ĐỀ IA
Câu 1: Rượu no đơn chức khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra xeton là:
A. rượu bậc nhất B. rượu bậc hai. C. rượu bậc ba. D. Cả ba rượu bậc 1, 2, 3.
Câu 2: Chất tác dụng với natri và dung dịch NaOH là:
A. C
2
H
5
OH B. C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 2: Rượu no đơn chức là gì? Viết công thức chung dãy đồng đẳng .
a. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm
−
OH liên kết với 1 gốc hidrocacbon no. Công thức chung
C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
b. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có1 nhóm
−
OH liên kết với gốc hidrocacbon no. Công thức chung
C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
c. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm
−
OH liên kết với hidrocacbon no. Công thức chung
C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
d. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm
−
OH liên kết với gốc hidrocacbon. Công thức chung
C
n
H
2n
−
1
OH ( mạch hở )
Câu 3: Định nghĩa phenol là
a. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm
−
OH liên kết trực tiếp với nhiều nhân benzen .
b. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm
−
OH liên kết với nhân benzen .
c. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhiều nhóm
−
OH liên kết trực tiếp với nhiều nhân benzen .
d. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm
−
OH liên kết trực tiếp với nhân benzen .
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một rượu no đơn chức ( mạch hở ), thu được 0,6 mol CO
2
. Công thức của rượu là :
a. CH
3
-OH b. C
2
H
5
-OH c. C
3
H
7
-OH d. C
4
H
9
-OH
Câu 5: Cho m gam anlin tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol HCl, để trung hoà axit dư phải cần dung dịch chứa 0,3 mol
NaOH . Tính m. (g)
a. 9,3 b. 18,6 c. 27,9 d. 46,5
Câu 6: Khi cho dung dịch chứa 30g axit Axetic tác dụng với 18,4g Rượu etilic thu được 20,8g este. Hiệu suất của phản ứng
este hóa là:
a. 46,66%. b. 66,6% c. 59.1% d. 47.27%.
Câu 7 Trong c¸c nhãm chøc sau, nhãm chøc nµo lµ cña axit cacboxylic :
A. R − COO − B. − COOH C. −CO− D. − COO−R.
Câu 8: Cho phương trình: C
n
H
2n+1
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O
A/ 1; 3n ; n + 1 ; n B/ 1; 3n/2 ; n ; n +1 C/ 1; 3n ; n ; n + 1 D/ 1; 3n/2 ; n +1 ; n
Câu9 : Etanol phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Kali B/ Axit clohidric C/ Etanol D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Cho 7,8g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư thu được este và 2,24 lit khí H
2
(đkc).
Xác định m rượu Metylic.
A/ 1,29g B/ 1,15g C/ 3,2 g D/ 3,5g
Câu 11: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu12: Cho 6,9g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng sản phẩm chất lỏng tang
3,3g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu13: Cho 9,2g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng sản phẩm chất lỏng tăng
4,4g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu14: Cho 8g hỗn hợp 2 rượu CH
3
OH và C
2
H
5
OH tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng sản
phẩm chất lỏng tang 3,96g. Xác định khối lượng rượu CH
3
OH và C
2
H
5
OH .
a. 0,6g và 7,4g b. 7,36g và 0,64g c. 7,4g và 0,6g d. 0,64g và 7,36g
Câu15: Cho 0,1mol Glyxêrin phản ứng với axit axetic dư ( hiệu suất phản ứng 100%) thu được m (g) este. Giá
trị của m là:
a./ 10,9 g b./ 21,8 g c./ 1,08 g d./ 2,18 g
Câu 16: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ B. Tinh bột
C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 17: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
Câu 18: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH d. Cả a và b
Câu 19: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
COOH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH d. C
n
H
2n+1
CHO
Câu20: Cho 0,1mol Glyxêrin phản ứng với n mol axit axetic ( hiệu suất phản ứng 100%) thu được este. Giá trị
của n là:
a./ 0,1 b./ 0,2 c./ 0,3 d./ 0,4
ĐỀ IB
Câu 1: Rượu no đơn chức khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra ANDEHIT là:
A. rượu bậc nhất B. rượu bậc hai. C. rượu bậc ba. D. Cả ba rượu bậc 1, 2, 3.
Câu 2: Chất tác dụng với natri và dung dịch NaOH là:
A. C
2
H
5
COOH B. C
6
H
5
NH
2
C. C
2
H
5
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 2: AXIT no đơn chức là gì? Viết công thức chung dãy đồng đẳng .
