TR NG Đ I H C NGO I TH NGƯỜ Ạ Ọ Ạ ƯƠ
**********
TI U LU N Đ NG L I CÁCH M NG C AỂ Ậ ƯỜ Ố Ạ Ủ
Đ NG C NG S N VI T NAMẢ Ộ Ả Ệ
PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH CNH, HĐH NÔNG NGHI P , NÔNGỆ
THÔN N C TA TRONG GIAI ĐO N SAU Đ I M IỞ ƯỚ Ạ Ổ Ớ
Sinh viên th c hi n : Nhóm 4ự ệ
L p : TRI106.15ớ
Gi ng viên h ng d n : Cô giáo Nguy n Th ả ướ ẫ ễ ị
Thanh Tú
Hà N i,12/2013ộ
2
THÀNH VIÊN NHÓM:
THÀNH VIÊN NHÓM:
1.
1.
Vũ Th L Th yị ệ ủ
Vũ Th L Th yị ệ ủ
MSSV
MSSV
:1212160119
:1212160119
STT:98
STT:98
2.
2.
Nguy n T Linhễ ố
Nguy n T Linhễ ố
MSSV: 1217160064
MSSV: 1217160064
STT: 47
STT: 47
3.
3.
Đinh Th Lan Anhị
Đinh Th Lan Anhị
MSSV: 1211160007
MSSV: 1211160007
STT: 9
STT: 9
4.
4.
Mã Th Vân Anhị
Mã Th Vân Anhị
MSSV: 1214160014
MSSV: 1214160014
STT: 03
STT: 03
5.
5.
Ph m Thanh Th oạ ả
Ph m Thanh Th oạ ả
MSSV: 1211160110
MSSV: 1211160110
STT: 89
STT: 89
6.
6.
Nguy n Th Thanh Th yễ ị ủ
Nguy n Th Thanh Th yễ ị ủ
MSSV: 1211160115
MSSV: 1211160115
STT: 94
STT: 94
7.
7.
Nguy n Anh Tu nễ ấ
Nguy n Anh Tu nễ ấ
MSSV:
MSSV:
STT:
STT:
8.
8.
Nguy n Phi Ninhễ
Nguy n Phi Ninhễ
MSSV:
MSSV:
STT:
STT:
9.
9.
Nguy n Mai H ngễ ươ
Nguy n Mai H ngễ ươ
MSSV:
MSSV:
STT:
STT:
10.
10.
Nguy n Th Thu Huy nễ ị ề
Nguy n Th Thu Huy nễ ị ề
MSSV: 1217160050
MSSV: 1217160050
STT: 39
STT: 39
11.
11.
Nguy n Tu n Vũ:ễ ấ
Nguy n Tu n Vũ:ễ ấ
MSSV:
MSSV:
STT:
STT:
12.
12.
Đ ng Th Thu Hi nặ ị ề
Đ ng Th Thu Hi nặ ị ề
MSSV: 1216160036
MSSV: 1216160036
STT: 29
STT: 29
3
M c l c:ụ ụ
M c l c:ụ ụ
DANH M CỤ Trang
L I M Đ U:Ờ Ở Ầ 5
1.L c l ng lao đ ng nông thôn. ự ượ ộ ở 12
2.Th c tr ng n n kinh t hi n nay nông thôn. ự ạ ề ế ệ ở 13
3.H t ng c s nông thôn cũng còn nhi u h n ch . ạ ầ ơ ở ề ạ ế 14
4.Nh ng b t c p trong lĩnh v c văn hóa – xã h i c a nông thôn th i k công nghi p hóa – hi n đ i ữ ấ ậ ự ộ ủ ờ ỳ ệ ệ ạ
hóa ngày nay. 15
Tài li u tham kh oệ ả 21
4
L I M Đ U:Ờ Ở Ầ
Công nghi p hoá nông nghi p và nông thôn là quá trình vô cùngệ ệ
quan tr ng trong s nghi p xây d ng và phát tri n đ t n c, nh t làọ ự ệ ự ể ấ ướ ấ
nh ng n c đang phát tri n nh n c ta hi n nay. M t đ t n c bữ ướ ể ư ướ ệ ộ ấ ướ ị
chi n tranh tàn phá, có c s v t ch t nghèo nàn l c h u vì v y m c tiêuế ơ ở ậ ấ ạ ậ ậ ụ
