Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài toán giao điểm của hai đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.09 KB, 7 trang )

Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Bài giảng số 5. GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Cho hai đồ thị hàm số




:
C y f x
 và




' : .
C y g x

Hai đồ thị


C




'
C
cắt nhau tại điểm
 


 
0 0
0 0
0 0
,
y f x
M x y
y g x
 






tức là


0 0
;
x y
là một nghiệm
của hệ phương trình



 
y f x
y g x
 





.
Như vậy hoành độ giao điểm của


C



'
C
là nghiệm của phương trình






1
f x g x
Số nghiệm của phương trình



1
bằng số giao điểm của


C



'
C
.

B. CÁC VÍ DỤ MẪU
Ví dụ 1: Cho hàm số
1
.
1
x
y
x




a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị


C

của hàm số.
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình

1
(1)
1
x
m
x




Lời giải:
a. Hàm số
1
1
x
y
x



có tập xác định


\ 1 .
D R
Giới hạn:
1 1

1 1 1
lim 1; lim ; lim .
1 1 1
x
x x
x x x
x x x
 

 
  
    
  

Đạo hàm:
 
2
2
' 0, 1
1
y x
x

    

Hàm số nghịch biến trên các khoảng


;1





1; .


Hàm số không có cực trị.
Bảng biến thiên:








Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần












Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1;
x

tiệm cận ngang
1.
y


Giao của hai tiệm cận


1;1
I là tâm đối xứng.

Đồ thị














b. Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



được vẽ từ đồ thị hàm số
1
1
x
y
x



theo quy tắc giữ nguyên phần đồ thị của
hàm số
1
1
x
y
x



ứng với

0
x

, phần đồ thị của hàm số ứng với
0
x

lấy đối xứng qua trục tung.
Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị
1
1
x
y
x



và đường thẳng
.
y m


Dựa vào đồ thị ta có
 Với
1; 1:
m m
  
phương trình (1) có 2 nghiệm.
 Với
1:

m
 
phương trình (1) có 1 nghiệm.
 Với
1 1:
m
  
phương trình (1) vô nghiệm.

x

 

1

 

'
y






y

1

 






 

1


Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Ví dụ 2: Cho hàm số






3 2
3 1 3 4 8 .
m
y x m x m x C      Tìm
m
để



m
C
cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt lập thành một cấp số nhân.
Lời giải:
Điều kiện cần: Giả sử


m
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
lập thành một
cấp số nhân. Khi đó phương trình:





3 2
3 1 3 4 8 0
x m x m x
     
(2)
có ba nghiệm phân biệt
1 2 3
, ,

x x x
.










3 2
1 2 3
3 1 3 4 8
x m x m x x x x x x x
         








3 2 3 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
3 1 3 4 8
x m x m x x x x x x x x x x x x x x x x
             

1 2 3
8
x x x
 
.

1 2 3
, ,
x x x
lập thành một cấp số nhân nên
2 3
2 1 3 2 2
8 2.
x x x x x
    

Thay
2
x

vào phương trình




3 2
3 1 3 4 8 0
x m x m x
     
ta được

4 2 0 2.
m m
   

Điều kiện đủ:
Với
2
m

thay vào phương trình (2) ta được:






3 2
1 2 3
7 14 8 0 1 2 4 0 1; 2; 4
x x x x x x x x x
            
lập thành một cấp số nhân.
Vậy
2
m

là giá trị cần tìm.

Ví dụ 3: Cho hàm số
2 1

2



x
y
x
có đồ thị


C
. Chứng minh đường thẳng


:
d y x m
  
luôn cắt đồ
thị


C
tại hai điểm phân biệt
,
A B
. Tìm
m
để đoạn
AB
có độ dài ngắn nhất.

