BăGIỄOăDCăVẨăẨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTHẨNHăPHăHăCHệăMINH
VõăPhúăNgcăHơn
PHỂNăTệCHăCỄCăYUăT TỄCăNGăLểN SăCHIăTRă
CAăNGIăTIểUăDỐNG ăVITăNAMă
IăVIăSNăPHMăMỄYăINăGIIăNCăKANGEN
LUNăVNăTHCăSăKINHăT
Tp.ăHăChíăMinhăậ Nmă2015
BăGIỄOăDCăVẨăẨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTHẨNHăPHăHăCHệăMINH
VõăPhúăNgcăHơn
PHỂNăTệCHăCỄCăYUăT TỄCăNGăLểN SăCHIăTR
CAăNGIăTIểUăDỐNG ăVITăNAM
IăVIăSNăPHMăMỄY INăGIIăNCăKANGEN
ChuyênăngƠnh:ăKinhătăphátătrin
Mưăs:ă60310105
LUNăVNăTHCăSăKINHăT
GINGăVIểN HNGăDNăKHOAăHC: TS.ăNGUYNăHUăDNG
Tp.ăHăChíăMinhăậ Nmă2015
LIăCAMăOAN
Hc viên Võ Phú Ngc Hơn xin cam đoan: “ToƠn b ni dung ca bƠi
lun vn nƠy lƠ công trình nghiên cu thc s ca cá nhơn, đc thc hin theo
đ cng nghiên cu. Các s liu dùng đ phơn tích, nhng kt lun nghiên cu
đc trình bƠy trong lun vn nƠy lƠ trung thc vƠ cha tng đc công b ra
ngoƠi di bt c hình thc nƠo.”
Hc viên Võ Phú Ngc Hơn xin chu trách nhim v nghiên cu ca mình.
Tp. H Chí Minh, ngƠyầ tháng 4 nm 2015
Hc viên
Võ Phú Ngc Hơn
MCăLC
Trang ph bìa
Li cam đoan
Mc lc
Danh mc các kỦ hiu, các ch vit tt
Danh mc các hình v, bng biu
M đuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ1
Chng 1 – Tng quanầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ.3
1.1 Mô t thc trng ngun nc hin nayầầầầầầầầầ ầầ.3
1.1.1 Tm quan trng ca nc trong cuc sng con ngiầ ầầ3
1.1.2 Tình trng ô nhim vƠ khan him ncầầầầầầầầ ầ 4
1.1.3 Nguy c v sc kho do nc bn mang liầầầầầầ ầ 5
1.2 Gii thiu v nc Kangenầầầầầầầầầầầầầầ ầ 6
1.2.1 Tìm hiu v “gc t do gơy bnh”ầầầầầầầầầầ ầ 7
1.2.2 Ngun gc ra đi ca nc Kangenầầầầầầầầầầầ10
1.2.3 Ba đc tính quan trng ca nc Kangenầầầầầầầầ 10
Chng 2 – Mc tiêu, đi tng vƠ phm vi nghiên cuầầầầầầầầầ.13
2.1 Mc tiêu nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.13
2.1.1 Mc tiêu tng quátầầầầầầầầầầầầầầầầầ 13
2.1.2 Mc tiêu c thầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ13
2.2 i tng nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầầầ 13
2.3 Phm vi nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ 14
Chng 3 – Ni dung vƠ phng pháp nghiên cuầầầầầầầầầ.ầ 16
3.1 C s lỦ thuyt v mc sn lòng chi tr (WTP)ầầầầầầầầ16
3.1.1 Nguyên nhơn dn đn các Ủ tng v WTPầầầầầầầầ16
3.1.2 Nhng Ủ tng đu tiên ca WTPầầầầầầầầầầầ 16
3.1.3 Khái nim v WTP theo lỦ thuyt marketingầầầầ ầ.ầ 17
3.1.4 Khái nim v WTP theo lỦ thuyt kinh t hcầầầầầ ầ18
3.1.5 Quá trình ra quyt đnhầầầầầầầầầầầầầầầ 20
3.1.5.1 Giá tham chiu, giá chp nhn đc vƠ giá trầầầầầ 20
3.1.5.2 S hƠi lòng, mc đ trung thƠnh vƠ vn hoáầầ ầầ.ầ.21
3.1.6 Các yu t nh hng lên WTPầầầầầầầầầầầầ 22
3.1.6.1 Các tính nng ca sn phmầầầầầầầầầầầầ 22
3.1.6.2 Chính sách v giáầầầầầầầầầầầầầ ầầ 22
3.1.6.3 Môi trng kinh t - xư hiầầầầầầầầầầầầ 23
3.2 Tóm lc các nghiên cu liên quan 24
3.3 Mô hình nghiên cu ca lun vn 29
3.4 Gii thích vƠ cách đo lng các bin s 31
3.4.1 Bin ph thuc “s sn lòng chi tr” 31
3.4.2 Nhóm các bin gii thích v đc đim kinh t - xư hi 32
3.4.3 Nhóm các bin gii thích v cm xúc 35
3.4.4 Bin gii thích v chi tiêu hƠng tháng 38
3.5. Phng pháp nghiên cu 38
3.5.1 Phng pháp thu thp thông tin 38
3.5.2 Phng pháp thu thp s liu 38
3.5.3 Phng pháp phơn tích s liu 40
3.6 Khung phơn tích 42
Chng 4 – Kt qu nghiên cu 44
4.1 Mô t mu nghiên cu 44
4.2 Phơn tích xu hng tác đng 46
4.3 Phơn tích tác đng biên 52
4.4 Xác sut trung bình ca các la chn 55
Chng 5 – Kt lun, kin ngh 57
5.1 Kt lunầ 57
5.2 ụ ngh thc tin ca lun vn nghiên cu 58
5.3 Kin ngh ca tác gi 59
TƠi liu tham kho
Ph lc
DANH MCăCỄCăKụăHIU,ăCỄCăCH VIT TT
As
nguyên t asen
BOD
Biochemical oxygen Demand
nhu cu oxy sinh hóa
BTNMT
B TƠi nguyên Môi trng
CAP
Consumption Average Price
mc giá mua bình quơn
Cd
nguyên t cadimi
CEO
Chief Executive Officer
giám đc điu hƠnh
CM
