Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP CỘNG ĐỒNG 2, XÃ PHÙ ĐỔNG-HUYỆN GIA LÂM-HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 66 trang )


B Y T
I HC Y T NG






BÁO CÁO THỰC TẬP CỘNG ĐỒNG 2
Xã Phù Đổng – huyện Gia Lâm – Hà Nội






Nhóm 1:

1. Nguyễn Thành Trung – K10A
2. Trần Hoàng Mỹ Liên – K10D
3. Nguyễn Thị Hƣởng – K10C
4. Nguyễn Thị Thảo – K10A
5. Nguyễn Hoàng Hiệp – K10A
6. Tạ Thị Mai Hƣơng – K10B
7. Bùi Thị Lan – K10C
8. Lê Thị Giang – K10C







GV ng dn:Th.s Chu Huy
Bs. Nguyn Th 







Hà Nội, 2014.

Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10

i
LỜI CẢM ƠN
Chương trình thực địa của cử nhân Y tế công cộng năm thứ 3 với mục đích nâng cao
kiến thức thực tế, kĩ năng thực hành của sinh viên để “Xây dựng một bản kế hoạch can thiệp
giải quyết một vấn đề trong chương trình/hoạt động y tế ưu tiên tại xã thực tập”, nhằm đóng
góp một phần vào việc nâng cao sức khỏe cho người dân huyện Gia Lâm nói chung. Thời gian
vừa qua (từ ngày 14/04/2013 đến 25/04/2013). NSV số 1 – trường Đại học Y Tế Công Cộng
gồm 8 thành viên được phân công thực địa tại xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà
Nội.
Trong quá trình thực địa tại xã, NSV đã tìm hiểu tình hình sức khỏe người dân trong xã,
phân tích các nguyên nhân, để xây dựng một bản kế hoạch can thiệp mang tính phù hợp và có
khả thi cho vấn đề sức khỏe được nhóm đánh giá là ưu tiên giải quyết. Để có được những kết
quả này, NSV đã nhận được sự giúp đỡ rất nhiệt tình của các thầy cô trường Đại học Y tếCông
Cộng, UBND xã Phù Đổng, Ban giám hiệu, các thầy cô và phụ huynh, HS trường Tiểu học
Phù Đổng, đặc biệt là cán bộ y tế tại Trạm y tế xã Phù Đổng.

Qua đây, NSV xin chân thành cảm ơn trường Đại học Y Tế Công Cộng đã tổ chức đợt
thực địa đầy ý nghĩa và bổ ích này. Xin chân thành cảm ơn Th.s Chu Huyền Xiêm và Bs.
Nguyễn Thị Duyên đã tận tình giúp đỡ nhóm. Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn tới TTYT huyện Gia
Lâm, TYT xã Phù Đổng, UBND xã Phù Đổng và các ban ngành đoàn thể đã giúp đỡ nhóm rất
nhiều trong việc tìm hiểu địa phương, lập kế hoạch can thiệp, đặc biệt là trạm y tế xã Phù
Đổng đã tạo điều kiện ăn ở, làm việc, cung cấp thông tin và liên hệ công việc cho nhóm trong
suốt thời gian thực địa.
Xin chân thành cảm ơn!







Nguyễn Thành Trung
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10

ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BCH
B i
BGH
u
C/K

CB

CBYT

 y t
CNBS
a
CSSKSS
c khe sinh sn
CTCN
Cht th
CTCNBS
Cht tha

ng trung hc

i hc Y t ng
DSTH
c s trung hc
GD
c
GV

GVCN
 nhim

K ho
KT-XH-ANQP
Kinh t - i - An ninh qu
NKHH
Nhim khun hp
NSV

ONMT

ng
PH
Ph huynh
PHHS
Ph huynh hc sinh
TCMR
ng m rng
TH
Tiu hc
THCS
Trung h
TTYT

TYT
Trm y t
UBND

VHSK
c khe
VSATTP
V hc phm
YTCS
Y t 

Y t hng



Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10


iii
MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ii
MỤC LỤC iii
I.ĐẶT VẤN ĐỀ 1
1.   - kinh t - - i tng 1
2.   tng 1
II.XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ TỒN TẠI VÀ VẤN ĐỀ ƢU TIÊN CAN THIỆP 3
1.  3
2.  tn ti 3
3. La chn vp 5
III.PHÂN TÍCH CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE ƢU TIÊN 6
1. v  6
2.  7
3.  p 8
IV.KẾ HOẠCH CAN THIỆP 10
1. p 10
2. Mp 10
3. Thng can thip 10
4. Gi 11
V.KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG 12
1. K hong chi tit 12
2. K hong theo thi gian 18
3.   hoch 19
4. D ng 19
VI.KẾ HOẠCH GIÁM SÁT 19
1. M 19
2.  t chi hp 19

