Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý (có đáp án) tham khảo (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.8 KB, 12 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013
Đề có 50 câu gồm 4 trang
MÃ ĐỀ 110
Câu 1. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối lượng m
1
=0,5kg lò xo có độ
cứng k= 20N/m. Một vật có khối lượng m
2
= 0,5kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ
0,4 10 /m s

đến va chạm mềm với vật m
1,
sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang
là 0,1 lấy g = 10m/s
2
. Tốc độ cực đại của vật sau lần nén thứ nhất là
A.
0,2 10 /m s
. B. 10
5
cm/s. C. 10
3
cm/s. D. 30cm/s.
Giải:
-Sau khi va chạm mềm vận tốc của hệ vật tại VTCB tuân theo định luật bảo toàn động lượng :
2 2 1 2 0
( ).m v m m v= +
=>


2 2
0
1 2
. 0,5.0,4. 10
0,2 10 /
( ) (0,5 0,5)
m v
v m s
m m
= = =
+ +
=
20 10
cm/s( tại VTCB)
( đặt
1 2
0,5 0,5 1m m m kg= + = + =
)
-Chọn gốc tọa độ tại VTCB lò xo không biến dạng.Ox có chiều dương từ trái sang phải .
-Dùng định luật bảo toàn năng lượng:
-Với A là quãng đường (Biên độ ban đầu) hệ vật đi được từ lúc va chạm đến lúc lò xo bị nén cực đại lần đầu
tiên: :
2
0
1
2
mv
=
2
1

.
2
kA mg A
µ
+
(1) .
-Với đơn vị vận tốc là (cm/s) và đơn vị A là (cm ) :
Thế số :
2 2
1 1
(20 10) 20. 0,1.1000.
2 2
A A= +
<=> 2000 =10A
2
+100A (1’) => Lấy nghiệm dương A= 10cm.
-Ta xét phía x > 0. Sau lần nén thứ nhất ta có nhận xét:
-Tại vị trí biên lực hồi phục lớn nhất -> càng về gần VTCB thì lực hồi phục giảm, lực ma sát không đổi ->
Đến một vị trí x= x
0
thì: Độ lớn Lực hồi phục = Độ lớn Lực ma sát )
=>Vật đạt vận tốc cực đại khi vật ở vị trí ( sau lần nén thứ nhất):
-Độ lớn Lực hồi phục = Độ lớn Lực ma sát. <=> µ.m.g=k.x
0
<=> x
0
= µ.m.g/k
Thế số x
0
= 0,1.1.10/20= 0,05m. Ta có quãng đường đi được là (A - x

0
).
-Dùng bảo toàn năng lượng:
2
2
1
kA
=
22
2
1
2
1
kxmv +
+µ .m.g.(A-x). =>
2
v
=
2
A
m
k
-
2
x
m
k
-µ .2.g.(A-x)
-Với đơn vị vận tốc là (cm/s)và đơn vị A là (cm ) :
Thế số: v

2
=
2
20
10
1
-
2
20
5
1
- 0,1.2.1000(10-5)
v
2
= 2000 - 500 - 1000 =500. Suy ra: v = 10
5
(cm/s) Đáp án B
Chú ý: Để tránh nhầm lẫn về các giá trị ta dùng hệ đơn vị SI:
Dùng định luật bảo toàn năng lượng:
2
0
1
2
mv
=
2
1
.
2
kA mg A

µ
+
(1) .
Thế số :
2 2
1 1
(0,2 10) 20. 0,1.10.
2 2
A A= +
<=>
2
0,2 10.A A= +
(1’) => A= 0,1m
Như trên ta có: Vật đạt vận tốc cực đại khi vật ở vị trí ( sau lần nén thứ nhất):
Độ lớn Lực hồi phục = Độ lớn Lực ma sát.
<=> µ.m.g=k.x
0
<=> x
0
= µ.m.g/k, Thế số x
0
= 0,1.1.10/20= 0,05m
-Ta có quãng đường đi được là (A - x
0
).
-Dùng ĐL bảo toàn năng lượng:
2
2
1
kA

=
22
2
1
2
1
kxmv +
+µ .m.g.(A-x).
=>
2
v
=
2
A
m
k
-
2
x
m
k
- µ .2.g.(A-x)
Thế số: v
2
=
2
20
0,1
1
-

2 2
20
(5.10 )
1

- 0,1.2.10(0,1-0,05) =0,2 - 0,05- 0,1= 0,05
Suy ra: v =
5
/
10
m s
Hay: v = 10
5
(cm/s) . Đáp án B
Câu 2. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của một vật dao động điều hoà là:
A. Đường hình sin. B. Đường parabol. C. Đường elíp. D. Đường tròn.
Giải: Vì vận tốc và li độ dao động vuông pha nhau
22
2
2
2
A
v
A
x
ω
+⇒
= 1  quỹ đạo của v
(x)
có dạng elip  Đáp án C.