a. AXIT no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm
−
COOH liên kết với 1 gốc hidrocacbon no. Công thức chung
C
n
H
2n+1
COOH ( mạch hở )
b. AXIT no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm
−
OH liên kết với gốc hidrocacbon no. Công thức chung
C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
c. AXIT no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm
−
COOH liên kết với hidrocacbon no. Công thức chung
C
n
H
2n+1
COOH ( mạch hở )
d. AXIT no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm
−
CHO liên kết với gốc hidrocacbon. Công thức chung
C
n
H
2n
−
1
CHO ( mạch hở )
Câu 3: Định nghĩa phenol là
a. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm
−
OH liên kết trực tiếp với nhiều nhân benzen .
b. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm
−
OH liên kết với nhân benzen .
c. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhiều nhóm
−
OH liên kết trực tiếp với nhân benzen .
d. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm
−
OH liên kết trực tiếp với nhân nhiều benzen .
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một rượu no đơn chức ( mạch hở ), thu được 0,4 mol CO
2
. Công thức của rượu là :
a. CH
3
-OH b. C
2
H
5
-OH c. C
3
H
7
-OH d. C
4
H
9
-OH
Câu 5: Cho m gam anlin tác dụng với dung dịch chứa 0,25 mol HCl, để trung hoà axit dư phải cần dung dịch chứa 0,3 mol
NaOH . Tính m. (g)
a. 9,3 b. 18,6 c. 27,9 d. 46,5
Câu 6: Khi cho dung dịch chứa 30g axit Axetic tác dụng với 18,4g Rượu etilic thu được 20,8g este. Hiệu suất của phản ứng
este hóa là:
a. 46,66%. b. 66,6% c. 59.1% d. 47.27%.
Câu 7 Trong c¸c nhãm chøc sau, nhãm chøc nµo lµ cña RƯỢU :
A. R − COO − B. − COOH C. −OH D. − COO−R.
Câu 8: Cho phương trình: C
n
H
2n+1
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O
A/ 1; 3n ; n + 1 ; n B/ 1; 3n/2 ; n+1 ; n +1 C/ 1; 3n ; n ; n + 1 D/ 1; 3n/2 ; n ; n+1
Câu9 : Etanol phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Kali B/ Axit clohidric C/ Etanol D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Cho 7,8g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư thu được este và 2,24 lit khí H
2
(đkc).
Xác định m rượu Metylic.
A/ 1,29g B/ 1,15g C/ 3,2 g D/ 3,5g
Câu 11: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu12: Cho 4,8g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng sản phẩm chất lỏng tang
3,3g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu13: Cho 6,4g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng sản phẩm chất lỏng tăng
4,4g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu14: Cho 6g hỗn hợp 2 rượu CH
3
OH và C
2
H
5
OH tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng sản phẩm
chất lỏng tang 3,96g. Xác định khối lượng rượu CH
3
OH và C
2
H
5
OH .
a. 0,6g và 7,4g b. 7,36g và 0,64g c. 0,48g và 5,52g d. 0,64g và 7,36g
Câu15: Cho 0,01mol Glyxêrin phản ứng với axit axetic dư ( hiệu suất phản ứng 100%) thu được m (g) este. Giá
trị của m là:
a./ 10,9 g b./ 21,8 g c./ 1,08 g d./ 2,18 g
Câu 16: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây:
A. Glucozo B. Tinh bột
C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 17: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
Câu 18: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH d. Cả a và b
Câu 19: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
COOH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH d. C
n
H
2n+1
CHO
Câu20: Cho 0,15mol Glyxêrin phản ứng với n mol axit axetic ( hiệu suất phản ứng 100%) thu được este. Giá trị
của n là:
a./ 0,15 b./ 0,25 c./ 0,35 d./ 0,45
ĐỀ IA
Câu 1: Rượu no đơn chức khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra xeton là:
A. rượu bậc nhất B. rượu bậc hai. C. rượu bậc ba. D. Cả ba rượu bậc 1, 2, 3.
Câu 2: Chất tác dụng với natri và dung dịch NaOH là:
A. C
2
H
5
OH B. C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 2: Rượu no đơn chức là gì? Viết công thức chung dãy đồng đẳng .
a. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm
−
OH liên kết với 1 gốc hidrocacbon no. Công thức chung
C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
b. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có1 nhóm
−
OH liên kết với gốc hidrocacbon no. Công thức chung
C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
c. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm
−
OH liên kết với hidrocacbon no. Công thức chung
C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
d. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm
−
OH liên kết với gốc hidrocacbon. Công thức chung
C
n
H
2n
−
1
OH ( mạch hở )
Câu 3: Định nghĩa phenol là
a. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm
−
OH liên kết trực tiếp với nhiều nhân benzen .
b. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm
−
OH liên kết với nhân benzen .
c. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhiều nhóm
−
OH liên kết trực tiếp với nhiều nhân benzen .
d. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm
−
OH liên kết trực tiếp với nhân benzen .
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một rượu no đơn chức ( mạch hở ), thu được 0,6 mol CO
2
. Công thức của rượu là :
a. CH
3
-OH b. C
2
H
5
-OH c. C
3
H
7
-OH d. C
4
H
9
-OH
Câu 5: Cho m gam anlin tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol HCl, để trung hoà axit dư phải cần dung dịch chứa 0,3 mol
NaOH . Tính m. (g)
a. 9,3 b. 18,6 c. 27,9 d. 46,5
Câu 6: Khi cho dung dịch chứa 30g axit Axetic tác dụng với 18,4g Rượu etilic thu được 20,8g este. Hiệu suất của phản ứng
este hóa là:
a. 46,66%. b. 66,6% c. 59.1% d. 47.27%.
Câu 7 Trong c¸c nhãm chøc sau, nhãm chøc nµo lµ cña axit cacboxylic :
A. R − COO − B. − COOH C. −CO− D. − COO−R.
Câu 8: Cho phương trình: C
n
H
2n+1
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O
A/ 1; 3n ; n + 1 ; n B/ 1; 3n/2 ; n ; n +1 C/ 1; 3n ; n ; n + 1 D/ 1; 3n/2 ; n +1 ; n
Câu9 : Etanol phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Kali B/ Axit clohidric C/ Etanol D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Cho 7,8g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư thu được este và 2,24 lit khí H
2
(đkc).
Xác định m rượu Metylic.
A/ 1,29g B/ 1,15g C/ 3,2 g D/ 3,5g
Câu 11: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu12: Cho 6,9g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng sản phẩm chất lỏng tang
3,3g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu13: Cho 6,4g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng sản phẩm chất lỏng tăng
4,4g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu14: Cho 8g hỗn hợp 2 rượu CH
3
OH và C
2
H
5
OH tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng sản
phẩm chất lỏng tang 3,96g. Xác định khối lượng rượu CH
3
OH và C
2
H
5
OH .
a. 0,6g và 7,4g b. 7,36g và 0,64g c. 7,4g và 0,6g d. 0,64g và 7,36g
Câu15: Cho 0,1mol Glyxêrin phản ứng với axit axetic dư ( hiệu suất phản ứng 100%) thu được m (g) este. Giá
trị của m là:
a./ 10,9 g b./ 21,8 g c./ 1,08 g d./ 2,18 g
Câu 16: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ B. Tinh bột
C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 17: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
Câu 18: Công thức của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH d. Cả a và b
Câu 19: Công thức tổng quát của anderhit no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
COOH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH d. C
n
H
2n+1
CHO
Câu20: Cho 0,15mol Glyxêrin phản ứng với n mol axit axetic ( hiệu suất phản ứng 100%) thu được este. Giá trị
của n là:
a./ 0,15 b./ 0,25 c./ 0,35 d./ 0,45
Câu 2: Chất tác dụng với natri và dung dịch NaOH là:
A. C
2
H
5
COOH B. C
6
H
5
NH
2
C. C
2
H
5
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH