Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
BÀI GIẢNG SỐ 02. MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
I. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
và có VTPT
n
(A; B; C) có phương trình:
(
0 0 0
): 0
P A x x B y y C z z
II. Các trường hợp riêng
Nếu D = 0, mặt phẳng (P) đi qua gôc tọa độ.
Nếu
0, 0, 0
A B C
, mặt phẳng (P):
0
By Cz D
chứa hoặc song song với trục Ox
Tương tự: mp (P):
Ax 0
Cz D
chứa hoặc song song với trục Oy
mp (P):
Ax 0
By D
chứa hoặc song song với trục Oz
Nếu
0, 0, 0
A B C
, mặt phẳng (P):
0
Cz D
chứa hoặc song song với Ox và Oy
nên nó song song hoặc trùng với mp (xOy)
Tương tự: mp (P):
Ax 0
D
song song hoặc trùng với mp (yOz)
mp (P):
0
By D
song song hoặc trùng với mp (xOz)
Đặc biệt: Các phương trình x = 0, y = 0, z = 0 theo thứ tự là phương trình của các mp tọa
độ yOz, xOz, xOy
Nếu
0, 0, 0
A B C
thì bằng cách đặt:
, , ( ): 1
D D D x y z
a b c P
A B C a b c
(1)
Phương trình (1) gọi là phương trình đoạn chắn của (P). Mặt phẳng đó cắt các trục Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A(a; 0; 0 ), B (0; b; 0), C(0; 0; c)
Vậy ta có :
aA( ;0;0)
( ): (0; ;0) ( ): 1
(0;0; )
qu a
x y z
P quaB b P
a b c
quaC c
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
0 0 0
; ;
M x y z
và có vectơ
pháp tuyến
; ;
n a b c
Phương pháp:
Bước 1: Tìm vectơ pháp tuyến
n
(nếu chưa cho sẵn).
Bước 2: Sử dụng công thức
0 0 0
0
a x x b y y c z z
Ví dụ 1: Lập phương trình mặt phẳng (P) biết (P) đi qua điểm A ( 3; 4; -1) và có VTPT
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
n
(2; -3; 4)
Bài giải:
Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A ( 3; 4; -1) và có VTPT
n
(2; -3; 4) là:
2 3 3 4 4 1 0
x y z
2 3 4 10 0
x y z
Ví dụ 2: Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A ( 2; 3; 4) và song song với mặt phẳng (Q):
2 3 6 0
x y z
Bài giải:
(P) // (Q)
( )
P
có VTPT là
1;2;3
Q
n
Phương trình mặt phẳng (P) qua A ( 2; 3; 4) nhận
1;2;3
Q
n
là VTPT là:
1 2 2 3 3 4 0
x y z
2 3 20 0
x y z
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
Phương pháp:
Bước 1: Tìm tọa độ điểm I là trung điểm của ABtheo công thức
, , .
2 2 2
A B A B A B
I I I
x x y y z z
x y z
Bước 2: Mặt phẳng trung trực của AB đi qua I nhận
AB
làm vectơ pháp tuyến.
Ví dụ 3: Lập phương trình mặt phẳng trung trực của AB với A(-2; 1; 4), B(1; 3; -3)
Bài giải:
Ta có:
(3;2; 7)
AB
Gọi I là trung điểm của AB
tọa độ điểm I là:
1
2
2
2
2
1
2
2
A B
I
I
A B
I I
A B
I
I
x x
x
x
y y
y y
z z
z
z
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB qua I nhận
(3;2; 7)
AB
là VTPT là:
1 1
3 2 2 7 0
2 2
x y z
3 2 7 1 0
x y z
Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm A và có cặp vectơ chỉ phương
,
u v
Phương pháp:
Bước 1: Tính vectơ
; .
n u v
Bước 2: Mặt phẳng
đi qua điểm A nhận
;
n u v
làm vectơ pháp tuyến.