chính đ c Đ ng và Nhà n c đ ra và th c hi n cho b ng đ c đó làượ ả ướ ề ự ệ ằ ượ
ph i công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c. Mu n v y tr c h t ph iả ệ ệ ạ ấ ướ ố ậ ướ ế ả
công nghi p hoá hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn b i 80% ng iệ ệ ạ ệ ở ườ
dân Vi t Nam s ng b ng nông nghi p. Trong giai đo n hi n nay chúngệ ố ằ ệ ạ ệ
ta ph i u tiên phát tri n l c l ng s n xu t, chú tr ng phát huy ngu nả ư ể ự ượ ả ấ ọ ồ
l c con ng i b i ngu n l c con ng i đóng vai trò quan tr ng chự ườ ở ồ ự ườ ọ ủ
ch t trong quá trình công nghi p hoá hi n đ i hoá nông nghi p nôngố ệ ệ ạ ệ
thôn. Con ng i sáng t o ra máy móc qu n lý và s d ng h p lý máyườ ạ ả ử ụ ợ
móc hi n đ i đ ph c v và làm cho cu c s ng con ng i tho i máiệ ạ ể ụ ụ ộ ố ườ ả
h n, tho mãn các nhu c u t nhiên c a con ng i. Ngoài ra ph i thúcơ ả ầ ự ủ ườ ả
đ y chuy n d ch c c u kinh t theo h ng phát huy l i th c a t ngẩ ể ị ơ ấ ế ướ ợ ế ủ ừ
vùng g n v i th tr ng đ s n xu t hàng hoá quy mô l n v i ch tắ ớ ị ườ ể ả ấ ớ ớ ấ
l ng và hi u qu cao. D n d n xoá b mô hình s n xu t nh l v a t nượ ệ ả ầ ầ ỏ ả ấ ỏ ẻ ừ ố
kém v a không hi u qu thay th vào đó là nh ng mô hình s n xu t phùừ ệ ả ế ữ ả ấ
h p h n mang l i năng su t cao h n. Bên c nh phát tri n khoa h c cũngợ ơ ạ ấ ơ ạ ể ọ
ph i chú ý b o v môi tr ng phòng ch ng, h n ch và gi m nh thiênả ả ệ ườ ố ạ ế ả ẹ
tai t đó phát tri n nông nghi p nông thôn b n v ng, đ a n n kinh từ ể ệ ề ữ ư ề ế
c a đ t n c phát tri n đi lên sánh vai cùng các n c trên th gi i.ủ ấ ướ ể ướ ế ớ
T ng b c đ a Vi t Nam tr thành n c công nghi p phát tri n trongừ ướ ư ệ ở ướ ệ ể
khu v c trên th gi i.ự ế ớ
5
PH N I.Ầ KHÁI NI MỆ
- Nông nghi pệ theo nghĩa h p là ngành s n xu t ra c a c i v t ch t mà conẹ ả ấ ủ ả ậ ấ
ng i ph i d a vào quy lu t sinh tr ng c a cây tr ng, v t nuôi đ t o ra s nườ ả ự ậ ưở ủ ồ ậ ể ạ ả
ph m nh l ngth c,th cph m ẩ ư ươ ự ự ẩ
đ tho mãn các nhu c u c a mình.ể ả ầ ủ
- Nông nghi pệ theo nghĩa r ng còn bao g m c lâm nghi p, ng nghi pộ ồ ả ệ ư ệ
- Nông thôn là khái ni mệ dùng đ ch m t đ a bàn mà đóể ỉ ộ ị ở s n xu t nôngả ấ
nghi pệ chi m t tr ng l nế ỷ ọ ớ
- Công nghi p hóaệ là quá trình nâng cao t tr ngỷ ọ c aủ công nghi pệ trong toàn b ộ
các ngành kinh tế c a m t vùng kinh t hay m t n nủ ộ ế ộ ề kinh tế. Đó là t tr ng vỷ ọ ề lao