3. Chm v  20
VII.KẾ HOẠCH THEO DÕI ĐÁNH GIÁ 21
1.  hoch  21
2. M 21
3.  21
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10

iv
4.  s  21
VIII.KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 22
1. Kt qu c t t tha 22
2. c kinh nghim 22
3. Khuyn ngh 22
TÀI LIỆU THAM KHẢO 23
PHỤ LỤC 1: Giới thiệu chung về TYT 24
PHỤ LỤC 2: Kết quả các chƣơng trình y tế và các chƣơng trình mục tiêu quốc gia 25
PHỤ LỤC 3: Quy trình thu thập thông tin 27
PHỤ LỤC 4: Bảng lý giải chấm điểm lựa chọn vấn đề ƣu tiên 27
PHỤ LỤC 5: Bảng lý giải phƣơng pháp chấm điểm chọn giải pháp 30
PHỤ LỤC 6: Bảng phân tích thuận lợi, khó khăn của các giải pháp đƣợc thực hiện 33
PHỤ LỤC 7: Phân tích các bên liên quan 35
PHỤ LỤC 8: Bản dự trù kinh phí cho kế hoạch can thiệpbản dự trù kinh phí cho kế hoạch can thiệp 36
PHỤ LỤC 9: Kế hoạch giám sát chƣơng trình tập huấn kiến thức cho GV trƣờng TH Phù Đổng 38
PHỤ LỤC 10: Các chỉ số theo dõi đánh giá 40
PHỤ LỤC 11: Các BCH phỏng vấn nhanh thu thập thông tin sơ bộ 44
PHỤ LỤC 12: Các công cụ thu thập thông tin phân tích vấn đề ƣu tiên 49
PHỤ LỤC 13: Kết quả khảo sát về tình hình cận thị tại trƣờng TH Phù Đổng 59




1

I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Thông tin về dân số - kinh tế - văn hóa - xã hội tại xã Phù Đồng
V ng nm  Bc ca huy
t 
2
, di ln th 2 

ph. Quc l ng 291 ch
u kin thun ly s n kinh t 
vy dc theo b Bc ng l mt trong
nhu ca  [6].
n12/ (
) vi khong 3571 h i 13436
 u (1212 tr i 5 tui chim 9,02%, 3242 n t 15-49 tui chim 24,13%, 1829
i t 60 tui tr  chim 13,61%). T l  t 5%. T
l sinh con th 3 gim t 9,5 2012 xung 8, [5] [7].
Nn kinh t n  m yu
sng bng ngh a (CNBS) n thu nh
ng (22,23%). CNBS n nht ca huyi t
si khong 1710 con vi sng sa mt gn 14,5 tn. Ngh CNBS thc s
. p  
n dch v  i ngun thu nhp
.  thu nh 
vp t sn xup, thu sn chim 33,7%; 
nghing chim 19,6%; i dch v chim 9,1%. Thu nhu
22,77 tri [6].
 i: c trin khai rng khp t
   mng, m  ln l ha

m k 2013 - 2015. An ninh trt t tng
c gi v m t n [6].
 
THCS. C p [6].
2. Thông tin về tình hình y tế tại xã Phù Đổng
2.1. Thông tin chung về Trạm y tế xã
Trm y t  (TYT) ng  t chun qun 1 t  
vt cht h tt b y t  vi di
2
vi tng s 15
 12 ng bnh.  ng 1000 m
2
c nam [5].
V )
3[5].
(Chi tiết xem tại phụ lục 1)
2.2. Hoạt động và tình hình khám chữa bệnh tại Trạm y tế xã
2.2.1.  d 
TYT c hi c gia.
 ong c hiu qu : C
ng m rng (t l ng ca tr i 1 tut 85,6%, t l ng un
 n t t 98,9% - 100%); Cc khe sinh sn (t l 
 l n/3 thi k 
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10

2
 em t 6  c ung vitamin A liu cao);
ng d1 (t 2013 nh
ng dy cp nguy him
(100% bi trm mu tr 

hng  (100% HS c kho mc bt qu v gia 
ng ri lon chuy ng mu
hing hu c [5] (Chi tiết xem phụ lục2)
2.2.2. ng a bnh
tinthu thp t s tng s t mc bnh
m c
t l nhim khup vi 1132
t(chim 39,24%); tai n48716,87%), ri lo
9,05%). nh nh lcn
kinh, d ng, thu [3].

2.2.3. u t vong
, ng s 74 ng hp t c ghi nhn tng hp so
v i t 2012  2013, ch yc
tu bin m, tai n [2] [4].
Bảng 1: Tỷ lệ tử vong tại tại xã Phù Đổng năm 2012 và 2013
Vấn đề sức khỏe
2012 (%)
2013 (%)
Suy c tui 
20,75
70,27
Tai bin m
15,09
22,97

9,43
2,70
ng
7,55

0,00
Tai n
3,77
2,70

43,40
1,35


39,24
16,87
9,05
7,64
5,81
3,73
3,06
1,89
12,71
Biểu đồ 1: Tỷ lệ các bệnh đƣợc tới khám tại xã Phù Đổng
năm 2013 (%)







Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10

3

II. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ TỒN TẠI VÀ VẤN ĐỀ ƢU TIÊN CAN THIỆP
1. Phƣơng pháp và quy trình thu thập thông tin
1.1. Thu thập thông tin từ nguồn số liệu thứ cấp
 , kinh tc
ng hp t ng k c 
sc kh c tng hp t k ho  trin s nghip y t a TYT, s 
chng m rng, s  khoa, s a bnh  
ng, s  t vong.
1.2. Thu thập thông tin từ nguồn số liệu sơ cấp
c thu thn:
  ng v8 CBYT ti TYT, 1 
tch ng tng TH ng.
 Thu th v ng vng v1 CBYT ca TYT,
1 CB Yc sinh cng. 
dng bng kim  ng vt cht cng.
1.3. Quy trình thu thập thông tin
Sơ đồ quy trình thu thập thông tin
2. Xác định các vấn đề tồn tại
2.1. Tỷ lệ cận thị học đƣờng ở HS Tiểu họcPhù Đổng, huyện Gia Lâm cao
  182 HS (HS)
T HS  254 HS 
2%,    12,1%
(ca 8,5% (cao
 [1] [9] [13] [15].   HS
HS 
 BGH) 
“các em HS ở đây chủ yếu là mắc bệnh cận thị, các bệnh khác thì ít
thôi” .
Tra
cu

Phng
vn
3 vn
 sc
khe
2 vn
 quy


th cp

p
Quan

Phn
g vn
Tham
kh
ki

quan
Chm
m
quy

Chm
m
BPRS
VN




CAN
THIP
,


v
c
chn
1 v
sc
khe
1 v
quy

Tho
lun
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10

4
 HS
HS  u
ca cn th nhp thi s nh
 dn t na, bm
chng cuc su b mc  tun kh  sau
n.
2.2. Tỷ lệ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em dƣới 5 tuổi tại xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm cao
Theo th nh tng hp chc NKHH (39,24%
tng s ng hn khi trt c  ng hp mc u  i 5

tunh NKHH ch yng
ph qun yng [5].
T l mnh m bin, tr i 5 tui s
i l mc b 

2.3. Tỷ lệ tử vong do tai biến mạch máu não ở những ngƣời trên 50 tuổi xã Phù Đổng,
huyện Gia Lâm cao
Theo th s  vong ca TYT , ng hp t vong 
TBMMN, chim 22,, [2] [4]. Theo
 vong do TNMMN n 0,13  [5]. n t l
t vong do TBMMN nh cao huy
do tut.Hong truyt
ng vn ng, ch “có một bài phát thanh
về vấn đề này và phát lại 6 lần/năm”  CBYT ti TYT. ng TBMMN cho
i i t v sc kh
2.4. Ô nhiễm môi trƣờng do quản lý phân bò tại xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm chƣa tốt
CNBS mang li ngun thu nhp ch yu 
t  ng t. a NSV kt hp vi
pha CBYT UBND c tip th
t m quan. “Ô nhiễm phân bò là vấn đề môi trường
bức xúc nhất ở đây, ở đâu cũng thấy phân bò”  CB UBND.
 ng bi n khai nhi 
nhn ch biogas u qu, Biogas tốn
tiền lắm, chả có mấy ai làm đâu  N, 41 tui ng hp thi
i hiu qu ở đây họ quen nhau cả mà xử phạt xong họ
dừng được mấy hôm rồi lại đâu vào đấy CB UBND.
2.5. Ô nhiễm môi trƣờng do xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
chƣa tốt
t qu thc hin nhim v n KT-XH-
ng, khong 1,103 ti sinh ho huyn vn chuyn

v a huy x t
ng thanh kit xut. Rác thải sinh hoạt thì đội
công nhân vệ sinh mỗi thôn đến tận nhà thu gom 1 – 2 ngày/lần rồi cho tập trung vào điểm tập
kết rác của xã và xe thu gom từ huyện về để lấy đi xử lý“Công ty Môi trường đô thị đi thu
gom 3 buổi/tuần, khi có chiến dịch thì mới thu gom hàng ngày”,Khi có trường hợp vi phạm,
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10

5
xả rác bừa bãi thì xã sẽ nhắc nhở, gọi Môi trường huyện để xử phạt  CB UBND. ,
n thy vn tn ti rt nhiu bao ti chi sinh hot vt b
 i rm  xung quanh
, hii sinh hot ph bin
tm th rt nhiu cho khu vc.

  
NSV 
3. Lựa chọn vần đê ƣu tiên can thiệp
Bảng chấm điểm lựa chọn vấn đề sức khỏe theo thang điểm BPRS
VĐSK
Phạm
vi (A)
Độ trầm
trọng (B)
Hiệu
quả (C)
BPRS =
(A+2B) x C
Lựa chọn
ƣu tiên
Tỷ lệ mắc cận thị ở học sinh

Tiểu học Phù Đổng, huyện Gia
Lâm cao
6
4
8
112
1
T l nhim khup  tr
 i 5 tui   ng,
huyn  cao
6
3
6
72
2
T l t vong do tai bin mch
 
ng gia   ng, huyn

3
9
2
42
3
Bảng chấm điểm lựa chọn các vấn đề quá trình
Yếu tố
Tên vấn đề
Tác động
Nhu cầu
can thiệp