Choice Modeling
mô hình la chn
CN
Cyanua
cht đc cyanua
COD
Chemical Oxygen Demand
nhu cu oxy hóa hc
Cr
nguyên t crôm
CS
Consumer Surplus
thng d tiêu dùng
ERP
Exterior Reference Price
giá tham chiu trên th trng
GDP
Gross Domestic Product
tng sn phm quc ni
Hg
nguyên t thy ngơn
HK$
đô la Hng Kông
IRP
Internal Reference Price
giá tham chiu ni b
Mn
nguyên t mangan
MNL
Multinomial Logit
mô hình Logit đa thc
ORP
Oxidation Reduction Potential
kh nng chng oxy hóa
p
price
mc giá
Pb
nguyên t chì
PE
Population Equivalent
mt đ đng lng
PS
Producer Surplus
thng d sn xut
Q
Quality
s lng
QCVN
quy chun Vit Nam
RP
Reference Price
giá tham chiu
SS
Suspended Solid
cht rn l lng
USD
United State Dollar
đô la M
VN
đng Vit Nam
WTP
Willing To Pay
mc sn lòng chi tr
DANH MCăCỄCăHỊNHăV, BNG BIU
Hình 1.1. S sinh sn ca gc t do (ngun: Thanh Ng, 2014)ầầầầầ ầ.7
Hình 1.2. Các hot đng lƠm gia tng gc t do (ngun: Thanh Ng, 2014)ầ 8
Hình 1.3. S tn công vƠo t bƠo (ngun: Thanh Ng, 2014)ầầ.ầầầầ. ầ.9
Hình 1.4. Qui trình đin phơn nc ca máy Kangen
(ngun: Tp đoƠn Enagic, 2011)ầầầầầầầầầầầầầầ 11
Hình 3.1. Thng d tiêu dùng vƠ thng d sn xut (ngun: Mankiw, 2003)ầ 20
Hình 3.2. Các yu t tác đng đn s sn lòng chi tr ca ngi tiêu dùngầầ.43
Bng 4.1. Thng kê các s la chn trong mu quan sátầầầầầầầầầ.44
Bng 4.2. Mô t các bin trong mô hìnhầầầầầầầầầầầầầầầ 45
Bng 4.3. Ma trn tng quan ca các bin trong mô hìnhầầầầầầầầ 46
Bng 4.4. Ma trn tng quan ca các bin trong mô hình (tip theo)ầầầầ47
Bng 4.5. Ma trn tng quan ca các bin trong mô hình (tip theo)ầầầầ47
Bng 4.6. So sánh mc đ phù hp ca ba cách hi quyầầầầầầầầ.ầ48
Bng 4.7. Xu hng tác đng ca các bin trong mô hìnhầầầầầầầầ 49
Bng 4.8. Tác đng biên ca các bin lên xác sut la chn không mua máyầ.52
Bng 4.9. Tác đng biên ca các bin lên xác sut la chn mua máy SD501ầ53
Hình 4.10. T l các xác sut ca tng la chnầầầầầầầầầầầầ 55
Bng 4.11. Tóm tt xác sut trung bình ca các la chnầầầầ ầầầầ56
1
MăU
Máy Kangen lƠ mt trong nhng dòng máy đin phơn nc trên th gii,
lƠ thng hiu thuc tp đoƠn Enagic Nht Bn. Máy có th to ra nm loi nc
có đ pH khác nhau nh: nc axít mnh (pH bng 2.5), nc lƠm đp (pH bng
6.0), nc trung tính (pH bng 7.0), nc Kangen (pH bng 8.5-9.5) vƠ nc
kim mnh (pH bng 11.5). Máy Kangen có lch s phơn phi hn 40 nm vƠ có
mt trên 25 quc gia trên th gii. Tháng 9/2015, nhƠ phơn phi chính thc đu
tiên ca tp đoƠn Enagic ti Vit Nam đc thƠnh lp, đó lƠ công ty Kangen Vit
Nam. Do ngi tiêu dùng Vit Nam bit rt ít thông tin ca sn phm vƠ giá bán
li quá cao, công ty đư gp rt nhiu khó khn trong vic phát trin kinh doanh ti
Vit Nam.
Cho nên vi mong mun gii thiu rng rưi sn phm máy đin gii nc
Kangen đn ngi dơn Vit Nam nh lƠ mt thit b h tr bo v sc kho, tác
gi đư quyt đnh thc hin lun vn nƠy vi đ tƠi “Phơn tích các yu t tác đng
lên s chi tr ca ngi tiêu dùng Vit Nam đi vi sn phm máy đin gii
nc Kangen”.
Nghiên cu v hƠnh vi tiêu dùng ca ngi tiêu dùng lƠ nhng nghiên cu
quan trng, h tr các công ty kinh doanh đánh giá đc nhu cu ca ngi tiêu
dùng, t đó nghiên cu vƠ phát trin các sn phm hay dch v phù hp vi th
hiu ca ngi tiêu dùng hn. Vi mc đích phơn phi, m rng th trng Vit
Nam vƠ cha có công trình nghiên cu nƠo v “s sn lòng chi tr” đi vi máy
đin gii nc Kangen, tác gi s thc hin nghiên cu vi ni dung “Phơn tích
các yu t tác đng lên s chi tr ca ngi tiêu dùng Vit Nam đi vi sn
phm máy đin gii nc Kangen”.
Nghiên cu nƠy đánh giá mc đ sn lòng chi tr ca ngi dơn Vit Nam
đi vi sn phm máy đin gii nc Kangen (mt dòng sn phm ca Tp đoƠn
Enagic Nht Bn, h tr tt cho sc kho ca ngi s dng). gii thích cho
s sn lòng chi tr nƠy, nghiên cu đư s dng các bin gii thích nh nhóm các
2
bin v đc đim kinh t - xư hi, nhóm các bin v cm xúc vƠ bin v chi tiêu
tiêu dùng nc hƠng tháng ca các đi tng đc phng vn.
