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ :
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 8: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân sau:
HeHeHLi
4
2
4
2
1
1
7
3
+→+
. Biết m
Li
= 7,0144u; m
H
= 1,0073u;
m
He4
= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 7,26MeV; B. 17,42MeV; C. 12,6MeV; D. 17,25MeV.
Câu 10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không.
C. pha cực đại. D. gia tốc có dộ lớn cực đại.
Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 12: Điện tích của mỗi hạt quac là:
A. ± e; B.
3
e
±
. C.
3
2e
±
. D.
3
e
±
và
3
2e
±
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k =1600N/m.
Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của
con lắc là:
A. A = 6 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. D. A = 3 cm.
Câu 14: Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U
0
cos
ω
t.Cho R
= 150
Ω
. Với ω thay đổi được. Khi ω
1
= 200
π
(rad/ s) và ω
2
=50
π
(rad/s) thì cường độ dòng điện qua
mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là
A. 100
π
(rad/s). B. 175
π
(rad/s). C. 150
π
(rad/s) D. 250
π
(rad/s).
Câu 15: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
π
.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có U
P
= 200 V, khi đó
công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos
ϕ
= 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2
Ω
.
Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vô ích chỉ do tỏa
nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là
A. 92,5%. B. 7,5%. C. 99,7%. D. 90,626%.
Câu 17: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế
trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong
tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng
A. 5 (V). B. 6 (V). C. 7 (V). D. 8 (V).
Câu 18: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
( )
cmtx
−=
6
5
cos3
π
π
. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
( )
cmtx
+=
6
cos5
1
π
π
. Dao
động thứ hai có phương trình li độ là
A.
( )
cmtx
+=
6
cos8
2
π
π
. B.
( )
cmtx
+=
6
cos2
2
π
π
.
C.
( )
cmtx
−=
6
5
cos2
2
π
π
. D.
( )
cmtx
−=
6
5
cos8
2
π
π
.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động tổng hợp x=5
2
cos(πt+5π/12)(cm)
với các dao động thành phần cùng phương, cùng tần số là x
1
=A
1
cos(πt + ϕ
1
) và x
2
=5cos(πt+π/6)(cm),
Biên độ và pha ban đầu của dao động 1 là:
A. 5cm; ϕ
1
= 2π/3 B.10cm; ϕ
1
= π/2 C.5
2
(cm) ϕ
1
= π/4 D. 5cm; ϕ
1
= π/3
Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10
-4
(H). Cường độ
dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10
7
t +
).
2
π
Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản
tụ là:
A. u
C
= 80 cos (2.10
7
t) (V). B. u
C
= 100 cos (2.10
7
t) (V).
C. u
C
= 80 cos (2.10
7
t +
)
2
π
(V). D. u
C
= 100 cos (2.10
7
t +
)
2
π
(V).
Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch:
A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron. B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: u
A
= 4cos(10
π
t -
6
π
) (cm) và
u
B
= 2 cos(10
π
t +
6
π
) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là
A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2
7
cm. D. 6 cm.
Câu 24:
Câu 25: Đồng vị
U
234
92
sau một chuỗi phóng xạ α vµ
−
β
biến đổi thành
Pb
206
82
. Số phóng xạ α và
−
β
trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ
−
β
; B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ
−
β
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ
−
β
; D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ
−
β
Câu 26: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32
khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là
A. 50 ngày. B. 60 ngày. C. 75 ngày. D. 85 ngày.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người
ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100
)(3 Ω
, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ
điện có điện dung C = 5.10
-5
/
π
(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u = U
0
cos(100
π
t -
4
π
) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i =
2
cos(100
π
t -
12
π
)
(A). Giá trị của L bằng
A.
π
6,0
(H). B.
π
5,0
(H). C.
π
4,0
(H). D.
π
1
(H).
Câu 31: Công thức để tính khoảng vân i
trong hiện
tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
A.
.i D
a
λ
=
B.
.
a
i D
λ
=
C.
.a
i
D
λ
=
D.
D
i
a
λ
=
Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo
phương trình : x = a cos50
π
t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và
trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực
đại đi qua cạnh AC là :
A. 16 đường B. 6 đường C. 7 đường D. 8 đường
Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông
góc vói mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và
cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là:
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S
1
, S
2
được
chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm). Tại điểm A trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Chiếu một chùm ánh sáng tím vào một tấm gỗ sơn màu đỏ, ta thấy tấm gỗ có màu
A. Đỏ B. Xanh C. Đen D. Tím.
Câu 38: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất
đó sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu
A. lục B. lam C. vàng D. da cam
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S
1
, S
2
được chiếu bằng hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng
µλ
603,0
1
=
m và
2
λ
thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
2
λ
trùng với vân sáng bậc
2 của bức xạ
1
λ
. Bước sóng
2
λ
bằng
A. 0,402
µ
m. B. 0,502
µ
m. C. 0, 706
µ
m. D. 0,760
µ
m.
Câu 40: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
A.Có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton. B. thuộc loại lực tương tác mạnh.
C.chỉ là lực hút. D. là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S
1
, S
2
được chiếu bằng hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng
µλ
603,0
1
=
m và
2
λ
thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
2
λ
trùng với vân tối thứ 4
của bức xạ
1
λ
. Bước sóng
2
λ
bằng
A. 0,7025
µ
m. B. 0,7035
µ
m. C. 0, 7045
µ
m. D. 0,7600
µ
m.
Câu 42: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi
Cs
137
55
. Độ phóng xạ của mẫu là H
0
= 3,3.10
9
Bq. Biết
chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
A. 10 mg. B. 1 mg. C. 5 mg. D. 4 mg.
Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1.
Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10
-10
m. Biết c = 3.10
8
m/s;
h = 6,625.10
-34
Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:
A. 19,875.10
-16
J. B. 19,875.10
-19
J. C. 6,625.10
-16
J. D. 6,625.10
-19
J.
Câu 45: Công thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:
A. hf = eU
h
– A B. hf = A +
2
max0
2
1
mv
C.
h
eU
hchc
+=
0
λλ
D.
2
max0
0
2
1
mv
hchc
+=
λλ
Câu 46: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng
điện qua hai pha kia như thế nào?
A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
Câu 47: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo
M về quỹ đạo K là:
µλ
1026,0
1
=
m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là
µλ
6566,0
2
=
m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
A. 0,0608
µ
m. B. 0,1216
µ
m. C. 0,1824
µ
m. D. 0,2432
µ
m.
Câu 48: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của
tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: u
AK
= 3 cos (
3
100
π
π
+t
) (V). Khoảng thời gian dòng điện
chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là
A. 60 s. B. 70 s. C. 80 s. D. 90 s.
Câu 49: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của
vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cosωt (có ω thay đổi được trên đoạn [100
ππ
200;
] ) vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300
Ω
, L =
π
1
(H); C =
π
4
10
−
(F).
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A.
.
3
100
;
13
400
VV
B. 100 V; 50V. C. 50V;
3
100
v. D. 50
2
V; 50V.
ĐÁP ÁN ĐỀ 107:
1D, 2D, 3A, 4B, 5C, 6B, 7C, 8D, 9B, 10B, 11A, 12D, 13B, 14A, 15B, 16D, 17A, 18D, 19D, 20A, 21A,
22B, 23C, 24B, 25A, 26C, 27C, 28B, 29C, 30D, 31D, 32D, 33C, 34B, 35A, 36B, 37C, 38B, 39A, 40D,
41B, 42B, 43C, 44D, 45A, 46D, 47B, 48C, 49D, 50A.
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT :
Câu 1: A =
22
)(
ω
v
x +
= 4(cm). Khi vật ở VTCB thì độ giãn của lò xo là:
2
ω
g
k
mg
l ==∆
=2,5cm. Khi
vật ở vị trí li độ x = - 2,5cm thì lò xo không biến dạng, F
đh
= 0.
Chọn đáp án D.
Câu 2: Chọn đáp án D.
Câu 3: Gọi x là khoảng cách từ M đến A; l = AB. Ta có hệ:
=−
=−
222
2
2
lxd
kxd
λ
⇔
=−
=+
λ
λ
kxd
k
l
xd
2
2
2
⇔
x =
λ
λ
k
k
l
−
2
(
2
1
) ( k là số nguyên dương). Vì k tăng thì x giảm nên x
min
⇔
k max. Mà x >0 nên k <
λ
l
. Thay số liệu theo bài ra ta có: k < 4,6
⇒
k
max
= 4;x
min
=1,0625(cm).
Chọn đáp án A.
Câu 4: Chọn đáp án B.
