1
L I C M NỜ Ả Ơ
B ng Lu n v n này, em xin bày t lòng bi t n sâu s c nằ ậ ă ỏ ế ơ ắ đế
các th y cô Khoa Công trình và Phòng ào t o sau i h c Tr ngầ Đ ạ đạ ọ ườ
i h c Giao thông V n t i ã gi ng d y và giúp em trong quáĐạ ọ ậ ả đ ả ạ đỡ
trình h c t p, làm lu n v n.ọ ậ ậ ă
c bi t em c ng xin bày t lòng bi t n sâu s c n th yĐặ ệ ũ ỏ ế ơ ắ đế ầ
giáo h ng d n NGND.PGS-TS Nguy n Huy Th p ã t n tình giúpướ ẫ ễ ậ đ ậ
em trong quá trình h c t p và nghiên c u hoàn thi n lu n v nđỡ ọ ậ ứ ệ ậ ă
này.
Hà N i, ngày 26 tháng 3 ộ
năm 2014
Đào Qu c Hùngố
2
M C L CỤ Ụ
3
DANH M C B NG BI UỤ Ả Ể
4
DANH M C HÌNH VỤ Ẽ
DANH M C CH VI T T T Đ C DÙNG TRONG LU N VĂNỤ Ữ Ế Ắ ƯỢ Ậ
GTNT Giao thông nông thôn
GTVT Giao thông v n t iậ ả
KCAĐ K t c u áo ngế ấ đườ
BTN Bê tông nh aự
BTXM Bê tông xi m ngă
CP DĐ C p ph i á d mấ ố đ ă
QL Qu c lố ộ
WB Ngân hàng th gi iế ớ
ADB Ngân hàng phát tri n Châu Áể
TPCP Trái phi u Chính phế ủ
TCN Tiêu chu n ngànhẩ
TDMNPB Trung du mi n núi phía B cề ắ
CV CĐ Công viên a ch tđị ấ
GTSX Giá tr s n xu tị ả ấ
KT-XH Kinh t - xã h iế ộ
GDP T ng thu nh p Qu c Dânổ ậ ố
QLDA Qu n lý d ánả ự
6
PH N M Đ UẦ Ở Ầ
1. Tính c p thi t c a đ tài.ấ ế ủ ề
H th ng ng giao thông nông thôn trên a bàn t nh Hàệ ố đườ đị ỉ
Giang c phân b t ng i h p lý, nh ng ch a c quy ho chđượ ố ươ đố ợ ư ư đượ ạ
t ng th ; quy mô còn nh bé, tiêu chu n k thu t th p, ch t l ngổ ể ỏ ẩ ỹ ậ ấ ấ ượ
ng, c u trên ng kém, không áp ng c yêu c u c a giaiđườ ầ đườ đ ứ đượ ầ ủ
o n m i, ch a th c s áp ng nhu c u v n chuy n hàng hóa vàđ ạ ớ ư ự ự đ ứ ầ ậ ể
giao l u i l i c a nhân dân. T l m t ng c c ng hóa cònư đ ạ ủ ỷ ệ ặ đườ đượ ứ
th p, nhi u tuy n ng ch a i l i thu n ti n c c 2 mùa. Trênấ ề ế đườ ư đ ạ ậ ệ đượ ả
các tuy n ng còn t n t i nhi u c u y u (t i tr ng <10t), kh c uế đườ ồ ạ ề ầ ế ả ọ ổ ầ
h p (<4m) không m b o tiêu chu n k thu t, nhi u v trí qua sôngẹ đả ả ẩ ỹ ậ ề ị
su i ch a có c u ph i v t b ng ng tràn. Ph n l n các tuy nố ư ầ ả ượ ằ đườ ầ ớ ế
ng u thi u h th ng rãnh d c kiên c , c ng thoát n c ngang,đườ đề ế ệ ố ọ ố ố ướ
mi n núi v mùa m a n n m t ng hay b xói l , trôi t ng.ở ề ề ư ề ặ đườ ị ở đứ đườ
ng thôn b n ch y u là ng nh h p (<3m), m c dù ã cĐườ ả ủ ế đườ ỏ ẹ ặ đ đượ
bê tông hóa m t ng nh ng ch t l ng còn th p, các xe c gi iặ đườ ư ấ ượ ấ ơ ớ
ch a i l i c, tiêu chu n kĩ thu t th p, thi u ng b , mang tínhư đ ạ đượ ẩ ậ ấ ế đồ ộ
t phát.ự
Vi c khai thác, duy tu b o d ng ng giao thông nông thônệ ả ưỡ đườ
ch a c quan tâm ho c không có kinh phí, do ó làm cho ngư đượ ặ đ đườ
chóng b xu ng c p, hành lang an toàn không c thi t l p vàị ố ấ đượ ế ậ
b o v theo quy nh. ngày càng có nhi u xe t i tr ng l n (t i tr ngả ệ đị ề ả ọ ớ ả ọ
tr c v t quá yêu c u thi t k tính toán cho phép) ph c v nhu c uụ ượ ầ ế ế ụ ụ ầ
v n t i hàng hóa, v t li u xây d ng, nông lâm s n xây d ng vàậ ả ậ ệ ự ả để ự
phát tri n kinh t xã h iể ế ộ
7
tài Đề “Nghiên c u các gi i pháp nâng cao ch t l ng xâyứ ả ấ ượ
d ng và khai thác ng giao thông nông thôn trên a bàn t nh Hàự đườ đị ỉ
Giang” vì v y là c n thi t, có ý nghĩa khoa h c và th c ti n.ậ ầ ế ọ ự ễ
2. M c tiêu, n i dung và ph m vi nghiên c u c a đ tài.ụ ộ ạ ứ ủ ề
* M c tiêu c a tài là nghiên c u ánh giá các gi i phápụ ủ đề ứ đ ả
nh m nâng cao ch t l ng và hi u qu xây d ng h th ng ngằ ấ ượ ệ ả ự ệ ố đườ
giao thông nông thôn trên a bàn t nh Hà Giang áp ng nhu c uđị ỉ đ ứ ầ
phát tri n Kinh t - Xã h i.ể ế ộ
* N i dung nghiên c u c a tài:ộ ứ ủ đề
• Nghiên c u t ng quan v ng GTNT.ứ ổ ề đườ
• Kh o sát, ánh giá th c tr ng ng GTNT Hà Giang.ả đ ự ạ đườ ở
• Nghiên c u xu t các gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng xâyứ đề ấ ả ằ ấ ượ
d ng h th ng ng GTNT t nh Hà Giang.ự ệ ố đườ ở ỉ
* Ph m vi nghiên c uạ ứ
Trong lu n v n này ch nghiên c u, xu t các gi i pháp nângậ ă ỉ ứ đề ấ ả
cao ch t l ng ng giao thông nông thôn g m: ng huy n,ấ ượ đườ ồ đườ ệ
ng xã và ng thôn b n c a h th ng các tuy n ng giaođườ đườ ả ủ ệ ố ế đườ
thông nông thôn trên a bàn t nh Hà Giangđị ỉ
3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Nghiên c u lý thuy t k t h p i u tra, kh o sát s li u th c t ,ứ ế ế ợ đ ề ả ố ệ ự ế
trên c s ó xu t các gi i pháp nâng cao ch t l ng xây d ngơ ở đ đề ấ ả ấ ượ ự
và khai thác ng giao thông nông thôn trên a bàn t nh Hàđườ đị ỉ
Giang.
4. K t c u c a lu n vănế ấ ủ ậ
Ngoài Ph n M u và K t lu n và ki n ngh , tài li u thamầ ở đầ ế ậ ế ị ệ
kh o. Lu n v n k t c u g m 3 ch ng:ả ậ ă ế ấ ồ ươ
8
Ch ng 1: T ng quan v ng giao thông nông thôn.ươ ổ ề đườ
Ch ng 2: Th c tr ng ng giao thông nông thôn trên aươ ự ạ đườ đị
bàn t nh Hà Giang.ỉ
Ch ng 3: Gi i pháp nâng cao ch t l ng xây d ng ng giaoươ ả ấ ượ ự đườ
thông nông thôn trên a bàn t nh Hà Giang.đị ỉ
CH NG 1. T NG QUAN V Đ NG GIAO THÔNG NÔNG THÔNƯƠ Ổ Ề ƯỜ
1.1. C s h t ng giao thông nông thônơ ở ạ ầ
C s h t ng giao thông nông thôn là m t b ph n c a c sơ ở ạ ầ ộ ộ ậ ủ ơ ở
h t ng nông nghi p, bao g m c s h t ng ng sông, ngạ ầ ệ ồ ơ ở ạ ầ đườ đườ
mòn, ng t ph c v s i l i trong n i b nông thôn, nh m phátđườ đấ ụ ụ ự đ ạ ộ ộ ằ
tri n s n xu t và ph c v giao l u kinh t , v n hoá xã h i c a cácể ả ấ ụ ụ ư ế ă ộ ủ
làng xã, thôn xóm. H th ng này nh m b o b m cho các phu ngệ ố ằ ả ả ơ
ti n c gi i lo i trung, nh và xe thô s qua l i.ệ ơ ớ ạ ẹ ơ ạ
Trong quá trình nghiên c u c s h t ng giao thông nông thônứ ơ ở ạ ầ
c n phân bi t rõ v i h th ng giao thông nông thôn.ầ ệ ớ ệ ố
H th ng giao thông nông thôn bao g m: c s h t ng giaoệ ố ồ ơ ở ạ ầ
thông nông thôn, ph ng ti n v n t i và ng i s d ng. Nh v y, cươ ệ ậ ả ườ ử ụ ư ậ ơ
s h t ng giao thông nông thôn ch là m t b ph n c a h th ngở ạ ầ ỉ ộ ộ ậ ủ ệ ố
giao thông nông thôn. Giao thông nông thôn không ch là s diỉ ự
chuy n c a ng i dân nông thôn và hàng hoá c a h , mà còn làể ủ ườ ủ ọ
các ph ng ti n cung c p u vào s n xu t và các d ch v hươ ệ để ấ đầ ả ấ ị ụ ỗ
tr cho khu v c nông thôn c a các thành ph n kinh t qu c doanhợ ự ủ ầ ế ố
và t nhân. i t ng h ng l i ích tr c ti p c a h th ng giaoư Đố ượ ưở ợ ự ế ủ ệ ố
thông nông thôn sau khi xây d ng m i, nâng c p là ng i dân nôngự ớ ấ ườ
thôn, bao g m các nhóm ng i có nhu c u và u tiên i l i khácồ ườ ầ ư đ ạ
nhau nh nông dân, doanh nhân, ng i không có ru ng t, cán bư ườ ộ đấ ộ
9
công nhân viên c a các n v ph c v công c ng làm vi c nôngủ đơ ị ụ ụ ộ ệ ở
thôn…
C s h t ng giao thông nông thôn bao g m:ơ ở ạ ầ ồ
+ M ng l i ng giao thông nông thôn: ng huy n, ng xãạ ướ đườ đườ ệ đườ
và ng thôn xóm, c u c ng, phà trên tuy nđườ ầ ố ế
+ ng sông và các công trình trên bĐườ ờ
+ Các c s h t ng giao thông m c th p (các tuy n ngơ ở ạ ầ ở ứ độ ấ ế đườ
mòn, ng t và các c u c ng không cho xe c gi i i l i mà chđườ đấ ầ ố ơ ớ đ ạ ỉ
cho phép ngu i i b , xe p, xe máy .vv i l i). Các ng mòn vàờ đ ộ đạ đ ạ đườ
ng nh cho ng i i b , xe p, xe th , xe súc v t kéo, xe máyđườ ỏ ườ đ ộ đạ ồ ậ
và ôi khi cho xe l n h n, có t c th p i l i là m t ph n m ngđ ớ ơ ố độ ấ đ ạ ộ ầ ạ
l i giao thông, gi vai trò quan tr ng trong vi c v n chuy n hàngướ ữ ọ ệ ậ ể
hoá i l i c a ng i dân.đ ạ ủ ườ
ng GTNT không ch là s d ch chuy n c a ng i dân nôngĐườ ỉ ự ị ể ủ ườ
thôn và hàng hoá c a h mà còn là ph ng ti n cung c p uủ ọ ươ ệ để ấ đầ
vào s n xu t và các d ch v h tr cho khu v c nông thôn c a cácả ấ ị ụ ỗ ợ ự ủ
thành ph n kinh t qu c doanh và t nhân. i t ng h ng l i c aầ ế ố ư Đố ượ ưở ợ ủ
c a h th ng ng GTNT sau khi nâng c p là ng i dân nôngủ ệ ố đườ ấ ườ
thôn, bao g m các nhóm ng i có nhu c u và u tiên i l i khácồ ườ ầ ư đ ạ
nhau, nh nông dân, doanh nhân, ph n , nh ng ng i không cóư ụ ữ ữ ườ
ru ng t. ộ đấ
Chính vì v y qu n lý hi u qu ti u ngành GTNT òi h iậ để ả ệ ả ể đ ỏ
ph i có s hoà nh p v i h th ng giao thông c p cao h n ( ngả ự ậ ớ ệ ố ấ ơ đườ
t nh, qu c l ) c ng nh g n li n v i công tác quy ho ch và tri n khaiỉ ố ộ ũ ư ắ ề ớ ạ ể
các u vào t c p cao h n c p huy n. S v n chuy n trong ph mđầ ừ ấ ơ ấ ệ ự ậ ể ạ
10
vi m t huy n, v i trung tâm huy n là trung tâm c a các chuy n i,ộ ệ ớ ệ ủ ế đ
là r t quan tr ngv i ng i dân nông thôn, song:ấ ọ ớ ườ
Hàng hoá và hành khách trên m ng l i ng b ch khôngạ ướ đườ ộ ứ
ph i trên t ng tuy n ng riêng l . M ng l i ng nông thôn n iả ừ ế đườ ẻ ạ ướ đườ ố
li n v i ng t nh ho c qu c l , c bi t là các tuy n ng n i tề ớ đườ ỉ ặ ố ộ đặ ệ ế đườ ố ừ
trung tâm các xã t i trung tâm các huy n.ớ ệ
Các tuy n ng n i v i ng c p cao h n, nh ngế đườ ố ớ đườ ấ ơ ư đườ
huy n n i v i trung tâm các t nh và n i vào m ng ng qu c l làệ ố ớ ỉ ố ạ đườ ố ộ
r t quan tr ng i v i công tác ti p th các s n ph m nông nghi p iấ ọ đố ớ ế ị ả ẩ ệ đố
v i s ho t ng c a các thành ph n kinh t qu c doanh và tớ ự ạ độ ủ ầ ế ố ư
nhân khu v c nông thôn, và i v i nh ng chuy n i ng dàiở ự đố ớ ữ ế đ đườ
c a ng i dân nông thôn.ủ ườ
1.2. Xây d ng và phát tri n nông thôn và GTNT n c taự ể ở ướ
