Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÂN TÍCH PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.63 KB, 24 trang )

ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÀNH NGOẠI THƯƠNG - LỚP VB16NT001
BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG KINH DOANH
Giáo Viên Hướng Dẫn: Đào Hoài Nam
Nhóm thực hiện : Nhóm 5
Nguyễn Trần Hoàng Yến
Đặng Thị Hiền
Nguyễn Thụy Bích Trâm
Nguyễn Ngọc Lan Hương
Nguyễn Song Bảo Trâm
Nguyễn Hà Nữ Nghĩa
Trần Đình Gia
Lê Thị Tuyết Nhung
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2015
1
MỤC LỤC
I. Thông tin nhân khẩu của đối tượng nghiên cứu:
I.1. Độ tuổi đáp viên
Độ tuổi đáp viên
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Tu 25 - 35 tuoi 187 37.4 37.4 37.4
Tu 36 - 45 tuoi 165 33.0 33.0 70.4
Tu 46 - 55 tuoi 148 29.6 29.6 100.0
Total 500 100.0 100.0
Đồ thị:
I.2. Giai tầng kinh tế xã hội


Giai tầng kinh tế xã hội
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Giai tầng A 172 34.4 34.4 34.4
Giai tầng B 328 65.6 65.6 100.0
Total 500 100.0 100.0
I.3. Tình trạng hôn nhân
Trong các đối tượng nghiên cứu phần lớn là người đã có gia đình và có con (chiếm 58,6%),
Tình trạng hôn nhân
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
2
Valid Doc than 139 27.8 27.8 27.8
Co gia dinh nhung chua co con 37 7.4 7.4 35.2
Co gia dinh va co con 293 58.6 58.6 93.8
Co gia dinh, co con va co chau 31 6.2 6.2 100.0
Total 500 100.0 100.0
1.4.Giới tính
Giới tính nữ là đối tượng khảo sát chủ yếu (70,6%)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 147 29.4 29.4 29.4
Nu 353 70.6 70.6 100.0
Total 500 100.0 100.0
Đồ thị:

1.5. Nghề nghiệp:
Nghe nghiep
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Giam doc / Pho giam doc / Can bo
dieu hanh
12 2.4 2.4 2.4
Chu tiem / Doanh nghiep tu nhan 67 13.4 13.4 15.8
Nghe nghiep chuyen mon (Bac si,
giao vien, luat su )
67 13.4 13.4 29.2
Nhan vien van phong 102 20.4 20.4 49.6
Cong nhan co tay nghe 31 6.2 6.2 55.8
Lao dong pho thong 25 5.0 5.0 60.8
Noi tro 188 37.6 37.6 98.4
Ve huu 8 1.6 1.6 100.0
Total 500 100.0 100.0
1.6. Trình độ học vấn
Trinh do hoc van
3
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Trinh do tieu hoc 30 6.0 6.0 6.0

Trinh do pho thong 262 52.4 52.7 58.8
Trinh do cao dang /
Trung hoc chuyen nghiep
58 11.6 11.7 70.4
Trinh do dai hoc 134 26.8 27.0 97.4
Trinh do tren dai hoc 13 2.6 2.6 100.0
Total 497 99.4 100.0
Missin
g
Tu choi tra loi 3 .6
Total 500 100.0
1.7. Thu nhập bình quân
Thu nhập bình quân
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Duoi 5,000,000 VND 47 9.4 10.2 10.2
5,000,001 - 10,000,000 VND 193 38.6 42.0 52.2
10,000,001 - 15,000,000 VND 120 24.0 26.1 78.3
15,000,001 - 20,000,000 VND 47 9.4 10.2 88.5
20,000,001 - 30,000,000 VND 27 5.4 5.9 94.3
30,000,001 - 50,000,000 VND 18 3.6 3.9 98.3
Tren 50.000.000 VND 8 1.6 1.7 100.0
Total 460 92.0 100.0
Missin
g

Tu choi tra loi 40 8.0
Total 500 100.0
Thống kê về nhân khẩu học của đối tượng nghiên cứu cho thấy: Đối tượng tham gia
khảo sát nhiều lứa tuổi khác nhau (kể từ 25 đến 55 tuổi), chủ yếu là nữ (70.6%), có trình
độ phổ thông (52,7%) và đại học (27%), có nghề nghiệp chủ yếu là nội trợ (37,6%) và
nhân viên văn phòng (20,4%), có thu nhập từ 5 triệu đến 15 triệu (68,1%). Như vậy, đối
tượng tham gia khảo sát đúng mục tiêu mà nghiên cứu hướng tới của sản phẩm.
4
II. Tầm quan trọng của nước đối với đối tượng nghiên cứu
Count Table N %
Tầm
quan
trọng
của
nước
Cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hằng ngày 349 70.2%
Thỏa mãn cơn khát 50 10.1%
Đẹp da 72 14.5%
Lọ máu, giải độc, cải thiện sức khỏe, ngăn ngừa bệnh tật 185 37.2%
Cần thiết cho việc nấu nướng, pha chế 5 1.0%
Là thành phần quan trọng của cơ thể 41 8.2%
Bù đắp năng lượng cho cơ thể 37 7.4%
Bác sĩ khuyên dùng nhiều 2 .4%
Nước làm tinh thần vui vẻ, sảng khoái 15 3.0%
Giup tieu hoa thuc an va trao doi chat trong co the 32 6.4%
Nhận xét: Cần thiết cho sự sống và sinh hoạt hằng ngày và lọc máu, giải đôc, cải thiện sức
khỏe, ngăn ngừa bệnh tật là hai quan điểm nổi trội hơn cả trong quan điểm của đáp viên về
tầm quan trọng của nước
III. Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai
trong quá trình tiêu dùng

