Khóa học số phức ôn thi đại học
Bài giảng cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
BÀI GIẢNG SỐ 03: CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH SỐ PHỨC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Căn bậc hai của số phức
a. Định nghĩa: Cho số phức w. Mỗi số phức z thỏa mãn z
2
= w được gọi là một căn bậc hai của w. Nói
cách khác, mỗi căn bậc hai của w là một nghiệm của phương trình:
z
2
– w = 0 (với ẩn z )
Chú ý: Để tìm căn bậc hai của số phức w, ta có hai trường hợp:
Trường hợp 1: Nếu w là số thực ( tức là w = a):
Với a > 0 thì w có hai căn bậc hai là
a
Với a < 0 thì w có hai căn bậc hai là
i a
Trường hợp 2: Nếu w = a + bi
, , 0
a b R b
thì z = x +yi
,
x y R
là căn bậc hai của w
2 2
2
2 2 2
w 2
2
x y a
z x yi a bi x y xyi a bi
xy b
Ghi nhớ:
w = 0 có đúng một căn bậc hai là z = 0
w
0
có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau ( khác 0)
Đặc biệt:
Số thực dương a có hai căn bậc hai là
a
Số thực âm a có hai căn bậc hai là
i a
2. Phương trình bậc hai
Cho phương trình: ax
2
+ bx + c = 0, với a, b, c là những số phức và
0
a
Xét biệt thức
2
4 ,
b ac
ta có các trường hợp:
Trường hợp 1: Nếu
0
thì phương trình có hai nghiệm:
1;2
2
b
z
a
, trong đó
là
một căn bậc hai của
Đặc biệt:
Nếu
là số thực dương thì phương trình có hai nghiệm:
1;2
2
b
z
a
Nếu
là số thực âm thì phương trình có hai nghiệm:
1;2
2
b i
z
a
Trường hợp 2: Nếu
= 0 thì phương trình có nghiệm kép:
1 2
2
b
z z
a
Chú ý:
1. Mọi phương trình bậc hai ( với hệ số phức) có hai nghiệm phức ( có thể trùng nhau)
Khóa học số phức ôn thi đại học
Bài giảng cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
2. Mọi phương trình bậc n:
1
0 1 1
0
n n
n n
a z a z a z a
, trong đó
0 1
, , ,
n
a a a
là
n + 1 số phức cho trước,
0
0
a
và n là một số nguyên dương luôn có n nghiệm
phức ( không nhất thiết phân biệt )
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Căn bậc hai của số phức
Phương pháp: Sử dụng kiến thức trong phần căn bậc hai của số phức và lưu ý tới các trường đặc biệt
Ví dụ 1: Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau:
a) z = i; b) z =
1 4 3
i
Bài giải:
a. Giả sử số
,
z x yi x y R
là căn bậc hai của i, tức là ta có:
2
2 2
2
i x yi x y xyi
2 2
2
0
2
2 1
2 1
2
2
x y
x y
x y
xy
xy
x y
Vậy số i có hai căn bậc hai là
2
1
2
i
b. Giả sử số
,
z x yi x y R
là căn bậc hai của
1 4 3
i
, tức là ta có:
2 2
2
2 2
2
2
2 3
1
1 4 3 2
2 3
2 4 3
1
y
x
x y
i x yi x y xyi
xy
x
x
4 2 2
2
2 3 2 3
3
2
12 0 4
3
x
y
y y
x x
x
x x x
y
Vậy số
1 4 3
i
có hai căn bậc hai là
2 3
i
Ví dụ 2: Chứng minh rằng nếu z là một căn bậc hai của số phức w thì
w
z
Bài giải:
Giả sử
,
z x yi x y R
. Theo giả thiết có:
Khóa học số phức ôn thi đại học
Bài giảng cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
w 2 w 4
x yi x y xyi a b a b a b
2 2
w
a b z
Dạng 2: Giải phương trình bậc hai của số phức:
Phương pháp: Sử dụng kiến thức trong phần phương trình bậc hai
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a.
1
1
z
z
b.
3
1 0
z
c.