Lời giải:
Hoành độ giao điểm của đồ thị


C
và đường thẳng


d
là nghiệm của phương trình
   
2
2
2 1
4 1 2 0 3
2
x
x
x m
x m x mx
 



   

    




Do phương trình


1

2
1 0
m
   

    
2
2 4 2 1 2 3 0,
m m m
         
nên đường
thẳng


d
luôn cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt
,
A B
.
Ta có
   
2 2
2 2
; 2 12
A A B B A B A B

y m x y m x AB x x y y m
          

AB
ngắn nhất
2
AB
 nhỏ nhất
0 12.
m AB   

Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Ví dụ 4: Tìm
m
để đường thẳng


: 1
d y mx
 
cắt
 
2
1
:

2
x x
C y
x
 


tại hai điểm phân biệt thuộc
cùng một nhánh của đồ thị


.
C

Lời giải:
Hoành độ giao điểm của đường thẳng


d
và đồ thị


C
là nghiệm của phương trình
       
2
2
1
1 1 2 1 1 0 4
2

x x
mx g x m x m x
x
 
        


Do


C
có tiệm cận đứng là
2
x
 
nên


d
cắt


C
tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của


C
khi và chỉ khi phương trình



4
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn


  


 
1 2
1 2
1 2 1 2 1 2
' 1 0 1 0
2
2
2 2 0 2 4 0
m m m m
x x
x x
x x x x x x
      
  

 
 
  
  

      

 
 



 
1 0
1 0
0
1
1 0
2.2 4 0
1
m m
m m
m
m
m
  
 
 
   
 

 
  







Vậy với
0
m

thì


d
cắt


C
tại hai điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thị.
Ví dụ 5: Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng
( 3)
y m x
 
cắt đồ thị hàm số
2
1
x
y
x




tại hai
điểm phân biệt sao cho có ít nhất một điểm có hoành độ lớn hơn 1.
Lời giải:
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số
2
1
x
y
x




( 3)
y m x
 
là số nghiệm của phương trình
hoành đồ giao điểm:
2
2
( 3) (4 1) 3 2 0 (5)
1
x
m x mx m x m
x

       


Để đường thẳng

( 3)
y m x
 
cắt đồ thị hàm số
2
1
x
y
x



tại hai điểm phân biệt sao cho có ít nhất một
điểm có hoành độ lớn hơn 1 thì phương trình


5
có ít nhất 1 nghiệm lớn hơn 1.
Nếu m = 0, thì phương trình có nghiệm x = 2. Vậy m = 0 không thỏa mãn
Nếu
0
m

, ta có các trường hợp sau:
TH1: Phương trình


1
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
1 2

1
x x
 

  
 
2
1 2
1 2 1 2
0
4 1 0
3 2 4 1
1 0 0
1 1 0
1 0
m
m m
m
x x
m m
x x x x
  
 

 
 
       
 
  
   






Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

TH2: Phương trình


1
có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
1 2
1
x x
 

  
   
 
2
1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
3 2 4 1
0 4 1 0

1 0
1 1 0 1 0 0
4 1
2 0
2 0
1 1 0
m m
m
m m
x x x x x x m
m
x x
x x
m
 



   
  




           
  

  
 
  

   




Vậy
0
m

thỏa mãn bài toán.

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: Cho hàm số
3 2
.
y x mx x m
   
. Tìm
m
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
lập thành cấp số cộng. Đáp số:


0; 3
m
 

Bài 2: Cho hàm số
3 2
3 2

y x x
  
có đồ thị


.
C
Gọi d là đường thẳng đi qua


1; 2
A
 
và có hệ số
góc k.
a. Tìm k để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, M, N. Đáp số:




2
1 4 4 0
x x x k
    

 
2
x 1
0 k 9
g x x 4x 4 k 0

 

   

    


b. Với điều kiện câu a, hãy tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng MN khi k thay đổi.
Đáp số:
: 2, 2 25.
x y
    

Bài 3: Cho hàm số
3 2
6 9 .
y x x x
   Tìm m để đường thẳng :
d y mx

(C) tại ba điểm phân biệt
, , .
O A B
Chứng minh rằng khi m thay đổi, trung điểm I của AB luôn nằm trên một đường thẳng song song
với trục Oy.
Bài 4: Cho hàm số
3
1
3
3

y x x
  
có đồ thị (C) và đường thẳng
: ( 3)
d y m x
 



3;0 .
A Tìm m
để d cắt (C) tại ba điểm A, B, C. Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng BC. Đáp số:
3
6 ,
4
m  
3 9
( ) : , 36
2 2
x y
     