Quan tâm nhất
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Duoc chung nhan cua co quan y te 109 21.8 21.8 21.8
Tot cho suc khoe 141 28.2 28.2 50.0
Dam bao cac tieu chuan ve sinh 126 25.2 25.2 75.2
Duoc bac si khuyen dung 8 1.6 1.6 76.8
Kieu dang, mau sac chai dep 4 .8 .8 77.6
Chat lieu chai, nhua tot 3 .6 .6 78.2
San pham duoc nhieu nguoi dung 9 1.8 1.8 80.0
Co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan 1 .2 .2 80.2
Thuong hieu noi tieng 58 11.6 11.6 91.8
De tim mua 7 1.4 1.4 93.2
Bay ban noi dang tin cay 4 .8 .8 94.0
Gia ca hop ly 30 6.0 6.0 100.0
Total 500 100.0 100.0
5
Quan tâm nhì
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Duoc chung nhan cua co quan y te 58 11.6 11.6 11.6
Tot cho suc khoe 115 23.0 23.0 34.6

Dam bao cac tieu chuan ve sinh 104 20.8 20.8 55.4
Duoc bac si khuyen dung 13 2.6 2.6 58.0
Kieu dang, mau sac chai dep 17 3.4 3.4 61.4
Chat lieu chai, nhua tot 20 4.0 4.0 65.4
San pham duoc nhieu nguoi dung 18 3.6 3.6 69.0
San pham duoc quang cao rong rai 9 1.8 1.8 70.8
Co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan 4 .8 .8 71.6
Thuong hieu noi tieng 57 11.4 11.4 83.0
De tim mua 22 4.4 4.4 87.4
Bay ban noi dang tin cay 8 1.6 1.6 89.0
Gia ca hop ly 52 10.4 10.4 99.4
khong y kien 3 .6 .6 100.0
Total 500 100.0 100.0
Quan tâm ba
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoc chung nhan cua co quan y te 53 10.6 10.6 10.6
Tot cho suc khoe 33 6.6 6.6 17.2
Dam bao cac tieu chuan ve sinh 59 11.8 11.8 29.0
Duoc bac si khuyen dung 12 2.4 2.4 31.4
Kieu dang, mau sac chai dep 20 4.0 4.0 35.4
Chat lieu chai, nhua tot 21 4.2 4.2 39.6
San pham duoc nhieu nguoi dung 20 4.0 4.0 43.6
San pham duoc quang cao rong rai 7 1.4 1.4 45.0
Co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan 2 .4 .4 45.4
Thuong hieu noi tieng 73 14.6 14.6 60.0
De tim mua 40 8.0 8.0 68.0

Bay ban noi dang tin cay 20 4.0 4.0 72.0
Gia ca hop ly 115 23.0 23.0 95.0
khong y kien 25 5.0 5.0 100.0
Total 500 100.0 100.0
6
Nhận xét:
Qua bảng số liệu và biểu đồ trên ta thấy tầm quan trọng của các thuộc tính-tính năng liên
quan đến sản phẩm nước đóng chai trong quá trình tiêu dùng được người tiêu dùng bầu chọn như
sau:
Ở phần đánh giá quan tâm nhất thì thuộc tính tốt cho sức khỏe được người tiêu dùng bầu chọn
nhiều nhất có 141 người bầu chọn chiếm 28,2% , thứ hai là thuộc tính đảm bảo các tiêu chuẩn vệ
sinh chiếm 25,2% (126 phiếu bầu), thứ ba là thuộc tính được chứng nhận của cơ quan y tế chiếm
21.8 %, thứ tư là thuộc tính thương hiệu nổi tiếng chiếm 11.6% , thuộc tính giá cả hợp lý chiếm
6%, các thuộc tính như dược sỹ khuyên dùng, sản phẩm được nhiều người dùng hay dễ tìm mua
cũng được người tiêu dùng bầu chọn nhưng chiếm một tỷ lệ nhỏ khoảng 1.4~1.8%, thuộc tính
kiểu dáng màu sắc chai đẹp hay bày bán nơi đáng tin cậy hay có nhiều chương trình khuyến mãi
hấp dẫn chiếm tỷ lệ rất nhỏ 0.2~ 0.8%, sản phẩm được quảng cáo rộng rãi không được người tiêu
dùng quan tâm
Ở phần đánh giá quan tâm nhì kết quả gần giống như ở phần đánh giá quan tâm nhất thuộc tính
tốt cho sức khỏe vẫn chiếm tỷ trọng cao nhất ( 23%) thứ hai vẫn là đảm bảo các tiêu chuẩn vệ
sinh chiếm 20.8%, thứ ba là thuộc tính đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh chiếm 11.6 %, thứ tư là
thương hiệu nổi tiếng (11.4%) kế đến là giá cả hợp lý (10.4%) các thuộc tính còn lại đều được
đánh giá rất ít.
Ở phần đánh giá quan tâm ba thì thuộc tính giá cả hợp lý được đánh giá nhiều nhất đến 23%, thứ
hai là thương hiệu nổi tiếng chiếm 14.6%, thứ ba là đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh chiếm
11.8%, rồi đến các thuộc tính khác như được chứng nhận của cơ quan y tế, dễ tìm mua, tốt cho
sức khỏe, chất liệu nhựa chai tốt, kiểu dáng màu sắc chai đẹp, sản phẩm được nhiều người tiêu
dùng, sản phẩm được quảng cáo rộng rãi sau cùng là có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Tóm lại, đối với sản phẩm nước đóng chai thì người tiêu dùng quan tâm nhiều đến thuộc tính tốt
cho sức khỏe, đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh, được chứng nhận của cơ quan y tế, thương hiệu

