Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài toán cực trị của hàm số và các dạng bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.02 KB, 8 trang )

Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

BÀI GIẢNG SỐ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm cực trị của hàm số
Giả sử hàm số


y f x
 xác định trên
.
D


o
x x

gọi là điểm cực đại của hàm số nếu




, , ,
o
a b x a b D
  






,
o
f x f x







\, ,
o o o
x a b x f x
  gọi là giá trị cực đại của hàm số.

o
x x

gọi là điểm cực tiểu của hàm số nếu




, , ,
o
a b x a b D
  






,
o
f x f x







\, ,
o o o
x a b x f x
  gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
2. Quy tắc tìm cực trị của hàm số
Quy tắc 1
+ Tìm tập xác định của hàm số.
+ Tính đạo hàm


'
f x
. Tìm
x
mà tại đó



' 0
o
f x

hoặc tại đó mà


f x
liên tục nhưng không có đạo
hàm.
+ Lập bảng biến thiên.
+ Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực đại, cực tiểu.
Quy tắc 2
+ Tìm tập xác định của hàm số.
+ Tính đạo hàm


'
f x
. Tìm các giá trị
, 1,2
i
x i  để


' 0.
f x



+ Tính


''
f x



"
i
f x
.
+ Dựa vào dấu của


"
f x
suy ra cực trị.
Nếu


" 0
i i
f x x x
  
là điểm cực tiểu.
Nếu



" 0
i i
f x x x
  
là điểm cực đại.
B. CÁC VÍ DỤ MẪU
 Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số
Phương pháp:
Cách 1: Dùng bảng biến thiên
Cách 2: Dùng y’’
Ví dụ 1: Tìm cực trị của hàm số


sin 2 os2 .
f x x c x
 
Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có:
Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần




 
' 2cos2 2sin 2
" 4sin2 4cos2

f x x x
f x x x
 
  

 
' 0 2cos2 2sin 2 0 , ( )
8 2
 
       
k
f x x x x k Z



Vậy hàm số đạt cực đại tại
2 , 2
8
C D
x k y

    , hàm số đạt cực tiểu tại
2 , 2.
8
CT
x k y

    
 Dạng 2: Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm
0

x

Phương pháp: Dùng bảng biến thiên hoặc dùng điều kiện của y’’
Ví dụ 2: Tìm giá trị của để hàm số




3 2 2
3 1 2
f x x mx m x
    
đạt cực đại tại
2.
x


Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên
.


Ta có:
2 2
' 3 3 1
y x mx m
   

2
2 2

2
3 6 3
3
' 0 3 3 1 0
3 6 3
3
m m
x
y x mx m
m m
x

 



      

 




Bảng biến thiên:












Dựa vào bảng biến thiên ta có:
x




2
3 6 3
3
m m
 


2
3 6 3
3
m m
 




f’(x)






0



0







f x






CD





CT



Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Hàm số đạt cực đại tại
2
3 6 3
2 2 11
3
m m
x m
 
    

Vậy với
11
m

thì hàm số đạt cực đại tại
2.
x


 Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số để hàm số có điêm cực trị thỏa mãn điều kiện của đẳng thức
cho trước.
Phương pháp: Dùng định lý viet
Ví dụ 3: Tìm
m

để hàm số




3 2
3 4 1
y x m x m x m
     
đạt cực trị tại
1 2
,
x x
sao cho
1 2
2 .
x x
  
Lời giải
Tập xác định
.
D





 
2
2

' 3 2 3 4 1
' 0 3 2 3 4 1 0
y x m x m
y x m x m
    
      

Để hàm số đạt cực trị tại
1 2
,
x x
sao cho
1 2
2
x x
  
thì


1
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
2
x x
  
.







1 2 1 2 1 2
2 2 0 2 4 0
x x x x x x
        

Áp dụng định lý Viet ta có:


4 3
4 1 1
4 0 8 1 0
3 3 8
m
m
m m


       

Vậy
1
8
m


thì hàm số đã cho đạt cực trị tại
1 2
,
x x
sao cho
1 2
2
x x
  
.
 Dạng 4: Bài toán cực trị liên quan đến góc, khoảng cách và tam giác
Ví dụ 4: Cho hàm số
4 2
2 1
y x mx
  
. Tìm giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số có ba điểm cưc trị và đường
tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng
1.