Bài 5: Cho đường cong









3 2 2 2
2 1 4 1 2 1 .
m
y x m x m m x m C        Tìm
m
để


m
C

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn
3.
Đáp số:
3 17 3 17
2 17
m
m

   


 



Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học



Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Bài 6: Cho đường cong


3 2
3 3 3 .
m
y x x mx m C    Tìm
m
để


m
C
cắt đường thẳng


: 3 1
d y x
  
tại ba điểm phân biệt
1 2 3
, ,
x x x
sao cho
1 2 3
1 2 .
x x x

   
Đáp số:
1.
m


Bài 7: Cho đường cong


3 2
3 3 3 2 .
m
y x mx x m C
    
Tìm
m
để


m
C
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
sao cho
2 2 2
1 2 3
15.

x x x
  
Đáp số:
1.
m
 

Bài 8: Tìm m để hàm số
4 2
2 2 1
y x mx m
    
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt lập thành cấp
số cộng. Xác định cấp số cộng ứng với mỗi m tìm được. Đáp số:
1 5
1, 5, .
2 9
   
m m m
Bài 9: Cho đường cong




4 2
3 2 3 .
m
y x m x m C
   
Tìm

m
để đường thẳng
1
y
 
cắt


m
C

tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2. Đáp số:
1
1
3
0.
m
m



  









Bài 10: Cho hàm số
4 2
1 3
4 2
y x mx
  
có đồ thị


.
m
C
a) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị


m
C
có ba điểm cực trị lập thành ba đỉnh của tam giác
vuông cân.
b) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị


m
C
cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ thỏa mãn
2 2 2 2
1 2 3 4
20.
x x x x   
Bài 11: Cho đường cong





4 2
3 2 3 .
m
y x m x m C
   
Tìm
m
để đường thẳng
1
y
 
cắt


m
C

tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2. Đáp số:
1
1; 0.
3
m m
   

Bài 12: Cho hàm số
3

1
x
y
x



có đồ thị (C).
a. Chứng minh rằng đường thẳng : 2
d y x m
 
luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N. Tìm tập hợp
trung điểm I của đoạn thẳng MN. Đáp số: quỹ tích I là đường thẳng
2 1.
y x
  

b. Xác định m để đoạn MN ngắn nhất. Đáp số:
min
2 5 3.
MN m
  

Bài 13: Cho hàm số
2 2
1
x
y
x




Tìm
m
để đường thẳng


: 2
d y x m
 
cắt đồ thị hàm số tại hai điểm
phân biệt
,
A B
sao cho
5.
AB  Đáp số:
10; 2
m m
  

Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Bài 14: Cho hàm số
2 4
.

1
x
y
x



Gọi


d
là đường thẳng đi qua


1;1
A có hệ số góc
.
k
Tìm
k
sao
cho đường thẳng


d
cắt đồ thị hàm số tại hai điểm
,
M N

3 10.

MN 
Đáp số:
3 41
3;
16
k k
 
  
Bài 15: Cho hàm số
2
.
1
mx x m
y
x
 


Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm
đó có hoành độ dương. Đáp số:
1
0.
2
m
  

Bài 16: Tìm
m
để đường thẳng



: 2
d y mx m
 
cắt đồ thị
 
2
2 3
:
2
x x
C y
x



tại hai điểm phân biệt
thuộc hai nhánh của đồ thị


.
C
Đáp số:
1.
m


Bài 17: Tìm
m
để đường thẳng



: 2
d y x m
 
cắt đồ thị hàm số
 
3
: 3
1
C y x
x
   

tại hai
điểm phân biệt
,
A B
sao cho
AB
có độ dài ngắn nhất. Đáp số:
0.
m







×