Gi iả pháp k thu t bên
trong các toà nhà
Gi iả pháp k thu t bên
trong các toà nhà
Tại sao phải lắp đặt IBS ?
IBS là gì ?
Chức năng của IBS
Mục tiêu giải pháp của IBS
Một số giải pháp kết nối sóng
Cách thức của việc phân chia sóng
Các bước tiến hành lắp đặt IBS
Loại thiết bị sẽ được triển khai
Tiến trình thực hiện Dự án
Hiện nay, tình trạng nhiều nhà cao tầng nằm ngày giữa thủ đô, thành phố
lớn, trung tâm thương mại không có sóng di động hoặc tín hiệu sóng yếu gây
nhiều phiền hà và thiệt thòi cho người sử dụng và cho bản thân các toà nhà
đang kinh doanh cho thuê thương mại, văn phòng khách sạn.
ạảắặ
Để khắc phục tình trạng đó,Giải pháp tối ưu hoá
mạng vô tuyến di động (IBS) với mục đích là đưa
sóng di động vào các toà nhà đã được triển khai,
giúp cuộc gọi luôn luôn thông suốt mọi lúc mọi nơi,
tránh được hiện tượng rớt sóng.
ệ ố
Gi i phả áp t i u hoố ư á m ng vô tuy n không ch giạ ế ỉ úp nâng cao ch t ấ
l ng ph sượ ủ óng trong các toà nhà cao t ng do can nhi u sầ ễ óng ho c
v tr í khu t sấ óng mà còn giúp các toà nhà cung c p d ch v t t h n ấ ị ụ ố ơ
cho khách hàng t i khu v c. Vạ ự ì th trong nh ng n m g n đây, cế ữ ă ầ ác nhà
cung c p d ch v di đ ng trên th gi i đã s d ng gi i phấ ị ụ ộ ế ớ ử ụ ả áp này đ ể
đ a sư óng di đ ng v ào các toà nhà cao t ng.ầ
Tr m phạ át BTS lo i nh k t h p v i cạ ỏ ế ợ ớ ác h th ng phân ph i sệ ố ố óng nh ư
Antenna, cáp, b gh ép, b chia t ách sóng s đ c l p đ t v à cung
c p sấ óng kh p cắ ác v tr í trong toà nhà.
Trong các toà nhà cao t ng, ầ
đi n hể ình nh : thang m áy, h m ầ
ô tô,h m tunnelầ …,là nh ng v
trí b che khu t nên th ng
gây hi n t ng s óng y u ho c ế ặ
m t sấ óng.
Trong các c a hử àng , trung tâm th ng m i, v n phòng kh ách
s n,nhu c u c a ng i s d ng r t l n, v t ngo ài kh n ng ả ă
đáp ng c a m ng t i khu v c đứ ủ ạ ạ ự ó.
Ch t l ng: do s c n tr c a tr n nhấ ượ ự ả ở ủ ầ à phía trên và tín hi u
sóng không n đ nh nên th ng gây nên t ình tr ng r t sạ ớ óng.
Theo k t qu kh o sế ả ả át,nh ng khu v c d i đây c n đ c t ng
c ng ch t l ng ph s óng
Under Ground
Shadow Area
Building Barrier
Subway
BTS
Business Area
Garage
ứ ủ
ụ ả
K t c u c a IBSế ấ ủ
IBS g m 2 ph n, h th ng thu phồ ầ ệ ố át và h th ng ệ ố
ph sủ óng
Trạm lặp hay
trạm phát BTS
Trạm lặp hay
trạm phát BTS
Phân phối sóng thụ động
Phân phối sóng bị động
Hệ thống truyền dẫn cáp quang
phân phối bằng dây cáp
Phân phối sóng thụ động
Phân phối sóng bị động
Hệ thống truyền dẫn cáp quang
phân phối bằng dây cáp
Hệ thống cung
cấp sóng
Hệ thống phân phối sóng
ộ ốảề ếố!