đ ngộ , về giá tr gia tăngị , v.v
- Hi n đ i hóa là quá trình ng d ng và trang b nh ng thành t u khoa h c và ệ ạ ứ ụ ị ữ ự ọ
công ngh tiên ti n, hi n đ i vào quá trình s n xu t, kinh doanh,ệ ế ệ ạ ả ấ
d ch v và qu n lí kinh t - xã h i. Đô th hi n đ iị ụ ả ế ộ ị ệ ạ
PH N II.Ầ CH TR NG C A Đ NG V V N Đ CNH, HĐH NGÔNG NGHI P,Ủ ƯƠ Ủ Ả Ề Ấ Ề Ệ
NÔNG THÔN SAU TH I K Đ I M I.Ờ Ỳ Ổ Ớ
M c tiêu t ng quát và lâu dài c a CNH, HĐH nông nghi p, nông thôn đ c Đ ng ta xácụ ổ ủ ệ ượ ả
đ nh là: Xây d ng n n nông nghi p phát tri n toàn di n theo h ng hi n đ i, b n v ng,ị ự ề ệ ể ệ ướ ệ ạ ề ữ
s n xu t hàng hoá l n, có năng su t, ch t l ng, hi u qu và kh năng c nh tranh cao,ả ấ ớ ấ ấ ượ ệ ả ả ạ
đ m b o v ng ch c an ninh l ng th c qu c gia c tr c m t và lâu dài. Xây d ngả ả ữ ắ ươ ự ố ả ướ ắ ự
nông thôn m i có k t c u h t ng kinh t - xã h i hi n đ i; c c u kinh t và các hìnhớ ế ấ ạ ầ ế ộ ệ ạ ơ ấ ế
th c t ch c s n xu t h p lý, g n nông nghi p v i phát tri n nhanh công nghi p, d chứ ổ ứ ả ấ ợ ắ ệ ớ ể ệ ị
v , đô th theo quy ho ch; xã h i nông thôn n đ nh, giàu b n s c văn hoá dân t c; dân tríụ ị ạ ộ ổ ị ả ắ ộ
đ c nâng cao, môi tr ng sinh thái đ c b o v ; h th ng chính tr nông thôn d iượ ườ ượ ả ệ ệ ố ị ở ướ
s lãnh đ o c a Đ ng đ c tăng c ng. Không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t, tinhự ạ ủ ả ượ ườ ừ ờ ố ậ ấ
th n c a dân c nông thôn, hài hoà gi a các vùng, t o s chuy n bi n nhanh h n cácầ ủ ư ữ ạ ự ể ế ơ ở
vùng còn nhi u khó khăn; nông dân đ c đào t o có trình đ s n xu t ngang b ng v iề ượ ạ ộ ả ấ ằ ớ
các n c tiên ti n trong khu v c và đ b n lĩnh chính tr , đóng vai trò làm ch nông thônướ ế ự ủ ả ị ủ
m i.ớ
Đ th c hi n các m c tiêu trên, Đ ng đã xác đ nh quá trình CNH, HĐH nông nghi p, nông thôn ể ự ệ ụ ả ị ệ ở
n c ta hiên nay ph i t p trung vào các n i dung c b n sau:ướ ả ậ ộ ơ ả
1. Th nh t, phát tri n nông nghi p toàn di n theo h ng hi n đ i, hi u qu , ứ ấ ể ệ ệ ướ ệ ạ ệ ả
b n v ng, phát huy l i th c a n n nông nghi p nhi t đ i:ề ữ ợ ế ủ ề ệ ệ ớ
6
a. Nông nghi pệ
Chuy n d ch m nh c c u nông nghi p và kinh t nông thôn theo h ng ể ị ạ ơ ấ ệ ế ướ
t o ra giá tr gia tăng ngày càng cao, g n v i công nghi p ch bi n và th ạ ị ắ ớ ệ ế ế ị