1.2.1. Tình hình phát tri n nông thôn và GTNTể
M ng l i ng giao thông nông thôn là b ph n ng giaoạ ướ đườ ộ ậ đườ
thông a ph ng n i ti p v i h th ng ng t nh, ng qu c giađị ươ ố ế ớ ệ ố đườ ỉ đườ ố
nh m ph c v s n xu t Nông - Lâm - Ng nghi p và ph c v giaoằ ụ ụ ả ấ ư ệ ụ ụ
l u kinh t - v n hoá xã h i c a các làng xã, thôn xóm. M ng l iư ế ă ộ ủ ạ ướ
này nh m b o m cho các ph ng ti n c gi i lo i trung, nh vàằ ả đả ươ ệ ơ ớ ạ ẹ
xe thô s qua l i.ơ ạ
Trong nh ng n m qua, d i s lãnh o c a ng và s i uữ ă ướ ự đạ ủ Đả ự đ ề
hành c a Chính ph n n s n xu t nông nghi p, i s ng ng iủ ủ ề ả ấ ệ đờ ố ườ
nông dân c ng nh c s h t ng giao thông nông thôn ã c b nũ ư ơ ở ạ ầ đ ơ ả
thay i và t c nh ng thành t u to l n. N ng su t, ch t l ngđổ đạ đượ ữ ự ớ ă ấ ấ ượ
và hi u qu c a s n xu t nông nghi p phát tri n v i t c khá cao,ệ ả ủ ả ấ ệ ể ớ ố độ
b n v ng; hàng hóa nông s n c phân ph i r ng kh p các vùngề ữ ả đượ ố ộ ắ
11
mi n trên toàn qu c nh h th ng c s h t ng ng b ã cóề ố ờ ệ ố ơ ở ạ ầ đườ ộ đ
b c phát tri n v t b c so v i nh ng n m tr c. Tuy nhiên, ngướ ể ượ ậ ớ ữ ă ướ đứ
tr c công cu c công nghi p hóa và hi n i hóa nông thôn nhi uướ ộ ệ ệ đạ ề
thách th c c t ra. Phát tri n c s h t ng giao thông nôngứ đượ đặ ể ơ ở ạ ầ
thôn là yêu c u c p thi t và có tính ch t s ng còn i v i xã h i,ầ ấ ế ấ ố đố ớ ộ
xóa b rào c n gi a thành th và nông thôn, rút ng n kho ngđể ỏ ả ữ ị ắ ả
cách phân hóa giàu nghèo và góp ph n mang l i cho nông thôn m tầ ạ ộ
b m t m i, ti m n ng phát tri n.ộ ặ ớ ề ă để ể
Nông dân và nông thôn luôn có v trí chi n l c trong sị ế ượ ự
nghi p xây d ng và b o v t qu c, là c s và l c l ng quanệ ự ả ệ ổ ố ơ ở ự ượ
tr ng phát tri n kinh t -xã h i. Hi n nay, n c ta trên 75% dânọ để ể ế ộ ệ ở ướ
s s ng nông thôn v i 73% l c l ng lao ng làm vi c, sinh s ngố ố ở ớ ự ượ độ ệ ố
nh vào ho t ng s n xu t nông lâm ng nghi p, s n ph m nôngờ ạ độ ả ấ ư ệ ả ẩ
nghi p trong n c là ngu n cung c p l ng th c th c ph m cho tiêuệ ướ ồ ấ ươ ự ự ẩ
dùng, t o nguyên li u cho n n s n xu t công nghi p, cung c p tr cạ ệ ề ả ấ ệ ấ ự
ti p và gián ti p cho các ngành kinh t khác phát tri n, t o s nế ế ế ể ạ ự ổ
nh, m b o s b n v ng cho xã h i phát tri n. Tuy nhiên, trongđị đả ả ự ề ữ ộ ể
m i giai o n phát tri n, do i u ki n và b i c nh khác nhau v trí,ỗ đ ạ ể đ ề ệ ố ả ị
vai trò c a nông nghi p, nông thôn c ng d n thay i và xu t hi nủ ệ ũ ầ đổ ấ ệ
nh ng y u t m i. Giai o n t i nông nghi p, nông thôn trong cữ ế ố ớ đ ạ ớ ệ ả
n c s c m r ng và nâng cao h n so v i tr c, nh m mướ ẽ đượ ở ộ ơ ớ ướ ằ đả
b o an ninh l ng th c, cung c p các d ch v c b n, giúp duy trìả ươ ự ấ ị ụ ơ ả
l m phát m c th p cho n n kinh t , n nh kinh t vĩ mô và iạ ở ứ ấ ề ế ổ đị ế đờ
s ng t i thi u cho ng i lao ng, ki m soát môi tr ng và sinh thái.ố ố ể ườ độ ể ườ
ng tr c yêu c u phát tri n t n c, ng, Nhà n c chĐứ ướ ầ ể đấ ướ Đả ướ ủ
tr ng xây d ng m t n n nông nghi p theo h ng hi n i, ngươ ự ộ ề ệ ướ ệ đạ đồ
th i xây d ng nông thôn m i có k t c u h t ng hi n i, c c u kinhờ ự ớ ế ấ ạ ầ ệ đạ ơ ấ
12
t và các hình th c t ch c s n xu t h p lý, g n nông nghi p v iế ứ ổ ứ ả ấ ợ ắ ệ ớ
phát tri n công nghi p, l y nông dân là v trí then ch t trong m i sể ệ ấ ị ố ọ ự
thay i c n thi t, v i ý nghĩa phát huy nhân t con ng i, kh i d yđổ ầ ế ớ ố ườ ơ ậ
và phát huy m i ti m n ng c a nông dân vào công cu c xây d ngọ ề ă ủ ộ ự
nông thôn m i.ớ
Th c ti n ã ghi nh n s t phá u tiên v chính sách c aự ễ đ ậ ự độ đầ ề ủ
ng trong th i k i m i c ng c kh i u t lĩnh v c nôngĐả ờ ỳ đổ ớ ũ đượ ở đầ ừ ự
nghi p, nông dân, nông thôn. Ti p sau ó, nhi u Ngh quy t c aệ ế đ ề ị ế ủ
ng và các Ngh quy t, Quy t nh, K ho ch và Ch ng trìnhĐả ị ế ế đị ế ạ ươ
hành ng c a Chính ph ã tr c ti p tri n khai th c hi n v n độ ủ ủ đ ự ế ể ự ệ ấ đề
này, c th nh : Ngày 5/8/2008, Ban Ch p hành Trung ng ãụ ể ư ấ ươ đ
ban hành Ngh quy t s 26/NQ-TW "V nông nghi p, nông dân,ị ế ố ề ệ
nông thôn ; Ngh nh s 61/2010/N -CP c a Chính ph b sung” ị đị ố Đ ủ ủ ổ
m t s chính sách khuy n khích doanh nghi p u t vào nôngộ ố ế ệ đầ ư
nghi p, nông thôn; Ch ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng nôngệ ươ ụ ố ề ự
thôn m i giai o n 2010-2020.ớ đ ạ
B ng Quy t nh s 491/Q -TTg ngày 16/4/2009, Th t ngằ ế đị ố Đ ủ ướ
Chính ph ã ban hành B tiêu chí qu c gia v nông thôn m i, âyủ đ ộ ố ề ớ đ
là nh ng m c tiêu và tiêu chí mà òi h i ph i có s ph n u caoữ ụ đ ỏ ả ự ấ đấ
trong giai o n t i n u xét v th c tr ng giao thông nông thôn tuyđộ đ ạ ớ ế ề ự ạ