Tích số
Lựa chọn
ng do x t thi
rn sinh hot
3
3
9
2
Ô nhiễm môi trƣờng do quản lý chất
thải chăn nuôi bò sữa chƣa tốt
4
4
16
1
(Chi tiết xem phụ lục 3)
Sau khi tim, 2 v c la chn bao gm: “Tỷ lệ mắc cận thị ở học
sinh Tiểu học Phù Đổng, huyện Gia Lâm cao” và“Ô nhiễm môi trường do quản lý chất thải
chăn nuôi bò sữa chưa tốt”a v sc kh
 chn ra v p. Du qu ca can thip,
ng nht chn v T l mc cn th  hc sinh Tiu hng, huyn
 can thip.
n v: “T l mc cn th  hc sinh Tiu hng, huyn Gia
” v sc khp tng.

Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10

6
III. PHÂN TÍCH CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE ƢU TIÊN
Tên vấn đề: Tỷ lệ mắc cận thị ở HS TH cao (26,2%) trong năm 2013 tại xã Phù Đổng
1. Phƣơng pháp thu thập thông tin phân tích vấn đề ƣu tiên

 nh v    n dng nhng kin th  dng
 tng b  thu th ng khung
c r p.







NSV  nh
i vi 75 hng
c phng v
      ng,4 GV, 4 ph huynh hc sinh (PHHS)   c sinh
ng.
ng ki ngng kim cho
 vt cht cng.
(Chi tiết xem phụ lục 13)

V


 ti sao
Khung


thuyt
Phng vnh

B 

c thu
thp

tin
Khung

c
t
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
7
2. Khung xƣơng cá
Yu t 
Thing
cn th
Thiu h thng nhc nh ngi
h
Kin thc c 
nh v mn ch
Gip ch ng
Cha m thiu kin thc v qui
gian s dng thit b n t ca tr
Cha m thiu kin thc v 
o v mt
Hc sinh d p cn vi
n tho
 ngi hc ca hc sinh 
Giy ca v 
 p
 
 ch quan

ca hc sinh i vi
v cn th
Hc sinh thiu
kin thc
Khoc truyn
n
h t
 vi b m 

Thi gian s dung n thoi,
c truy
Thiu h thng
nhc nh ngi

T l cn
th  hc
sinh TH

ng,
huyn

cao
Yu t ng
Yu t 
Yu t h hc sinh
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
8
3. Phân tích vấn đề ƣu tiên can thiệp
Cn th t t i lon ch u b 
i t ti hi t  c khin tr b cn th ch 

c nhng vt gn mt  xa [14].
Cn th nh    bi [16]. 
 l cn th cao nh gii 18,5% [18]. c Trung Quc,
n 41% - 80%  cn 0,5   [17] [20].
tr em l ng d b tt d mc cn th nn
 ng do v mt.Trong m
tr  tui t 4  12 tui b c [21].c bit   l
tr em cn th e n 28% tr  cn [19].
Vit qu l tr b cn th cao. Theo kha
Bnh vin Mi), t l cn th  HSTH  [8]. Kt qu khng TH
   i 32,3% HS b cn th [12].
m trong khu vc ni, tng TH ng, ng, huyn Gia
t danh hiu tng Chun quc gia ng hip
hc vi t970 HS g tm [1]. Thi gian hc
ch yu ca HS ti tng, trong 8 tit hc/i tit 7h30  10h3
chiu t 14h00  16h20. BGH i v sc khe ca HS,
ng t chc khe cho HS t
kim tra sc kho tng t l HS cn th HS 
  1000
  QHS 
 (2014).
    
 NSV 
  HS TH .
3.1. Yếu tố hành vi của HS
a HS t yu t quan trng ng trc tip tc cn th. Trong
 ngi ht trong nhng yu t ng nht. c sinh 
c nhc nh vic phi ng khi hc tp tt qu  bng
bng kim  ngi ci 14 lp ng l i sai
 n 39,9%. Qua phng v,NSV nhn thy phn lHS

 ngi h, mt HS lp 2 “em vẫn ngồi học cúi gằm xuống bàn”, hay
“lớp em có nhiều bạn ngồi không đúng tư thế bị cô giáo nhắc, nhưng cô nhắc xong các bạn
vẫn ngồi cúi mặt xuống viết hay đọc bài”  HS lp 4.
ng thi, t qu phng vHS, NSV thc mt s  dn ti
ng ngh caHS ng TH. u i k ti v thiu kin thc v ngi
, mt HS lp 2 “tư thế ngồi học đúng là ngồi thẳng lưng, mắt cách vở 50cm,
ngực cách bàn 25 – 30cm” t em HS lp 1 “Em không biết thế nào là ngồi đúng tư
thế”. nh  s thiu nhc nh ca th m n ti ng. Mt
em HS l lCác bạn cúi gằm nhiều quá nên cô không nhắc nữa” t ph
huynh HS (PHHS) l: “Chỉ thấy nó ngồi vào bàn học thôi chứ không để ý đến tư
thế nó ngồi học như thế nào cả”. (Chi tiết xem phụ lục 13)
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
9
3.2. Yếu tố nhà trƣờng
ng hc tp ch yu, HS tiu hc lc quan
n nt d tn ti cn th v sau. Tng
tiu hng, mGV c nh HS  t l HS tham gia phng
vn tr li r c GV nhc nh ng ch  t qu phng
vGV “có nhắc nhở các em ngồi đúng tư thế”.
ng ng cHS Cũng có lúc cô nhắc có
lúc không”  mt HS lp 3.
Kin thc c nh mt vhn ch 
ving dn HS.  n lp GV ng dt
ng dGV ch nhim (GVCN) lc phng
vThầy cũng hướng dẫn các em nhưng chắc là chưa đúng chuyên môn”. HS 
“Không thầy cô nào hướng dẫn chăm sóc mắt” – mt HS lp 5.
Tu hong v ng cn th c t chc, m
82% HS tham gia phng vn tr lng hong truyn
ng hin ti“có 2 em HS của trường sẽ đọc bài truyền thông qua loa mỗi giờ ra
chơi.Cô nghĩ là có nhiều em nghe” – ng TH. (Chi tiết xem phụ lục 13)