Lời giải
Ta có:


3 2
' 4 4 4
y x mx x x m
   

2
0
' 0
x
y
x m


 

 


Hàm số có ba cực trị
'
y

đổi dấu ba lần trên
' 0
D y
 
có ba nghiệm phân biệt
0
m
 
0.
m


Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là

 




2 2
0;1 , ;1 , ;1
A B m m C m m
    

Theo tính chất của đồ thị hàm bậc bốn trùng phương, ta có tam giác
ABC
cân tại
.
A
Gọi
D
là trung điểm của
cạnh
BC
thì Xét
ADC

vuông tại
D
, ta có sin
AD
C
AC


Gọi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
,
Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác
ABC
, ta có:
A

2
.
2 2 2
sin
AB AB AC AC
R
C AD AD
    

4 2 3
2 2 1 0
m m m m m
       

 

 
2
1
1 1 0
1 5
2
m
m m m
m
 


     






B D C

Kết hợp điều kiện
0
m

ta được
1 5
1, .
2
m m


  
Ví dụ 5: Cho hàm số


2
1 2
.
x m x m
y
x m
   


Tìm
m
để hàm số có cực đại, cực tiểu và giá trị cực trị cùng
dấu.
Lời giải
Tập xác định
\{ }
D m



 
2
2
2
'

2
x mx
y
x m
 







2 2
0 2 2 0'
 .
y g x x mx m x m
       
Hàm số có cực đại, cực tiểu
'
y

đổi dấu 2 lần trên
D
.
 
2
2
Δ 0
1
2 1 0

0
1
2 2 0
g
m
m
g m
m
m

 


 

  
 



  

 

Khi đó tọa độ điểm cực trị thỏa mãn hệ
 
 


 

       
 
 
 
 
'
'
'
2
. . '
'
1
0
u x
u x
y
y
u x u x
v x
y x mv x
v x v x
u x v x u x v x
y






      

 
 





Do đó
2 1; 2 1
CĐ CĐ CT CT
y x m y x m
     

C
Đ
y

CT
y
trái dấu
2
. 0 6 9 0 3
CĐ CT
y y m m m
       

Vậy
m
thỏa mãn yêu cầu của đề bài
1

m
  
hoặc
1
m


3
m

.
Ví dụ 6: Tìm m để đồ thị hàm số
3 2 2
3
y x x m x m
   
có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng
2 5 0
x y
  
.
Lời giải
Hàm số xác định trên
.


Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần


Ta có
2 2
' 3 6
y x x m
  

Để hàm số có hai điểm cực trị thì
'
y
phải đổi dấu hai lần
' 0
y
 
có hai nghiệm phân biệt
2 2
' 0 9 3 0 3 3 3
m m m            .
Thực hiện phép chia


f x
cho


'
f x
ta có
     
 

2
2
1 2
1 ' 3
3 3 3
m
f x x f x m x m
     

Với
3 3
m   thì


' 0
f x

có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
và hàm số


f x
đạt cực trị tại
1 2
, .
x x


Do


 
1
2
0
0
f x
f x







nên
 
 
 
 
2
2
1 1 1
2
2
2 2 2
2
3

3 3
2
3
3 3
m
y f x m x m
m
y f x m x m

    




    



Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
 
 
2
2
2
: 3 .
3 3
m
d y m x m
   


Gọi




1 1 2 2
, , ,
A x y B x y
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho khi đó trung điểm
I
của
AB
có tọa độ là
2
1 2 1 2
( ; ) (1; 2)
2 2
x x y y
I m m
 
  
.
Các điểm cực trị




1 1 2 2
, , ,
A x y B x y

đối xứng với nhau qua đường thẳng
 
1 5
:
2 2
y x
  





d
  

trung điểm
I
của
AB
phải thuộc


d

 
 
 
2
2
2

2 1
3 . 1;
0
3 2
0.
1 0
2 1 5
3 .1 .1
3 3 2 2
m
m
m
m m
m
m m

  



 
   
 
 



    




C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1.Tìm cực trị của các hàm số sau:
a.
2
2 3 1
y x x
   
Đáp số:
2 2 13
; 5 , ;
5 5 5
CT CD
   

   
   

b.
4
48
x
y
x

 Đáp số:





2;32 , 2; 32
CT CD  
c.
4 2
12 3
xy x

Đáp số:




 
6; 33 ; 6; 33 , 0;3
CT CD  

d.
2
sin 3 cos , [0; ]
y x x x

   Đáp số:
5 7
;
6 4
CD

 
 
 


Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Bài 2. Tìm cực trị của các hàm số sau:
a.
1
cos
2
os2
y x c
x
  Đáp số:
2 3 2 3
2 ; ; 2 ;
3 4 3 4
CT k k
 
   
      
   
   

 
3 1
2 ; ; 2 1 ;
2 2
CD k k

   
   
   
   

b.
2 3
3sinx cos
2
x
y x

   Đáp số:
3
2 ; 3 2
2 2 2
CT k k
 
 
 
     
 
 

3
2 ; 3 2
6 2 6
CD k k
 
 

 
   
 
 