Câu 3. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một
đoạn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
30 3 /cm s
π
hướng thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu mà lò xo tác
dụng lên giá treo là:
A. F
Max
= 700N; F
Min
= 0. B. F
Max
= 7N; F
Min
= 5N. C. F
Max
= 700N; F
Min
= 500N. D. F
Max
= 7N; F
Min
= 0.
Giải : Ta có
mcm
v

xAm
k
mg
l
s
rad
m
k
06,06;01,0);(10
2
2
2
0
==+===∆==
ω
πω
suy ra
F
max
=k(
NAl 7)06,001,0.(100)
0
=+=+∆
; F
min
= 0 vì A >
0
l∆
 Đáp án D.
Câu 4. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây:

A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ. B.
)(
0max
AlkF +∆=
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB.
Giải: Lực hồi phục cực đại F
ph
max = kA chứ không phải
)(
0max
AlkF +∆=
( lực đàn hồi)  Đáp án B.
Câu 5. Trong dao động điều hòa của CLLX thì phát biểu nào sau đây là sai.
A. W
đ
= 3W
t

2
||
2
3
||
2
||
2
A
aAv
A
x

ω
ω
=⇔=⇔=⇔
B.
A
n
n
a
n
A
vnWW
đt
2
1
||
1
||
ω
ω
+
=⇔
+
=⇔=
C. Thời gian 2 lần liên tiếp W
đ
= W
t
là T/4 D. Thời gian ngắn nhất 2 lần liên tiếp W
t
= 3W

đ
là T/6
Giải: Từ VTLG suy ra thời gian ngắn nhất 2 lần liên tiếp W
t
= 3W
đ
là t = T/6  Đáp án D.
Câu 6. Trong dao động điều hoà, gọi tốc độ và gia tốc tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là v
1
; v
2
và a
1
; a
2

thì tần số góc được xác định bởi biểu thức nào sau là đúng
A.
2 2
1 2
2 2
2 1
a a
v v
ω

=
+
B.
2 2

1 2
2 2
2 1
a a
v v
ω
+
=

C.
2 2
1 2
2 2
2 1
a a
v v
ω

=

D.
2 2
2 1
2 2
2 1
a a
v v
ω

=


Giải:
2 2
1 2
2 2
2 1
a a
v v
ω

=

 Đáp án C.
Câu 7. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
≤ 10
0
. Tốc độ lớn nhất của quả nặng trong quá trình
dao động là:
A.
gl2
0
α
B.
gl
0
2
α
C.
gl

0
α
D.
)(2
0
αα
−gl
Giải:
2 2 2 2
0 0 0
1 1 1
W max
2 2 2
mg
m S S mgl Wd
l
ω α
= = = =
=> Tốc độ |v|
max
=
gl
0
α
 Đáp án C.
Câu 8. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A
1
= 4cm và A
2
= 6cm có thể nhận giá trị nào sau đây:

A. 1cm. B. 11cm. C. 24cm. D. 3cm.
Giải: Vì
cmAcmAAAAA 102||
2121
≤≤⇔+≤≤−
 Biên độ dao động có thể là 3cm.  Đáp án D.
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với tần số
Hz2f =
. Pha dao động bằng
)rad(
4
π
gia tốc của vật là
)s/m(8a
2
−=
. Lấy
10
2

. Biên độ dao động của vật là:
A.
.cm210
B.
.cm25
C.
.cm22
D.
.cm25,0
Giải: Ta có:

;4
s
rad
πω
=
Pha dao động bằng
)rad(
4
π
cmAAscmAaAx 25800)4(
2
2
/800
2
2
;
2
2
222
=⇒=⇔−=−==⇒
πω
 Đáp án B.
Câu 10. Trong dao động điều hoà những đại lượng nào sau đây dao động cùng tần số với li độ?
A. Vận tốc, gia tốc và lực hồi phục. B. Động năng thế năng và lực.
C. Vận tốc, động năng và thế năng. D. Vận tốc, gia tốc và động năng.
Giải: Trong dao động điều hòa thì có 4 đại lượng x; v; a; F
hp
dao động với cùng 1 tần số
m
k

f
π
2
1
=
 Đáp án A
Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 20cm, chu kì 0,4s. Vận tốc trung bình của vật trong một chu
kì là
A. 100cm/s B. 200cm/s C. 50cm/s D. 0cm/s
Giải: vận tốc trung bình
t
xx
v
tb
12

