Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

GIÁM SÁT, THEO DÕI SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, TS.NGUYỄN THÚY QUỲNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.16 KB, 25 trang )

GIÁM SÁT, THEO DÕI SỨC KHOẺ MÔI
TRƯỜNG LAO ĐỘNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
TS.Nguyễn Thúy Quỳnh
Bộ môn: Sức khỏe an toàn nghề nghiệp
Mục tiêu bài học
1. Trình b y c n i dung c b n c a giám sát môi à đượ ộ ơ ả ủ
tr ng lao ng.ườ độ
2. Mô t c n i dung c b n c a giám sát s c ả đượ ộ ơ ả ủ ứ
kho ng i lao ng.ẻ ườ độ
3. p d ng c m t s ph ng pháp nghiên c u Á ụ đượ ộ ố ươ ứ
d ch t h c trong nghiên c u s c kh e ngh ị ễ ọ ứ ứ ỏ ề
nghi p.ệ
Giám sát môi trường lao động
Tại sao phải giám sát MTLĐ?

Xem các y u t THNN có m b o tiêu chu n cho ế ố đả ả ẩ
phép không?

Phát hi n y u t THNN m i xu t hi nệ ế ố ớ ấ ệ

S m có các bi n pháp gi m thi u ho c lo i b y u ớ ệ ả ể ặ ạ ỏ ế
t THNN t i n i l m vi cố ạ ơ à ệ
Giám sát môi trường lao động
Đơn vị nào tham gia GSMTLĐ?

Các n v c phép giám sát MTL c a B Y t đơ ị đượ Đ ủ ộ ế
ho c S Y t :ặ ở ế

Khoa Sức khỏe nghề nghiệp thuộc Trung tâm Y
tế dự phòng các tỉnh/Trung tâm bảo vệ sức khỏe


lao động và môi trường tỉnh.

Trung tâm y tế các ngành.

Viện YHLĐ & VSMT, Viện khoa học BHLĐ, Viện
Vệ sinh Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh,
Viện Pasteur Nha Trang; Viện VSDT Tây
nguyên
Giám sát môi trường lao động
Nội dung giám sát

Có y u t ô nhi m n o?ế ố ễ à

M c ô nhi m theo th i gian v a i m?ứ độ ễ ờ à đị đ ể

Các y u t liên quan n ti p xúc l gì?ế ố đế ế à

Ho t ng v hi u qu c a các bi n pháp phòng ạ độ à ệ ả ủ ệ
ch ng.ố

ánh giá v ti p xúc, d báo các nguy cĐ ề ế ự ơ
Giám sát môi trường lao động
Chiến lược lấy mẫu

Nghiên c u quy trình công ngh v các ngu n nhiên ứ ệ à ồ
li u, nguyên li u s d ng phát hi n y u t ệ ệ ử ụ để ệ ế ố
THNN.

M i lo i y u t THNN có các ph ng pháp l y m u ỗ ạ ế ố ươ ấ ẫ
v th ng quy c a Vi n Y h c lao ng VSMTà ườ ủ ệ ọ độ


M t s l u ý khi l y m u:ộ ố ư ấ ẫ

Vị trí lấy mẫy?

Số lượng mẫu?

Thời gian lấy mẫu?
Giám sát môi trường lao động
Chiến lược lấy mẫu (tiếp)

Nguyên t c.ắ

Lấy mẫu ở các vị trí khác nhau lưu ý khoảng cách giữa các vị trí.

Phải lấy đủ số mẫu để đảm bảo tính đại diện.

Lấy mẫu phải vào các thời điểm đại diện cho quy trình công nghệ

L u ý:ư

Người vận hành máy móc có thể cố tình che dấu mức ô nhiễm hoặc
tạo ô nhiễm tăng một cách giả tạo làm thay đổi kết quả.

Cường độ lao động, thời gian lao động kéo dài… cũng là yếu tố tác
động tới tiếp xúc.

Khi lấy mẫu phải chú ý tới tình trạng hoạt động của thiết bị kỹ thuật vệ
sinh.


Nếu hệ thống này không hoạt động kết quả tăng tăng mức ô
nhiễm.