nổi tiếng với mức giá cả hợp lý được, các thuộc tính khác thì người tiêu dùng quan tâm ít, đặc
biệt là thuộc tính có nhiều chương trình khuyến mãi giảm giá. Điều đó cho ta thấy người tiêu
dùng quan tâm chất lượng, giá thành của sản phẩm nhiều hơn là mẫu mã và các hoạt động quảng
cáo, marketing của sản phẩm nước đóng chai.
7
IV. So sánh hình ảnh liên tưởng và cảm nhận về các thương hiệu nước uống đóng chai

Được
chứng
nhận của
cơ quan
y tế
Tốt cho
sức
khỏe
Đảm
bảo
các tiêu
chuẩn
vệ sinh
Được
bác sĩ
khuyên
dùng
Kiểu
dáng,
màu sắc
chai đẹp
Sản phẩm
được

nhiều
người
dùng
de tim
mua
Gía cả
hợp lý
Aquafina 70.4% 47.0% 67.6% 15.0% 56.6% 57.8% 70.6% 59.8%
Evian 8.6% 9.4% 10.8% 2.2% 3.8% 1.6% 8.8% 4.2%
Joy 23.2% 13.8% 21.0% 2.8% 7.4% 9.8% 22.6% 18.4%
Lavie 80.4% 58.0% 78.4% 23.6% 46.2% 65.6% 71.2% 59.2%
Sapuwa 17.6% 12.8% 19.4% 2.6% 6.6% 6.6% 19.4% 14.6%
Vital 8.4% 9.0% 10.4% 1.6% 3.2% 2.6% 12.0% 8.0%
Vinh Hao 62.4% 54.8% 58.8% 18.2% 18.2% 29.6% 45.4% 44.6%
Khong co
thuong
hieu nao
7.0% 16.6% 5.4% 61.6% 14.4% 9.4% 7.2% 11.0%
Nhận xét:
Sắp xếp đánh giá cảm nhận của người tiêu dùng về các loại nước uống đóng chai theo các
chỉ tiêu:
1. Được chứng nhận của cơ quan y tế: Lavie > Aquafina > Vĩnh Hảo > Joy > Sapuwa
> Evian > Vital
2. Tốt cho sức khỏe : Lavie > Vĩnh Hảo > Aquafina > Joy > Sapuwa
> Evian > Vital
8
3. Đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh : Lavie > Aquafina > Vĩnh Hảo > Joy > Sapuwa
> Evian > Vital
4. Được bác sĩ khuyên dùng : Lavie > Vĩnh Hảo > Aquafina > Joy > Sapuwa
> Evian > Vital

5. Kiểu dáng, màu sắc chai đẹp : Aquafina > Lavie > Vĩnh Hảo > Joy > Sapuwa
> Evian > Vital
6. Sản phẩm được nhiều người dùng : Lavie > Aquafina > Vĩnh Hảo > Joy > Sapuwa
> Vital > Evian
7. Dễ tìm mua : Lavie > Aquafina > Vĩnh Hảo > Joy > Sapuwa
> Vital > Evian
8. Gía cả hợp lý : Aquafina > Lavie > Vĩnh Hảo > Joy > Sapuwa
> Vital > Evian
Qua so sánh ta thấy rằng thương hiệu được tiêu dùng đánh giá cao nhất ở hầu hết các chỉ
tiêu là Lavie, tiếp đến là Aquafina và Vĩnh Hảo, riêng ở chỉ tiêu kiểu dánh màu sắc chai
đẹp và giá cả hợp lý thì Aquafina được đánh giá cao nhất. Nước uống Joy xếp vị trí thứ 4,
tiếp đến là Sapuwa, Vital và Evian.
Nhưng mức chênh lệch về độ nhận biết thương hiệu của 3 thương hiệu đứng đầu và
những thương hiệu còn lại rất lớn. Cụ thể thì mức trung bình về các chỉ tiêu đánh giá của
Lavie khoảng 60%, Aquafina khoảng 56% và Vĩnh Hảo khoảng 42%, trong khi các
thương hiệu còn lại mức trung bình đều dưới 15%. Điều đó cho thấy 3 nhãn hiệu Lavie,
Aquafina và Vĩnh Hảo đang chiếm thị phần chủ yếu của nước uống đóng chai với độ phủ
rộng cũng như được đánh giá cao về các chỉ tiêu sức khỏe và tiêu chuẩn vệ sinh. Khi nói
đến nước uống đóng chai là người tiêu dùng liên tưởng ngay đến 3 thương hiệu đầu tiên,
chứng tỏ việc marketing cho các thương hiệu này cũng rất tốt. Chất lượng sản phẩm của
3 thương hiệu này cũng được quan tâm nhiều, chú trọng khâu sản xuất để đảm bảo các
tiêu chuẩn vệ sinh và đạt chứng nhận của cơ quan y tế.
Các thương hiệu còn lại chưa được đánh giá cao, độ phủ còn ít, vấn đề có thể ở việc chưa
đẩy mạnh marketing để tăng độ nhận biết và tiêu thụ sản phẩm.
V. Đánh giá của khách hàng về nước Alkaline
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
9