ã có s phát tri n v t b c trong nh ng n m v a qua. B tiêu chíđ ự ể ượ ậ ữ ă ừ ộ
qu c gia này bao g m 19 tiêu chí và c chia thành 5 nhóm cố ồ đượ ụ
th : Nhóm tiêu chí v quy ho ch, v h t ng kinh t - xã h i, v kinhể ề ạ ề ạ ầ ế ộ ề
t và t ch c s n xu t, v v n hóa - xã h i - môi tr ng và v hế ổ ứ ả ấ ề ă ộ ườ ề ệ
th ng chính tr . Theo ó, B tiêu chí a ra ch tiêu chung c n cố ị đ ộ đư ỉ ả ướ
và các ch tiêu c th theo t ng vùng: Trung du mi n núi phía B c,ỉ ụ ể ừ ề ắ
ng b ng sông H ng, B c Trung B , Duyên h i Nam Trung B , TâyĐồ ằ ồ ắ ộ ả ộ
13
Nguyên, ông Nam B và ng b ng sông C u Long phù h p v iĐ ộ Đồ ằ ử ợ ớ
c i m, i u ki n kinh t - xã h i c th c a m i vùng. Trong 19đặ đ ể đ ề ệ ế ộ ụ ể ủ ỗ
tiêu chí ó, tiêu chí v th c hi n quy ho ch và phát tri n giao thôngđ ề ự ệ ạ ể
nông thôn c t lên hàng u.đượ đặ đầ
Riêng v giao thông, n n m 2020 t l km ng tr c xã, liênề đế ă ỷ ệ đườ ụ
xã c nh a hóa ho c bê tông hóa t chu n theo c p k thu t c ađượ ự ặ đạ ẩ ấ ỹ ậ ủ
B GTVT i v i t t c các Vùng ph i t 100%. T l km ngộ đố ớ ấ ả ả đạ ỷ ệ đườ
tr c thôn, xóm c c ng hóa t chu n t i thi u là 50% i v iụ đượ ứ đạ ẩ ố ể đố ớ
trung du, mi n núi phía B c và ng b ng sông C u Long, còn l iề ắ đồ ằ ử ạ
các vùng khác ph i t t 70% n 100% ( ng b ng sông H ng vàả đạ ừ đế đồ ằ ồ
ông Nam b ). T l km ng ngõ, xóm s ch và không l y l i vàoĐ ộ ỷ ệ đườ ạ ầ ộ
mùa m a ph i t 100%, ph n u n n m 2015 có 35% s xã tư ả đạ ấ đấ đế ă ố đạ
chu n (các tr c ng xã c nh a hóa ho c bê tông hóa) và nẩ ụ đườ đượ ự ặ đế
2020 có 70% s xã t chu n (các tr c ng thôn, xóm c b nố đạ ẩ ụ đườ ơ ả
c ng hóa) ph c v s nghi p công nghi p hóa và hi n i hóa Vi tứ ụ ụ ự ệ ệ ệ đạ ệ
Nam.
M i n m qua, các ch tr ng l n c a ng và vi c th c hi nườ ă ủ ươ ớ ủ Đả ệ ự ệ
quy t li t c a Chính ph , hi n nay h th ng giao thông nông thôn ãế ệ ủ ủ ệ ệ ố đ
có b c phát tri n c n b n và nh y v t, làm thay i không ch vướ ể ă ả ả ọ đổ ỉ ề
s l ng mà còn nâng c p v ch t l ng con ng v t i t n thônố ượ ấ ề ấ ượ đườ ề ớ ậ
xóm t o i u ki n thu n l i phát v n hóa, xã h i và thu hút các lĩnhạ đ ề ệ ậ ợ ă ộ
v c u t v khu v c nông thôn, t o công n vi c làm, xóa ói,ự đầ ư ề ự ạ ă ệ đ
gi m nghèo, m b o an sinh xã h i.ả đả ả ộ
Theo s li u th ng kê, n 01/7/2011 c n c ã có 8940 xã,ố ệ ố đế ả ướ đ
chi m 98,6% t ng s xã c n c ã có ng ô tô n trung tâm xãế ổ ố ả ướ đ đườ đế
(t ng 2,3% so v i n m 2006), trong ó i l i c 4 mùa là 8803 xã,ă ớ ă đ đ ạ đượ
chi m 97,1% ( t ng 3,5% so v i n m 2006); trong ó xã có ng ôế ă ớ ă đ đườ
14
tô n trung tâm xã ã c nh a hóa, bê tông hóa là 7917 xãđế đ đượ ự
chi m 87,3% (t ng 17,2% so v i n m 2006). M t i u áng chú ý làế ă ớ ă ộ đ ề đ
không ch ng n trung tâm huy n, xã c chú tr ng mà ngỉ đườ đế ệ đượ ọ đườ
n các thôn, b n mi n núi c ng c các c p chính quy n h t s cđế ả ề ũ đượ ấ ề ế ứ
quan tâm u t v i s li u r t n t ng ó là có t i 89,5% s thôn,đầ ư ớ ố ệ ấ ấ ượ đ ớ ố
b n có ng ô tô n c. i u ó góp ph n thay i cu c s ngả đườ đế đượ Đ ề đ ầ đổ ộ ố
c a ng i dân n i vùng cao v n ch u nhi u thi t thòi v i u ki n th iủ ườ ơ ố ị ề ệ ề đ ề ệ ờ
ti t, th nh ng c ng nh v n hóa xã h i. So v i n m 2005, t ng sế ổ ưỡ ũ ư ă ộ ớ ă ổ ố
chi u dài km ng giao thông nông thôn t ng thêm 34.811km; trongề đườ ă
ó s km ng huy n t ng thêm 1.563km, ng xã t ng 17.414kmđ ố đườ ệ ă đườ ă
và ng thôn xóm t ng 15.835km t nh ng ngu n v n u t chođườ ă ừ ữ ồ ố đầ ư
giao thông nông thôn r t a d ng c huy ng t nhi u ngu n:ấ đ ạ đượ độ ừ ề ồ
Ngân sách trung ng, ngân sách a ph ng (chi m kho ng 50%ươ đị ươ ế ả
ph n dành cho c s h t ng giao thông c a các t nh); v n ODAầ ơ ở ạ ầ ủ ỉ ố
(các ch ng trình h t ng nông thôn d a vào c ng ng c a WB,ươ ạ ầ ự ộ đồ ủ
Ch ng trình gi m nghèo Mi n trung c a ADB hay Giao thông nôngươ ả ề ủ
thôn c a Ngân hàng th gi i WB); v n huy ng c a doanh nghi p,ủ ế ớ ố độ ủ ệ
tín d ng và c a c ng ng nhân dân. Theo s li u c a B Kụ ủ ộ đồ ố ệ ủ ộ ế
ho ch và u t , các ng n v n u t cho giao thông nông thônạ đầ ư ồ ố đầ ư
trong 10 n m qua c tính kho ng 170.000-180.000 t ng, trongă ướ ả ỷ đồ
ó ngân sách nhà n c chi m kho ng 70% t ng ngu n v n cđ ướ ế ả ổ ồ ố đượ
huy ng; v n huy ng t c ng ng, doanh nghi p chi m kho ngđộ ố độ ừ ộ đồ ệ ế ả
10-15% t ng ngu n v n, k c vi c huy ng t óng góp c a c ngổ ồ ố ể ả ệ độ ừ đ ủ ộ
ng dân c u t ; ngoài ra các a ph ng còn huy ng tđồ ư để đầ ư đị ươ độ ừ
các ngu n khác nh thu phí s d ng t, thu s s ki n thi t Ch…ồ ư ử ụ đấ ổ ố ế ế ỉ
tính riêng giai o n 2003 n n m 2010, c n c ã u t 749 dđ ạ đế ă ả ướ đ đầ ư ự