Bài 3: Tìm các hệ số
, ,
a b c
sao cho hàm số
3 2
y x ax bx c
   
đạt cực tiểu tại điểm


1, 1 3
x f
 
và đồ thị
hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là
2.
Đáp số:
3; 9; 2
a b c
   

Bài 4: Tìm các hệ số
, ,
a b c
sao cho hàm số

3 2
y x ax bx c
   
đạt cực trị bằng 0 tại điểm
2
x
 
và đồ thị
hàm số đi qua điểm


1;0
A . Đáp số:
3; 0; 4
a b c
   

Bài 5: Tìm m để hàm
m
x
mxx
y



4
2

đạt cực tiểu tại
0

x 1

. Đáp số:
1
m


Bài 6: Tìm m để hàm số
a. đạt cực đại tại . Đáp số:
2
m


b. đạt cực tiểu tại . Đáp số:
1
m
 

Bài 7: Tìm m để các hàm số sau có cực trị
a.




3 2 2 2
3 3 1 1
y x mx m x m
     
có cực trị. Đáp số: 22  m
b.

1
mx
5mxx
y
2




có cực trị. Đáp số:
2
1
2
1
 m
Bài 8: Tìm m để các hàm số sau có cực trị thoả mãn điều kiện cho trước.
a.


4 2
2 1 5
y x m x m
    
có 3 cực trị. Đáp số: 1

m
b.
3
1
3

y x x m
  

có hai cực trị trái dấu. Đáp số:
3
2
3
2
 m
Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

c.




3 2 2 2
3 1 3 7 1 1
y x m x m m x m
        

đạt cực tiểu tại một điểm có hoành độ nhỏ
hơn 1. Đáp số: 1

m
Bài 9: Tìm m để đồ thị hàm số



3 2 2
3 2 3 4
y x mx m m x
     
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của Oy

Đáp số: 13



m
Bài 10: Tìm m để hàm số
3 2 2 2
2( 1) ( 4 1) 2 2
y x m x m m x m
       
có hai điểm cực trị
1 2
,
x x
thoả mãn điều
kiện
1 2
1 2
1 1 1
( )
2
x x
x x

  
. Đáp số:


1;5
m

Bài 11: Tìm
m
để đồ thị hàm số
3 2 2
y x 3x m x m
   
có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng
x 2y 5 0
  
Đáp số:
0
m


Bài 12: Tìm m để đồ thị hàm số
3 2 2
1
y x (m 2)x (5m 4)x m 1
3
      

đạt cực trị tại
1 2

x , x
sao cho
1 2
x 1 x
  
. Đáp số:
3
m
 

Bài 13: Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
1
y x mx x m 1
3
    

có hai điểm cực trị
1 1 2 2
(x , y ), (x , y )
sao cho khoảng
cách giữa chúng nhỏ nhất. Đáp số: 0
3
132
min  md
Bài 14: Cho hàm số


3 2 2 3
3 3( 1) 1

y x mx m x m m      . Tìm m để hàm số


1
có cực trị đồng thời
khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ
O
bằng
2
lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số đến gốc tọa độ
O
. Đáp số:
223;223  mm

Bài 15: Cho hàm số
4 2 2
2( 2) 5 5
y x m x m m
     
. Tìm
m
để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành
tam giác vuông cân. Đáp số:
2
9
1
3
m


Bài 16: Cho hàm số
3 2
3
y x x m
  
. Tìm
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và sao cho góc
120
o
AOB  . Đáp số:
4
3
2
m

Bài 17: Tìm
m
để hàm số






3 2 2
3 1 2 3 2 1
       
y x m x m m x m m có đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị tạo với đường thẳng

1
5
4
y x
  
một góc
45 .
o
Đáp số:
3 15
2
m


Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Quách Thị Nhuần

Bài 18: Cho hàm số


2
2 2 4
2
x m x m
y
x
   



. Chứng minh rằng với mọi
m
hàm số luôn có cực trị và khoảng
cách giữa hai điểm cực trị không phụ thuộc
m
. Tính độ dài khoảng cách đó. Đáp số:
4 5

Bài 19: Tìm
m
để hàm số


3 2
2 1 1
y mx m x x
    
đạt cực đại tại
1
x
, đạt cực tiểu tại
2
x

2 1
16
.
9
x x 


Đáp số:
3
.
7
m


Bài 20: Tìm
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 5
y x mx x
    
có hai điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị đó vuông góc với đường thẳng
9 14 1 0.
x y
  
Đáp số:
4
m
 

Bài 21: Cho hàm số
4 2 2
2 1 1
( ) .
y x m x m

    
Tìm m để hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác có diện
tích lớn nhất. Đáp số: m = 0.

×