Nghiên cu nƠy cho thy tim nng ca vic đu t vƠo mng li phơn
phi chính thc sn phm ti Vit Nam, vì đơy lƠ mt th trng mi hoƠn toƠn
cha có nhƠ phơn phi chính thc nƠo ngoƠi công ty Kangen Vit Nam. Hay nói
cách khác nghiên cu tr li cho cơu hi liu ngi tiêu dùng có sn sƠng chi tr
cho mt sn phm hoƠn toƠn mi, đòi hi ngi tiêu dùng cn có nhng hiu bit
v y khoa vƠ sc kho, kim chng hiu qu trong thi gian dƠi, giá bán cao vƠ
cha có nhiu chng trình h tr khách hƠng hay cha có nhiu thông tin chính
thc ti Vit Nam VƠ quan trng hn c lƠ xác đnh các nguyên nhơn nh
hng ti s sn lòng chi tr nƠy. Kt qu ca quá trình phơn tích d liu phng
vn s cho tác gi bit đc phn ng ca nhng ngi tham gia phng vn s
nh th nƠo vi mt sn phm mi ti Vit Nam vƠ đi tng nƠo s lƠ nhng
khách hƠng tim nng, có kh nng mua máy đin gii nc Kangen cao.
3
CHNGă1ăậ TNGăQUAN
Nc Kangen lƠ mt dòng nc tt vƠ dinh dng dƠnh cho sc khe ca
con ngi. Vic s dng nc Kangen đư tr nên ph bin trên th gii, nhng
theo s liu t Tp đoƠn Enagic, Nht Bn, s lng máy đc mua ti Vit Nam
cha đn 1000 máy. tìm hiu nguyên nhơn vì sao lng mua ti th trng
Vit Nam còn ít nh vy, tác gi thc hin lun vn nƠy vi đ tƠi “Phơn tích các
yu t tác đng lên s chi tr ca ngi tiêu dùng Vit Nam đi vi sn phm
máy đin gii nc Kangen”. Trong chng 1 s nêu lên nhng u đim ni bt
ca nc Kangen so vi ngun nc hin nay.
1.1ăMôăt thc trng ngunănc hin nay:
1.1.1 Tm quan trng caănc trong cuc sngăconăngi:
Theo Hiromi Shinya, 2010: “đ có mt c th kho mnh, chúng ta phi
luôn luôn ci thin nhng yu t nh: môi trng sng trong lƠnh hn, thc n
giƠu dinh dng hn, xua tan nhng lo ơu cng thng giúp tinh thn thoi mái
hn, tp th dc đu đn hn, ngun nc trong sch dinh dng hnầ ”
Trong đó có nhng yu t con ngi gp nhiu khó khn trong vic ci
thin nh môi trng sng, lo ơu cng thng vì ph thuc nhiu vƠo nhng ngi
xung quanh. Nhng có nhng yu t nh thc n, nc ung chúng ta có th thay
đi d dƠng. Hn na nc có vai trò quan trng vi cuc sng nh:
Nc chim khong 70% trng lng c th.
Nc tham gia vƠo quá trình điu hòa thơn nhit ca c th vì con
ngi có th t vong nu thơn nhit vt quá 42 đ C.
Nc có mt trong thƠnh phn cu to các t bƠo, mô; lƠ thƠnh phn
ca máu đ máu lu thông trong huyt qun d dƠng.
Nc tr thƠnh dung môi đ hòa tan khí oxy, các cht dinh dng, các
hormon, các enzim theo dòng máu vn chuyn vƠ cung cp cho các c
quan hot đng chc nng vƠ phát trin đ duy trì s sng.
Nc còn lƠ cht thu nhn vƠ vn chuyn các cht đc đ chuyn hóa
gan, thi ra mt vƠ nc tiu, khí CO
2
đn thi phi.
4
Nc đc s dng trong sinh hot hng ngƠy đ v sinh cá nhơn, thc
phm, nhƠ ca, áo qunầ
Mi ngƠy chúng ta cn khong1,5 – 2 lít nc đ ung.
Nc lƠm cho lƠn da ti sáng, mn mƠng, mát m.
Con ngi có th nhn n t 7 -10 ngƠy nhng không ai có th sng sót
nu không có nc quá 3 ngƠy.
Nc to ra vòng tun hoƠn “ma – nc ngt – nc bin – ma” đ
duy trì s sng vƠ phát trin muôn loƠi, điu hòa khí hu toƠn cu,
nc nuôi sng thc vt vƠ sinh đng vt cung cp ngun thc phm
dinh dng cho con ngi.
Nh vy nc chính lƠ ci ngun ca s sng, ngun nc sch rt cn
thit trong đi sng vƠ sinh hot ca con ngi. Con ngi cn mt lng nc
nht đnh đ duy trì s sng, nu không s nh hng đn sc khe (tham kho
t S tƠi nguyên môi trng Bình nh, 2015 vƠ Trn Vn Tùng, 2006). Hn
na, sc khe ca con ngi cng s b tác đng xu nu s dng ngun nc
không sch, không đm bo v sinh.