3.3. Yếu tố gia đình
c tt ta  c cn th c
em HSc ht, s thiu kin thc ca cha m  dn ti sai lm khi dy d o
 dn ti cn th. Theo kt qu phng v v
tn ti nhm sai lm v cn th c PH “ăn gì bổ nấy”  PHHS lp
2, “Cho uống nhiều thuốc bổ mắt là sẽ giảm cận”  PHHS lp 3. Mt HS l“Em
nói với bố là em nhìn bảng bị loá. Bố có nhiều kính nên cho em mượn kính đeo để nhìn khỏi
loá”.
s thiu kin thc v qui gian s dng thit b n t ca cha m dn
ti HS  d p cn vn tho  cn th ca tr.
Mt PHHS l“Chú bận nên để nó muốn chơi thế nào thì chơi” và “Chú không nắm
bắt được tình hình xem tivi của em đâu” hay mt PHHS lChị cũng không rõ là nó chơi
game bao lâu một ngày nữa”. HS c “Bố mẹ em cho em xem tivi thoải mái”
 mt HS lp 1.
3.4. Yếu tố khác
nh nhng yu t k u t  ng ti
nguy  cn th ca HS tiu hc   p,
giy c  t qu phng vn BGH cng TH 
ng c s dng bng kim v  vt cht  vt cht ca t
 n ca b    ca HS   ng cung c 
chun.

Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
10
3.5. Kết luận
o lun ca NSV  c r ca v
can thip “Tỷ lệ cận thị ở học sinhtrường Tiểu học Phù Đổng, huyện Gia Lâm cao”:
 HS thiu kin thc.
 Thiu h thng nhc nh v  ngi.
 Kin thc ca GV v n ch

 Cha m thiu kin thc v o v mt.
 Cha m thiu kin thc v vic qui gian s dng thit b n t ca tr.
 Thing cn th.
IV. KẾ HOẠCH CAN THIỆP
1. Tên can thiệp
p: m t sut mi mc cn th ca hc sinh ng Tiu hc 
ng c 2014  2015.
2. Mục tiêu can thiệp
2.1. Mục tiêu chung
Gim t sut mi mc cn th  hc sinh ng Tiu hc ng t 115/1000 tr - 
xung 80/1000 tr - c 2014  2015.
2.2. Mục tiêu cụ thể
a.  l hc sinh ng Tiu hc n th cn th t 21,
c 2014  2015.
b.  l hc sinh ng Tiu hc ng th t 60,
c 2014  2015.
3. Thời gian, địa điểm, đối tƣợng can thiệp
 Thi gian: K hoch can thic thc hin t 01/07n 31/5/2015.
 ng.
 i ng can thip
 p 1: HS ng TH ng.
 ng.
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
11
4. Giải pháp
Mục
tiêu
Nguyên
nhân gốc
rễ

Giải pháp
Phƣơng pháp thực hiện
Chấm điểm
Thực
hiện
C/K
Hiệu
quả
Khả
thi
Tích
1

HS thiu
kin thc
v tt cn
th

kin thc cho
HS TH
Đƣa 1 tiết giảng về tật cận thị vào chƣơng trình ngoại khóa của
tất cả các khối lớp
4
4
16
C
Dán poster hƣớng dẫn tƣ thế ngồi đúng và chỉ ra tác hại do ngồi
sai tƣ thế ở trong lớp học
5
4

20
C
Truy 
3
3
9
K
Phát sticker nhỏ hƣớng dẫn tƣ thế ngồi đúng, tác hại do ngồi sai
tƣ thế cho HS để các em dán góc học tập tại nhà
5
4
20
C
S dng h th 
3
3
9
K
Tổ chức các chƣơng trình tìm hiểu, các cuộc thi về cận thị nhƣ
thi giải đố, làm thơ, vẽ tranh…
4
4
16
C
Thit k s ng cn th
3
2
6
K
T chu v bnh cn th gii