Nên xác định mức ô nhiễm vào hai thời điểm khi hệ thống hoạt
động và không hoạt động.
Giám sát sức khỏe
Mục đích

Phát hi n s m r i lo n sinh lý.ệ ớ ố ạ

Phát hi n nh ng ng i th hi n tính nh y c m v i ệ ữ ườ ể ệ ạ ả ớ
y u t nguy cế ố ơ

Phát hi n nh ng ng i b t n th ng/b nh lý.ệ ữ ườ ị ổ ươ ệ

ánh giá hi u qu bi n pháp phòng ch ng.Đ ệ ả ệ ố

ánh giá xu h ng tình tr ng s c kho nhóm công Đ ướ ạ ứ ẻ
nhân.
Giám sát sức khỏe
Nội dung giám sát

Ti p xúc quá m c song ch a có r i lo n chuy n hoá ế ứ ư ố ạ ể
ho c sinh lý m c có th phát hi n c.ặ ở ứ ể ệ đượ

Ti p xúc quá m c cho phép v b t u có r i lo n ế ứ à ắ đầ ố ạ
chuy n hoá ho c sinh lý nh ng ch a có bi u hi n ể ặ ư ư ể ệ
các tri u ch ng lâm s ng.ệ ứ à

B nh ã rõ trên lâm s ng v xét nghi m, có th gây ệ đ à à ệ ể

t n ph , t vong.à ế ử
Giám sát sức khỏe
Kết luận tình hình sức khỏe

Ng i ph i nhi m b b nh nhi u h n so v i nh ng ườ ơ ễ ị ệ ề ơ ớ ữ
ng i không ph i nhi m? ườ ơ ễ

Nh ng ng i b b nh ó có quá kh ti p xúc ngh ữ ườ ị ệ đ ứ ế ề
nghi p nhi u h n h n nh ng ng i không b b nh ệ ề ơ ẳ ữ ườ ị ệ
ó? đ

Lo i b ho c kh ng ch m c ti p xúc thì tình ạ ỏ ặ ố ế ứ độ ế
tr ng không xu t hi n m c m i ho c b nh thuyên ạ ấ ệ ắ ớ ặ ệ
gi m.ả
Giám sát sức khỏe
Nghiên cứu tình trạng nghỉ ốm
Ốm
Nhẹ
Trung bình
Nặng
1. Tự dùng thuốc để chữa, vẫn đi làm
2. Dùng thuốc để chữa, nghỉ việc
4. Phải đến bệnh viện, nghỉ việc
6. Phải nằm điều trị tại bệnh viện
7. Phải chuyển nghề
3. Dùng thuốc để chữa, nghỉ việc có người chăm sóc
5. Phải đến bệnh viện, chữa ngoại chú
8. Phải nghỉ việc
9. Chết
Giám sát sức khỏe

Thông tin qua sổ khám bệnh

Tình hình sức khoẻ chung của người lao động.

Bệnh tật thường mắc và bệnh nghề nghiệp.

Ảnh hưởng của ốm đau tới sức lao động.

Mức độ tổn thất của mất sức lao động tạm thời
về mặt kinh tế.

Nhu cầu khám chữa bệnh và quản lý sức khoẻ.

Thông tin về hậu quả trên sức khoẻ.

Hiệu quả của một số hoạt động phòng chống.
Giám sát sức khỏe
Một số chỉ số về mất sức lao động tạm thời

T l % ng i mỷ ệ ườ ố

S tr ng h p (l t m) trong 100 công nhân viên.ố ườ ợ ượ ố

S ng y ngh m bình quân c a 100 cán b công ố à ỉ ố ủ ộ
nhân viên

S ng y ngh trung bình 1 tr ng h p m ố à ỉ ườ ợ ố

Phân b các tr ng h p m vì m t b nh trên ố ườ ợ ố ộ ệ
t ng s các tr ng h p mổ ố ườ ợ ố


Phân b s ng y ngh m vì m t b nh trên t ng ố ố à ỉ ố ộ ệ ổ
s các ng y ngh mố à ỉ ố
Dịch tễ học nghiên cứu sức khoẻ nghề
nghiệp

Nghiên cứu dịch tễ học nghề nghiệp là vận dụng các
nguyên lý và ph ơng pháp của dịch tễ học để tìm ra
những yếu tố nguy cơ nghề nghiệp gây nên chấn th
ơng,bệnh tật, để từ đó có biện pháp can thiệp đúng
nhằm dự phòng bệnh tật, bảo vệ sức khoẻ công nhân.
ặc điểm BNN d ới góc độ cộng đồng

Đa số BNN có biểu hiện lâm sàng giống bệnh không do
NN.

Bệnh xảy ra sau một thời gian dài tiếp xúc, trừ một số
tr ờng hợp NĐ cấp tính, bệnh dị ứng

Nhiều yếu tố NN và không do NN cùng tác động trong
quá phát sinh và phát triển bệnh.
ặc điểm BNN d ới góc độ cộng đồng
(ti p)

Nhiều yếu tố NN và không do NN cùng tác động trong
quá phát sinh và phát triển bệnh.

Đa số các tr ờng hợp bị BNN bị các thày thuốc lâm sàng
bỏ qua.