1.1.2ăTìnhătrngăôănhimăvƠăkhanăhimănc:
Nc sch có tm quan trng đc bit đi vi s sng, nu không có nc
hoc ngun nc b ô nhim nng thì tt c s sng trên hƠnh tinh vƠ ca con
ngi s b nh hng nng n. Nhng cng không ít ngi vn cha hiu ht
đc nc sch quan trng nh th nƠo đi vi đi sng con ngi? ó lƠ lỦ do
vì sao ngƠy nay con ngi vn không dng li vic thi các cht đc hi cha qua
x lỦ, hay b rò r vƠo ngun nc dn đn nc b ô nhim nng. Nguy c ô
nhim vƠ khan him ngun nc sch lƠ mt trong nhng vn đ mƠ con ngi
đang phi đi mt hin nay. Theo Trn Vn Tùng, 2006 có nêu trong quá trình
sinh hot hƠng ngƠy, di tc đ phát trin nh hin nay con ngi vô tình lƠm ô
nhim ngun nc bng các hóa cht, cht thi t các nhƠ máy, xí nghip. Các
đn v, cá nhơn s dng nc ngm di hình thc khoan ging, sau khi ngng
không s dng không bt kín các l khoan li lƠm cho nc bn chy ln vƠo lƠm
5
ô nhim ngun nc ngm. Các nhƠ máy, xí nghip x thng khói bi công
nghip vƠo không khí lƠm ô nhim không khí, khi tri ma, các cht ô nhim nƠy
s ln vƠo trong nc ma cng góp phn lƠm ô nhim ngun nc. Nc
thi công nghip đc thi t các c s sn xut công nghip, tiu th công
nghip, giao thông vn ti. Khác vi nc thi sinh hot hay nc thi đô th,
nc thi công nghip không có thƠnh phn c bn ging nhau, mƠ ph thuc
vƠo ngƠnh sn xut công nghip c th. Ví d: nc thi ca các xí nghip ch
bin thc phm thng cha lng ln các cht hu c; nc thi ca các xí
nghip thuc da ngoƠi các cht hu c còn có các kim loi nng, sulfua,
Theo Dng Danh Mnh, 2014: “Trong ngƠnh công nghip dt may,
ngƠnh công nghip giy, công nghip mía đng vƠ công nghip ch bin thc
phm nc thi thng có đ pH trung bình cao; ch s nhu cu ô-xy sinh hóa
(BOD) mc 700mg/l, vt ngng cho phép đn 14 ln; nhu cu ô-xy hóa hc
(COD) có th lên đn 2.500mg/l, vt tiêu chun cho phép hn 16 ln (theo
QCVN 40:2011/BTNMT). HƠm lng nc thi ca mt s doanh nghip có
cha Cyanua (CN-) vt đn 80 ln tiêu chun cho phép, nhiu ch s môi trng
khác trong nc cao gp nhiu ln gii hn cho phép.”
1.1.3ăNguyăcăvăscăkhoădoăncăbnămangăli:
Mt s các kim loi nng Pb, Hg, Cr, Cd, As, Mn, thng có trong nc
thi công nghip. Hu ht các kim loi nng đu có đc tính cao đi vi con
ngi vƠ các đng vt khác. Nhng hu qu mƠ ô nhim ngun nc mang li
cho con ngi lƠ rt ln. áng chú Ủ lƠ:
Chì có trong nc thi ca các c s sn xut pin, acqui, luyn kim,
hóa du. Chì còn đc đa vƠo môi trng nc t ngun không khí
b ô nhim do khí thi giao thông. Chì có kh nng tích ly trong c
th, gơy đc thn kinh, gơy cht nu b nhim đc nng. Chì cng rt
đc đi vi đng vt thy sinh.
Thy ngơn (Hg) lƠ kim loi đc s dng trong nông nghip (thuc
chng nm) vƠ trong công nghip (lƠm đin cc). các vùng có m
6
thy ngơn, nng đ thy ngơn trong nc khá cao. Nhiu loi nc
thi công nghip có cha thy ngơn dng mui vô c ca Hg(I),
Hg(II) hoc các hp cht hu c cha thy ngơn. Thy ngơn lƠ kim
loi nng rt đc đi vi con ngi.
Asen (As) trong các ngun nc có th do các ngun gơy ô nhim t
nhiên (các loi khoáng cha asen) hoc ngun nhơn to (luyn kim,
khai khoáng ). Asen vƠ các hp cht ca nó lƠ các cht đc mnh (cho
ngi, các đng vt khác vƠ vi sinh vt), nó có kh nng tích ly trong
c th vƠ gơy ung th (tham kho t Cc qun lỦ tƠi nguyên nc,
2015 vƠ Trn Vn Tùng, 2006)
NgoƠi ra ô nhim vi sinh vt, hóa cht bo v thc vt vƠ ting n liên tc,
cht thi công nghip, khói, bi có trong nc, không khí có th gơy ra các bnh
ngoƠi da, các bnh hô hp vƠ các bnh tim mch, tng huyt áp, các bnh ung
th, các d tt bm sinh. Mt s bnh nguy him v đng tiêu hoá có th gơy
thƠnh dch ln nh t, l, thng hƠn,ầ hoƠn toƠn có th xy ra nu chúng ta s
dng ngun nc không hp v sinh (tham kho t Cc qun lỦ tƠi nguyên nc,
2014 vƠ 2015 vƠ Trn Vn Tùng, 2006), mƠ chi phí cho vic điu tr các bnh
nƠy không phi lƠ nh, có khi kéo dƠi hƠng tháng lƠm nh hng đn quá trình
lao đng vƠ hc tp.
Vì vy, nc sch có vai trò vô cùng quan trng trong cuc sng, con
ngi cn bo v ngun nc, s dng nc sch, x lỦ ngun nc thi trc
khi tr li môi trng. Bên cnh đó, con ngi cn phi thay đi thói quen dùng
nc hƠng ngƠy, tìm đn nhng ngun nc dinh dng vƠ an toƠn hn nhm
bo v sc kho ca bn thơn vƠ nhng ngi thơn yêu. Vì vy ni dung ca
chng nghiên cu nƠy còn gii thiu s lc v nc Kangen, dòng nc mang
tính kim cao đn t tp đoƠn Enagic Nht Bn, đư đc rt nhiu nhƠ khoa hc
trên th gii nghiên cu vƠ chng minh v tính hiu qu trong vic nơng cao sc
khe.