Nuoc Alkaline dam bao cac
tieu chuan ve sinh hon
499 1 5 3.71 .819
Nuoc Alkaline duoc san xuat
bang cong nghe hien dai hon
499 2 5 3.94 .720
Nuoc Alkaline dam bao cac
tieu chuan ve sinh y te hon
495 1 5 3.74 .759
Nuoc Alkaline tot cho suc
khoe hon
497 2 5 4.01 .754
Nuoc Alkaline tot cho nguoi
benh hon
498 2 5 4.01 .773
Nuoc Alkaline tot cho tre em
hon
497 2 5 3.88 .833
Nuoc Alkaline can thiet cho
cuoc song hang ngay hon
499 1 5 3.65 .879
Valid N (listwise) 491
Nhận xét:
Như vậy khách hàng đánh giá cao nhất về nước Alkaline ở điểm là tốt cho người bệnh và tốt cho sức khỏe
hơn với số điểm trung bình là 4.1 và họ cho rằng nước Alkaline không thật sự cần thiết nhiều cho cuộc
sống hàng ngày với số điểm là 3.65. Bên cạnh đó, Nước Alkaline được sản xuất bằng công nghệ hiện đại
cũng được mọi người đánh giá cao với điểm trung bình 3.94
VI. Mức giá người tiêu dùng gán cho sản phẩm Alkaline
Descriptive Statistics
N Minimum

Maximu
m Mean
Std.
Deviation
Muc gia de nghi doi voi san pham nuoc
Alkaline (Chai 500 ml) duoc bay ban
496 2800 25000 5705.09 2074.493
Valid N (listwise) 496
Khi khảo sát mức giá mong muốn của đối tượng nghiên cứu đối với sản phẩm Alkaline, dao
động từ 2.800 – 25.000đ/chai, riêng mức giá ~ 5.700đ/chai 500ml là giá trị ở mức chấp nhận
được.
VII. Quan điểm theo giai tầng
VII.1. Đối với tầm quan trọng của nước
10

Giai tầng kinh tế xã
hội
Giai tầng
A
Giai tầng
B
Cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hằng ngày 25.80% 44.50%
Thỏa mãn cơn khát 2.40% 7.60%
Đẹp da 6.60% 7.80%
Lọc máu, giải độc, cải thiện sức khỏe, ngăn ngừa bệnh tật 10.90% 26.40%
Cần thiết cho việc nấu nướng, pha chế 0.20% 0.80%
Là thành phần quan trọng trong cơ thể 3.40% 4.80%
Bù đáp năng lượng cho cơ thể 2.00% 5.40%
Bác sĩ khuyên dùng nhiều 0.40% 0.00%
Nước làm tinh thần vui vẻ, sảng khoái 0.80% 2.20%

Giúp tiêu hóa thức ăn và trao đổi chất trong cơ thể 2.60% 3.80%
Nhận xét:
Qua khảo sát nghiên cứu 10 quan điểm về tầm quan trong của nước giai tầng A có 172 đối tượng
trả lời và quan điểm về cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hàng ngày là quan trọng nhất với 25,8%
người trả lời chọn và thấp nhất là cần thiết cho việc nấu nương, pha chế với tỉ lệ 0.2% người trả
lời chọn
Đối với giai tầng B qua việc khảo sát trả lời của 328 đối tượng thì việc cần thiết của nước cho sự
sống, sinh hoạt hàng ngày là quan trọng nhất với 44,5 % và Bác sĩ khuyên dùng nhiều là thấp
nhất 0%
VII.2. Đối với tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước
đóng chai
VII.2.1. Giai tầng A
Giai tầng A
Thuộc tính & tính năng Quan tâm nhất Quan tâm nhì Quan tâm ba
Duoc chung nhan cua co quan y te 20.9 14.5 9.9
Tot cho suc khoe 22.7 21.5 5.2
Dam bao cac tieu chuan ve sinh 28.5 19.2 11.0
Duoc bac si khuyen dung 1.7 1.2 2.3
11
Kieu dang, mau sac chai dep 1.2 2.9 3.5
Chat lieu chai, nhua tot 5.8 3.5
San pham duoc nhieu nguoi dung 1.7 4.7 3.5
San pham duoc quang cao rong rai 2.3 1.2
Co nhieu chuong trinh khuyen mai
hap dan
.6 .6
Thuong hieu noi tieng 16.9 13.4 14.0
De tim mua 1.7 3.5 11.0
Bay ban noi dang tin cay 1.2 1.2 2.3
Gia ca hop ly 3.5 8.1 23.3

khong y kien 1.2 8.7
Nhận xét:
Đối với giai tầng A khảo sát với 172 người lựa chọn các tiêu chí theo tâm quan trong nhất, nhì,
ba, trong đó đảm bảo các chất lượng vệ sinh là quan tâm nhất với 49 ngưởi chọn (tỉ lệ 28.5%),
quan tâm nhì là tốt cho sức khỏe với 37 người chọn (tỉ lệ 21.5%), và quan tâm thứ 3 là về giá cả
hợp lý 40 người chọn (tỉ lệ 23.3%)
VII.2.2. Giai tầng B
Giai tầng B
Thuộc tính &
tính năng
Quan tâm
nhất
Quan tâm
nhì
Quan
tâm ba
Duoc chung nhan cua co
quan y te
22.3 10.1 11.0
Tot cho suc khoe 31.1 23.8 7.3
Dam bao cac tieu chuan ve
sinh
23.5 21.6 12.2
Duoc bac si khuyen dung 1.5 3.4 2.4
Kieu dang, mau sac chai dep .6 3.7 4.3
Chat lieu chai, nhua tot .9 3.0 4.6
San pham duoc nhieu nguoi
dung
1.8 3.0 4.3
San pham duoc quang cao