án ng giao thông n trung tâm xã trên a bàn các xã nôngđườ đế đị
thôn, mi n núi thu c các vùng: Trung du và mi n núi B c b ; ngề ộ ề ắ ộ đồ
15
b ng sông H ng; duyên h i mi n Trung; Tây nguyên; ông Nam bằ ồ ả ề Đ ộ
và ng b ng sông C u long v i t ng m c u t các d án u tĐồ ằ ử ớ ổ ứ đầ ư ự đầ ư
ng ô tô n trung tâm xã c giai o n c các a ph ng phânđườ đế ả đ ạ đượ đị ươ
b v n TPCP là 32.951 t ng, các a ph ng c ng ã ch ngổ ố ỷ đồ đị ươ ũ đ ủ độ
l ng ghép các ngu n v n khác trên a bàn th c hi n.ồ ồ ố đị để ự ệ
16
1.2.2. Nh ng t n t i, b t c p và thách th c c a c s h t ngữ ồ ạ ấ ậ ứ ủ ơ ở ạ ầ
giao thông nông thôn
Tuy có s phát tri n m nh m nh ng n m v a qua song c sự ể ạ ẽ ữ ă ừ ơ ở
h t ng giao thông nông thôn v n còn nh ng t n t i, b t c p vàạ ầ ẫ ữ ồ ạ ấ ậ
thách th c:ứ
Xét v m ng l i: Hi n nay trên c n c có trên 295 046kmề ạ ướ ệ ả ướ
ng b , trong ó h th ng giao thông nông thôn ( ng huy n,đườ ộ đ ệ ố đườ ệ
ng xã, ng thôn) chi m t i 85%. N u xét trên di n r ng, m tđườ đườ ế ớ ế ệ ộ ậ
giao thông nông thôn trên c n c còn th p (0,59km/kmđộ ả ướ ấ
2
); trong
ó m t ng huy n ch là 0,14km/km2 v i t tr ng 0,55km/1000đ ậ độ đườ ệ ỉ ớ ỷ ọ
dân; ng xã là 0,45km/km2 và 1,72km/1000 dân. T i khu v cđườ ạ ự
nông thôn ng b ng sông H ng, m t này có cao h n (kho ngđồ ằ ồ ậ độ ơ ả
1,16km/km2) song còn xa m i t c t l h p lý (trung bình cácớ đạ đượ ỷ ệ ợ ở
n c phát tri n t l chi u dài km ng nông thôn trên di n tíchướ ể ỷ ệ ề đườ ệ
kho ng 8,86km/km2).ả
Th c t hi n t i ó là h th ng ng nông thôn ch a theo k pự ế ệ ạ đ ệ ố đườ ư ị
v i t c phát tri n và ti m l c c a các vùng kinh t s n xu t nông,ớ ố độ ể ề ự ủ ế ả ấ
lâm, ng nghi p. H th ng ng giao thông nông thôn ch a cư ệ ệ ố đườ ư đượ
ph kín và ch a có s k t n i liên hoàn t h th ng ng t nh,ủ ư ự ế ố ừ ệ ố đườ ỉ
ng huy n xu ng nông thôn nh t là i v i vùng sâu, vùng xa,đườ ệ ố ấ đố ớ
mi n núi, biên gi i, h i o. Còn 149 xã ch a có ng ô tô t i trungề ớ ả đả ư đườ ớ
tâm xã, trong ó khu v c Tây Nguyên chi m a s , th p h n 7 l n sođ ự ế đ ố ấ ơ ầ
v i khu v c ng b ng. Tiêu chu n k thu t còn th p, ch y u làớ ự đồ ằ ẩ ỹ ậ ấ ủ ế
ng ch có 01 làn xe, an toàn giao thông nông thôn v n còn nhi uđườ ỉ ẫ ề
b t c p nh thi u h th ng bi n báo, tình tr ng hành lang an toànấ ậ ư ế ệ ố ể ạ
giao thông ng b b l n chi m, ph i r m r , b r ng m t ngđườ ộ ị ấ ế ơ ơ ạ ề ộ ặ đườ
h p, t m nhìn ng i lái xe ng n, nhi u d c cao và nguy hi m, ch tẹ ầ ườ ắ ề ố ể ấ
17
l ng công trình còn th p, t i tr ng th p, ch a ng b trong thi tượ ấ ả ọ ấ ư đồ ộ ế
c u c ng và ng. Ch t l ng m t ng giao thông nông thônầ ố đườ ấ ượ ặ đườ
ch a cao. Hi n nay, t l m t ng là t và c p ph i còn chi mư ệ ỷ ệ ặ đườ đấ ấ ố ế
t l cao, gây khó kh n cho i l i và chuy n hàng hóa vào mùaỷ ệ ă đ ạ ể
m a.ư
i v i quy ho ch k t c u h t ng nông thôn thì h u h t cácĐố ớ ạ ế ấ ạ ầ ầ ế
huy n trong các t nh thành trong c n c u ch a có quy ho chệ ỉ ả ướ đề ư ạ
ng b m ng l i giao thông nên ch a xây d ng c k ho ch lâuđồ ộ ạ ướ ư ự đượ ế ạ
dài phát tri n, i u này làm cho vi c u t còn t phát, ch ađể ể đ ề ệ đầ ư ự ư
có tính nh h ng, gây nh h ng n vi c nâng c p, c i t o vàđị ướ ả ưở đế ệ ấ ả ạ
phát tri n sau này.ể
Bên c nh ó c c u t ch c qu n lý h th ng ng giao thôngạ đ ơ ấ ổ ứ ả ệ ố đườ
nông thôn còn nhi u b t c p, vi c qu n lý h th ng giao thông nôngề ấ ậ ệ ả ệ ố
thôn hi n nay ch a có m t mô hình qu n lý th ng nh t nên còn h nệ ư ộ ả ố ấ ạ
ch trong qu n lý nhà n c, quy ho ch và u t xây d ng, phátế ả ướ ạ đầ ư ự
tri n giao thông nông thôn; thi u h th ng s li u; thi u quan tâm vàể ế ệ ố ố ệ ế
b trí kinh phí qu n lý, b o trì; thi u cán b chuyên môn qu n lý hố ả ả ế ộ ả ệ
th ng ng huy n tr xu ng.ố đườ ệ ở ố
T nh ng ánh giá v v trí vai trò, th c tr ng phát tri n giaoừ ữ đ ề ị ự ạ ể
thông nông thôn nêu trên, phát tri n nông nghi p, nông thôn vàđể ể ệ
hi n i hóa nông nghi p, nông thôn theo ch tr ng c a ng,ệ đạ ệ ủ ươ ủ Đả
Nhà n c thì nh ng v n ki n toàn công tác quy ho ch, thu hútướ ữ ấ đề ệ ạ
ngu n l c u t , xây d ng phát tri n giao thông nông thôn; xây d ngồ ự đầ ư ự ể ự
h th ng qu n lý t trung u ng t i a ph ng; th c hi n th ngệ ố ả ừ ơ ớ đị ươ ự ệ ườ
xuyên công tác b o trì c n ph i c c bi t chú tr ng trong giaiả ầ ả đượ đặ ệ ọ
o n 2011 2020.–đ ạ
18
V Quy ho ch: Các a ph ng rà soát c p nh t quy ho chề ạ đị ươ ậ ậ ạ
phát tri n giao thông v n t i c a mình c n chú ý t i quy ho ch giaoể ậ ả ủ ầ ớ ạ
thông nông thôn;
V u t phát tri n ph i xác nh u t phát tri n k t c u hề đầ ư ể ả đị đầ ư ể ế ấ ạ