2
4
8
K
In thông tin nội dung về phòng chống cận thị và cách chăm sóc
mắt Tƣ thế ngồi đúng?? lên bìa vở của trƣờng
4
5
20
C
B sung truyi cn th n
cng
3
2
6
K
2
Thiu h
thng nhc
nh
ng
h thng
nhc nh cho
HS TH
Xây dựng hệ thống giám sát nhắc nhở tƣ thế ngồi đúng cho HS
với sự tham gia của lớp trƣởng, tổ trƣởng, GV, giám thị và
BGH
4
5
20

C
Đƣa tiêu chí ngồi đúng tƣ thế vào tiêu chí theo dõi chấm điểm
thi đua hàng tuần cho HS trong lớp
4
5
20
C
Lƣu ý PH nhắc nhở HS ngồi đúng tƣ thế thông qua sổ liên lạc
điện tử
4
5
20
C
3
Kin thc
c
hn ch
ng
kin thc cho
GV
Mở lớp tập huấn kiến thức cho GV về cách phòng chống, nhận
biết các tật cận thị, cách chăm sóc mắt và cách quản lý thời gian
sử dụng thiết bị điện tử
4
4
16
C
4+5

Cha m

thiu kin
thc v

ng
kin thc ca
cha m trong
vi
Phổ biến kiến thức về phòng chống cận thi trong 15 phút đầu
các buổi họp PH
4
5
20
C
Phát tài liệu cho PHHS trong buổi họp phụ huynh
4
4
16
C
Trin kin thc v cn th 
3
3
9
K
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
12
mqun
i gian
s dng
thit b n
t ca HS


qui
gian s dng
t b
n t ca
HS
hi PH
n t
2
3
6
K
ng
2
2
4
K
Thit lp h thn trc tuy
n cho PHHS v t, qui gian ca HS
4
2
8
K
6
Thi
hong

chng cn
th
ng, t

cht
ng v
ng
cn th

T chc bui hc thp
4
3
12
K
Hƣớng dẫn cho HS các bài thực hành chăm sóc mắt trong giờ
sinh hoạt đầu tiên của mỗi học kỳ
4
4
16
C
Phát động phong trào 20-20 (sau khi đọc, viết 20 phút học sinh
tự nhìn ra xa trong 20 giây)
4
4
16
C
Thực hiện hoạt động “Mắt khỏe mỗi ngày”, tập các bài tập thƣ
giãn mắt vào giờ nghỉ giải lao giữa các tiết học
4
4
16
C
(Chi tiết xem tại Phụ lục 4, 5, 6)
V. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG

1. Kế hoạch hành động chi tiết
Tên hoạt động
Thời gian
Địa điểm
Ngƣời thực
hiện
Ngƣời/
Cơ quan
phối hợp
Ngƣời
giám
sát
Nguồn
lực
Kết quả mong đợi
Bắt
đầu
Kết
thúc
Thành lập ban chỉ đạo phụ trách thực hiện chƣơng trình
Thuyt phc, vng


can thip
01/07/
2014
07/07/
2014
u
tng

NSV
TYT


h


phm

thc hin can thip
p ban ch o
p
(g
08/07/
2014
15/07/
2014
BGH
BGH


Giải pháp 1: Tăng cƣờng hệ thống nhắc nhở cho HS tiểu học
1 tit ging v tt cn th a tt c 
khi lp
ng n
dc
01/09/
2014
08/09/
2014



GV ch
nhim ca
p


h tr CB

Mt bn ni dung tit
ging
i dung
17/09/
20/09/
ng TH
NSV
CB
GVCN

Mt bn ni dung tit
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
13
2014
2014
ng

p
ginh
Trin khai thc hin tit
ging

21/09/
2014
15/10/
2014
ng TH
ng
CB 

CB

GVCN
Tng
ph


h tr t
chc
c tham
d tit hc
ng d ng i do ng  trong lp hc
Thit k poster
01/08/
2014
08/08/
2014

YTCC
NSV

Tng

ph


thit k
Mt bn thit k poster
 ni dung, bt
m hiu
Kim duyt poster
09/08/
2014
09/08/
2014
ng tiu
hng
NSV
BGH



n poster
11/08/
2014
13/08/
2014

YTCC
NSV




Mt bn thit k poster
nh
In poster
14/08/
2014
14/08/
2014


NSV
Tng
ph


poster
30 sn phm poster

15/08/
2014
15/08/
2014
ng
NSV
GVCN
Tng
ph





ng
S dng sticker vi nng dh ng i do ng  c tp t
Thit k sticker
01/09/
2014
07/09/
2014

YTCC
NSV

Tng
ph


thit k
Mt loy
 ni dung, bt m
d hiu
Kim duyt sticker
08/09/
2014
08/09/
2014
ng TH
ng
NSV
BGH




n sticker
10/09/
2014
10/09/
2014

YTCC
NSV

Tng
ph


Mt lo
chnh
In sticker
11/09/
2014
11/09/
2014


NSV
Tng
ph


sticker
970 sn phm sticker

(gm c 2 loi)
c nh

12/09/
2014
12/09/
2014
T
HS
PHHS
GVCN

100% hc sinh s dng
sticker

Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
14
T chu v cn th  
ng k hoch

01/02/
2015
05/02/
2015

YTCC
NSV
Tng ph




Mt bn k hoch c th
c

vi BGH
06/02/
2015
06/02/
2015
i
ng
ng
NSV






ng
09/02/
2015
09/02/
2015
ng TH
ng
Tng ph

GVCN
Tng

ph


100% HS bin

T ch
10/02/
2015
09/03/
2015
ng TH
ng
GVCN

kho (NSV
+ GV m
thut,
GVCN)
BGH,
NSV
BGH
Chi p
h tr ban

kho, ban
t chc
100% hc sinh tham gia
d thi
Trao gii
09/03/

2015
09/03/
2015
ng TH
ng
BGH
GV


phn
ng
3 sn phm xut sc
c ch trao
ng

i dung cn th  cng
Thit k 
01/08/
2014
08/08/
2014

YTCC
NSV

Tng
ph


thit k


Mt bn thit k 
 ni dung, bt
m hiu
Kim duyt
09/08/
2014
09/08/
2014
ng TH
ng
NSV
BGH




11/08/
2014
13/08/
2014

YTCC
NSV



Mt bn thit k 
nh
In v

15/08/
2014
15/08/
2014





BGH


4840 quyn v c in
ni dung cn th 
t

Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
15
Giải pháp 2: Xây dựng hệ thống nhắc nhở HS
ng h thc nh  ngi s tham gia ca lng, t  
ng k hoch
25/08/
2014
30/08/
2014

YTCC
NSV
BGH



Mt bn k ho
i vi HS;
ca i vi c GV

i dung k
hoch v
ng
31/08/
2014
31/08/
2014
ng TH
ng
NSV
BGH, GV


100% GV nc ni
dung k hoch
Trin khai k hoch
01/09/
2014
31/05/
2015
ng
ng
BGH
GV, HS
Tng

ph


p hc
trin khai k ho

 n cho HS trong lp
ng bn k hoch
ng ch

25/08/
2014
30/08/
2014

YTCC
NSV
GVCN
BGH,
Tng
ph


Mt bn k hoch trin
c nh 
bng ch
i dung
31/08/
2014
31/08/

2014
ng TH
ng
NSV
BGH,
GVCN


, GV nm
c k hoch

m
01/09/
2014
01/09/
2014
ng TH
ng
NSV
GVCN
Tng
ph


Mt bn k ho
thin
Trin khai k hoch
02/09/
2014
31/05/

2015
ng TH
ng
p
GVCN
Tng
ph


p thc hin
m
c nh hc sinh ngh  n t
ng ni dung
16/08/
2014
20/08/
2014

YTCC
NSV
CB

GV
BGH

Mt bn nng
dn
i dung

29/08/

2014
29/08/
2014

YTCC
NSV
PHHS
GVCN



Tri
29/08/
2014
31/05/
2015
ng
GV, PHHS

BGH.

hong



Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
16

Giải pháp 3: Tăng cƣờng kiến thức cho GV
M lp tp hun kin thc cho GV v ng, nhn bit cn thc mi gian s dng

thit b n t
ng ni dung tp
hun
15/08/
2014
20/08/
2014
ng

CBTYT

NSV

h tr

, CBTYT
Mt bn ni dung tp
hun kin thc cho GV
n ni
dung tp hun
22/08/
2014
22/08/
2014
ng TH
ng
NSV

BGH +
CB



Mt bn ni dung tp
hun
Trin khai tp hun
31/08/
2014
31/08/
2014
ng TH
ng
NSV,

BGH,
NSV
Tng
ph


chc tp
hun
100% GV nc ni
dung tp hun
Giải pháp 4+5: Tăng cƣờng kiến thức của cha mẹ trong việc chăm sóc mắt và quản lý thời gian sử dụng các thiết bị điện tử của HS
Ph bin kin thc v i gian s dng thit b n t i hp ph huynh
y dng ni dung ph
bin
08/09/
2014
14/09/

2014
ng TH
ng
GV ch
nhim
CB

CBYT


Mt bn ni dung ph
bin
Trin khai ni dung
21/09/
2014
22/12/
2014
1/5/
2015
21/09/
2014
22/12/
2014
1/5/
2015
ng TH
ng
GV ch
nhim
PHHS

CB


100% ph t
ti bui hp nc
ni dung
 huynh trong bui hp ph huynh
Chun b n
liu
10/09/
2014
16/09/
2014
ng TH
ng

NSV
BGH

Mt bn nu
nh
In, photo
20/09/
2014
20/09/
2014
 in
NSV




n
968 bn in
u ti bui hp
ph huynh
21/09/
2014
22/12/
2014
1/5/
21/09/
2014
22/12/
2014
1/5/
ng TH
ng
GVCN
NSV
CB