rong rai
1.5 1.5
12
Co nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan
.3 .9 .3
Thuong hieu noi tieng 8.8 10.4 14.9
De tim mua 1.2 4.9 6.4
Bay ban noi dang tin cay .6 1.8 4.9
Gia ca hop ly 7.3 11.6 22.9
khong y kien .3 3.0
Nhận xét:
Giai tầng B khảo sát với 328 người lựa chọn các tiêu chí lần lượt theo tầm quan trong nhất, nhì,
ba, trong đó 102 người chọn tốt cho sức khỏe vơi tỉ lệ 31.1% là tiêu chí được nhiều người chọn
nhiều nhất , tầm quan trọng nhì cũng là tiêu chí tốt cho sức khỏe được 78 người chọn với tỉ lệ
23.8% (78),giá cả hợp lý là tiêu chí được nhiều người chọn nhất với tầm quan trong ba với 75
người chọn tỉ lệ 22.9%
VII.3. Đối với đánh giá về sản phẩm Alkaline
Report
Giai tầng kinh tế
xã hội
Nước
Alkaline
đảm bảo
các tiêu
chuẩn
vệ sinh
hơn
Nước
Alkalin

e được
sản xuất
bằng
công
nghệ
hiện đại
hơn
Nuoc
Alkaline
dam bao
cac tieu
chuan
ve sinh
y te hon
Nuoc
Alkaline
tot cho
suc
khoe
hon
Nuoc
Alkaline
tot cho
nguoi
benh
hon
Nuoc
Alkaline
tot cho
tre em

hon
N
uo
c
Al
ka
lin
e
ca
n
thi
et
ch
o
cu
oc
so
13
ng
ha
ng
ng
ay
ho
n
Giai
tầng
A
Mean 3.61 3.91 3.69 4 3.98 3.84
3.

55
N 172 172 171 172 171 172
17
2
Std.
Deviatio
n
0.805 0.724 0.68 0.733 0.723 0.807
0.
86
7
Giai
tầng
B
Mean 3.76 3.95 3.77 4.02 4.03 3.9
3.
71
N 327 327 324 325 327 325
32
7
Std.
Deviatio
n
0.822 0.719 0.797 0.766 0.798 0.846
0.
88
2
Total
Mean 3.71 3.94 3.74 4.01 4.01 3.88
3.

65
N 499 499 495 497 498 497
49
9
Std.
Deviatio
n
0.819 0.72 0.759 0.754 0.773 0.833
0.
87
9
Nhận xét:
Giai tầng A khảo sát với 172 người thì đánh gia tốt nhất là nước Ankaline tốt cho sức khỏe hơn
với 4 điểm, và thấp nhất là nước Alkaline cần thiết cho cuộc sống hàng ngày hơn với 3.55 điểm.
14
Giai tầng B khảo sát với 327 người thì đánh giá cáo nhất là nước Alkaline tốt cho người bênh
hơn với 4.03 điểm, thấp nhất là nước Alkaline cần thiết cho cuộc sống hàng ngày hơn với 3.71
điểm.
VII.4. Đối với mức giá cho sản phẩm Alkaline
Report
Muc gia de nghi doi voi san pham nuoc Alkaline (Chai 500 ml) duoc bay ban
Giai tang kinh te xa hoi Mean N Std. Deviation
Giai tang A 5970.9
3
172 2319.955
Giai tang B 5563.9
7
324 1920.462
Total 5705.0
9

496 2074.493
Nhận Xét: Mức giá mà giai tầng A đề nghị được khảo sát với 172 người cao hơn so với mức giá
giai tầng B đề nghị khi khảo sát 324 người.
VIII. Quan điểm theo tuổi tác:
VIII.1. Đối với tầm quan trọng của nước

Độ tuổi đáp viên
Từ 25 -
35 tuổi
Từ 36 -
45 tuổi
Từ 46 -
55 tuổi
Cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hằng ngày 28.80% 22.70% 18.70%
Thỏa mãn cơn khát 4.60% 3.60% 1.80%
Đẹp da 6.20% 4.00% 4.20%
Lọc máu, giải độc, cải thiện sức khỏe, ngăn
ngừa bệnh tật
11.10% 13.10% 13.10%
Cần thiết cho việc nấu nướng, pha chế 0.20% 0.60% 0.20%
Là thành phần quan trọng trong cơ thể 5.00% 1.80% 1.40%
Bù đáp năng lượng cho cơ thể 3.00% 2.60% 1.80%
Bác sĩ khuyên dùng nhiều 0.00% 0.40% 0.00%
Nước làm tinh thần vui vẻ, sảng khoái 1.40% 1.00% 0.60%
15
Giúp tiêu hóa thức ăn và trao đổi chất trong
cơ thể
1.60% 1.80% 3.00%
Nhận xét:
- Từ 25 – 35 tuổi khi khảo sát 187 người thi quan điểm quan trong nhất là cần thiết cho sự