t ng giao thông nông thôn ph i i tr c m t b c trong xây d ngầ ả đ ướ ộ ướ ự
nông thôn m i, hi n i hóa nông thôn. Ngu n l c u t phát tri nớ ệ đạ ồ ự đầ ư ể
c s h t ng giao thông nông thôn c n c huy ng và u tiên tơ ở ạ ầ ầ đượ độ ư ừ
nhi u ngu n khác nhau: ngân sách nhà n c Trung ng và aề ồ ướ ươ đị
ph ng, v n ODA, ngoài ra s tích c c huy ng t ng i dân, cácươ ố ẽ ự độ ừ ườ
doanh nghi p khai thác qu t; tích c c v n ng nhân dân hi nệ ỹ đấ ự ậ độ ế
t làm ng m i và m r ng ng c , nhân r ng mô hình nhàđấ đườ ớ ở ộ đườ ũ ộ
n c h tr v t t , v t li u, nhân dân óng góp công s c; s d ng tướ ỗ ợ ậ ư ậ ệ đ ứ ử ụ ư
v n giám sát c ng ng. Ngu n v n trái phi u Chính ph c n cấ ộ đồ ồ ố ế ủ ầ đượ
u tiên hoàn thành các ng ô tô t i các trung tâm xã hi nư để đườ ớ ệ
ang khó kh n, b chia c t; các kho n vay ODA l n c n t p trung chúđ ă ị ắ ả ớ ầ ậ
tr ng vào các d án h t ng có quy mô l n, hi n i và ng b họ ự ạ ầ ớ ệ đạ đồ ộ ỗ
tr phát tri n kinh t cho t nh ho c c m t vùng.ợ ể ế ỉ ặ ả ộ
Công tác qu n lý b o trì ng giao thông nông thôn c n cả ả đườ ầ đượ
chú tr ng. Tr c h t, phân c p công tác qu n lý duy tu, b o trìọ ướ ế ấ ả ả
ng c n c thi t l p và ph i có n v u m i trong qu n lýđườ ầ đượ ế ậ ả đơ ị đầ ố ả
b o trì ng nông thôn. Nhanh chóng a vào danh m c cân i,ả đườ đư ụ đố
b trí ngân sách cho công tác qu n lý b o trì t ngu n ngân sáchố ả ả ừ ầ
a ph ng. Khi Qu b o trì ng b có hi u l c d ki n 35%đị ươ ỹ ả đườ ộ ệ ự ự ế
ngu n tài chính thu c t Qu này s phân b cho các aồ đượ ừ ỹ ẽ ổ đị
ph ng nên ph n nào s tháo g khó kh n cho các t nh, thành ph .ươ ầ ẽ ỡ ă ỉ ố
công tác qu n lý giao thông nông thôn ngày càng sát v i th c t ,Để ả ớ ự ế
có s theo dõi c p nh t m t cách có h th ng có nh ng thay iự ậ ậ ộ ệ ố để ữ đổ
19
và i u ch nh chính sách cho k p th i nh t thi t ph i xây d ng m tđ ề ỉ ị ờ ấ ế ả ự ộ
h th ng thông tin v giao thông a ph ng.ệ ố ề đị ươ
Áp d ng ti n b khoa h c: Trong giai o n 2012-2020 là giaiụ ế ộ ọ đ ạ
o n công nghi p hóa, hi n i hóa n n s n xu t nông nghi p dođ ạ ệ ệ đạ ề ả ấ ệ
v y không th không áp d ng các ti n b khoa h c, k thu t và côngậ ể ụ ế ộ ọ ỹ ậ
ngh trong công tác xây d ng c ng nh b o trì giao thông nông thôn.ệ ự ũ ư ả
T ng c ng s d ng v t li u m i, áp d ng công ngh thi công tiênă ườ ử ụ ậ ệ ớ ụ ệ
ti n, m nh d n a các v t li u thay th các nguyên v t li u truy nế ạ ạ đư ậ ệ ế ậ ệ ề
th ng gây ô nhi m môi tr ng, giá thành h p lý, tiêu chu n k thu tố ễ ườ ợ ẩ ỹ ậ
phù h p v i i u ki n c th c a t ng a ph ng. i v i các k tợ ớ đ ề ệ ụ ể ủ ừ đị ươ Đố ớ ế
c u kiên c c n chú tr ng áp d ng c gi i hóa m b o ch tấ ố ầ ọ ụ ơ ớ để đả ả ấ
l ng công trình.ượ
y m nh ào t o phát tri n ngu n nhân l c cho h th ngĐẩ ạ đ ạ ể ồ ự ệ ố
qu n lý, b o trì ng giao thông nông thôn c n c bi t chú tr ng;ả ả đườ ầ đặ ệ ọ
chú tr ng ào t o cán b có chuyên môn, nghi p v v qu n lý uọ đ ạ ộ ệ ụ ề ả đầ
t , qu n lý b o trì cho cán b qu n lý giao thông nông thôn các c pư ả ả ộ ả ấ
nh m phát huy t i a hi u qu các d án ã hoàn thành a vàoằ ố đ ệ ả ự đ đư
khai thác. ào t o cán b k thu t theo dõi, giám sát, h ng d nĐ ạ ộ ỹ ậ ướ ẫ
d n chuyên môn nghi p v , t p hu n cho các cán b xã, huy n phẫ ệ ụ ậ ấ ộ ệ ụ
trách giao thông, quy ho ch b ng các hình th c ào t o, k t h pạ ằ ứ đ ạ ế ợ
gi a ào t o v i th c hành nh m nâng cao trình qu n lý vàữ đ ạ ớ ự ằ độ ả
trình k thu t.độ ỹ ậ
Xây d ng nông thôn m i trong th i k m i ang t ra nhi uự ớ ờ ỳ ớ đ đặ ề
v n c n t p trung các ngu n l c c a c Nhà n c và nhân dân,ấ đề ầ ậ ồ ự ủ ả ướ
gi i quy t nh ng v n c p bách, ng th i t o ra ti n choả ế ữ ấ đề ấ đồ ờ ạ ề đề
nh ng giai o n ti p theo, trong ó có vi c phát tri n và hoàn thi nữ đ ạ ế đ ệ ể ệ
k t c u h t ng giao thông nông thôn là nhi m v chính tr quanế ấ ạ ầ ệ ụ ị
20
tr ng hàng u. Nh ng ch tr ng úng n c a ng, Nhà n c,ọ đầ ữ ủ ươ đ đắ ủ Đả ướ
quy t tâm cao c a Chính ph , B , ngành và các a ph ng, k tế ủ ủ ộ đị ươ ế
c u h t ng giao thông nông thôn ch c ch n s có nh ng phát tri nấ ạ ầ ắ ắ ẽ ữ ể
m i góp ph n thi t th c a t n c b c vào giai o n m i giai–ớ ầ ế ự đư đấ ướ ướ đ ạ ớ
o n c a công nghi p hóa và hi n i hóa xã h i góp ph n th cđ ạ ủ ệ ệ đạ ộ ầ ự
hi n th ng l i Chi n l c phát tri n giao thông nông thôn n n mệ ắ ợ ế ượ ể đế ă
2020, t m nhìn 2030 t i Vi t Nam.ầ ạ ệ
1.3. Kinh nghi m phát tri n đ ng GTNT c a các n c ệ ể ườ ủ ướ
1.3.1. Trung Qu cỞ ố
Trung Qu c là n c nông nghi p lâu i, t r ng ng i ông,ố ướ ệ đờ đấ ộ ườ đ
dân s trên 1 t ng i, trong ó nông dân chi m trên 80%. n v cố ỷ ườ đ ế Đơ ị ơ