Câu 5: Ta có I =
30
132
= 4,4(A)
⇒
Z=
4,4
220
= 50
Ω
, Z
d
=
1010
4,4
1044
=
Ω
. Có hê:
=++
=+
2500)30(
1000
22
22
L
L
Zr
Zr
⇒
r = 10
Ω
. Hệ số công suất: cos
Z
rR +
=
ϕ
= 0,8. Vậy: P = UIcos
ϕ
= 2204,4.0,8 = 774,4 W.
Chọn đáp án C.
C2: Vẽ GĐVT trượt, rồi áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB được:
cos
ϕ
=
.8,0
220.132.2
)1044(220132
222
=
−+
Câu 6: Công suất trên biến trở cực đại
⇔
I max
⇔
R + r = | Z
L
-Z
C
| = 60 – 20 = 40
Ω
.
Chọn đáp án B.
Câu 7: Chọn đáp án C.
Câu 8: Chọn đáp án D.
Câu 9: Ta có
∆
E =
∆
M .c
2
= [(7,0144+1,0073) – 2.4,0015 ].931,5 = 17,42 (MeV).
Chọn đáp án B.
Câu 10: Chọn đáp án B.
Câu 11: Chọn đáp án A.
Câu 12: Chọn đáp án D.
Câu 13:
2
0
2
0
v
k
m
xA +=
= 0,05m = 5cm.
Chọn đáp án B.
Câu 14: Chọn đáp án A.
Câu 15: Chọn đáp án B.
Câu 16: Ta có I
d
= I
p
=
ϕ
cos.3
P
U
P
= 7,5A. Công suất vô ích: P
1
=3 I
2
r = 337,5 W
⇒
H =
P
PP
1
−
.100%=90,625%.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Ta có W
t
= 3 W
đ
⇒
W
đ
=
4
1
W
⇒
2
max
2
8
1
2
1
CUCU =
⇒
U =
2
max
U
= 5(V).
Chọn đáp án A.
Câu 18: Chọn đáp án D.
Câu 19: Áp dụng phép trừ hai số phức bằng máy tính fx570ES
3
6
5
π
−∠
– 5
6
π
∠
= 8
6
5
π
−
∠
.
Chọn đáp án D.
Câu 20: Chọn A. Giải: Với máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
-Chọn đơn vị đo góc là rad (R): SHIFT MODE 4 . Tìm dao động thành phần:
Nhập máy : 5
2
SHIFT(-) ∠ (5π/12) – 5 SHIFT(-) ∠ (π/6 = Hiển thị: 5 ∠
2
π
3
, chọn A
Câu 21: Ta có
000
2
0
2
0
2
1
2
1
LI
C
L
IUCULI
ω
==⇒=
= 80 (V).
Do hiệu điện thế và dòng điện vuông pha nên loại C.
Chọn đáp án A.
Câu 22: Chọn đáp án B.
Câu 23: Sử dụng máy tính fx570ES để thực hiện phép cộng hai số phức:
A U
R
M U
r
N
B
U
L
U
AB
ϕ
U
d
4
6
π
−∠
+2
6
π
∠
= 2
∠7
-0,19…
Chọn đáp án C.
Chú ý: Chỉ áp dụng công thức này tại trung điểm!
Câu 24: Chọn đáp án B.
Câu 25: Gọi số lần phóng xạ α là x, vµ số lần phóng xạ β
-
là y, phương trình phân rã là
Pb.y.xU
206
82
234
92
+β+α→
−
áp dụng định luật bảo toàn số khối ta có 234 = x.4 + y.0 + 206 → x = 7. Áp dụng
định luật bảo toàn điện tích ta có : 92 = x.2 + y.(-1) + 82 → y = 4.
Chọn đáp án A.
Câu 26: Ta có m = m
0
/32
⇒=⇒=⇒ 5322
T
t
T
t
t = 5T = 1899 h = 75 ngày.
Chọn đáp án C.
Câu 27: Chọn đáp án C.
Câu 28: Ta có :
g
16,0l
2.10
g
l
2.6T10T6t
21
−
π=π⇒==∆
.Giải phương trình ta được: l = 25cm.
Chọn đáp án B.
Câu 29: Chọn đáp áp án C.
Câu 30: Tính Z
C
= 200
Ω
, độ lệch pha giữa u và i là:
ϕ
= -
6
)
12
(
4
πππ
−=−−
⇒
3
1
)
6
tan( −=−=
−
π
r
ZZ
CL
⇒
Z
L
– Z
C
= -100
Ω
. Vậy Z
L
= 200 – 100 = 100(
Ω
) hay L =
π
1
(H).