1.2 Gii thiu v nc Kangen:
7
1.2.1ăTìmăhiu v ắgc t doăgơyăbnh”:
ơy lƠ mt khái nim rt mi m vi đa s mi ngi. Vì trc nay các
bác s không ghi trong bnh án nguyên nhơn gơy bnh lƠ do "gc t do". Vy mƠ
nó chính lƠ th phm gơy ra ti 60 loi bnh thng thy, nht lƠ nhng bnh ph
bin tui giƠ, nh: tim mch, huyt áp cao, tiu đng, thoái hóa xng khp,
bnh v mt, suy gim h min dch, ung th, Theo Afzal vƠ Armstrong, 2002:
“Mt gc t do (Anh ng: free radical hoc radicals) lƠ mt phơn t vi mt đin
t đn đc / cha to thƠnh cp”. Gc t do liên tc đc sinh ra bi các quá
trình chuyn hóa trong c th vƠ các tác đng t bên ngoƠi. c tính, mi t bƠo
phi hng chu khong 10.000 gc t do tn công mi ngƠy.
Hìnhă1.1.ăS sinh sn ca gc t do (ngun: Thanh Ng, 2014)
Gc t do lƠ cht có hi, luôn trong tình trng thiu đin cc nên thng
xuyên tn công đn nhng phơn t lơn cn. Li dng lúc nhng phơn t lơn cn
l lƠ mt cnh giác, chúng s nhanh tay cp ly mt đin t đ trung hòa đin
cc đ đy nh nhng phơn t bình thng. ng nhiên, khi nƠy nhng phơn t
lơn cn li tr thƠnh nhng phơn t thiu đin t, vƠ tip tc đi tn công nhng
8
phơn t lơn cn khác, gơy ra chui tn công – mt đin cc kéo dƠi. Sau khi cp
đin t, gc t do lƠm tn thng mƠng t bƠo, phn ng mnh vi các phơn t
protein, vt cht di truyn vƠ các axit béo, dn đn nhng bin đi gơy tn hi,
ri lon vƠ lƠm cht t bƠo. mc đ nng, gc t do gơy nên nhiu bnh nguy
him vƠ gơy ung th. (Wulf Dröge, 2002)
Theo Theodore A. Baroody, 2002: “S lng ca gc t do tích ly theo
tui vƠ tác hi ngƠy cƠng nghiêm trng. Dù vy, ngay t khi sinh ra, c th con
ngi đư phi đi mt vi gc t do. Tui tác ngƠy cƠng tng thì s lng gc t
do cng không ngng sn sinh, tn công vƠo nhiu b phn ca c th. áng chú
Ủ, khi cuc sng cng thng cng lƠ lúc gc t do tha c gia tng nhanh chóng,
thúc đy s lưo hóa vƠ lƠm các bnh lỦ sm phát trin.
Hìnhă1.2.ăCácăhotăđngălƠmăgiaătngăgcătădoă(ngun:ăThanhăNg,ă2014)
9
Hìnhă1.3. SătnăcôngăvƠoăt bƠoă(ngun:ăThanhăNg,ă2014)
Con ngi trong xư hi hin đi, ngƠy cƠng phát trin nh hin nay s
gánh chu rt nhiu áp lc hn, đó chính lƠ nhng tin đ đu tiên giúp các gc t
do sn sinh nhanh hn vƠ nhiu hn, to nên nhiu mi nguy hi cho sc khe
hn. Vì vy, con ngi cn ch đng lƠm gim các tác nhơn gơy bnh nƠy, bng
cách:
Gim yu t tng sinh gc t do: khi con ngi tip xúc vi các yu t
môi trng bên ngoƠi nh: môi trng ô nhim (khói bi, ánh nng,
phóng xầ), khói thuc lá, hóa cht, các vùng nc ô nhimầ hay
khi c th h cm thy mt mi, mt nhc t các áp lc cuc sng,
công vicầđó chính lƠ lúc gc t do sinh sôi phát trin mnh. Vì th,
hn ch ti đa s tác đng ca các yu t ni ti ln bên ngoƠi chính lƠ
hn ch s gia tng ca gc t do .
B sung cht chng gc t do t thiên nhiên: thc phm mƠ chúng ta
đa vƠo c th hƠng ngƠy lƠ rt quan trng. Nó to ra dng cht vƠ
quyt đnh đn sc kho cng nh sc đ kháng ca mi ngi. Vic
đa vƠo c th nhng thc phm hu c, an toƠn cho sc kho, giƠu
10
tính kim (nh rau c qu, trái cơy, các loi đu, htầ) s giúp c th
chng li s tác đng ca các gc t do”.
1.2.2 Ngun gcăraăđi caănc Kangen:
Theo tƠi liu ca McKnight, 2012, trang 40: “Mt trong nhng quan sát
sm nht v đc tính cha bnh đc đáo ca nc ion kim cao đc chng thc
bi các c dơn trong nhng ngôi lƠng nh khp ni trên th gii mƠ ngun
nc chính ca h đn t nhng dòng tuyt tan chy t trên đnh núi. Núi Alps,
Himalaya vƠ Caucasus đư đc bit đn lƠ nhng vùng mƠ dơn c đó, nhng
ngi đư ung nhng dòng nc nƠy, dng nh bnh tt rt ít vƠ tui th kéo
dƠi hn. u tiên các nhƠ khoa hc ngi Nga đư chú Ủ vƠ nghiên cu đc tính
ca loi nc nƠy, ngh rng có cht gì đc bit trong nc hay không nhm gii
thích cho s trng th hin nhiên vƠ tính nng cha tr cho dơn c đư dùng
ngun nc đó. H chú Ủ nc có tính kim (pH 8.5 – 9.5), có kh nng chng
oxi hoá cao (ORP ơm) vƠ cu trúc phơn t nc siêu nh. Da vƠo phát hin nƠy,
h th tái to li cùng mt loi nc trong phòng thí nghim. Do kích thc ln
vƠ chi phí cao, h đư t b nhng n lc sn xut máy đ to ra loi nc nƠy
cho ngi s dng. Tuy nhiên, vƠo nm 1950, các nhƠ khoa hc Nht đư tip
nhn nhng gì ngi Nga còn đang dang d. Trong vƠi nm sau, ngi Nht đư
to ra mt chic máy nh, gn vƠ cht lng cao hn. c tính có khong 20%
h gia đình Nht Bn đang s dng nc kim hoá. Nc cng đc s dng
trong các bnh vin Nht trong h tr điu tr ung th, bnh tim mch, tiu
đng, hoi t vƠ bnh da liu.” n nay thì nc Kangen- nc Kim- ion hóa
đư đc bit đn rng rưi Nht, M
1.2.3ăBaăđcătínhăquanătrng caănc Kangen:
Theo tƠi liu ca McKnight, 2012, trang 48-50: “Quá trình đin phơn s
dng mt lng ln nng lng vi s h tr ca cht xúc tác (platinum ph trên
b mt tm lá đin cc) đ thay đi cu trúc hoá hc ca nc thƠnh ba hng:
tính kim, tính chng oxy hoá vƠ cu trúc phơn t nh.”