s nông thôn Trung Qu c là làng hành chính và toàn qu c cóở ở ố ố
trên 800.000 làng hành chính, m i làng có t 800 n 900 dânỗ ừ đế
sinh s ng. Trong quá trình công nghi p hoá hi n i hoá vi c phátố ệ ệ đạ ệ
tri n các c ng ng nông thôn có ý nghĩa r t quan tr ng v i Trungể ộ đồ ấ ọ ớ
Qu c.ố
T ch c Công xã nhân dân là hình th c làm n t p th c aổ ứ ứ ă ậ ể ủ
nông dân d i s lãnh o c a ng C ng S n Trung Qu c. Hìnhướ ự đạ ủ Đả ộ ả ố
th c này ã t n t i 20 n m t cu i nh ng n m 50 n cu i n m 70ứ đ ồ ạ ă ừ ố ữ ă đế ố ă
c a th k . Ru ng t, các ph ng ti n s n xu t và c a c i làm raủ ế ỉ ộ đấ ươ ệ ả ấ ủ ả
u là s h u t p th . đề ở ữ ậ ể
Nh ng n m u th p k 80, h th ng kinh t nông h thay choữ ă đầ ậ ỉ ệ ố ế ộ
h th ng Công xã nông dân. ây th c s là cu c cách m ng c aệ ố Đ ự ự ộ ạ ủ
nông thôn thay ph ng châm m i ng i vì t p th thành m i ng iươ ọ ườ ậ ể ọ ườ
làm vi c cho gia ình mình. S c lao ng c gi i phóng vàệ đ ứ độ đượ ả
nông dân c khuy n khích làm giàu, các mô hình công nghi pđượ ế ệ
nông thôn ã phát tri n r m r , u i m c a mô hình phát tri n côngđ ể ầ ộ ư đ ể ủ ể
21
nghi p nông thôn là s ti p nh n công nghi p mà tránh c s t pệ ự ế ậ ệ đượ ự ậ
trung dân các thành ph và khu công nghi p, ng i nông dân cóở ố ệ ườ
th i c làm giàu nhanh chóng. Nông thôn phát tri n m nh, m cờ ơ ể ạ ứ
s ng ng i dân nông thôn thành th xích l i g n nhau h n.ố ườ ị ạ ầ ơ
Do t r ng ng i ông, công nghi p nông thôn phát tri n nênđấ ộ ườ đ ệ ể
m ng l i GTNT Trung Qu c có tác d ng r t l n. Nh ng do v nạ ướ ở ố ụ ấ ớ ư ố
u t có h n, Nhà n c ã phát ng phong trào toàn dân làmđầ ư ạ ướ đ độ
giao thông, s d ng m t cách khoa h c các lo i v t li u a ph ngử ụ ộ ọ ạ ậ ệ đị ươ
nh t và các lo i v t li u c p th p b c u có ng giaoư đấ ạ ậ ệ ấ ấ để ướ đầ đươ
thông s d ng k p th i. Sau ó phân lo i l n l t nâng c p vàử ụ ị ờ đ ạ để ầ ượ ấ
c bi t chú ý công tác b o d ng n n ng. Nh ó không chđặ ệ ả ưỡ ề đườ ờ đ ỉ
áp ng nhu c u v n t i tr c m t mà còn ti t ki m c v n uđ ứ ầ ậ ả ướ ắ ế ệ đượ ố đầ
t ban u c a Nhà n c.ư đầ ủ ướ
1.3.2. Đông Nam ÁỞ
Có th l y i n hình là Thái Lanể ấ đ ể
Thái Lan là m t trong nh ng n c xu t kh u g o, cao su ngộ ữ ướ ấ ẩ ạ đứ
u th gi i, c n c có 52.927 làng xóm. Thái Lan ã tr i qua 6 kđầ ế ớ ả ướ đ ả ế
ho ch phát tri n 5 n m b t u t 1962 n 1991. K ho ch 5 n mạ ể ă ắ đầ ừ đế ế ạ ă
l n th 5 (1982 - 1986) ã chú tr ng phát tri n các vùng nông thônầ ứ đ ọ ể
nghèo 288 huy n v i 12.562 làng xóm 38 t nh mà các k ho ch 5ệ ớ ở ỉ ế ạ
n m tr c th c hi n ch a hi u qu , nh ó i s ng nông dân că ướ ự ệ ư ệ ả ờ đ đờ ố đượ
c i thi n h n.ả ệ ơ
Nhà n c Thái Lan s d ng chính sách u tiên phát tri n giaoướ ử ụ ư ể
thông, c bi t là giao thông ng b mà trong ó giao thôngđặ ệ đườ ộ đ
nông thôn c quan tâm nhi u nh t ph c v cho vi c n i li n khuđượ ề ấ ụ ụ ệ ố ề
s n xu t v i th tr ng ch bi n tiêu th v i m c ích phát tri n kinhả ấ ớ ị ườ ế ế ụ ớ ụ đ ể
t , phát tri n các khu v c có ti m n ng ch a c khai thác và cònế ể ự ề ă ư đượ
22
ph c v nhu c u qu c phòng. M c ích chung c a ng giao thôngụ ụ ầ ố ụ đ ủ đườ
nông thôn c a Thái Lan:ủ
B o m kho ng cách t làng xóm n b t kì tuy n ng ô tôả đả ả ừ đế ấ ế đườ
nào c ng không c l n h n 5 km.ũ đượ ớ ơ
Hoàn thi n m ng l i giao thông nông thôn k t h p v i biênệ ạ ướ ế ợ ớ
gi i hành chính c a các t nh, huy n, xã.ớ ủ ỉ ệ
B o m u t các tuy n ng ph c v cho quy n l i c aả đả đầ ư ế đườ ụ ụ ề ợ ủ
dân làng.
Qua nghiên c u tình hình phát tri n nông thôn Châu á vàứ ể ở
ông Nam á mà i n hình là 2 qu c gia Trung Qu c, Thái Lan th yĐ đ ể ố ố ấ
c mu n phát tri n nông thôn nh t nh ph i xây d ng c s hđượ ố ể ấ đị ả ự ơ ở ạ
t ng, và trên h t ph i có m ng l i ng giao thông phát tri n h pầ ế ả ạ ướ đườ ể ợ
lí và có kh n ng y nhanh s phát tri n kinh t xã h i a tả ă đẩ ự ể ế ộ đư đấ
n c ti n lên. M t khác, mu n gi m b t s di dân hàng lo t t cácướ ế ặ ố ả ớ ự ạ ừ
vùng nông thôn vào ô th , ng n c n s l n lên quá m c c a thànhđ ị ă ả ự ớ ứ ủ
ph nh t thi t ph i công nghi p hoá nông thôn. Công nghi p hoáố ấ ế ả ệ ệ
nông thôn còn mang l i s thay i l i s ng nông thôn truy n th ngạ ự đổ ố ố ề ố
sang l i s ng v n minh ô th , thành th hoá nông thôn. ố ố ă đ ị ị
1.4. Các tiêu chu n thi t k đ ng giao thông nông thônẩ ế ế ườ
1.4.1. Quy mô k thu t đ ng GTNT.ỹ ậ ườ
B Giao thông v n t i ã ban hành Quy t nh s 315/Q -ộ ậ ả đ ế đị ố Đ
BGTVT, ngày 23/02/2011 V vi c h ng d n l a ch n quy mô kề ệ ướ ẫ ự ọ ỹ
thu t ng GTNT. C th nh sau: ậ đườ ụ ể ư
C p thi t k c a đ ng giao thông nông thôn có 4 c p: AH, A,ấ ế ế ủ ườ ấ
B và C.