tr ng; th c hi n c khí hóa, đi n khí hóa, th y l i hóa, đ a nhanh ti n b ườ ự ệ ơ ệ ủ ợ ư ế ộ
khoa h c k thu t và công ngh sinh h c vào s n xu t, nâng cao năng su t, ọ ỹ ậ ệ ọ ả ấ ấ
ch t l ng và s c c nh tranh, phù h p đ c đi m t ng vùng, t ng đ a ấ ượ ứ ạ ợ ặ ể ừ ừ ị
ph ng.ươ
Tăng nhanh t tr ng giá tr s n ph m và lao đ ng các ngành công nghi p, ỷ ọ ị ả ẩ ộ ệ
d ch v ; gi m d n t tr ng s n ph m và lao đ ng nông nghi p.ị ụ ả ầ ỷ ọ ả ẩ ộ ệ
S m kh c ph c tình tr ng manh mún v đ t canh tác c a các h nông dân,ớ ắ ụ ạ ề ấ ủ ộ
khuy n khích vi c d n đi n đ i th a, cho thuê, góp v n c ph n b ng đ t;ế ệ ồ ề ổ ử ố ổ ầ ằ ấ
phát tri n các khu nông nghi p công ngh cao, vùng tr ng tr t và chăn nuôiể ệ ệ ồ ọ
t p trung, doanh nghi p công nghi p và d ch v g n v i hình thành cácậ ệ ệ ị ụ ắ ớ
ngành ngh , làng ngh , h p tác xã, trang tr i, t o ra nh ng s n ph m có thề ề ợ ạ ạ ữ ả ẩ ị
tr ng và hi u qu kinh t cao.ườ ệ ả ế
Trên c s tích t đ t đai, đ y m nh c gi i hoá, áp d ng công ngh hi n ơ ở ụ ấ ẩ ạ ơ ớ ụ ệ ệ
đ i (nh t là công ngh sinh h c); b trí l i c c u cây tr ng, v t nuôi; phát ạ ấ ệ ọ ố ạ ơ ấ ồ ậ
tri n kinh t h , trang tr i, t h p tác, h p tác xã nông nghi p, vùng chuyên ể ế ộ ạ ổ ợ ợ ệ
môn hoá, khu nông nghi p công ngh cao, các t h p s n xu t l n. Th c ệ ệ ổ ợ ả ấ ớ ự
hi n t t vi c g n k t ch t ch “b n nhà” (nhà nông, nhà khoa h c, nhà ệ ố ệ ắ ế ặ ẽ ố ọ
doanh nghi p, nhà n c) và phát tri n công nghi p, ti u th công nghi p, ệ ướ ể ệ ể ủ ệ
d ch v khu v c nông thôn. Gi v ng di n tích đ t tr ng lúa theo quy ị ụ ở ự ữ ữ ệ ấ ồ
ho ch, b o đ m v ng ch c an ninh l ng th c qu c gia và tăng giá tr xu t ạ ả ả ữ ắ ươ ự ố ị ấ
kh u g o. M r ng di n tích, áp d ng công ngh cao đ tăng năng su t, ẩ ạ ở ộ ệ ụ ệ ể ấ
ch t l ng các lo i rau, màu, cây ăn qu , cây công nghi p có l i th . Phát ấ ượ ạ ả ệ ợ ế
tri n nhanh ngành chăn nuôi theo ph ng th c công nghi p, bán công ể ươ ứ ệ
nghi p v i công ngh tiên ti n.ệ ớ ệ ế
b. Lâm nghi pệ
Phát tri n lâm nghi p toàn di n, b n v ng, trong đó chú tr ng c r ng s n ể ệ ệ ề ữ ọ ả ừ ả
xu t, r ng phòng h và r ng đ c d ng; tăng di n tích tr ng r ng và đ che ấ ừ ộ ừ ặ ụ ệ ồ ừ ộ
ph r ng trên c s khuy n khích các thành ph n kinh t cùng tham gia đ uủ ừ ơ ở ế ầ ế ầ
t .ư
Có c ch , chính sách h tr đ ng i dân có th s ng, làm giàu t tr ng, ơ ế ỗ ợ ể ườ ể ố ừ ồ
chăm sóc, b o v r ng;ả ệ ừ
Th c hi n t t ch ng trình b o v và phát tri n r ng; đ i m i chính sách ự ệ ố ươ ả ệ ể ừ ổ ớ
giao đ t, giao r ng, b o đ m cho ng i làm ngh r ng có cu c s ng n ấ ừ ả ả ườ ề ừ ộ ố ổ
đ nh và đ c c i thi n. ị ượ ả ệ Phát tri n r ng nguyên li u g n v i công nghi p ch bi n ể ừ ệ ắ ớ ệ ế ế
lâm s n có công ngh hi n đ i.ả ệ ệ ạ
7
Hình thành các t h p tr ng r ng nguyên li u g n v i công nghi p ch ổ ợ ồ ừ ệ ắ ớ ệ ế
bi n lâm s n và phát tri n các vùng r ng chuyên môn hoá b o đ m đáp ng ế ả ể ừ ả ả ứ
ngày càng nhi u h n nguyên li u trong n c cho công nghi p ch bi n g ề ơ ệ ướ ệ ế ế ỗ
và các s n ph m t g , gi y.ả ẩ ừ ỗ ấ
c. Ng nghi pư ệ
Phát tri n m nh nuôi tr ng thu s n đa d ng theo quy ho ch, phát huy l i ể ạ ồ ỷ ả ạ ạ ợ
th t ng vùng g n v i th tr ng; coi tr ng hình th c nuôi công nghi p, ế ừ ắ ớ ị ườ ọ ứ ệ
thâm canh là ch y u đ i v i thu s n n c ng t, n c l và n c m n; ủ ế ố ớ ỷ ả ướ ọ ướ ợ ướ ặ
g n nuôi tr ng v i ch bi n b o đ m v sinh, an toàn th c ph m.ắ ồ ớ ế ế ả ả ệ ự ẩ
Đ y m nh vi c đánh b t h i s n xa b v i ng d ng công ngh cao trong ẩ ạ ệ ắ ả ả ờ ớ ứ ụ ệ
các khâu tìm ki m ng tr ng, đánh b t và hi n đ i hoá các c s ch bi n ế ư ườ ắ ệ ạ ơ ở ế ế
thu s n.ỷ ả
Xây d ng đ ng b k t c u h t ng, c s d ch v ph c v nuôi tr ng, đánhự ồ ộ ế ấ ạ ầ ơ ở ị ụ ụ ụ ồ
b t, ch bi n, xu t kh u thu s n. Coi tr ng khâu s n xu t và cung c pắ ế ế ấ ẩ ỷ ả ọ ả ấ ấ
gi ng t t, b o v môi tr ng, m r ng th tr ng trong n c và xu t kh u.ố ố ả ệ ườ ở ộ ị ườ ướ ấ ẩ
Tăng c ng các ho t đ ng khuy n nông, khuy n công, khuy n lâm, khuy nườ ạ ộ ế ế ế ế
ng , công tác thú y, b o v th c v t và các d ch v k thu t khác nôngư ả ệ ự ậ ị ụ ỹ ậ ở
thôn. Chuy n giao nhanh và ng d ng khoa h c, công ngh , nh t là côngể ứ ụ ọ ệ ấ
ngh sinh h c vào s n xu t nông nghi p; chú tr ng các khâu gi ng, kệ ọ ả ấ ệ ọ ố ỹ
thu t canh tác, nuôi tr ng, công ngh sau thu ho ch và công ngh ch bi n.ậ ồ ệ ạ ệ ế ế
d. Thành t uự
- Kinh ng ch xu t kh u các m t hàng nông lâm ng s n c a n c ta l n. ạ ấ ẩ ặ ư ả ủ ướ ớ
năm 2010 t ng kim ng ch xu t kh u nông, lâm , th y s n đã đ t trên 18 t ổ ạ ấ ẩ ủ ả ạ ỷ
USD, đ a n c ta thành 1 trong nh ng qu c gia xu t kh u l n trên th gi i.ư ướ ữ ố ấ ẩ ớ ế ớ
- Từ năm 1989 trở l iạ đây Vi tệ Nam không nh ngữ tự túc đ cượ l ngươ
th c,ự có d trự ữ lúa còn xu tấ kh uẩ g oạ v iớ kim ng chạ m iỗ năm m tộ t
ăng (năm 1998 xu tấ kh uẩ t iớ 3,8 tri uệ t n).ấ Và hi n nay Vi t Nam đang là ệ ệ
n c đ ng th 2 trên th gi i v xu t kh u g o.ướ ứ ứ ế ớ ề ấ ẩ ạ
- M tộ số nông s nả hàng hóa khác cũng đ cượ xu tấ kh uẩ ngày càng tăng trên thị
tr ngườ thế gi iớ nh :ư cà phê, chè, cao su, h tạ đi u,ề rau qu ả t cố độ tăng t
r ngưở s nả xu tấ nông nghi pệ trong m iườ năm trở l iạ đây (1988 - 1998)
đ tạ trên 4% m tộ năm. H t đi u, h t tiêu có giá tr xu t kh u cao nh t thạ ề ạ ị ấ ẩ ấ ế
gi i, cà phê đ ng th 2,cao su đ ng th 4, th y s n đ ng th 5, chè đ ng ớ ứ ứ ứ ứ ủ ả ứ ứ ứ
th 7…ứ
8
- Tăn tr ng bình quân h ng năm v nông lâm ng nghi p th i k 1991-ưở ằ ề ư ệ ờ ỳ
2000 đ t 4,3% trong đó nông nghi p đ t 5,4%, th y s n tang 9,1%, lâm ạ ệ ạ ủ ả
nghi p tăng 2,1%ệ
- S n xu t l ng th c đ t k t qu to l n t 13,478 tri u t n năm 1976 đã ả ấ ươ ự ạ ế ả ớ ừ ệ ấ
tăng lên 34,254 tri u t n năm 1999ệ ấ
- Gía tr s n xu t nông lâm ng nghi p năm 2010 theo giá so sánh 1994 c ị ả ấ ư ệ ướ
tính đ t 232,7 nghìn t đ ng, tăng 4,7% so v i năm 2009ạ ỷ ồ ớ
- S n l ng th y s n năm 2010 c tính 5127,6 nghìn t n, tăng 5,3 % so v i ả ượ ủ ả ướ ấ ớ
năm 2009.
-
- T l che ph r ng t 33,2% năm 1999 tăng lên 39,5% năm 2010, góp ph n ỷ ệ ủ ừ ừ ầ
làm c i thi n môi tr ng s ng.ả ệ ườ ố
2. Kh n tr ng xây d ng các quy ho ch phát tri n nông thôn,ẩ ươ ự ạ ể
- Th c hi n ch ng trình xây d ng nông thôn m i; ự ệ ươ ự ớ
- xây d ng các làng, xã, p, b n có cu c s ng no đ , văn minh, môi tr ngự ấ ả ộ ố ủ ườ
lành m nh. ạ
- Hình thành các khu dân c đô th hóa v i k t c u h t ng kinh t - xã h iư ị ớ ế ấ ạ ầ ế ộ
đ ng b nh th y l i, giao thông, đi n, n c s ch, c m công nghi p,ồ ộ ư ủ ợ ệ ướ ạ ụ ệ
tr ng h c, tr m y t , b u đi n, ch . ườ ọ ạ ế ư ệ ợ
- Quy ho ch phát tri n nông thôn và phát tri n đô th và b trí các đi m dânạ ể ể ị ố ể
c . Phát tri n m nh công nghi p, d ch v và làng ngh g n v i b o v môiư ể ạ ệ ị ụ ề ắ ớ ả ệ
tr ng.ườ
Thành t uự
- Phong trào xây d ng nông thôn m i đã t o đ c s đ ng thu n và lan to ự ớ ạ ượ ự ồ ậ ả
