Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 18 Hóa 9 Luyện tập chương I Các loại hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.68 KB, 4 trang )

Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
Ngày soạn : 14/10/2014
Tiết: 18
LUYỆN TẬP
CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
- HS được ôn tập để hiểu biết về các loại hợp chất vô cơ và mối quan
hệ giữa chúng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng phân biệt các chất.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ
môn.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ.
Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trước bài mới.
III . Ph ương pháp : LT , GQVĐ
IV. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp : 1’
2. Kiểm tra.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: 15’
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Phân loại hợp chất vô cơ.
GV treo bảng yêu cầu HS lên điền vào cho phù hợp.
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ
Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
HS thảo luận và điền như sau:


OxBz OxAx Ax có Ax không Bazơ Bazơ Muối Muối
oxi có oxi tan không tan axit trung hoà
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
Oxit bazơ Oxit axit


Muối
Bazơ Axit
GV: Nhìn vào sơ đồ nhắc lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ,
muối.
HS: Nhắc lại theo yêu cầu.
- Ngoài những TCHH trên muối còn có TCHH nào nữa?
HS : Trả lời
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ
Các HCVC
Oxit
Axxit Bazơ Muối
Các HCVC
Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
Hoạt động 2: 25’
BT1 : Trình bày PPHH
nhận biết 5 lọ bị mất nhãn
chỉ dùng thêm quỳ tím:
KOH, HCl, H
2
SO
4
,
Ba(OH)
2

, KCl.
GV đặt câu hỏi gợi mở:
Các chất cần nhận biết
thuộc các loại hợp chất nào
đã học? Các chất đó có tính
chất nào đặc biệt khác nhau?
BT2: Cho Mg(OH)
2
,
CaCO
3
, K
2
SO
4
, HNO
3
,
CuO, NaOH, P
2
O
5
.
a. Gọi tên và phân loại
các chất trên.
b. Trong các chất trên,
chất nào tác dụng
được với:
- DD HCl.
- DD Ba(OH)

2
.
GV hướng dẫn HS kẻ bảng:
HS đọc
đề, thảo
luận để
tìm ra
cách
giải.
Sau đó
lên
chữa,
các
nhóm
nhận
xét, bổ
sung.
HS giải
từng ý.
II. Bài tập luyện tập.
BT1:
Đánh số thứ tự các lọ và lấy
mẫu thử.
- B
1
: Nhỏ một giọt dd vào quỳ
tím.
+ Nhóm 1: quỳ thành xanh:
KOH, Ba(OH)
2

.
+ Nhóm 2: quỳ thành đỏ: HCl,
H
2
SO
4
.
+ Quỳ không đổi màu: KCl.
- B
2
: Cho từng dd ở nhóm 1 tác
dụng với nhóm 2. Chất nào tác
dụng với 2 chất của nhóm 2 mà
không có hiện tượng gì là KOH.
Một chất tác dụng xuất hiện kết
tủa trắng thì nhóm 1 là Ba(OH)
2
nhóm 2 là H
2
SO
4
.
H
2
SO
4
+Ba(OH)
2

BaSO

4
+2H
2
O
TT CTHH Tên
gọi
Phân
loại
Tác
dụng
với dd
HCl
Tác dụng với dd
Ba(OH)
2
Tác dụng
với dd
BaCl
2
1
2
3
4
5
6
7
Mg(OH)
2
CaCO
3

K
2
SO
4
HNO
3
CuO
NaOH
P
2
O
5
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ
Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
BT3: Hoà tan 9,2g hỗn hợp
gồm Mg, MgO cần vừa đủ
m gam dd HCl 14,6%. Sau
PƯ thu 1,12lit khí (đktc).
a. Tính thành phần %
khối lượng hỗn hợp
thu được.
b. m=?
c. Tính C
%
dd thu
được sau PƯ.
? Bài toán này thuộc loại bài
nào?
? Những công thức nào cần
sử dụng?

- Tính
theo
PTHH
có liên
quan
đến
nồng
độ %.
a.
Mg+2HCl MgCl
2
+H
2
MgO+2HCl MgCl
2
+H
2
O
nH
2
=V/22,4=1,12/22,4=0,05mol
Theo PT1
nMg=nMgCl
2
=nH
2
=0,05mol
mMg=0,05.24=1,2g
mMgO=9,2-1,2=8g
%Mg=1,2/9,2 .100%=13%

%MgO=87%
b.
nHCl=0,1 mol nMgO=0,2mol
Theo PT2:
nHCl cần=0,1+0,4=0,5mol
mHCl=18,25g
mddHCl=125g
mMgCl
2
=23,75g
mdd sau PƯ=mhh+mdd-
mH
2
=9,2+125-0,05.2=134,1g
C
%
MgCl
2
=23,75/134,1 .
100%=17,7%.
4.Củng cố:
5. Dặn dò: 4’
- BTVN: + 1,2,3 tr.42 SGK
+ Đọc trước bài mới.
V. Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ

×