23
ng c p AH là ng n i trung tâm hành chính c a huy nĐườ ấ đườ ố ủ ệ
v i trung tâm hành chính c a xã, c m xã ho c trung tâm hànhớ ủ ụ ặ
chính c a huy n lân c n; ng có v trí quan tr ng i v i s phátủ ệ ậ đườ ị ọ đố ớ ự
tri n kinh t - xã h i c a huy n. ng c p AH c phân ra hai lo iể ế ộ ủ ệ Đườ ấ đượ ạ
là a hình ng b ng (AH) và mi n núi (AHđị đồ ằ ề
MN
).
ng c p A và c p B là ng n i t xã n thôn, liên thônĐườ ấ ấ đườ ố ừ đế
và t thôn ra cánh ng.ừ đồ
ng c p C là lo i ng n i t thôn n xóm, liên xóm, tĐườ ấ ạ đườ ố ừ đế ừ
xóm ra ru ng ng, ng n i các cánh ng.ộ đồ đườ ố đồ
1.4.2. Quy ph m tiêu chu n thi t k đ ng nông thôn 22TCN-ạ ẩ ế ế ườ
210-92
Quy ph m Tiêu chu n thi t k ng nông thôn 22-TCN-210-“ạ ẩ ế ế đườ
92 do B GTVT ban hành ang c s d ng hi n hành c quy” ộ đ đượ ử ụ ệ đượ
nh rõ: ng nông thôn là b ph n giao thông a ph ng n i ti pđị Đườ ộ ậ đị ươ ố ế
v i h th ng ng qu c gia. i t ng ph c v là s n xu t nông-ớ ệ ố đườ ố Đố ượ ụ ụ ả ấ
lâm- ng nghi p và giao l u kinh t -v n hoá xã h i c a các i m d iư ệ ư ế ă ộ ủ đ ể ả
nông thôn. M ng l i ng m b o cho ph ng ti n c gi i lo iạ ướ đườ đả ả ươ ệ ơ ớ ạ
trung, lo i nh và xe thô s qua l i. ng nông thôn c chia làmạ ẹ ơ ạ Đườ đượ
3 lo i trong ó ng liên xã_huy n l t ng ng ng c p Vạ đ đườ ệ ộ ươ đươ đườ ấ
m i ( c p VI c ), còn l i là ng lo i A, lo i B tu theo nhu c uớ ấ ũ ạ đườ ạ ạ ỳ ầ
phát tri n giao thông c a khu v c , t ng giai o n mà l a ch n.ể ủ ự ừ đ ạ ự ọ
1.4.2.1 Tiêu chu n k thu tẩ ỹ ậ
Các tiêu chu n k thu t c a ng:ẩ ỹ ậ ủ đườ
a) ng c p AHĐườ ấ
ng c p AH: là ng n i trung tâm hành chính c a huy nĐườ ấ đườ ố ủ ệ
v i trung tâm hành chính c a xã, c m xã ho c trung tâm hànhớ ủ ụ ặ
24
chính c a huy n lân c n; ng có v trí quan tr ng i v i s phátủ ệ ậ đườ ị ọ đố ớ ự
tri n kinh t - xã h i c a huy n. ng c p AH c phân ra hai lo iể ế ộ ủ ệ Đườ ấ đượ ạ
là a hình ng b ng (AH) và mi n núi (AHMN).đị đồ ằ ề
ng c p AH ng b ng: Đườ ấ đồ ằ
Tiêu chu n k thu t c a ng c p AH l y t ng ng v iẩ ỹ ậ ủ đườ ấ ấ ươ đươ ớ
ng c p VI (TCVN 4054:2005 ng ô tô Yêu c u thi t k ) c–đườ ấ Đườ ầ ế ế ụ
th nh sau: ể ư
- T c tính toán: 30 Km/h;ố độ
- S làn xe ô tô: 1 làn;ố
- Chi u r ng m t ng: 3,5m;ề ộ ặ đườ
- Chi u r ng l ng: 1,5m;ề ộ ề đườ
- Chi u r ng n n ng: 6,5m;ề ộ ề đườ
- d c siêu cao l n nh t: 6%;Độ ố ớ ấ
- Bán kính ng cong n m t i thi u gi i h n: 30m;đườ ằ ố ể ớ ạ
- Bán kính ng cong n m t i thi u thông th ng: 60m;đườ ằ ố ể ườ
- Bán kính ng cong n m t i thi u không siêu cao: 350m;đườ ằ ố ể
- Chi u dài t m nhìn hãm xe: 30m;ề ầ
- Chi u dài t m nhìn tr c xe ng c chi u: 60m;ề ầ ướ ượ ề
- d c d c l n nh t: 9%;Độ ố ọ ớ ấ
- Bán kính ng cong ng l i t i thi u gi i h n: 400m;đườ đứ ồ ố ể ớ ạ
- Bán kính ng cong ng l i t i thi u thông th ng: 600m;đườ đứ ồ ố ể ườ
- Bán kính ng cong ng lõm t i thi u gi i h n: 250m;đườ đứ ố ể ớ ạ
- Bán kính ng cong ng lõm t i thi u thông th ng: 400m;đườ đứ ố ể ườ
25
- Chi u dài l n nh t c a d c d c: 400mề ớ ấ ủ ố ọ
- Tĩnh không thông xe: 4,5m.
ng AHMN lo i a hình mi n núiĐườ ạ đị ề
- T c tính toán: 20 Km/h;ố độ
- S làn xe ô tô: 1 làn;ố
- Chi u r ng m t ng: 3,5m;ề ộ ặ đườ
- Chi u r ng l ng: 1,25m;ề ộ ề đườ
- Chi u r ng c a n n ng: 6,0m;ề ộ ủ ề đườ
- d c siêu cao l n nh t: 6%;Độ ố ớ ấ
- Bán kính ng cong n m t i thi u gi i h n: 15m;đườ ằ ố ể ớ ạ
- Bán kính ng cong n m t i thi u thông th ng: 50m;đườ ằ ố ể ườ
- Bán kính ng cong n m t i thi u không siêu cao: 250m;đườ ằ ố ể
- Chi u dài t m nhìn hãm xe: 20m;ề ầ
- Chi u dài t m nhìn tr c xe ng c chi u: 40m;ề ầ ướ ượ ề
- d c d c l n nh t: 11%;Độ ố ọ ớ ấ
- Bán kính ng cong ng l i t i thi u gi i h n: 200m;đườ đứ ồ ố ể ớ ạ
- Bán kính ng cong ng l i t i thi u thông th ng: 200m;đườ đứ ồ ố ể ườ
- Bán kính ng cong ng lõm t i thi u gi i h n: 100m;đườ đứ ố ể ớ ạ
- Bán kính ng cong ng lõm t i thi u thông th ng: 200m;đườ đứ ố ể ườ
- Chi u dài l n nh t c a d c d c: 300m;ề ớ ấ ủ ố ọ
- Tĩnh không thông xe: 4,5m.