=
; sau 1T thì trạng thái vật được lặp lại  x
2
= x
1
vậy:
t
xx
v
tb
12

=
= 0 

Đáp án D.
Câu 12. Một vật dao động với phương trình x = Pcosωt + Q.sinωt. Vật tốc cực đại của vật là
A.
22
QP +
ω
B.
22
QP −
ω
C.
)( QP +
ω
D.
||. QP −
ω
Giải: dễ suy ra 2 dao động thành phần vuông pha nhau
22
QPA +=⇒
; mặt khác tần số góc dao động tổng hợp

22
max
QPAV +==⇒
ωωω
 Đáp án A.
Câu 13. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u =
4cos(20πt -
.x
3

π
)(mm).Với x: đo bằng mét, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị.
A. 60km/s B. 2,16km/h C. 216 km/h D. 10km/h
Giải: Ta có
.x
3
π
=
2 .xπ
λ
=> λ = 6 m => v = λ.f = 60 m/s = 216km/h (chú ý: x đo bằng met)  Đáp án C.
Câu 14. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn
sóng là 10m. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.
A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 0,277Hz; 2,77cm/s
Giải : Xét tại một điểm có 10 ngọn sóng truyền qua ứng với 9 chu kì. T=
36
9
= 4s. Xác định tần số dao động.
1 1
0,25
4
f Hz
T
= = =
.Vận tốc truyền sóng:
( )
10
=vT v= 2,5 m / s
T 4
λ

λ ⇒ = =
 Đáp án A
Câu 15. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s.
Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆ϕ =
(k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
Giải : + Độ lệch pha giữa M và A:
( ) ( )
Hzk
d
v
kfk
v
df
v
dfd
5,05
2
5,0)5,0(
222
+=+=⇒+=⇒==∆
π
ππ
λ
π
ϕ
+ Do :
( )
HzfkkkHzfHz 5,1221,21,1135.5,08138
=⇒=⇒≤≤⇒≤+≤⇒≤≤

 Đáp án D.
Câu 16. Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha. Nếu khoảng cách giữa hai nguồn là:
16,2AB
λ
=
thì số đường hypebol dao động cực đại cực tiểu trên đoạn AB lần lượt là:
A. 32 và 32 B. 34 và 33 C. 33 và 32 D. 33 và 34
Giải: lập tỉ số:
⇒= 2,16
λ
AB
[H]
min
= 2.16 = 32 đường; [H]
max
= 32 đường  Đáp án A.
Câu 17. Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng 30cm. Hai điểm có vị trí cân bằng nằm đối xứng nhau qua một bụng
sóng, cách nhau một khoảng 10cm có độ lệch pha
A. 180
0
B. 120
0
C. 0
0
D. 90
0
Giải: hai điểm đối xứng nhau qua một bụng sóng luôn dao động cùng pha nhau
0=∆⇒
ϕ
 Đáp án C.

Câu 18. Gọi I
o
là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm
A. I
o
= 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. I
o
= 10 I. D. I = 10 Io.
Giải:
0,1
0 0
0
I
Lg 0,1 I 10 I 1,26I
I
= ⇒ = =
 Chọn B.
Câu 19. Phần tử môi trường hay pha dao động của phần tử truyền đi theo sóng? Giá trị của lực liên kết có
truyền đi theo sóng không?
A. Phần tử môi trường – Không B. Phần tử môi trường – Có
C. Pha dao động – Không D. Pha dao động – Có
Giải: trong quá trình truyền sóng thì có quá trình truyền năng lượng; truyền pha dao động; truyền lực liên kết
giữa các phần tử  Đáp án D.
Câu 20. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng
phương với phương trình lần lượt là u
A
= acosωt và u
B
= acos(ωt +π/2). Biết vận tốc và biên độ sóng do
mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai

nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A.0 B.a C.a
2
D.2a
Giải: ta có:
|)
4
)(
cos(|.2
21
π
λ
π


=
dd
aA
M
vì M là trung điểm đoạn AB nên d
1
= d
2

2aA
M
=⇒
 Đáp án C
TB khá – Khá: Dao động cơ 8C; sóng cơ 5C
Câu 21. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động

điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
cmtx )sin(4
1
ϕπ
+=

cm)tcos(34x
2
π=
. Biên độ dao động tổng hợp
đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. φ = 0(rad). B. φ = π (rad). C. φ = π/2(rad). D. φ = - π/2(rad).
Giải: Đổi hàm sin sang dạng cos:
cmtx )
2
cos(4
1
π
ϕπ
−+=⇒
; A
min
khi x
1
ngược pha x
2
 φ = - π/2(rad)  Đáp án D.
Câu 22. Một vật dao động điều hòa đi từ một điểm M trên quỹ đạo đến vị trí cân bằng hết 1/3 chu kì. Trong 5/12
chu kì tiếp theo vật đi được 15cm. Vật đi tiếp một đoạn s nữa thì về M đủ một chu kì. Tìm s.
A. 13,66cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm

Giải: Tại thời điểm t=0 đến T/3 thì vật đi đến VTCB, như vậy tính từ VTCB sau 5T/12 vật quét được góc
6/5
12
2.5
12
5
.
π
π
ωϕ
===
T
tính từ VTCB vật đi được quãng đường A+A/2=3A/2=15 => A=10cm. (HV).