Chọn đáp án D.
Câu 31: Chọn đáp án D.
Câu 32:
∆
d = 13,6 – 17,2 = - 3,6 (cm). Điểm C thuộc vân giao thoa cực tiểu ứng với k = -2 trong công
thức (2.1) nên ta có -3,6 = ( -2 + 0,5).
λ
⇒
λ
= 2,4 (cm). Xét điều kiện: -3,6
≤
k .2,4
≤
16
⇒
k = -1; 0; …; 6. Có 8 giá trị của k.
Chọn đáp án D.
Câu 33: Chọn đáp án C.
Câu 34: Chọn đáp án B.
Câu 35: Những điểm trên đoạn CO dao động ngược pha với nguồn là những điểm có khoảng cách tới hai
nguồn A, B lần lượt là d
1
; d
2
thỏa mãn:AO = 6
≤
d
1
= d
2
≤
10 = AC và d
1
+ d
2
=(2k + 1)
λ
. Từ đó có:
2,3
6,120
2,3
6,112 −
≤≤
−
k
⇔
k = 4; 5. Có 2 giá trị của k.
Chọn đáp án A.
Câu 36: x = k
m
kkD
ax
a
D
µλ
λ
5,1
==⇒
38,0
5,1
76,0
5,1
76,0
5,1
38,0 ≤≤⇒≤≤⇒ k
k
⇒
k =2; 3.
Chọn đáp án B.
Câu 37: Chọn đáp án C.
Câu 38: Chọn đáp án B.
Câu 39: Ta có: 2.
a
D
a
D
21
3
λλ
=
==⇒
3
2
1
2
λ
λ
0,402
µ
m.
Chọn đáp án A.
Câu 40: Lực hạt nhân luôn luôn là lực hút mạnh và chỉ phát huy trong phạm vi kích thước hạt nhân
(nhỏ).
Chọn đáp án D.
Câu 41: Ta có 3,5.
a
D
a
D
21
3
λλ
=
==⇒
3
5,3
1
2
λ
λ
0,7035
µ
m.
Chọn đáp án B.
Câu 42: Ta có H
0
=
λ
N
0
=
T
2ln
N
0
⇒
N
0
= 4,51.10
18
hạt
⇒
m
0
=1mg.
Chọn đáp án B.
Câu 43: Mạch đang có tính cảm kháng thì Z
L
>Z
C
0tan >
−
=⇒
R
ZZ
CL
ϕ
. Tăng tần số thì Z
L
tăng, Z
C
giảm
⇒
tan
ϕ
tăng
⇒
ϕ
tăng
⇒
cos
ϕ
giảm.
Chọn đáp án C.
Câu 44: Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực có thể một phần hoặc toàn bộ chuyển thành
năng lượng của tia X:
λ
≥
hc
mv
2
1
2
0
; dấu = xảy ra với những bức xạ có bước sóng nhỏ nhất, do đó
16
10
834
min
2
0
10.625,6
10.3
10.3.10.625,6hc
mv
2
1
−
−
−
==
λ
=
J
Chọn đáp án D.
Câu 45: Chọn đáp án A.
Câu 46: Chọn đáp án D.
Câu 47: Ta có:
21
λ
hc
= E
2
– E
1
= (E
3
–E
1
) – (E
3
– E
2
) =
31
λ
hc
-
32
λ
hc
. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man
1216,0
.
3132
3231
21
≈
−
=
λλ
λλ
λ
µ
m.
Chọn đáp án B.
Câu 48: Dòng điện chạy qua tế bào khi u
AK
≥
-1,5 V. Căn cứ vòng tròn lượng giác suy ra trong mỗi chu
kỳ T = 0,02 s thời gian chạy qua tế bào là
3
2T
. Trong 2 phút, thời gian chạy qua là: t = 2.120/3 = 80 s.
Chọn đáp án C.
Câu 49: Chọn đáp án D.
Câu 50: Xét f(x) = x
2
– (2LC – R
2
C
2
)x + L
2
C
2
với x =
2
1
ω
. Thay số liệu theo đề bài được:
f(x) = x
2
+
4
8
2
4
1010
ππ
−−
+x
là hàm đồng biến theo biến x =
2
1
ω
trên đoạn xét .
Chọn đáp án A.