sống, sinh hoạt hàng ngày với tỉ lệ 28.8%, còn quan điểm thấp nhất là bác sĩ khuyên dùng
nhiều với tỉ lệ 0.0%
- Từ 36 – 45 tuổi khi khảo sát 165 người thì quan điểm quan trọng nhất là cần thiết cho sự
sống, sinh hoạt hàng ngày với tỉ lệ là 22.7%, còn quan điểm thấp nhất là bác sĩ khuyên
dùng nhiều 0.4%
- Từ 46 – 55 tuổi khi khảo sát 148 người thì quan điểm qun trọng nhất là cần thiết cho sự
sống, sinh hoạt hàng ngày với tỉ lệ là 18.7%, còn quan điểm thấp nhất là bác sĩ khuyên
dùng nhiều 0.0%
VIII.2. Đối với tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước
đóng chai
Từ 25 - 35 tuổi
Quan tâm
nhất
Quan
tâm nhì
Quan
tâm ba
Duoc chung nhan cua co quan y te 13.4 12.8 9.1
Tot cho suc khoe 31.0 19.3 5.9
Dam bao cac tieu chuan ve sinh 31.0 18.2 8.0
Duoc bac si khuyen dung .5 2.1 1.6
Kieu dang, mau sac chai dep .5 4.8 5.9
Chat lieu chai, nhua tot .5 4.3 4.3
San pham duoc nhieu nguoi dung 2.1 2.1 3.7
San pham duoc quang cao rong rai

1.6 2.1
Co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan

1.1


Thuong hieu noi tieng 16.0 11.2 17.1
De tim mua 1.1 5.3 9.1
Bay ban noi dang tin cay

2.7 4.8
Gia ca hop ly 3.7 13.9 24.1
khong y kien

.5 4.3
Total 100.0 100.0 100.0
Từ 36 - 45 tuổi Quan tâm Quan Quan
16
nhất tâm nhì tâm ba
Duoc chung nhan cua co quan y te 29.1 9.1 10.9
Tot cho suc khoe 25.5 21.8 6.1
Dam bao cac tieu chuan ve sinh 18.8 24.8 13.9
Duoc bac si khuyen dung 3.0 3.0 1.8
Kieu dang, mau sac chai dep 1.2 3.6 4.8
Chat lieu chai, nhua tot 1.2 3.0 5.5
San pham duoc nhieu nguoi dung 1.8 5.5 2.4
San pham duoc quang cao rong rai

1.8 1.2
Co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan .6 .6 .6
Thuong hieu noi tieng 8.5 12.1 12.7
De tim mua 1.2 4.2 6.7
Bay ban noi dang tin cay 1.2 1.8 3.0
Gia ca hop ly 7.9 7.3 24.2
khong y kien


1.2 6.1
Total 100.0 100.0 100.0
Từ 46 - 55 tuổi
Quan tâm
nhất
Quan
tâm nhì
Quan
tâm ba
Duoc chung nhan cua co quan y te 24.3 12.8 12.2
Tot cho suc khoe 27.7 29.1 8.1
Dam bao cac tieu chuan ve sinh 25.0 19.6 14.2
Duoc bac si khuyen dung 1.4 2.7 4.1
Kieu dang, mau sac chai dep .7 1.4 .7
Chat lieu chai, nhua tot

4.7 2.7
San pham duoc nhieu nguoi dung 1.4 3.4 6.1
San pham duoc quang cao rong rai

2.0 .7
Co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan

.7 .7
Thuong hieu noi tieng 9.5 10.8 13.5
De tim mua 2.0 3.4 8.1
Bay ban noi dang tin cay 1.4

4.1

Gia ca hop ly 6.8 9.5 20.3
khong y kien

4.7
Total 100.0 100.0 100.0
17
Nhận xét:
- Từ 25 – 35 với việc khảo sát 187 người chọn tâm quan trọng nhất, nhi, ba của các câu hỏi
trên trong độ tuổi này thi tiêu chí tốt cho sức khỏe và đảm bảo các tiêu chí về sinh được
nhiều người chọn tâm quan trong nhất với 58 người chọn tỉ lệ 31.0 % , tiêu chí tốt cho
sức khỏe được nhiều người chọn nhiều nhất trong tâm quan trong nhì 36 người chọn,
tương ứng với 19.3%, con tiêu chí tâm quan trong ba được nhiều người chọn nhiều nhất
là 32 người chọn với tỉ lệ là 17.1%
- Từ 36 – 45 tuổi khảo sát 165 người câu hỏi tâm quan trong nhất được nhiều người chọn
nhất là tiêu chí chứng nhận của cơ quan y tế với 48 người chọn, tỉ lệ là 29.1 %. Tầm quan
trong nhì tiêu chí được nhiều người chọn nhất là đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh với 41
người chọn với tỉ lệ 24.8%. Tâm quan trọng ba tiêu chí được nhiều người chọn nhất là giá
cả hợp lý 45 người chọn 24.2%
- Từ 46 – 55 tuổi khảo sát 148 người, tâm quan trong nhất tiêu chí được nhiều người chọn
nhất là tốt cho sức khẻo 41 người chọn tỉ lệ 27.7%. Tâm quan trọng nhì thuộc tính và tính
năng được nhiều người chọn nhất là tốt cho sức khẻo với 43 người chọn tỉ lệ 29.1%.Tâm
quan trong ba thuộc tính và tính năng được nhiều người chọn nhất là giá cả hợp lý 30
người chọn tỉ lệ 20.3%
VIII.3. Đối với đánh giá về sản phẩmAlkaline
Report
Do tuoi dap vien
Nuoc
Alkalin
e dam
bao cac

tieu
chuan
ve sinh
hon
Nuoc
Alkaline
duoc
san xuat
bang
cong
nghe
hien dai
hon
Nuoc
Alkaline
dam bao
cac tieu
chuan
ve sinh
y te hon
Nuoc
Alkaline
tot cho
suc
khoe
hon
Nuoc
Alkalin
e tot
cho

nguoi
benh
hon
Nuoc
Alkaline
tot cho
tre em
hon
Nuoc
Alkaline
can thiet
cho
cuoc
song
hang
ngay
hon
Tu
25 -
35
tuoi
Mean 3.53 3.90 3.63 3.89 3.90 3.71 3.55
N 187 187 185 186 187 186 187
Std.
Deviatio
n
.838 .692 .756 .723 .780 .806 .875
Tu Mean 3.78 3.98 3.79 4.04 4.04 3.95 3.70
N 165 165 164 165 164 164 165
18