K t n i tr c ti p đ n BS ho c BTSế ố ự ế ế ặ
Thuận lợi
Sóng ổn định
Tăng cường được chất lượng phủ sóng
trong toà nhà
Bất lợi
Chi phí cao
Đòi hỏi phải có tần số chính xác và vị trí
đặt thiết bị phát sóng
S d ng tr m l p cho vi c ph sử ụ ạ ặ ệ ủ óng trong
toà nhà, bên ngoài có các antenna nh hỏ út sóng
t xung quanh tr m BS vừ ạ à tr sả óng ra trong
toà nhà
Donor Antenna
Underground
Retransmission
Antenna
BTS
Ưu điểm
Chi phí thấp, triển khai nhanh
Bất lợi
Sóng không ổn định
Gây nhiễu đến trạm phát
Không tăng cường được sóng
"ớ #!
H th ng phân ph i Antenna ệ ố ố
th đ ng
H th ng phân ph i ch đ ngệ ố ố ủ ộ
h th ng truy n d n cệ ố ề ẫ áp
quang
H th ng dây cệ ố áp đ ng tr c
H th ng antenna th đ ng vệ ố ụ ộ à phân ph i ố
ch đ ngủ ộ
Hệ thống phân phối
sóng trong toà nhà
B t p trung đ u xaộ ậ ầ
(RHU)
B c sộ ơ ở (BU)
Antenna
Dây cáp quang
H th ng truy n d n cệ ố ề ẫ áp
quang
Slave
Nguồn
sóng
Master
Slave
Slave
Slave
dây cáp quang
H th ng phân ph i b ng ệ ố ố ằ
dây cáp ngoài
ế ựệ$ự
Khảo sát
Đo đạc
Triển khai dự án
Thiết kế và phương án
Lắp đặt và giám sát
Kiểm tra và xác nhận
Bàn giao
1. Kháo sát
"ớ%
Kh o sả át toà nhà
Kh o sả át đo đ c di n tạ ệ ích toà nhà ( chi u dề ài
& chi u r ng), di n tề ộ ệ ích sàn,xây d ng m t b ng,
v tr í phòng…
M c đ sứ ộ óng nguyên b nả
Mã vùng đ nh v & s nh n di n cell c a
nh ng khu v c ch ính trong toà nhà, s kênh vố à
m c s óng t i khu v c c ó nhu c u cu c g i cao, ầ ộ ọ
hay b t c n i n ào trong toà nhà, sóng trong
c u thang mầ áy và t ng h m, sầ ầ óng t i m i c ng
ra vào c a toủ à nhà.
o s óng
Kh o sả át
Dùng ph n m m đ c bi t đ đo sầ ề ặ ệ ể óng toàn b to à nhà
"ớ %
i m th sĐ ể ử óng
S d ng đi n tho i di đ ng đ đo sử ụ ệ ạ ộ ể óng t đi m nừ ể ày đ n đi m khế ể ác và
ghi l i k t qu đoạ ế ả
BCCH Lv
CELL1 Lv
CELL2 Lv
B c 1
o s óng
2. Đo mô phỏng
B c 2
Thi t b s đ c s d ngế ị ẽ ượ ử ụ
Thi t b thu phế ị át TEMS
SAGEM 0T76 ( đo b ng m áy di đ ng )
Đo mô phỏng
S phân ph i m c đ sự ố ứ ộ óng (nh ng đi m r t sữ ể ớ óng trong
nhà)
L = Suy hao đ ng chuy n (ườ ề PL) + 10*N*Lgd(m) + Suy
hao v t li u (FAF)
Pl là đ ng đi c a anttena kho ng 1m t ườ ủ ả ừ
antenna: giá tr đi n hị ể ình là 30dB
N là ch s antenna trong cỉ ố ác phòng di n t ích
nh nhau:ư
Toà nhà v n phòng N = 3.25
Toà nhà cao t ng chungầ N = 2.76
Trung tâm th ng m iươ ạ N = 2.18FAF
Suy hao vt li u : Kính 8dB
B c vứ ách ng n 10 15dB
T ng nhườ à có s n ẵ 20 30dB
B c 2
3. Phương án thiết kế
Các b c ti n hướ ế ành
Các b c ti n hướ ế ành
Khái quát chung
Khái quát chung
Thông số kỹ
thuật
Thông số kỹ
thuật
Thiết kế
Thiết kế
Giám sát
Giám sát
Danh sách thiết bị
Danh sách thiết bị
Dự án nói chung
Thiết lập
Phạm vi giám
sát
Nguyên tắc
Dự án nói chung
Thiết lập
Phạm vi giám
sát
Nguyên tắc
Thông số hệ
thống.
Thông số thiết
bị
Thông số hệ
thống.