-A/2
6/5
π
0
M
3/2
π
M
Ta có: Thời điểm t vật ở vị trí M sau T/4 nữa thì về
0
M
=> Quãng đường vật đi được trong thời gian này là:
cmA
A
AS
MM

66,13)
2
3
2/1(
2
3
2/
0
=+=+=

 Đáp án A.
Câu 23. Một vật dđdh với T = 1s. Tại thời điểm t
1
vật có li độ và vận tốc x
1
= - 2cm; v
1
= 4πcm/s. xác định
xác định li độ; vận tốc tại thời điểm t
2
sau thời điểm t
1
một khoảng thời gian 0,375s.
A.
0;22 cm
B.
scmcm /4;2
π

C.

scmcm /4;2
π
−−
D.
0;32 cm
Giải: ta có
)/(2 srad
πω
=
; tại t
1
:
4
3
2222
π
ω
−∠=−−=− ii
v
x
; góc quét
4
3
π
ωϕ
== t
 Trạng thái của vật ở thời điểm t
2
là: x
2

= A = 2
0;2
2
=vcm
 Đáp án A.
Câu 24. Chu kỳ dao động là:
A. Thời gian ngắn nhất vật trở lại vị trí ban đầu. B. Là 4 lần thời gian vật đi được quãng đường S = A.
C. Là 8 lần thời gian ngắn nhất vật đi từ
A
2
2
đến A. D. Là thời gian vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.
Giải : Thời gian ngắn nhất vật đi từ VT x =
A
2
2
đến x = A hết
8
T
t =
 8t = T hay C là phương án đúng  Đáp án C.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa x = 4cos(5πt + π/6)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = -2cm và đang chuyển động theo
chiều dương ( lần đần tiên kể từ lúc t=0) là.
A. 0,5(s) B. 0,1(s) C. 19/30(s) D. 6/30(s)
Giải: Thời điểm vật đi qua VT cần tìm có dạng
)3;2;1;0(
5
2
30
7

=+=+= k
k
kTtt
. Nhận thấy thời điểm vật đi qua vị trí cần tìm
ứng k =1  t = 19/30(s)  Đáp án C.
Xem lại bài này: Góc quay 7π/6 -> t = 7T/12 = 7/30 (s) ????
Nếu t = 19/30(s) ứng với lần thứ 2 qua x = -2cm theo chiều dương
Câu 26. Hai chất điểm dđđh cùng trên một đường thẳng, cùng VTCB O, cùng
tần số, biên độ lần lượt A và A
2
. Tại một thời điểm hai chất điểm chuyển
động cùng chiều qua vị trí có x =
2/A
. Xác định độ lệch pha ban đầu.
A. 90
0
B. 45
0
C. 15
0

D. 75
0

Giải: nhận xét hai vật gặp nhau cùng chiều ứng
22111
2
1
;
2

2
AxAx ==
Và có thể biểu diễn trên VTLG. Từ VTLG suy ra độ lệch pha giữa 2 dao
động là 15
0
 Đáp án C.
Câu 27. Vật nặng của một con lắc đơn bị nhiễm điện dương và đặt trong
điện trường đều, cường độ điện trường có độ lớn E không đổi. Nếu vectơ
cường độ điện trường có phương thẳng đứng hướng xuống thì con lắc dao
động điều hoà với chu kì 1,6854s. Nếu vectơ cường độ điện trường có
phương thẳng đứng hướng lên, độ lớn vẫn là E thì con lắc dao động điều hoà với chu kì 2,599s. Nếu con lắc
không tích điện thì nó sẽ dao động với chu kì là:
A.1,8564s B.1,8517s
C.1,9998s D.1,9244s
Ta có:
sT
g
ag
Tga
ag
ag
T
T
g
l
T 9998,14079,0
599,2
6854,1
2
10

2
2
2
2
2
1
=
+
=⇒=⇒=
+

=⇒=
π


Đáp án C.
Cách 2:
2 2
1
1 1
4
g a
T l
π
+
=
;
2 2
2
1 1

4
g a
T l
π

=
=>
2 2 2 2
1 2
1 1 1 1
2. 2
4
g
T T l T
π
+ = =
=>
2 2 2
1 2
1 1 2
T T T
+ =
=>
1 2
2 2
1 2
2T T
T
T T
=