Các dấu hiệu bệnh lý liên quan nhất định với liều tiếp
xúc.
M t s ph ng phỏp d ch t h c ỏp
d ng trong nghiờn c u SKNN

Nghiên cứu mô tả cắt ngang

Yếu tố tiếp xúc và bệnh đ ợc đo ở cùng thời điểm

Trả lời câu hỏi: ai? Cái gì? ở đâu? khi nào?

Nghiên cứu mô tả cắt ngang có phân tích

Yếu tố tiếp xúc và bệnh đ ợc đo ở cùng thời điểm, so
sánh giữa 2 nhóm tiếp xúc bệnh.

Bỏ qua những tr ờng hợp bị bệnh nh ng không tiếp tục
lao động
M t s ph ng pháp d ch t h c áp ộ ố ươ ị ễ ọ
d ng trong nghiên c u SKNNụ ứ

Nghiên c u b nh ch ngứ ệ ứ

Th ng áp d ng v i các b nh hi m g pườ ụ ớ ệ ế ặ

Chia 2 nhóm xu t phát i m ch n nhóm b nh v nhóm ấ để ọ ệ à
ch ng.ứ

Xác nh nguyên nhân gây b nh đị ệ


Nghiên c u thu n t pứ ầ ậ

Thu n t p h i c u v thu n t p t ng laiầ ậ ồ ứ à ầ ậ ươ

Xu t phát nhóm có ti p xúc v không ti p xúcấ ế à ế

Xác nh nguyên nhân gây b nhđị ệ
M t s ph ng phỏp d ch t h c ỏp
d ng trong nghiờn c u SKNN

Nghiên cứu theo chuỗi thời gian

Những biến động về tiếp xúc khá th ờng xuyên

H u quả do tiếp xúc gây nên biểu hiện cấp tính.
- Cùng một thời điểm các số liệu về TX và hậu quả đ ợc
đo l ờng mối t ơng quan
M t s ph ng phỏp d ch t h c ỏp
d ng trong nghiờn c u SKNN

Nghiên cứu khống chế tiếp xúc

Tìm sự t ơng đồng giữa giảm hoặc mất yếu tố THNN và
giảm hoặc không xảy ra hậu quả

Việc thay thế một dung môi nghi ngờ gây dị ứng trên
công nhân bằng một dung môi khác làm cho tỷ lệ công
nhân dị ứng giảm rõ rệt.

Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm: chứng minh giả

thuyết và đánh giá giải pháp can thiệp
MỐI LIÊN QUAN LIỀU - HẬU QUẢ

Liều tiếp xúc và tính trầm trọng của hậu quả

Thông thường liều càng cao thì hậu quả
càng trầm trọng

Liều - hậu quả của một cá thể có thể khác
liều - hậu quả của nhóm

Đề ra giới hạn phòng ngừa
LiỀU – HẬU QUẢ
Nồng độ Carboxyheamoglobin trong máu và và các
mức độ ảnh hưởng
Nồng độ (%) Triệu chứng
0 - 9% Không
10 - 19 Đau đầu vùng trán
20 - 29 Đau đầu
30 - 39 Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, hoa mắt, buồn
nôn, nôn
40 - 49 Mạch nhanh, mất mạch, khó thở
50 - 59 Hôn mê, co giật kéo dài
60 - 69 Tim đập yếu, tử vong
70 - 79 Mạch yếu, thở chậm, tử vong
> 80 Tử vong trong vòng vài phút
MỐI LIÊN QUAN LIỀU - ĐÁP ỨNG

Li u ti p xúc v t l % th nh viên có ti p xúc m c ề ế à ỷ ệ à ế ắ
h u quậ ả


Li u c ng cao thì c ng nhi u ng i b nh h ngề à à ề ườ ị ả ưở

Có th ch u nh h ng c a nhi u y u t : tu i, gi i, ể ị ả ưở ủ ề ế ố ổ ớ
ch n v.v.ế độ ă

S d ng li u - h u qu , li u - áp ng xác nh ử ụ ề ậ ả ề đ ứ để đị
các tiêu chu n v môi tr ng (s ng v lao ng)ẩ ề ườ ố à độ
LiỀU – HẬU QuẢ LiỀU -TiẾP XÚC
Nồng độ Carboxyheamoglobin trong máu và và các
mức độ ảnh hưởng
Nồng độ (%) Triệu chứng % người TX có
triệu chứng
0 - 9% Không
10 - 19 Đau đầu vùng trán
20 - 29 Đau đầu
30 - 39 Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, hoa mắt, buồn
nôn, nôn
40 - 49 Mạch nhanh, mất mạch, khó thở
50 - 59 Hôn mê, co giật kéo dài
60 - 69 Tim đập yếu, tử vong
70 - 79 Mạch yếu, thở chậm, tử vong
> 80 Tử vong trong vòng vài phút

Câu h i????ỏ

×