36 -
45
Std.
Deviatio
n
.776 .720 .779 .811 .782 .827 .899
Tu
46 -
55
tuoi
Mean 3.84 3.95 3.84 4.14 4.14 4.02 3.73
N 147 147 146 146 147 147 147
Std.
Deviatio
n
.808 .757 .724 .705 .737 .840 .857
Total Mean 3.71 3.94 3.74 4.01 4.01 3.88 3.65
N 499 499 495 497 498 497 499
Std.
Deviatio
n
.819 .720 .759 .754 .773 .833 .879
Nhận xét:
Từ 25 – 35 tuổi: Các tiêu chí được khách hàng ở độ tuổi này đánh giá cao nhất là nước Alkaline
được sản xuất bằng công nghệ hiện đại hơn và nước Alkaline tốt cho sức khỏe hơn điều 3.90
điểm khi khảo sát 187 người
- Từ 36 – 45 tuổi: Tiêu chi đước khách hàng ở độ tuổi đánh giá cao nhất là nước Alkanline tốt
cho sức khỏe với 165 người được khảo sát và tốt cho ngươi bệnh hơn khi khào sát 164 người với
số điểm 4.04
- Từ 46 – 55 tuổi: Tiêu chí được khách hàng ở độ tuổi này đánh giá cao nhất là nước Alkanline

tốt cho sức khỏe khi khảo sát 146 người và tốt cho ngươi bệnh hơn khi khảo sát 147 người với số
điểm 4.14
8.4. Đối với mức giá cho sản phẩm Alkaline
Report
Muc gia de nghi doi voi san pham nuoc Alkaline (Chai 500 ml) duoc bay ban
Do tuoi dap vien Mean N Std. Deviation
Tu 25 - 35 tuoi 5979.7
3
185 2387.964
Tu 36 - 45 tuoi 5603.8
1
164 1986.802
Tu 46 - 55 tuoi 5472.4
5
147 1683.910
Total 5705.0 496 2074.493
19
9
Nhận xét:
Theo độ tuổi khác nhau mà ngưới khảo sát cho các mức giá khát nhau nhóm tuổi chiu chấp nhận
trả cho nước Alkaline giá cao nhất là ở độ tuồi tư 25 -35 tuổi khi khảo sát 185 người, tiếp theo độ
tuổi từ 36 – 45 với 164 người được hỏi, giá trả cho nước alkaline thấp nhất là nhóm người ở độ
tuồi từ 46 – 55 tuồi khi hỏi 147 người.
IX. Quan điểm theo giới tính:
IX.1. Đối với tầm quan trọng của nước

Giới tính
Nam Nữ
Cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hằng ngày 23.30% 46.90%
Thỏa mãn cơn khát 3.00% 7.00%

Đẹp da 1.60% 12.90%
Lọc máu, giải độc, cải thiện sức khỏe, ngăn ngừa bệnh tật 9.70% 27.60%
Cần thiết cho việc nấu nướng, pha chế 0.20% 0.80%
Là thành phần quan trọng trong cơ thể 3.20% 5.00%
Bù đáp năng lượng cho cơ thể 2.20% 5.20%
Bác sĩ khuyên dùng nhiều 0.00% 0.40%
Nước làm tinh thần vui vẻ, sảng khoái 1.00% 2.00%
Giúp tiêu hóa thức ăn và trao đổi chất trong cơ thể 1.00% 5.40%
Đồ thị:
Nhận xét:
Quan điểm về tầm quan trọng của nước đối với đối tượng nghiên cứu có giới tính là nữ cho rằng
nước cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hằng ngày là quan trọng nhất với tỉ lệ đáp trả lời cao nhất
46.9%; trong khi với quan điểm này, giới tính là nam cũng có tỉ lệ trả lời cao nhất nhưng chỉ
chiếm 23.3% lời đáp.
20
Quan điểm về tầm quan trọng của nước là lọc máu, giải độc, cải thiện sức khỏe, ngăn ngừa bệnh
tật chiếm tỉ lệ cao thứ nhì 27.6% - đối với đối tượng nghiên cứu là nữ và đối với nam là 9.7% -
cũng chiếm tỉ lệ cao thứ nhì.
Quan điểm về tầm quan trọng của nước là do bác sĩ khuyên dùng nhiều đối với cả hai giới tính
của đối tượng nghiên cứu là nam hay nữ đều có câu trả lời ít nhất 0.0% - không một ai trả lời đối
với nam và nữ với tỉ lệ câu trả lời là 0.4%.
IX.2. Đối với tầm quan trọng của các thuộc tính-tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai
9.2.1 Giới tính nam
Nam Quan tâm nhất Quan tâm nhì Quan tâm ba
Duoc chung nhan cua co quan y te 19.7 12.2 11.6
Tot cho suc khoe 27.2 21.8 6.8
Dam bao cac tieu chuan ve sinh 21.8 21.8 10.2
Duoc bac si khuyen dung 2.0 1.4 2.0
Kieu dang, mau sac chai dep 2.0 4.8 3.4
Chat lieu chai, nhua tot 1.4 3.4 4.8