4
4 0
z
Bài giải:
a. Ta có:
2
1
1 1 0
z z z
z
2
1 4 3 3 3
i i
Vậy nghiệm của phương trình là:
1;2
1 3
2
i
z
b. Ta có:
3 2
2
1
1 0
1 0 1 1 0
1 3
1 0
2
z
z
z z z z
i
z z
z
c. Ta có:
2
4 2 2
2
2 0 2
4 0 2 2
2 0
2
z z
z z z
z
z i
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a. z
4
+ 4 = 0 b.
2
3 6 3 13 0
z i z i
c.
2
3 3
3 4 0
2 2
iz iz
z i z i
Bài giải:
a. Ta có:
2
4 4
2
2
4 0 4
2
z i
z z
z i
Giả sử
,
z x yi x y R
là căn bậc hai của 2i, tức là ta có:
2 2
2
2 2
1
0
2 2
1 1
2 2
x y x y
x y
i x yi x y xyi
xy x y
xy
phương trình z
2
= 2i có hai nghiệm là:
1;2
1
z i
Giả sử
,
z x yi x y R
là căn bậc hai của - 2i, tức là ta có:
Khóa học số phức ôn thi đại học
Bài giảng cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
2 2
2
2 2
1
0
2 2
1 1
2 2
x y x y
x y
i x yi x y xyi
xy x y
xy
phương trình z
2
= - 2i có hai nghiệm là:
3;4
1
z i
Vậy phương trình có 4 nghiệm:
1;2
1
z i
,
3;4
1
z i
b. Đặt
3
t z i
. Khi đó phương trình có dạng:
2
3 2 3 3 2
6 13 0
3 2 3 3 2 3
t i z i i z i
t t
t i z i i z i
Vậy phương trình có hai nghiệm:
, 3
z i z i
c. Đặt
3
2
iz
t
z i
. Khi đó phương trình có dạng:
2
1
3 4 0
4
t
t t
t
Khi đó:
Với t = - 1, ta có:
3 3 2 1 5
1 1 3 2
2 1 2
iz i i
i z i z
z i i
Với t = 4, ta có:
3 3 8 4 35
4 4 3 8
2 4 17
iz i i
i z i z
z i i
Vậy phương trình có hai nghiệm
1 5 4 35
,
2 17
i i
z z
Ví dụ 3:
a. Giải phương trình:
2 2
2 1 0
z i z iz
(1)
b. Tìm số phức B để phương trình bậc hai
2
3 0
z Bz i
có tổng bình phương hai nghiệm bằng 8
Bài giải:
a. Phương trình (1)
2
2
2
2
2
0
1
2
2 1 0
0
z i
z i
z i
z iz
z i
z i
b. Giả sử hai nghiệm của phương trình là z
1
, z
2
, suy ra:
1 2
2
2
1 2 1 2 1 2
2 2
1 2
. 3 2 6
8
z z B
z z i z z z z B i
z z
2
2
8 6 3
B i i
3
B i
Ví dụ 4: Giải phương trình
4 3 2
4 6 10 15 8 6 10 4 0
z i z i z i z
Bài giải:
Khóa học số phức ôn thi đại học
Bài giảng cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Nhận xét rằng z = 0 không phải là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế của phương trình cho
2
0
z
, ta được:
2
2
1 4
4 6 10 15 8 6 10 0
z i z i i
z z
2
2
1 1
4 6 10 15 8 0
z i z i
z z
Đặt
2 2
2
1 1
2
t z z t
z z
. Khi đó, phương trình có dạng:
2
6 10 15 8 0 4 6 10 15 0
i t i t i t i
Ta có:
2 2
' 3 5 4.15 16 30 3 5
i i i i
1
2
3
2
5
2
t
i
t
Với
1
2
1
2
2
3 1 3
2 3 2 0
1
2 2
2
z
t z z z
z
z
Với
2
2
5 1 5
2 5 2 0
2 2
i i
t z z iz
z
3
4
2
2
z i
i
z
Vậy phương trình có 4 nghiệm:
1 2 3 4
1
2, , 2 ,
2 2
i
z z z i z
Chú ý:
1. Để giải phương trình phản hồi quy dạng:
4 3 2
0 0
az bz cz bz a a
(1) ta thực hiện theo các
bước:
Bước 1: Nhận xét rằng z = 0 không phải là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế của phương trình
cho
2
0
z
, ta được:
2
2
1 1
0
a z b z c
z z
(2)
Bước 2: Đặt
2 2
2
1 1
2