11
Hìnhă1.4.ăQuiătrìnhăđinăphơnănc caămáyăKangen
(ngun: TpăđoƠnăEnagic,ă2011)
c tính chng ôxy hóa - chng lão hóa t bào ca nc Kangen mnh
hn nhiu so vi các loi thc phm chng ôxy hóa khác. Nh chúng ta đư bit
các nguyên t gc t do (oxigen hot tính) chính lƠ nguyên nhơn ca nhiu loi
bnh tt. C th con ngi có đn 50 t t t bƠo. Mi t bƠo đu có ht nhơn
deoxyrlbonucleic axít hay vt cht di truyn lp thƠnh bn đ hot đng ca c
th. Khi vt cht di truyn nƠy b h hi thì bnh phát sinh. S h hoi vƠ lưo hóa
ca t bƠo bt ngun t tình trng thiu nc, vƠ lƠ do các nguyên t gc t do
(oxygen hot tính) nƠy gơy ra. Nc Kangen mang nhng hydrogen hot tính
(OH-) có kh nng quơn bình hóa c th lƠm trung hòa các phơn t oxygen hot
tính t do nƠy. Nc Kangen lƠm chm đi s lưo hóa ca t bƠo, thanh lc c th,
gii bnh nan y, gia tng sinh lc. (Theo McKnight, 2012, trang 41-47, 53)
c tính kim cao có tác dng đƠo thi axit vƠ các cht đc tích t trong
c th. Các nhƠ khoa hc đư xác đnh hu ht các bnh mưn tính đu do các đc
t gơy ra. Các t bƠo trong c th chúng ta cn duy trì mc quơn bình kim
tính. Vì cuc sng ca thi đi quá bn rn, khin cho con ngi luôn b cng
thng, lo ơu. Nhng cng thng lo ơu ca cuc sng nƠy lƠm cho c th b axít
hoá cao, cng thêm 80% thc n nc ung cng to ra axít, khin cho kh nng
12
chng vƠ nga bnh b yu đi vƠ c th s mau giƠ yu. Nc Kangen có đ pH
trung bình t 8.0 – 9.5 s giúp c th hi phc li, quơn bình kim tính đư mt,
hoá gii nhng thc phm bin dng thƠnh axít, hi phc li sc khe đư mt mt
cách rt t nhiên. (Theo McKnight, 2012, trang 41-47, 51-52)
c tính cu trúc nc siêu nh: nc kim ion hóa cng đc tái cu
trúc đ nc có th hp th d dƠng hn trong t bƠo ca c th . Trong quá trình
đin phơn, các phơn t nc H
2
O hình thƠnh th lc giác vƠ các phơn t nc
hình thƠnh các cm nh hn kích thc ca các phơn t nc thông thng
(khong 4-6 phơn t). iu nƠy có ngha lƠ phơn t nc khi vƠo trong c th, v
c bn thm thu vƠo thƠnh t bƠo nhanh hn vƠ hiu qu hn. Các cm phơn t
nh hn có th chuyn giao vitamin vƠ cht dinh dng vƠo t bƠo nhanh chóng
hn, đng thi loi b nhiu cht thi đc hi ra khi t bƠo hiu qu hn. (Theo
McKnight, 2012, trang 41-47, 54-56)
c thƠnh lp hn 40 nm, Tp đoƠn Enagic Nht Bn (tin thơn lƠ mt
b phn ca tp đoƠn Sony), giám đc điu hƠnh (CEO) lƠ ông Hironari Ohshiro,
đư nghiên cu vƠ sn xut thƠnh công dòng nc có tính kim cao – nc
Kangen thông qua phng pháp đin phơn nc. Hin nay tp đoƠn đư có trên 25
vn phòng đi din trên th gii vi phng chơm hot đng lƠ “Thay đi ngun
nc – Thay đi cuc sng ca bn”.
13
CHNGă2ăậ MCăTIểU,ăIăTNGăVẨăPHMăVIăNGHIểNăCU
2.1 Mcătiêuănghiênăcu:
2.1.1 Mcătiêuătngăquát:
Phơn tích các yu t tác đng lên s chi tr ca ngi tiêu dùng Vit
Nam đi vi ba dòng máy đin gii nc Kangen ca tp đoƠn Enagic Nht Bn
(bao gm: máy JRII, máy SD501 vƠ máy Super 501).
2.1.2 Mcătiêuăc th:
Phơn tích xu hng tác đng ca các bin trong mô hình lên s sn lòng
chi tr ca nhng đi tng đc phng vn.
Phơn tích tác đng biên (hay đ ln ca tác đng) ca các bin trong mô
hình lên s sn lòng chi tr ca nhng đi tng đc phng vn.
Phơn tích xác sut trung bình ca các la chn.
2.2ăiătngănghiênăcu:
Thc hin bng cơu hi, tin hƠnh phng vn trc tip vƠ trên mng 200
ngi dơn đang sinh sng ti Vit Nam. Nhng đi tng đc gi bƠi phng
vn trên mng lƠ nhng nhơn s cao cp, gi các v trí quan trng hay điu hƠnh
công ty, có thu nhp tng đi cao vƠ n đnh, thng xuyên tham gia các din
đƠn kinh t ln nh.