+

Thế số:
1 2
2 2 2 2
1 2
2 1,6854.2,599. 2
1,99983
1,6854 2,599
T T
T
T T
= = =
+ +
s ( bài này cho số liệu bad quá!)
Xem số liệu bài này:
Ví dụ : Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi
có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T
1
=3s. Khi có điện trường
hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T
2
=4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con
lắc khi không có điện trường

là:
A. 5s B. 2,4s C.7s. D.2,4
2
s
HD:

2 2
1
1 1
4
g a
T l
π
+
=
;
2 2
2
1 1
4
g a
T l
π

=
=>
2 2 2 2
1 2
1 1 1 2
2.
4
g
T T l T
π
+ = =
=>

1 2
2 2
1 2
2T T
T
T T
=
+
=
2 2
3.4 2
2,4 2
3 4
s=
+
Câu 28. Con lắc đơn treo ở trần 1 thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới VTCB thì thang
máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì.
A. Biên độ giảm B. Biên độ không thay đổi. C. Lực căng dây giảm. D. Biên độ tăng.
Giải: Ta có; 1). Cơ năng được bảo toàn: 2).
↑v
chuyển động nhanh dần 
↓f
hướng xuống
agg +=⇒ '
Vậy:
0102
2
02
2
01

'
2
1
2
1
αααα
<⇒= lmgmgl
 Biên độ con lắc giảm.  Đáp án A.
Câu 29. Tính li độ của điểm M trên cùng một phương truyền sóng của nguồn O cách nguồn một khoảng 20cm ở
thời điểm t =0,5(s). Biết nguồn dao động có phương trình
))(
4
2cos(2 cmtu
π
π
+=
; λ= 20cm.
A. x
M
= 0 B. x
M
=
2
cm C. x
M
=
2−
cm D. x
M
=

3
cm
Giải: Nhận thấy
⇒==<= )(1)(5,0
0
s
v
d
tst
sóng chưa truyền tới M  u
M
= 0  Đáp án A.
( Bài này lừa HS)
Câu 30.
Câu 30.
Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau
Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau
λ
λ
/6. Tại
/6. Tại


thời điểm t, khi li độ dao động tại M là u
thời điểm t, khi li độ dao động tại M là u
M
M
= +3 mm thì li độ dao động tại N là u
= +3 mm thì li độ dao động tại N là u
N

N
= -3
= -3


mm.
mm.
Biết sóng truyền từ N đến M. Hỏi sau bao lâu kể từ thời điểm t, điểm M có li độ
Biết sóng truyền từ N đến M. Hỏi sau bao lâu kể từ thời điểm t, điểm M có li độ


6mm.
6mm.
A.
12
T
.
.
B.
B.
12
11T
.
. C.
6
T
D.
D.



6
5T
Giải: Từ VTLG suy ra
mmAmm
A
63
2
=⇒=
và sau thời gian
6
5T
t =
thì M có li độ u
M
= A = 6 mm  Đáp án D.
Câu 31. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng
6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên
giữa đoạn CD lần lượt là :
A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10
Giải :
2 2
50BD AD AB AD cm= = + =
Ap dụng c/t :
AD BD AC BC
k
λ λ
− −
< <
. Hay :
30 50 50 30

6 6
k
− −
< <
Giải ra : -3,3<k<3,3 Kết luận có 7 điểm cực đại trên CD.
2( ) 2( )
2 1
AD BD AC BC
k
λ λ
− −
< + <
. Thay số :

2(30 50) 2(50 30)
2 1
6 6
k
− −
< + <
suy ra -3,8<k<2,835. Kết luận có 6 điểm đứng yên. Chọn B.
Câu 32. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần
số cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là:
A. 17850(Hz) B. 18000(Hz) C. 17000(Hz) D.17640(Hz)
Giải: f
n
= n.f
cb
= 420n (n ∈ N)
Mà f

n
≤ 18000 ⇒ 420n ≤ 18000 ⇒ n ≤ 42. ⇒ f
max
= 420 x 42 = 17640 (Hz) Chọn D.
Câu 33. Một âm thoa đặt trên miệng một ống khí hình trụ có chiều dài AB thay đổi được (nhờ thay đổi vị
trí mực nước B). Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản, trong ống có 1 sóng dừng ổn định với B luôn
luôn là nút sóng. Để nghe thấy âm to nhất thì AB nhỏ nhất là 13cm. Cho vận tốc âm trong không khí là
v 340m /s
=
. Trong khi thay đổi chiều cao của ống người ta nhận thấy ứng
AB l 65cm
= =
ta lại thấy âm cũng to
nhất. Khi ấy số bụng sóng trong đoạn thẳng AB có sóng dừng là
A. 4 bụng. B. 3 bụng. C. 2 bụng. D. 5 bụng.
Giải: Bề mặt chất lỏng đóng vai trò như vật cản cố định khi đó sẽ xuất hiện sóng phản xạ tại bề mặt chất lỏng
ngược pha với sóng tới bề mặt chất lỏng nên xuất hiện hiện tượng sóng dừng trên cột không khí trong ống.
Khoảng cách giữa bụng A và nút B là:
)21(
.4
)21(
.42
.
4
k
l
v
fk
f
v