t z z t
z z
. Khi đó phương trình (2) có dạng:
2
2 0
at bt c a
(3)
Bước 3: Giải phương trình (3) để tìm t, từ đó suy ra giá trị của z
2. Để giải phương trình trùng phương dạng:
4 2
0
az bz c
được giải bằng việc đặt ẩn phụ
2
t z
Ví dụ 5: Giải phương trình:
1 2 3 10
z z z z
(1)
Khóa học số phức ôn thi đại học
Bài giảng cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Bài giải:
2 2
1 2 2 3 10
z z z z
Đặt
2
2
t z z
. Khi đó phương trình có dạng:
2
2
3 10 3 10 0
5
t
t t t t
t
Với t = - 2, ta được:
2 2
1;2
2 2 2 2 0 1
z z z z z i
Với t = 5, ta được:
2 2
3;4
2 5 2 5 0 1 6
z z z z z
Chú ý:
Để giải phương trình với hệ số thực dạng:
z a z b z c z d m
(1)
với
a b c d
ta thực hiện các bước:
Bước 1: Viết lại phương trình dưới dạng:
2 2
z a b z ab z c d z cd m
(2)
Bước 2: Đặt
2
t z a b z ab
2
z c d z cd t ab cd
Khi đó phương trình (2) có dạng:
2
0
t t ab cd m t ab cd t m
(3)
Bước 3: Giải phương trình (3) để tìm t, từ đó suy ra giá trị của z
Mở rộng dạng phương trình trên với nghiệm phức và hệ số là những số phức
Ví dụ 6: Giải phương trình:
4 4
4 6 82
z z
Bài giải:
Đặt
4 6
5
2
t z z
4 1
6 1
z t
z t
. Khi đó phương trình được chuyển về dạng:
4 4
4 2 4 2
1 1 82 2 12 2 82 6 40 0
t t t t t t
2
2
2
4
10
10
t
t
t i
t
Với
2 3
t z
Với
2 7
t z
Với
10 5 10
t i z i
Vậy phương trình có 4 nghiệm:
1 2 3;4
3, 7, 5 10
z z z i
Chú ý: Chúng ta đã biết cách giải phương trình với hệ số thực dạng:
2 2
z a z b c
ta thực hiện theo các bước:
Khóa học số phức ôn thi đại học
Bài giảng cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Bước 1:
2
2
2
a b
x a t
a b
t x
a b
x b t
.
Khi đó phương trình có dạng:
2 2
4 2
2 12 2
2 2
a b a b
t t c
(2)
Bước 2: Đặt
2
u t
, phương trình có dạng:
2 2
2
2 12 2
2 2
a b a b
u u c
(3)
Bước 3: Giải phương trình (3) để tìm t, suy ra giá trị của z
Mở rộng dạng phương trình trên với nghiệm phức và hệ số là những số phức
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau:
2i; -9; 1+ i
ĐS:
1 ,
i
3
i
,
1 2 2 2
2
2 2 2
i
Bài 2: Tính căn bậc hai của số phức
a. z = 5 + 12i b.
1 3
i
ĐS: a.
3 2
i
b.
3 1
2 2 2
i
Bài 3: Tính căn bậc ba của số phức
2
( 3 )
z i
Bài 4: Giải phương trình:
1)
2
3 3 0
i z iz i
ĐS:
1;2
39
2 3
i
z
i
2)
2
2 1 0
z iz
ĐS:
1;2
2
z i i
3)
2
3 2 6 0
z i z i
ĐS:
3 2
i
4)
4 2
1 0
z z
ĐS:
1;2 3;4
3 3
;
2 2
i i
z z
5)
4
1
1
2
z
z i
HD: Chia làm 2 trường hợp:
Khóa học số phức ôn thi đại học
Bài giảng cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
TH1:
4
0
1
2 4
2
5 5
z
z
i
z i
z i
TH2:
4
1
1
1
1 1
2
3 3
z i
z
z i
z i
6)
3 2
3 2 2 2 0
z i z z i
ĐS:
1 2 1 2
i
Bài 5: Giải phương trình sau trên tập hợp số phức
_ _
3(2 ) 19 3
z z z z i
ĐS:
4
5
z i
z i
Bài 6: Giải phương trình:
2
3 1 5 0
z i z i
trên tập hợp các số phức
ĐS:
1 2
2
z i
z i