Cn c vƠo chính sách h tr chi phí lp đt ca Công ty Kangen Vit
Nam, các đi tng phng vn s đc chia ra lƠ ba khu vc đ ly thông tin lƠ:
Qun 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, Phú Nhun, Tơn Bình
Qun 6, 9, 10, 11, 12, Th c, Gò Vp, Bình Thnh, Bình Tơn, huyn
C Chi, huyn Hóc Môn, huyn Bình Chánh, huyn NhƠ Bè, huyn
Cn Gi, Tơn Phú
Các tnh thƠnh khác ngoƠi TpHCM
i vi hình thc phng vn trc tip: (s lng: 30 bƠi phng vn chia
đu cho ba khu vc), trc tip gi đin thoi đ phng vn, đi tng lƠ nhng
ngi đư đc nghe gii thiu v nc Kangen trc đó.
14
i vi hình thc phng vn qua mng: (s lng: 170 bƠi phng vn chia
đu cho ba khu vc), lp bng cơu hi trc tuyn, bng cơu hi đc gi đi thông
qua các hình thc nh: th đin t, các trang mng xư hi, các din đƠn, các cng
đng mng trc tuynầNgi đc phng vn đc cung cp các thông tin c
bn v nc Kangen trc khi thc hin bƠi phng vn. Các cơu tr li s đc
tng hp thông qua phn mm Google Drive.
2.3 Phmăviănghiênăcu:
Sau khi tìm hiu thông tin v nc Kangen, tác gi bit đc rng các nhƠ
khoa hc, bác s Nht Bn vƠ mt s nc nh M, Pháp, Ngaầđư khng đnh
nc Kangen có ba đc tính (tính chng oxy hoá, tính kim cao vƠ phơn t nc
siêu nh) vƠ đa ra các bng chng thí nghim quan trng đ chng minh cho
nghiên cu ca h. Cho nên phm vi nghiên cu ca lun vn không bao gm
vic kim đnh li ba đc tính trên ca nc Kangen có tn ti hay không?
Phm vi nghiên cu ca lun vn cng không bao gm vic chng minh
các đc tính ca nc Kangen có hiu qu tt nh th nƠo ti sc kho ca ngi
s dng nc. Vì vic chng minh đòi hi thi gian nghiên cu lơu dƠi vƠ ngi
nghiên cu phi có nn tng kin thc y khoa rt chuyên sơu. Do đó tác gi ca
lun vn nƠy ch tham kho vƠ dn chng li ca các bác s ni ting, nhng
ngi đư có b dƠy nghiên cu vƠ áp dng nc Kangen trong tr liu ca h.
Các Ủ kin đc nêu trong lun vn s cho thy tm quan trng ca vic s dng
nc Kangen trong h tr điu tr vƠ trong sinh hot hƠng ngƠy, cng nh lƠm
công c h tr cho vic ra quyt đnh mua máy ca ngi tiêu dùng Vit Nam.
Lun vn nghiên cu s gii hn trong phm vi đánh giá s sn lòng chi
tr ca ngi dơn Vit Nam đi vi các mc giá c đnh cho các sn phm máy
đin gii nc Kangen ca tp đoƠn Enagic Nht Bn (ch yu lƠ các dòng máy
JRII, SD501 vƠ Super 501 dùng trong h gia đình). VƠ xem xét có s khác bit
nƠo hay không trong quyt đnh tiêu dùng vi nhng đi tng khác nhau v gii
tính, nhóm tui, thu nhp, ni hin ti, tình trng hôn nhơn, trình đ hc vn,
chi tiêu hay do cm xúc chi phiầầ.Ví d nh vi mc giá bán ra ti th trng
15
Vit Nam lƠ HK$ 34,790 (giá quc t HK$ 29,800 cng vi phí vn chuyn vƠ
thu giá tr gia tng lƠ HK$ 4,990) tng đng 97,500,000 VN lƠ khá cao so
GDP bình quơn đu ngi ca Vit Nam lƠ 1,910 USD/ngi (theo s liu t
Ngơn hƠng Th gii, 2013), thì ngi tiêu dùng có sn lòng mua máy không.
16
CHNGă3ăậ NIăDUNGăVẨăPHNGăPHỄPăNGHIểNăCU
lun vn mang tính khoa hc vƠ lp lun vng chc hn, tác gi cn
đn mt c s lỦ thuyt đ lƠm đnh hng cho lun vn ca mình. ó chính lƠ
c s lỦ thuyt v mc sn lòng chi tr vƠ các yu t tác đng lên nó. Cng trong
phn nƠy, tác gi s đ cp đn mt vƠi nghiên cu có đ tƠi tng t ca các nhƠ
kinh t hc trên th gii.
3.1ăCăs lỦăthuyt v mc snălòngăchiătr (WTP):
3.1.1ăNguyênănhơnădnăđnăcácăỦătng v WTP:
Tr tin vƠ đc tr tin: đ lƠm gì vƠ ti sao? Theo Gabor vƠ Granger,
1961 cho rng giá lƠ mt yu t quan trng trong tip th, c trong các hot đng
kinh doanh ca công ty vƠ quyt đnh mua hƠng ca ngi tiêu dùng. Nó đóng
góp vƠo khi lng bán hƠng, li nhun vƠ đnh v cho mt sn phm. Do đó, rt
quan trng đ đánh giá nhn thc ca ngi tiêu dùng v giá.
Marine, 2009, trang 1: “Các khái nim v mc giá sn lòng tr (WTP)
hoc giá đnh trc, đc đnh ngha lƠ mc giá ti đa mƠ ngi tiêu dùng chp
nhn chi tr cho mt sn phm hoc mt dch v nƠo đó, đó lƠ mi quan tơm đc
bit ca các nhƠ kinh t vì thông tin ca nó phong phú hn thông tin cá nhơn.