San pham duoc nhieu nguoi dung 2.0 3.4 3.4
San pham duoc quang cao rong rai

.7 1.4
Co nhieu chuong trinh khuyen mai
hap dan

.7

Thuong hieu noi tieng 17.7 11.6 12.9
De tim mua .7 6.1 8.8
Bay ban noi dang tin cay

1.4 3.4
Gia ca hop ly 5.4 10.9 25.2
khong y kien

6.1
Total 100.0 100.0 100.0
Đối với nam:
Quan tâm nhất đến vấn đề tốt cho sức khỏe với 40/147 người trả lời, chiếm 27.2%
Quan tâm thứ nhì đến vấn đề tốt cho sức khỏe và đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh với 32/147
người trả lời, cùng chiếm tỷ lệ 21.8%
Quan tâm thứ ba đến vấn đề giá cả hợp lý với 37/147 người trả lời, chiếm 25.2%
21
9.2.2 Giới tính nữ
Nữ
Quan
tâm nhất
Quan

tâm nhì
Quan
tâm ba
Duoc chung nhan cua co quan y te 22.7 11.3 10.2
Tot cho suc khoe 28.6 23.5 6.5
Dam bao cac tieu chuan ve sinh 26.6 20.4 12.5
Duoc bac si khuyen dung 1.4 3.1 2.5
Kieu dang, mau sac chai dep .3 2.8 4.2
Chat lieu chai, nhua tot .3 4.2 4.0
San pham duoc nhieu nguoi dung 1.7 3.7 4.2
San pham duoc quang cao rong rai 2.3 1.4
Co nhieu chuong trinh khuyen mai
hap dan
.3 .8 .6
Thuong hieu noi tieng 9.1 11.3 15.3
De tim mua 1.7 3.7 7.6
Bay ban noi dang tin cay 1.1 1.7 4.2
Gia ca hop ly 6.2 10.2 22.1
khong y kien

.8 4.5
Total 100.0 100.0 100.0
Đồ thị:
Nhận xét:
Đối với nữ:
Quan tâm nhất cũng là vấn đề tốt cho sức khỏe với 101/353 người trả lời, chiếm 28.6%
Quan tâm thứ nhì cũng đến vấn đề tốt cho sức khỏe với 83/353 người trả lời, chiếm tỷ lệ 23.5%
Quan tâm thứ ba đến vấn đề giá cả hợp lý với 28/353 người trả lời, chiếm 22.1%
IX.3. Đối với đánh giá về sản phẩm Alkaline
Report

Gioi tinh
Nuoc
Alkaline
dam bao
cac tieu
chuan
ve sinh
hon
Nuoc
Alkalin
e duoc
san xuat
bang
cong
nghe
Nuoc
Alkaline
dam bao
cac tieu
chuan
ve sinh
y te hon
Nuoc
Alkaline
tot cho
suc
khoe
hon
Nuoc
Alkaline

tot cho
nguoi
benh
hon
Nuoc
Alkaline
tot cho
tre em
hon
N
uo
c
Al
ka
lin
e
22
hien dai
hon
ca
n
thi
et
ch
o
cu
oc
so
ng
ha

ng
ng
ay
ho
n
Nam
Mean 3.55 3.83 3.58 3.94 3.9 3.78
3.
61
N 147 147 145 146 147 146
14
7
Std.
Deviatio
n
0.854 0.814 0.805 0.824 0.839 0.906
0.
87
2
Nu
Mean 3.77 3.99 3.81 4.04 4.06 3.92
3.
67
N 352 352 350 351 351 351
35
2
Std.
Deviatio
n
0.796 0.673 0.729 0.722 0.74 0.798

0.
88
3
Total
Mean 3.71 3.94 3.74 4.01 4.01 3.88
3.
65
N 499 499 495 497 498 497
49
9
Std.
Deviatio
0.819 0.72 0.759 0.754 0.773 0.833 0.
87
23
n 9
Nhận xét:
So sánh đánh giá của khách hàng - theo giới tính - về nước Alkaline:
Đối với nam: Đánh giá “Nước Alkaline tốt cho sức khỏe hơn”
Đối với nữ: Đánh giá “Nước Alkaline tốt chongười bệnh hơn”
Mặc dù có sự khác nhau nhưng tỷ lệ chênh lệch không lớn, nên hai tiêu chí trên được cả nam và
nữ đều đánh giá là tốt
IX.4. Đối với mức giá cho sản phẩm Alkaline
Report
Muc gia de nghi doi voi san pham nuoc Alkaline (Chai 500 ml) duoc bay ban
Gioi tinh Mean N Std. Deviation
Nam 5676.37 146 2333.446
Nữ 5717.07 350 1959.878
Total 5705.09 496 2074.493
Nhận xét:

Đối với nam: giá đề nghị là 5676.37 được hỏi đáp trong 146 người.
Đối với nữ: giá đề nghị là 5717.07được hỏi đáp trong 350 người.
Trung bình mức giá bán lẻ đề nghị là 5705.09.Không có sự khác biệt lớn về mức giá đề nghị của
người tiêu dùng khác giới tính (giữa người tiêu dùng là nam hay nữ) đối với sản phẩm nước
Alkaline khi được bày bán trên thị trường.(Std. Deviation trung bình là 2074.493- chấp nhận)
24

×