kl +=⇒+=+=
λλ
. Vì
min
min
.4
0
AB
v
fkABl =⇒=⇒=
Thay đổi chiều dài:
2)21(
2
.
4
min1
=⇒+=+= kkABkl
λλ
. Vậy số bụng sóng bằng 3
Khá – khá giỏi : 6C dao động; 3C sóng cơ
Câu 34. Cho hai dao động điều hoà cùng phương:
cmtx )
4
cos(4
1
π
+=

cmtAx )cos(
221

ϕ
+=
(t đo bằng giây). Biết
phương trình dao động tổng hợp là
cmtAx )
12
cos(
π
−=
. Hỏi khi A
2
có giá trị nhỏ nhất thì
A.
rad
12
7
2
π
ϕ
−=
B.
rad
12
7
2
π
ϕ
=
C.
rad

3
2
π
ϕ
=
D.
rad
3
2
π
ϕ
−=
A
B
D
C
O
I
Câu 35. Khi khối lượng tăng 2 lần, Biên độ tăng 3 lần thì cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà:
A. Tăng 9 lần. B. Tăng 18 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng 12 lần.
Giải : Năng lượng CLLX được tính
WWAWkAW 9'~
2
1
22
=⇒⇒=
 Đáp án A.
Câu 36. Hai dao động điều hòa có cùng tần số x
1
và x

2
. Biết
3032
2
2
2
1
=+ xx
. khi dao động thứ nhật có tọa độ x
1
=
3cm thì tốc độ v
1
=50cm/s. tính tốc độ v
2
:
A. 35cm/s B. 25cm/s c. 40cm/s D. 50cm/s
Giải: Thay x
1
= 3cm vào pt
cmxxx 2||3032
2
2
2
2
1
=⇒=+
Mặt khác lấy đạo hàm theo thời gian 2 vế pt
3032
2

2
2
1
=+ xx
ta có: 4(x
1
)’.x
1
+ 6(x
2
)’.x
2
= 0. vì v
1
= (x
1
)’; v
2
= (x
2
)’
0 6 4
2211
=+⇒ xvvx
thay x
1
; v
1
; x
2

suy ra |v
2
| = 50cm/s  Đáp án D.
Câu 37. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α = 0,1rad tại nơi có g = 10m/s
2
. Tại thời điểm ban
đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8
3
cm với vận tốc v = 20cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có
li độ 8 cm là
A. 0,57m/s
2
B. 0,506m/s
2
C. 0,5m/s
2
D. 0,07m/s
2
Giải: Áp dụng c/t:
222
0
2
1
2
1
2
1
mvs
l
mg

mgl +=
α
thay số
ml 6,1=→

suy ra
2
2
4
0
2
2
2
2222
/506,0
2
3
08,0.)()( sm
l
gl
l
g
l
v
saaa
ntt
=









+






=+−=+=
α
ω
Câu 38. Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đường thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Goi M , N
là 2 điểm trên đường thẳng cùng cách đều O. Cho biết trong quá trình dao động cứ 0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm
M, O, N và tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M, N là 20π cm/s. Biên độ A bằng?
A. 4cm B.6cm C. 2
2
cm D. 4
3
cm
Giải: Dùng vòng tròn lượng giác :
Theo đề suy ra góc quay ứng 0,05s là 60
0
hay π/3
Mà chu kỳ T ứng 2π Hay T= 0,05. 2π/ π/3 =3s
=>
2 2 20

/
0,3 3
Rad s
T
π π π
ω
= = =
Biên độ:
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2
3 (20 ) .9 3
9 9
4 (20 ) 4 4
6
v A A A
A x A
A cm
π
ω π
= + = + <=> − = <=> =
=> =
Lưu ý: nếu kg hiểu kỹ đề thì M và N không thể là vị trí biên vì tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M, N là khác
0 .Rất nhiều trường hợp xảy ra:
Hình
III
I
II
O
IV

x
a
A/
2
30
III
I
II
o
IV
x
A
30
M
N
A
Giải 1: Nếu x
M
= - x
M
= A
2
2
=> T= 4.0.05=0,2s => ω=10π rad/s
Ta có :
2
2
2
v
A x

ω
= +
=
2 2
2 2
2
2 (20 )
( ) 2
2 (10 ) 2
A A
A
π
π
= + = +
=> A= 2
2
cm
Giải 2: Nếu x
M
= - x
M
= A /2 => T= 6.0.05=0,3s => ω=20π/3 rad/s
Ta có :
2
2
2
v
A x
ω
= +

=
2 2
2 2
2
(20 )
( ) 3
2 (20 / 3) 4
A A
A
π
π
= + = +
=> A= 2
3
cm
Giải 3: Nếu x
M
= - x
M
= A
3
2
=> T= 3.0.05=0,15s => ω=40π/3 rad/s
Ta có :
2
2
2
v
A x
ω

= +
=
2
2 2
2
2 2
3 (20 ) 3 3
( )
2 (40 / 3) 4 2
A A
A
π
π
= + = +
=> A= 3cm
Và có thể có nhiều vị trí x khác nữa !!!!
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có m=1kg, lò xo có độ cứng K= 40N/m. Lấy g =
10
2
=
π
.
Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn, lực cản của mt ko thay đổi. Gọi
A
1
; A
2
; A
3
lần lượt là biên độ cưỡng bức tương ứng với chu kì ngoại lực T

1
= 0,5(s); T
2
= 1,5(s); T
3
= 2,5(s).
Chọn đáp án đúng:
A. A
2
> A
3
> A
1
B. A
1
= A
2
> A
3
C. A
1
> A
2
= A
3
D. A
1
= A
2
< A

3
Bài giải:
Ta có
)(1
2
1
0
Hz
m
k
f ==
π
và f
1
= 2(Hz); f
2
= 0,666(Hz); f
3
= 0,4(Hz)
Độ lệch tần số càng lớn thì biên độ càng nhỏ  A
2
> A
3
> A
1
 Đáp án A.
Câu 40. Một sóng dừng trên dây với bước sóng 24cm và N là một nút sóng. Hai điểm M
1
và M
2

ở về 2 phía của N và có
VTCB cách N những đoạn NM
1
= λ/3 ; NM
2
= λ/6. Tỷ số li độ của M
2
so với M
1

A. -1 B.
2
C. -2 D
3
Câu 41. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m năng lượng
âm lại giảm 6 % so với lần đầu . Biết I
0
= 10
-12
W/m
2
nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 5m là
A. 80dB . B.103,68dB . C.107dB . D.102dB.
Câu 42.
Câu 43.
Sóng truyền từ M đến N cách nhau 6,25m có phương trình tại M và N lần lượt là
.)
4
cos(;)cos( cmtAucmtAu
NM

π
ωω
−==
. Bước sóng nào sau đây là có thể hợp lý. Biết
mm 38,2724,1 ≤≤
λ
.
A.1,92m B. 2m C. 2,2m D. 2,3m
Giỏi: Dao động cơ 4C; Sóng cơ 4C
Câu 44. Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với các phương trình lần lượt là x
1
= 2cos(
t
T
1
2
π
); x
2
= cos
)
2
2
(
2
ππ
+t
T
. Biết
4

3
2
1
=
T
T
. Vị trí hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên là
A. -1 B. -2/3 C. -0,5 D: 1,5
Giải: Đặt
)
24
3
cos(;cos20
2
21
1
πϕ
ϕ
π
ϕ
+==⇒>= xxt
T
. Hai vật gặp nhau khi x
1
= x
2
. đến đây ta giải pt bằng
máy tính suy ra
)(0943,2 rad=
ϕ

. Thay vào ta có x
1
= -1 vậy  Đáp án A.
Câu 45. Một vật thực hiện đồng thời ba dđđh cùng phương, cùng tần số có pt là x
1
; x
2
; x
3
. Biết x
12
= 6cos(πt
+π/6)cm; x
23
= 6cos(πt + 2π/3)cm; x
13
= 6
2
cos(πt+π/4)cm. Khi li độ của dao động x
1
đạt giá trị cực đại thì li độ
dao động x
3
là:
A. 0cm B. 3cm C. 3
2
cm D. 3
6
cm
Bài giải: Ta có: 2x

1
= x
12
+ x
13
– x
23
suy ra
3
2
3
4
23
6
3
1
πππ
∠−∠+∠=⇒ x

12
63
π
∠=
;
2x
3
= x
13
+ x
23

– x
12
suy ra
6
3
3
2
3
4
23
3
πππ
∠−∠+∠=⇒ x
12
7
23
π
∠=
So sánh pha x
1
và x
3
thấy 2 dao động này vuông pha nhau  Khi x
1
đạt giá trị cực đại thì x
3
có li độ bằng 0
 Đáp án A.
Câu 46. Một vật dao động với biên độ 5cm Trong một chu kì thời gian vật có tốc độ không nhỏ hơn một giá trị v
o

nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v
o
trên là 10
3
cm/s. Tính v
o