LƠm th nƠo chúng ta có th đo lng nó? LƠm th nƠo chúng ta có th nm bt
nó? LƠm th nƠo chúng ta có th tác đng đn nó bng cách tác đng trc tip lên
sn phm, giá c hay môi trng kinh doanh? Kh nng đo WTP cho phép tính
toán đng cu theo giá vƠ thit lp mt mc giá mƠ ti đó có th cung cp các
li ích biên tt nht. Khi giá c đư đc c đnh, bit WTP có th cho phép ti u
hóa c doanh s bán vƠ li nhun. Hiu các yu t nh hng lên WTP cho phép
nơng cao WTP ca ngi tiêu dùng vƠ cung cp c hi gia tng khi lng bán
hƠng vi giá thƠnh hp lỦ, thm chí có th điu chnh giá”.
3.1.2 NhngăỦătngăđuătiênăca WTP:
Các khái nim đu tiên v WTP xut hin trong các hc thuyt kinh t hn
mt th k trc. Theo Davenport, 1902 cho rng WTP lƠ phng pháp đc
thit k đ xác đnh giá cho các hƠng hóa công thun túy vƠ các dch v. Nó cng
17
đc s dng cho các đi tng khác nhau nh giá tr ca cuc sng con ngi
hoc gim thiu nguy c đe da đn cuc sng ca con ngi, tƠi chính công
dƠnh cho lnh vc ngh thut (nhƠ hát, ơm nhc, bo tƠng ), các chng trình
phc v cho công tác phòng chng bo lc gia đình hoc các chng trình thng
nht ca HƠn Quc. Gn đơy nht nó mi đc s dng trong lnh vc qung
cáo. Trong nghiên cu ca mình, Marine, 2009 đư ch ra rng:
Nm 1984, Goldberg, Green, Wind, cùng vi Horsky đư đa ra các cơu
hi v cách tính WTP cho mt gói dch v khi s dng phng pháp
phơn tích kt hp.
Nm 1991, Kohli vƠ Mahajan xem xét li các khái nim mt ln na
vƠ đ xut ra mt mô hình cho phép tính toán WTP bng cách s dng
d liu trong quá trình sn xut thông qua phng pháp phơn tích kt
hp, sau đó mô phng li các mc giá ti u khác nhau cho mt sn
phm mi.
Nm 1987, Cameron vƠ James đ xut s dng phng pháp đánh giá
ngu nhiên nh lƠ mt s thay th cho phng pháp truyn thng hin
có s dng trong tip th, do đó bt đu mt chng nghiên cu liên
quan đn nhng u đim vƠ nhc đim ca các phng pháp khác
nhau đ đo lng WTP.
Cui cùng, vƠo nm 1991, Krishna đư chng minh rng các chng
trình khuyn mưi liên tip, khi mt đ thng xuyên hoc cm nhn
cƠng mnh m, đi vi mt sn phm đang gim giá có th nh hng
đn WTP. ơy lƠ nghiên cu đu tiên m đu cho mt lot các nghiên
cu đc thit k đ chng minh các yu t quyt đnh ca WTP có
th tác đng đn các nhƠ qun lỦ.
Tm quan trng ca khái nim v mc sn lòng chi tr lƠ nó có th trc
tip tác đng đn các quyt đnh v giá vƠ có nh hng đn tng
doanh thu ca công ty.
3.1.3ăKháiănim văWTPătheoălỦăthuytămarketing:ă
18
Theo Breidert vƠ cng s, 2006 cho rng khi mua sm mt sn phm,
khách hƠng thng sn lòng chi tr bao nhiêu tin đu ph thuc vƠo giá tr kinh
t mƠ h nhn đc vƠ mc đ hu dng ca sn phm. Hai giá tr xác đnh mc
giá mt ngi sn lòng chp nhn lƠ mc giá ti thiu vƠ mc giá ti đa. Tùy
thuc nhn đnh ca khách hƠng khi mua sn phm, nu nh:
Sn phm d đnh mua không có sn phm thay th thì đ có đc đ
hu dng ca sn phm, khách hƠng sn sƠng chi tr khon tin cao
nht lƠ mc giá ti thiu.
Sn phm thay th ca sn phm d đnh mua có giá tr kinh t thp
hn mc hu dng thì mc giá cao nht khách hƠng chp nhn chi tr
bng vi giá tr kinh t ca sn phm thay th lƠ mc giá ti đa.
Do đó, mc sn lòng chi tr đc đnh ngha lƠ mt khon tin cao nht mt cá
nhơn sn sƠng chp nhn chi tr cho mt hƠng hóa hoc dch v.
Theo Turner vƠ cng s, 1995 thì mc sn lòng chi tr đo cng đ a
thích ca mt cá nhơn hay xư hi đi vi mt th hƠng hóa nƠo đó. o lng
mc đ tha mưn khi s dng mt hƠng hóa nƠo đó trên th trng đc bc l
bng mc giá sn lòng chi tr ca h đi vi mt hƠng đó.
3.1.4ăKháiănim v WTPătheoălỦăthuyt kinh t hc:
Nghiên cu WTP rt đc quan tơm bi vì nó có th thc hin, bng cách
tính tng s nhng ngi mua chp nhn tr mc giá p, Q (CAP = p), hoc mt
mc giá cao hn, Q (CAP> p), đ xác đnh s lng mua q ti mc giá bán đó,
hoc q (p) = Q (CAP = p) + Q (CAP> p). Bt đu vi vic tính tng s lng
nhng ngi mua chp nhn tr mc giá p hoc cao hn, qui lut đng cu nh
lƠ mt chc nng ca giá c vƠ đ co giưn ca giá cho bit kh nng thit lp mt
mc giá có kh nng ti đa hóa doanh thu, hoc li nhun, hay th phn. Mc giá
khác nhau s đc thit lp cho tng mc tiêu khác nhau. Chúng ta hưy xem xét
mt chc nng đn gin ca nhu cu, q = q (p). co giưn ca q so vi p đc
xác đnh bng cách tính toán t l phn trm ca các bin th trong q vƠ p, hoc: