VI SINH VẬT GÂY BỆNH ĐƯỜNG
HÔ HẤP
VSV GÂY BỆNH HÔ HẤP
HVQY
MỤC TIÊU
1. Đặc điểm sinh học, cơ chế gây bệnh
của vi khuẩn và virus gây bệnh đường
hơ hấp.
2. Phương pháp chẩn đốn, phịng và
điều trị vi khuẩn và virus gây bệnh
đường hô hấp.
HỆ HÔ HẤP-THÀNH PHẦN
HVQY
VK GÂY BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP
HVQY
1. Phế cầu (Streptococus pneumoniae)
2. Não mô cầu (Neisseria menigitidis)
3. Trực khuẩn bạch hầu (Corynebacterium diphtheriae)
4. Trực khuẩn lao (Mycrobacterium tuberculosis)
5. Heamophilus influenzae
6. Trực khuẩn ho gà
7. Mycoplasma
PHẾ CẦU
(streptococus pneumoniae)
HVQY
PHẾ CẦU
(streptococus pneumoniae)
HVQY
PHẾ CẦU-Đặc điểm sinh học
HVQY
Ni cấy
Nhiệt độ thích hợp 37 độ (10-40).
Hiếu kỵ khí tùy tiện
Thạch máu: khuẩn lạc, trịn, lồi, bóng, trong
như giọt sương, xung quanh có vịng tan máu
type α.
Phế cầu có vỏ: khuẩn lạc lớn, hơi nhầy, màu
xám nhẹ, có thể khuẩn lạc trung gian M
PHẾ CẦU-Đặc điểm sinh học
HVQY
Khả năng đề kháng
Dễ bị diệt bởi nhiệt độ 60/30 phút
Dễ bị diệt bởi các hóa chất thông thường
Nhiệt độ giữ chủng 18-30
PHẾ CẦU-Khả năng gây bệnh
HVQY
Phế cầu gây bệnh viêm đường hô hấp, phổi
Viêm phổi: thứ phát sau nhiễm virus hoặc hóa
chất
Viêm tai, xoang, họng và màng não….
Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não ở trẻ em
PHẾ CẦU-Lấy bệnh phẩm
HVQY
Nhầy mũi, họng bằng tăm bông
Trong máu: lấy máu
Dịch hút từ phổi
PHẾ CẦU-Phòng và Điều trị
HVQY
Phòng
Cách ly bệnh nhân
Vaccine đặc hiệu phòng viêm màng não
mủ, nhiễm khuẩn huyết
Điều trị
Nhạy cảm các kháng sinh thông thường
Penicillin hoặc Cephalosporin
NÃO MÔ CẦU
HVQY
(Neisseria Meningitidis)
NÃO MƠ CẦU
Đặc điểm sinh học
HVQY
Hình thể và tính chất bắt màu
Hình thể giống lậu cầu
Song cầu gram Kích thước 1mm
Hai mặt lõm quay vào nhau như hạt cà phê
Thường có vỏ
Nằm trong hoặc ngồi Bạch cầu
NÃO MƠ CẦU
Đặc điểm sinh học
HVQY
Ni cấy
Nhiệt độ thích hợp 37 độ (25-42).
Mọc môi trường nhiều dinh dưỡng (thạch
máu, thạch chocolat)
Cần khí trường 5-8% CO2
Thạch máu (24h): khuẩn lạc ĐK 1mm, không
gây tan máu, dạng S
NÃO MƠ CẦU
Khả năng gây bệnh
HVQY
Não mơ cầu ký sinh ở họng, mũi
2-8% mang Não mơ cầu, có điều kiện thuận lợi,
gây viêm họng mũi.
Tỉ lệ nhỏ, từ họng mũi vào máu gây nhiễm
khuẩn huyết do não mô cầu.
Biến chứng: viêm màng não (nhức đầu, nôn
mửa, cứng cổ, hôn mê)
HVQY
NÃO MÔ CẦU
Lấy bệnh phẩm
Chọc tủy sống, lấy 1 ml dịch não tủy
Cho vào ống vô trùng làm xét
nghiệm
HVQY
NÃO MƠ CẦU
Phịng và Điều trị
Phịng
Phịng sớm, cách ly người nghi ngờ
Tập thể có người bị, tiếp xúc với người
bệnh uống kháng sinh dự phòng.
Vaccine cho trẻ dưới 3 tháng tuổi
Điều trị
Penicillin, Erythromycine,
Chloramphenicol
TRỰC KHUẨN LAO
HVQY
(Mycobacterium Tuberculosis)
TRỰC KH̉N LAO
Đặc điểm sinh học
HVQY
Hình thể và tính chất bắt màu
Trực khuẩn mảnh
Nhuộm Zielh-Neelsen, bắt màu đỏ
Kích thước 0,3-0,5 x 2,5 µm
Khơng vỏ, khơng lơng và khơng sinh nha bào
TRỰC KH̉N LAO
Đặc điểm sinh học
HVQY
Ni cấy
Trực khuẩn hiếu khí
Phát triển chậm, 1-2 tháng mới tạo khuẩn lạc
Loeweinstein, khuẩn lạc dạng R, nhăn nheo
như súp lơ.
Môi trường lỏng Sauton, mọc thành váng nhăn
nheo dính vào thành bình và lắng cặn.
TRỰC KHUẨN LAO
Đặc điểm sinh học
HVQY
Đề kháng
Kháng cồn, kháng acid
Đề kháng cao với các yếu tố lý, hóa
Đờm ẩm, sống trong 1 tháng
Sữa, sống trong nhiều tuần
TRỰC KHUẨN LAO
Khả năng gây bệnh
HVQY
Lao lây theo đường hô hấp, đường tiêu hóa gây Lao dạ
dày, ruột. Gây Lao hạch
Lao sơ nhiễm (lần đầu), khỏi và có miễn dịch
5-15% Lao sơ nhiễm thành Lao phổi
Từ vị trí Lao ban đầu, trực khuẩn theo máu, bạch huyết
đi gây bệnh Lao ở các cơ quan khác
HVQY
TRỰC KHUẨN LAO
Lấy bệnh phẩm
Đờm vào buổi sáng
Dịch màng phổi, dịch não tủy, nước tiểu....
HVQY
TRỰC KHUẨN LAO
Phòng và Điều trị
Phòng
Phát hiện sớm, cách ly, khử khuẩn
Tiêm vaccine BCG trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ
Người lớn tiêm BCG khi Mantoux (-)
Điều trị
Nhiều Lao kháng thuốc
Kết hợp nhiều thuốc điều trị theo phác đồ
VR GÂY BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP
HVQY
1. VR cúm
2. VR SARS (Coronavirus)
3. VR quai bị
4. VR hợp bào đường hô hấp