trong toàn xã h i, bình quân đ t 7,87 tiêu chí/xã, 75 xã đ c công nh n đ t ộ ạ ượ ậ ạ
chu n 19 tiêu chí xây d ng nông thôn m i…ẩ ự ớ
- H t ng kinh t k thu t - xã h i nông thôn đ c xây d ng khang trang;ạ ầ ế ỹ ậ ộ ở ượ ự
các d ch v ph c v cho s n xu t, kinh doanh và đ i s ng nông dân đ cị ụ ụ ụ ả ấ ờ ố ượ
cung c p ngày càng t t h n.ấ ố ơ
9
- An sinh xã h i đ c th c hi n t t, huy đ ng đ c nhi u ngu n l c đ đ uộ ượ ự ệ ố ộ ượ ề ồ ự ể ầ
t cho ch ng trình gi m nghèo, chăm lo giúp các đ i t ng chính sách,ư ươ ả ố ượ
ng i nghèo, ng i g p khó khăn c nh … t ng b c n đ nh cu c s ng.ườ ườ ặ ơ ỡ ừ ướ ổ ị ộ ố
- H th ng chính tr c s th ng xuyên đ c c ng c , hi u qu ho tệ ố ị ở ơ ở ườ ượ ủ ố ệ ả ạ
đ ng ngày càng đ c nâng lênộ ượ
- Theo s li u th ng kê, đ n 01/7/2011 c n c đã có 8940 xã, chi m 98,6% ố ệ ố ế ả ướ ế
t ng s xã c n c đã có đ ng ô tô đ n trung tâm xã (tăng 2,3% so v i ổ ố ả ướ ườ ế ớ
năm 2006)
- các thôn, b n mi n núi cũng đ c các c p chính quy n h t s c quan tâm ả ề ượ ấ ề ế ứ
đ u t v i s li u r t n t ng đó là có t i 89,5% s thôn, b n có đ ng ô ầ ư ớ ố ệ ấ ấ ượ ớ ố ả ườ
tô đ n đ c.ế ượ
- So v i năm 2005, t ng s chi u dài km đ ng giao thông nông thôn tăng ớ ổ ố ề ườ
thêm 34.811km; trong đó s km đ ng huy n tăng thêm 1.563km, đ ng xã ố ườ ệ ườ
tăng 17.414km và đ ng thôn xóm tăng 15.835kmườ
3. Gi i quy t v n đ vi c làm nông thôn.ả ế ấ ề ệ ở
- Chú tr ng d y ngh , gi quy t vi c làm cho nông dân, , ti p nh n và ápọ ạ ề ả ế ệ ế ậ
d ng ti n b khoa h c, công ngh , t o đi u ki n thu n l i đ nông dânụ ế ộ ọ ệ ạ ề ệ ậ ợ ể
chuy n sang làm công nghi p và d ch v .ể ệ ị ụ
- Chuy n d ch c c u lao đ ng nông thôn theo h ng gi m nhanh t tr ngể ị ơ ấ ộ ở ướ ả ỷ ọ
lao đ ng làm nông nghi p, tăng t tr ng lao đ ng làm công nghi p và d chộ ệ ỷ ọ ộ ệ ị
v . ụ
- T o đi u ki n đ lao đ ng nông thôn có vi c làm trong và ngoài khu v cạ ề ệ ể ộ ệ ự
nông thôn, k c n c ngoài. ể ả ở ướ
- Nâng cao ch t l ng cu c s ng c a dân c nông thôn; đ u t m nh h n choấ ượ ộ ố ủ ư ầ ư ạ ơ
các ch ng trình xóa đói gi m nghèo, nh t là các vùng sâu, vùng xa, biênươ ả ấ ở
gi i, h i đ o, vùng đ ng bào dân t c thi u s . ớ ả ả ồ ộ ể ố Th c hi n có hi u qu b nự ệ ệ ả ề
v ng công cu c xoá đói, gi m nghèo, làm giàu h p pháp.ữ ộ ả ợ
Thành t uự
10