Ví dụ 4: Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; -1; 5) và B (0; 0; 1) và song song với trục
Oy
Bài giải:
Ta có:
( 1;1; 4)
AB
, trục Oy có VTCP
(0;1;0)
j
Vì mp (P) qua hai điểm A, B và song song với trục Oy nên (P) có cặp VTCP là
( 1;1; 4)
AB
và
(0;1;0)
j
Gọi
n
là VTPT của mp (P). Khi đó
; 4;0; 1
n AB
n AB j
n j
Phương trình mặt phẳng (P) qua A(1; -1; 5) nhận
4;0; 1
n
là VTPT là:
4 1 0 1 1 5 0
x y z
4 1 0
x z
Vi dụ 5: Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A ( 2; -2; -4 ) và chứa trục Ox
Bài giải:
Vì mặt phẳng (P) qua A ( 2; -2; -4) và chứa trục Ox nên mp(P) có cặp VTCP là
2; 2; 4
OA
và
1;0;0
i
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Gọi
n
là VTPT của mp (P). Khi đó
; 0; 4;2
n OA
n OA i
n i
Chọn
0;2; 1
n
. Phương trình mặt phẳng (P) qua A(2; -2; -4) nhận
0;2; 1
n
là VTPT là:
0 2 2 2 1 4 0
x y z
2y – z = 0
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C
Phương pháp:
Bước 1: Tính
, .
AB AC
Từ đó tính
; .
n AB AC
Bước 2: Mặt phẳng
ABC
đi qua A nhận
;
n AB AC
làm vectơ pháp tuyến.
Ví dụ 6: Viết phương trình mp (P) qua ba điểm
3; 1;5 , 4;2; 1 , 1; 2;3 .
A B C
Bài giải:
Ta có:
(1;3; 6), 2; 1; 2
AB AC
Gọi
n
là VTPT của mp (P)
; 12;14;5
n AB AC
Phương trình mp (P) qua A (3; -1; 5) nhận
n
là VTPT là:
12 3 14 1 5 5 0
x x x
12 14 5 25 0.
x y z
Ví dụ 7: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; -2; 3 ). Lập phương trình mp (P) đi qua các hình chiếu
của điểm M trên các trục tọa độ.
Bài giải:
Các hình chiếu vuông góc của điểm M trên các trục tọa độ là:
1 2 3
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3
M M M
Khi đó, phương trình mp (P) là:
1 6 3 2 0
1 2 3
x y z
x y z
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm A và vuông góc với hai mặt phẳng
,
P Q
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Phương pháp:
Bước 1: Vì
vuông góc với hai mp
,
P Q
nên có cặp VTCP là
1 2
;
n n
với
1 2
;
n n
lần lượt là VTPT của
(P) và (Q)
Bước 2: áp dụng loại 3
Ví dụ 8: Lập phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A( 3; 2; 3 ) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): 2x +
y +2z – 5 = 0 và (R): x + 2y + 3z – 2 = 0
HD: Gọi
1 2
;
n n
lần lượt là VTPT của (Q) và (R)
(P) qua A và có cặp VTCP là
1 2
;
n n
Áp dụng loại 3 Đs: x + 4y – 3z – 2 = 0
Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)
Phương pháp:
Bước 1: Vì mặt phẳng
đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) nên
có cặp vectơ
chỉ phương là
, .
P
AB n
Bước 2: Áp dụng loại 3.
Ví dụ 9: Lập phương trình mặt phẳng (P) qua điểm A (-2; 0; 0 ), B (4; 2; 2) và vuông góc với mặt phẳng
(Q): 2x + 2y + z – 5= 0
Bài giải:
Gọi
n
,
Q
n
lần lượt là VTCP của (P) và (Q), ta có
Q
n
( 2; 2; 1)
; 2; 2;8
Q
Q
n AB
n AB n
n n
Chọn
1;1; 4
n
Phương trình mặt phẳng (P) qua A ( -2; 0; 0) và nhận
1;1; 4
n
là VTPT là:
1 2 1 0 4 0 0
x y z
4 2 0
x y z
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Ví dụ 10: Hãy viết phương trình mặt phẳng qua
2; 1;2 ,
M song song với Oy và vuông góc với mặt
phẳng
:2 3 4 0.
P x y z
Bài giải:
Mặt phẳng (P) có VTPT
2; 1;3
p
n
, trục Oy có VTCP
0;1;0
j
Vì mp (P) song song với Oy và vuông góc với mp(P) nên (P) nhận
2; 1;3
p
n
và
0;1;0
j
là cặp
VTPT
Gọi
n
là VTPT của mp (P)
; 3;0;2
P
n n j
Phương trình mặt phẳng (P) qua M ( 2; -1; 2 ) nhận
3;0;2
n
là VTPT là:
3 2 0 1 2 2 0
x y z
3 2 2 0
x z
Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
Phương pháp:
Chọn hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng
A, B cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
này.
Ví dụ 11: Viết phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình
:2x y z 1 0
và
: 3 2 0
x y z
và đi qua điểm
1;2;1 .
M
Bài giải:
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm và
n
là VTPT của (P)
Chọn
1;0;1 , 1; 3; 6
A B
cùng thuộc vào
và
,
A B
cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
này.
Ta có:
2; 3; 7
AB
,
2;2;0
AM
Vì (P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
và
nên (P) chứa hai điểm A và B nên (P) nhận
AB
và
AM
là cặp VTCP
;
n AM AB
=
14; 14;10
Chọn
n
7; 7;5
. Vậy phương trình (P) qua
1;2;1 .
M nhận
n
7; 7;5
là VTPT là:
7 1 7 2 5 1 0
x y z
7 7 5 2 0
x y z
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Dạng 8: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Phương pháp:
Với hai mặt phẳng
1 2
( ),
P P
có phương trình:
1
( )
P
:
1 1 1
0
A x B y C z
, điều kiện
2 2 2
1 1 1
0
A B C
2
P
:
2 2 2
0
A x B y C z
, điều kiện
2 2 2
2 2 2
0
A B C
Khi đó:
1 1 1 1 2 2 2 2
; ; , ; ;
n A B C n A B C
lần lượt là VTPT của
1
( )
P
và
2
P
, do đó:
a. Nếu
1 1 1 1
2 2 2 2
A B C D
A B C D
thì
1
( )
P
2
P
b. Nếu
1 1 1 1
2 2 2 2
A B C D
A B C D
thì
1
( )
P
//
2
P
c. Nếu
1 1 1 2 2 2
: : : :
A B C A B C
thì
1 2
P P d
Ví dụ 12: Tìm a và b để các mặt phẳng sau đây song song với nhau
a)
:2 2 3 0, : 2 4 7 0.
x ay z bx y z
b)
:2 2 0, : 2 8 0.
x y az x by z
Bài giải:
a)
2 2 3
( ) / /( ) 1, 4
2 4 7
a
a b
b
b)
2 1 2 1
( ) / /( ) 4,
1 2 8 2
a
a b
b
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1: Lập phương trình các mặt phẳng đi qua điểm A (2; -2; -4 ) và song song với các mặt phẳng tọa đ
ộ
Đs: z + 4 = 0; x – 2 = 0; y + 2 = 0
Bài 2:Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
2; 3;4
M và thoả mãn điều kiện sau:
a) Có vectơ pháp tuyến
2;3;1 .
n
Đs:
2 3 9 0.
x y z
b) Vuông góc với trục Oy. Đs:
3 0.
y
c) Vuông góc với NP với
0;2; 3 , 2; 1;3 .
N P Đs:
2 3 6 37 0.
x y z
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
d) Song song với mặt phẳng
:2 3 4 0.
P x y z
Đs:
2 3 19 0.
x y z
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB trong các trường hợp sau
a)
2;3; 4 , 4; 1;0 .