BGH

t
trong bui hc
nhu
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
17
2015

2015
Giải pháp 6: Xây dựng, tổ chức các hoạt động về phòng chống cận thị
ng dt trong gi sinh hoa mi hc k
ng n
dc
25/08/
2014
31/08/
2014
ng TH
ng
CB 
GVCN
p
BGH

cho CB

Mt bn n
dc th
mt
i dung
01/09/
2014
01/09/
2014
ng TH
ng
CB 
NSV

BGH


Chnh snh
ni dung
03/09/
2014
04/09/
2014
ng TH
ng
CB 
NSV


Mt bn n
chnh
Thc hin ging
 sinh hot
05 
09/09/
2014
05 
09/09/
2014
ng TH
ng
CB 

CB

Y
GVCN
Tng
ph


ng
dn th
mt
-20
ng n
ng
10/10/
2014
18/10/
2014

YTCC
NSV

BGH

Bn n
i dung

19/10/
2014
19/10/
2014
ng TH

ng

BGH


ng
nc ni dung

T chc cu
t khu hiu
cho HS
20/10/
2014
20/11/
2014
ng TH
ng
Tng ph

NSV
BGH

cho gii
ng
 thi xut sc,
a mi lp
c chn
 khu
hiu (do HS t thit k)
21/11/

2014
21/11/
2014
ng TH
ng
GVCN

Tng
ph
t


 khu hiu,
Thc hin hot khe m ngh gii lao git hc
ng ni dung thc

10/10/
2014
18/10/
2014

YTCC
NSV



Mt bn ni dung 
p th
t
i dung


25/10/
2014
25/10/
2014

YTCC
NSV



Mt bn ni dung thc
n
Tri
25/10/
2014
31/5/
2015
ng TH
ng
GV
BGH
CB


p hc
trin khai th
 gii lao
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
18

2. Kế hoạch hành động theo thời gian
Giải pháp
Hoạt động

Tháng
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
  n
thc cho HSTH
t ging v cn th 
ca tt c i lp












ng d ng i
do ng  trong lp hc











S dng sticker vi nng d ngi
 i do ng  c tp
t











T ch  u v cn th 
gi 












n cn th  cng











 ng h
thng nhc nh
cho HS TH
ng h thc nh  ng
cho HS vi s tham gia ca lng, t ng, GV,
 












 m
n cho HS trong lp











c nh hc sinh ng
s n t












ng kin
thc cho GV
M lp tp hun kin thc cho GV v  
chng, nhn bit cn th
i gian s dng thit b n t











ng kin
thc ca cha m
trong vi 
t n
 i gian s
dt b
n t ca HS
Ph bin kin thc v       i

gian s dng thit b n t i
hp PH











i hp PH











ng, t
cht
ng v 
chng cn th


ng dt
trong gi sinh hoa mi hc k











-c, vi
hc sinh t 











Thc hin hot khe m
t ngh gii lao git hc












Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
19
3. Các bên liên quan trong kế hoạch
 hoch bao gm: UBND huyn, TTYT huyn,
ng TH ng TH
ngng lng
ng li t can thii h tr c
hi  (Chi tiết xem tại Phụ lục 7)
4. Dự trù kinh phí cho các hoạt động
     ng c       c 2014   
6.176.100 .
(Chi tiết xem tại Phụ lục 8)
VI. KẾ HOẠCH GIÁM SÁT
1. Mục tiêu giám sát
1.1. m bng trong k hoc thc hi.
1.2. m bo h tr v mt t chn khai cho hong truy
1.3. m b  c hi    m trong k hoch hot
ng.
2. Sơ đồ tổ chức giám sát và phối hợp cho chƣơng trình can thiệp
 tr
c hin























 :
c tip
p
Phi hp, h tr
Trm y t 
 tng
Ph huynh
Hc sinh

NSV


s lp
ng tiu h
ng
Tng ph 
n


UBND huyn Gia

TTYT huyn Gia


ng
Báo cáo thực tập cộng đồng 2 Nhóm 1 – K10
20
3. Chức năng, nhiệm vụ chính của các cơ quan/thành viên trong quá trình giám sát
STT

quan/thành
viên giám sát
Chức năng, nhiệm vụ
1
UBND huyn

- u ph thc hin can thip
- H tr NSV c vn
ng

2
TTYT huyn

- u ph phi hp thp ( TYT)
-  ng c
3

huy
- H tr NSV i s tham gia ca
ng
4

ng
- H tr v p
- p ca NSV
tng TH, ng
5

ng
- H tr  n
khai can thip
- Thc hin mt s hong
thng ca NSV
6
ng
ng
- ng chung cng
- c ting ph
ng
- ng ca NSV

7

cng
- Tham gia chun b ni dung cho mt s hong can thip
- Trc tip thc hin can thip
- Thc hi o ca TYT khi cn
8
Tng ph 

ng
- ng can thip
- c ting ca

9
ng TH
ng
- Thc hin 1 s hop
- Quc tip hc sinh
10
 
lng TH
ng
- Thc hin 1 s hop
- Qup
11
NSV
- Lp k hoch can thip
- Theo u chng ca can thip
theo thi gian
Kế hoạch giám sát buổi tập huấn kiến thức cho GV trƣờng TH Phù Đổng về chuyên đề

phòng chống cận thị cho học sinh TH tại phòng hội đồng trƣờng TH Phù Đổng
(Chi tiết xem phụ lục 9)

×