Thông số thiết
bị
Khảo sát
Lựa chọn nguồn
Vị trí đặt antenna
Cấu hình hệ thống
Mô phỏng tác dụng
phủ sóng
phân tích bằng tay
và bằng dây cáp
Khảo sát
Lựa chọn nguồn
Vị trí đặt antenna
Cấu hình hệ thống
Mô phỏng tác dụng
phủ sóng
phân tích bằng tay
và bằng dây cáp
Vị trí phòng
Dây cáp
Việc lắp đặt
thiết bị
Vị trí phòng
Dây cáp
Việc lắp đặt
thiết bị
Thiết bị chính
Phụ kiện
Thiết bị chính
Phụ kiện
B c 3
Thông s v h th ngố ề ệ ố
H th ng GSMệ ố
T l r t cu c g iỷ ệ ớ ộ ọ : < 1 %
Mức độ : > -75dBm
Chống nhiễu trong cùng một dãy tần số như nhau:
C/I ≥12dB ( không có s d ch
chuy n t n sể ầ ố )
C/I ≥9dB ( có s d ch chuy n t n
số )
Độ ồn uplink < -120dBm
Công su tấ t i c ngổ antenna : 5 - 15dBm
D uấ hi uệ phủ sóng bên ngoài : < -85dBm
Kh n ng thả ă ành công ti p nh n: > 95%ế ậ
Khu v c v i RxQual d i m c 3 > 95%
Tỷ lệ kích hoạt : > 95% (h n 95% khu v c s đ c k ính
ho t)
B c 3
H th ng CDMAệ ố
FER: < 1%
Sóng phủ bên ngoài : > -90dBm
Công su t t i c ng Antennaấ ạ ổ : 5 - 10dBm
Công phát (TX): s < - 10dBm
Rx_level: > – 85dBm
90% khu v c : Ec/Io > - 8dB
ớ &
Thông s H th ngố ệ ố
4. Giám sát và lắp đặt
Chuẩn bị
Chuẩn bị
Bắt đầu
Bắt đầu
Chuẩn bị vật
liệu, dụng cụ
Chuẩn bị vật
liệu, dụng cụ
Chuẩn bị
phương án kỹ
thuật
Chuẩn bị
phương án kỹ
thuật
Danh sách thiết bị
Danh sách thiết bị
Phân chia dây
Phân chia dây
Việc lắp đặt
Việc lắp đặt
Theo hướng dẫn
trên thiết bị
Theo hướng dẫn
trên thiết bị
Theo tiêu chuẩn
Theo tiêu chuẩn
Theo tiêu chuẩn
lắp đặt
Theo tiêu chuẩn
lắp đặt
Nhiệm thu
Nhiệm thu
Kiểm tra
Kiểm tra
Thu dọn sạch sau khi
lắp đặt
Thu dọn sạch sau khi
lắp đặt
hoàn thiện
hoàn thiện
Bu c 4
Bán kính cong t i thi u c a cố ề ủ áp Feeder :
'$Bending Radius Bending Radius
1/2”() 40mm
1/2” 210mm 70mm
7/8” 360mm 120mm
13/8” 430mm 200mm
Kho ng cả ách c a c p Feederủ ặ :
<1/2” >1/2”
Phân b chi u ngangố ề
1.0* 1.5*
+ân b chi u đ ngố ề ứ
0.8* 1.0*
Yêu c u ghi trên thi t bầ ế ị :
, ANTn-m
+- PSn-m
.
Tn-m
* CBn-m
Terminator LDn-m
: to__/**
0$ : from__equipment serial number
Chú ý: n là s l ng thi t b , m lố ượ ế ị à s l ng thi t b đ c l p đ tố ượ ế ị ượ ắ ặ
"ớ 1
5. Kiểm tra và xác nhận chấp thuận
Giám sát
Giám sát vi c phân b dây cệ ố áp và l p đ t ắ ặ
thi t b cho phế ị ù h p v i tiêu ch í đ raề
Ki m tra k đ a đi m giể ỹ ị ể ám sát và v trị í phòng
l p đ tắ ặ
Ch t l ng h th ngấ ượ ệ ố
Ki m tra v trể ị í l p đ t antenna vắ ặ à vi c l p ệ ắ
đ t thi t b phặ ế ị ù h p yêu c u
Th nhi m h th ng VSMRử ệ ệ ố
+$2