A B Đs:
2 2 3 0.
x y z
b)
1;2;3 , 0;3; 1 .
A B
Đs:
4 2 0.
x y z
Bài 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và có cặp vectơ chỉ phương
,
u v
trong các trường hợp:
a)
1; 2;1 , 1;0;1 , 2;1;0 .
A u v
Đs:
2 4 0.
x y z
b)
2;3; 2 , 2;4;3 , 2; 4; 5 .
A u v
Đs:
2 1 0.
x y
Bài 5:Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
, ,
A B C
trong các trường hợp:
a)
1;2;3 , 2; 4;3 , 4;5;6 .
A B C Đs:
6 3 13 39 0.
x y z
b)
2;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;3 .
A B C Đs:
3 6 2 6 0.
x y z
Bài 6:Cho điểm
2;3;4 .
A Hãy viết phương trình các mặt phẳng qua các hình chiếu của Atrên:
a) Các trục tọa độ Đs:
6 4 3 12 0.
x y z
b) Các mặt tọa độ Đs:
6 4 3 24 0.
x y z
c) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 1; 1) cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể
tích tứ diện OABC nhỏ nhất: Đs:
3
x y z
Bài 7: Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G (-1; -3; 2) và cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao
cho G là trọng tâm tam giác ABC Đs:
6 2 3 18 0
x y z
Bài 8: Lập phương trình mp (P) đi qua
1 1
1; ;
2 4
M
và cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho tứ diện
OABC có thể tích nhỏ nhất. Đs:
2 4 3 0
x y z
Bài 9: Lập phương trình mặt phẳng (P) qua H và cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho H là trực
tâm
ABC
. Đs:
2 6 0
x y z
Bài 10:Viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm A, vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q) trong
những trường hợp:
a)
1; 2;5 , : 2 3 1 0, :2 3 1 0.
A P x y z Q x y z
Đs:
2 0.
x y z
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian ôn thi ĐH
Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
b)
1;0; 2 , : 2 2 0, : 3 0.
A P x y z Q x y z
Đs:
2 3 4 0.
x y z
Bài 11:Viết phương trình mặt phẳng đi qua
a) Đi qua điểm
2;1; 1
A
và qua giao tuyến của hai mặt phẳng
: 4 0,
x y z
:3 1 0.
x y z
Đs:
15 7 7 16 0.
x y z
b) Qua giao tuyến của hai mặt phẳng
: 2 4 0, : 3 0
y z x y z
và song song với mặt
phẳng
: 2 0.
x y z
Đs: Không có
c) Qua giao tuyến của hai mặt phẳng
:3 2 0, : 4 5 0
x y z x y
và vuông góc với mặt
phẳng
:2 7 0.
x z
Đs:
22 2 21 0.
x y z
Bài 12:Viết phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình
:2x y z 1 0
và
: 3 2 0
x y z
và song song với trục Oy. ĐS:
7x 2z 5 0
Bài 13: Tìm các giá trị a và b để ba mặt phẳng sau đây cùng đi qua một đường thẳng:
:3 7 3 0, : 9 2 5 0, :5 4 0.
x y z x y z x ay z b
ĐS:
5x 8y 2z 7 0
Bài 14: Biện luận theo m vị trí tương đối của hai mặt phẳng
:2 3 6 0
x my z m
và
: 3 2 5 1 10 0.
m x y m z
ĐS:
1
m
thì
/ /
,
1
m
thì
.
Bài 15: Cho hai mp (P) và (Q) lần lượt có phương trình là:
(P):
2 10 1 0
x my z m
và (Q):
2 3 1 10 0
x y m z
Với giá trị nào của
m
thì
a. Hai mặt phẳng đó song song? Đs: không tồn tại
m
b. Hai mặt phắng đó trùng nhau? Đs: không tồn tại
m
c. Hai mặt phẳng đó cắt nhau? Đs: với
m
d. Hai mặt phẳng đó vuông góc? Đs:
3
13
m