Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Phân tích và giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng tổng hợp An Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 46 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
Giáo viên hướng dẫn : Th.S Nguyễn Ngọc Tiến
Giáo viên hướng dẫn : Th.S Nguyễn Ngọc Tiến
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thanh Đồng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thanh Đồng
Lớp : Quản trò doanh nghiệp – K48
Lớp : Quản trò doanh nghiệp – K48
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phân tích và giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
Phân tích và giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh tại Công ty TNHH Xây Dựng Tổng Hợp An Bình
doanh tại Công ty TNHH Xây Dựng Tổng Hợp An Bình

KẾT CẤU ĐỒ ÁN

Phần 1: Mở đầu

Phần 2: Cơ sở lý luận về hiệu quả sản xuất
kinh doanh.

Phần 3 : Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh
tại Công ty TNHH XD TH An Bình.

Phần 4 : Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu
quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH XD
TH An Bình.

Phần 1: MỞ ĐẦU



1.1. Sự cần thiết của đề tài .

1.2. Lý do chon đề tài.

1.3. Mục đích nghiên cứu đề tài.

1.4. Đối tượng phạm vi nghên cứu đề tài.

1.5. Nội dung nghiên cứu đề tài.

1.6. Dự kiến đóng góp của đề tài.

Phần 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ
SẢN XUẤT KINH DOANH

2.1. Khái niệm, bản chất vai trò của hiệu quả SXKD.

2.2. Phân loại hiệu quả SXKD.

2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả SXKD.

2.4. Các phương pháp phân tích hiệu quả SXKD.

2.5. Trình tự phân tích hiệu quả SXKD.

2.6. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SXKD.

2.7. Các phương pháp nâng cao hiệu quả SXKD.


Phần 3
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH XD TH AN BÌNH
3.1. Gi i thi u khái quát v Công ty TNHH XD ớ ệ ề
TH AN BÌNH
3.2. Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của
Công ty TNHH XD TH AN BÌNH

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH
XD TH AN BÌNH
-
Thành lập 6/1998
-
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH XÂY DỰNG TỔNG HP AN
BÌNH
-
Đòa chỉ: 87G Trần Phú, Thò trấn Bình Đònh, An Nhơn, Bình
Đinh
-
Tổng số nguồn vốn kinh doanh năm 2008: 55 tỷ đồng
-
Tổng số lao động năm 2008 : 896 (người)
-
Doanh thu năm 2008 khoảng : 72 tỷ đồng.

Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh tại Công ty TNHH XD TH An Bình
1. Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh

2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến
hiệu quả sản xuất kinh doanh

B ng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanhả
ĐVT:Ngàn đ nồ g
Chỉ tiêu Năm 2007
Tỷ trọng
(%)
Năm 2008
Tỷ trọng
(%)
So sánh
Tuyệt đối
Tỷ lệ
(%)
Tổâng doanh thu 63.182.767 100,0 72.801.455 100,0 9.618.688 15,22
Các khoản giảm trừ   11.919 0,02 11.919 100
Doanh thu từ HĐSXKD 63.182.767. 100,0 72.789.535 99,98 9.606.767 15,2
Giá vốn hàng bán 47.444.204. 75,09 51.269.532 70,42 3.825.327 8,06
Lợi nhuận gộp (10-11) 15.738.563 24,91 21.520.003 29,56 5.781.440 36,73
Chi phí quản lý DN 3.768.143 5,96 5.887.154 6,97 2.119 56,2
Tiền lương hiệu quả 7.749.289. 12,26 9.642.355 13,24 1.893.066 24,43
Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD 4.221.170 6,68 5.990.153 8,23 1.768.982 41,91
Doanh thu từ HĐ tài chính 71.408 0,11 35.907 0,05 -35.500. -49,72
Chi phí HĐ tài chính 2.072.163 3,28 3.462.089 4,76 1.389.926 67,08
Lợi nhuận từ HĐ tài chính -2.000.755 -3,17 -3.426.182 -4,71 -1.425.427 71,24
Doanh thu từ HĐ bất thường 1.253 0,002 3.495 0,005 2.242 178,94
Chi phí HĐ bất thường 11.627 0,02 83.112 0,15 71.485 614,82
Lợi nhuận từ HĐ bất thường -10.373 -0,02 -79.616 -0,11 -69.242 667,48
Tổng lợi nhuận trước thuế 2.210.041 3,50 2.484.354 3,41 274.313 12,41

Thuế thu nhập DN 618.811 0,98 695.619 0,96 76.807 12,41
Lợi nhuận sau thuế 1.591.229 2,52 1.788.734 2,46 197.505 12,41

Bảng tình hình lợi nhuận năm 2007 – 2008
ĐVT: Đồng
(Ngu n: Phòng Tài chính K Toán)ồ ế
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
So sánh 07/08
Giá trò %
1.LN thuần từ HĐ SXKD 4.221.170.820 5.990.153.278 1.768.982.458 41,91
2.LN từ HĐ tài chính -2.000.755.385 -3.426.182.398 -1.425.427.013 (71,24)
3.LN bất thường -10.373.818 -79.616.782 -69.242.964 (667)
4.ΣLN trước thuế 2.210.041.617 2.484.354.098 274.312.481 12,41

Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
So sánh 07/08
Giá trò %
1.Doanh lợi doanh thu 2,52 2,46 -0,06 (2,38)
2.Doanh lợi tài sản ROA 3,95 3,66 -0,29 (7,34)
3.Doanh lợi vốn chủ sở hữu ROE 16,3 14,7 -1,6 (9,82)
Các chỉ tiêu chung về hiệu quả
kinh doanh

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
đến hiệu quả sản xuất kinh doanh
của Công ty

Bảng các chỉ tiêu năng suất.
(Ngu n: B ng Cân đ i k toán – Phòng Tài chính K ồ ả ố ế ế
Toán)

TT
Hệ số Năm 2007 Năm 2008
So sánh 08/07
Giá trò Tỷ lệ %
1
Doanh thu thuần
63.182.767.817 72.801.455.674 9.618.687.857 15,22
2
Tổng số LĐ BQ năm 695 797 102 14.67
3
Tổng số vốn KD BQ
năm
40.264.267.122 48.881.255.511 8.616.988.390 21,39
4
H
n
lao động 90.910.457 91.272.144 841.687 0.9
5
H
v
vốn kinh doanh 1,56 1,49 -0,07 (4,48)
6
H
c
chi phí 1,07 1,09 0,02 1,87

Bảng các chỉ tiêu doanh lợi.
(Ngu n: B ng Cân đ i k toán – Phòng Tài chính K ồ ả ố ế ế
Toán)
TT Hệ số Năm 2007 Năm 2008

So sánh 08/07
Giá trò Tỷ lệ %
1
Lợi nhuận trong kỳ(Ng đồng)
4.221.170 5.990.153 1.768.982 41,9
2
Số lao động BQ trong kỳ(Ng đồng)
695 797 102 14,67
3
Tổng nguồn vốn BQ trong kỳ(Ng đồng)
40.264.267 48.881.255
4
Tổng chi phí BQ trong kỳ(Ng đồng)
45.441.204 49.356.868
5
R
n
lao động
6.073.625 7.515.875 1.442.250 23,7
6
R
v
vốn kinh doanh
0,105 0,123 0,018 17,14
7
R
c
chi phí
0,09 0,12 0,03 33


Phân tích tình hình sử dụng
các yếu tố sản xuất của Công ty

Bảng tình hình sử dụng nguyên vật liệu
(Ngu n: B ng Cân đ i k toán – Phòng Tài chính K ồ ả ố ế ế
Toán)
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
So sánh 08/07
±
%
Doanh thu thuần 63.182.767.817 72.801.455.674 9.618.687.857 15,22
Lợi nhuận thuần 4.221.170.820 5.990.153.278 1.768.982.458 41,9
Chi phí nguyên vật liệu 30.253.894.358 31.362.550.763 1.108.656.405 3,66
Hiệu suất sử dụng chi phí 2,09 2,32 0,23 11,15
Tỷ suất lợi nhuận NVL 0,13 0,19 0,06 46,15

Bảng tình hình sử dụng lao động
(Ngu n: B ng Cân đ i k toán – Phòng Tài chính K ồ ả ố ế ế
Toán)
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2007 Năm 2008
So sánh
±
%
Doanh thu thuần
Đồng
63.182.767.817 72.801.455.674
9.618.687.857 15,22
Lợi nhuận thuần
Đồng
4.221.170.820 5.990.153.278 1.768.982.458 41,91

Tổng số lao động BQ
Người
695 797 102 14,7
NSLĐ bình quân năm
đ/người
90.910.457 91.287.091 841.687 0,9
Sức sinh lợi của LĐ
đ/người
6.073.625 7.515.875 1.442.250 23,7

Bảng phân tích tình hình năng suất lao động
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2007 Năm 2008
So sánh 08/07
Giá trò %
Doanh thu thuần
Đồng
63.182.767.817 72.801.455.674 9.618.687.857 15,22
Số lao động
Người
699 896 197 28,18
Số lao động bình quân
Người
695 797 102 14,7
Số ngày làm việc bình quân
Ngày
315 310 -5 -1,59
Tổng số ngày làm việc
Ngày
226.800 247.070 20.275 8,9
Số giờ làm việc bình quân

Giờ
7,80 7,60 -0,20 -2,56
Tổng số giờ làm việc
Giờ
1.769.040 1.877.732 108.689 6,1
NSLĐ bq năm
đ/người
90.910.457 91.287.091 841.687 0,9
NSLĐ bq ngày
đ/người
288.605 294.377 5.772 1,9
NSLĐ bq giờ
đ/người
37.001 38.733 1.732 4,6

Bảng phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
So sánh 08/07
Giá trò Tỷ lệ %
Doanh thu thuần
63.182.767.817 72.801.455.674 9.618.687.857
15,22
Lợi nhuận thuần
4.221.170.820 5.990.153.278 1.768.982.458
41,91
Nguyên giá bq TSCĐ
10.985.250.113 12.460.197.123 1.474.947.010
13,42
Hiệu suất sử dụng TSCĐ 5,75 5,84 0,09 1,6
Sức sinh lợi TSCĐ 0,38 0,48 0,1 26,31

(Ngu n: B ng Cân đ i k toán – Phòng Tài chính K ồ ả ố ế ế
Toán)

×