A.10,47cm/s B. 5,24cm/s C. 6,25cm/s D. 5,57cm/s
Độ lớn vận tốc v
0
lớn hơn  ( tương ứng khoảng trong ở VTCB); vận tốc trung bình trong khoảng trong khi vật
đi từ -x
0
đến x
0
là:
Ax
t
x
v
2
3
5
2
3
310
2
2
==⇒==
; Từ VTLG suy ra

)(3)(1
12
.4 sTs
T
=⇒=
hay
)/(
3
2
srad
π
ω
=
;
scmAv /24,5
2
1
0
==
ω
Câu 47. Một CLLX nằm ngang có độ cứng k=20N/m, khối lượng vật m=40g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và
vật là 0,1, lấy g=10m/s
2
, đưa vật tới vị trí mà lò xo nén 5cm rồi thả nhẹ. (Chọn gốc O là vi trí vật khi lò xo chưa bị
biến dạng, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu). Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ
gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là bao nhiêu?
A. 14,2cm B. 14,6cm C. 14cm D. cả 3 sai
Ta có:
cm
k

mg
x 2,0
0
==
µ
Nhận xét a =0 và đổi dấu đổi chiều khi vật đi qua VTCB ảo x
0
. Từ hình vẽ suy ra quãng đường cần tính là:
S = 2. 4,8 + 4,4 = 14cm  Đáp án C.
Câu 48. Trên mặt nước 3 nguồn sóng u
1
= u
2
=2acos(ωt),u
3
=acos(ωt) đặt tại A,B và C sao cho tam giác
ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2cm. Điểm M trên
đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 0,81cm B. 0,94cm C. 1,1cm D. 0,57cm
Giải: Ta có:
)
2
cos()
2
cos(4
2
312321
λ
π
ω

λ
π
ω
d
ta
d
tauuuuuu
M
−+−=+=++=
+ giả thiết cho sóng tại M có biên độ 5a
==> sóng u
12
đồng pha u
3
π
λ
π
ϕ
kdd 2)(
2
21
=−=∆⇒
Điểm gần O nhất ứng k=1 suy ra
cmxcmxxcmdd 1,12,1)6(62,1
22
21
=⇒=−−+⇒==−
λ
 Đáp án C.
Câu 49. Trên bề mặt chất lỏng tại hai điểm

21
,SS
có hai nguồn sóng dao động với phương trình
mmtuu )40cos(.4
21
SS
π
==
, tốc độ truyền sóng là 120cm/s. Gọi I là trung điểm của đoạn
21
SS
, lấy hai điểm A và
B nằm trên đoạn
21
SS
sao cho chúng cách I những khoảng tương ứng là 0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t, vận tốc
dao động tại A là
scm/312
thì khi đó vận tốc dao động tại điểm B là:
A.
scm/36
B. -12cm/s C.
scm/312−
D.
scm/34
HD: Cách 1:
v
f
λ
=

= 6 cm. Ta có:
3/;12/
λλ
== IBIA
, biểu diễn các điểm A, B, I (bụng) trên đường tròn biên
độ a(bụng sóng) như sau:
Hiện tượng các điểm nằm trên đường thẳng nối hai nguồn S1S2 giống như sóng dừng trên dây,
A
I
B
A
u
B
u
Phương pháp vẽ giống như cách phân tích câu 31. Ta có:
scmuu
u
u
u
u
au
au
AB
B
A
B
A
B
A
/123/''

'
'
1
3
2/.
2/3.
−=−=⇒=−=⇒



−=
=
Câu 50. Sóng dừng tại một điểm trên dây dao động có phương trình
cmtxu )3/cos()4cos(10
πωπ
+=
biết x đo m, t đo
s. Nếu lấu điểm bụng làm chuẩn thì tọa độ những điểm có năng lượng bằng một nửa năng lượng phần tử bụng sóng là:
A.
)(5,124 cmkx +=
B.
)(125,00625,0 cmkx +=
C.
)(5,1225,6 cmkx +=
D. Cả 3 sai
Câu 51. Khi một dây đàn cố định 2 đầu thì dải tần số do nó phát ra :
A. liên tục B. gián đoạn C. chỉ có một giá trị D. không kết luận được
Giải : dây đàn 2 đầu cố định :
)3;2;1(
2

. == k
l
v
kf
 tần số dây đàn phát ra có tính chất gián đoạn  Đáp án B.

×