Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng những vấn đề chung đổi mới giáo dục phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.44 KB, 13 trang )


X


Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục và đào tạo, khắc
Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục và đào tạo, khắc
phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện thành nếp tư duy
phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện thành nếp tư duy
sáng tạo của người học. Từng bước áp dụng các phương
sáng tạo của người học. Từng bước áp dụng các phương
pháp tiên tiến và phương tiện hiện hiện đại vào quá trình dạy
pháp tiên tiến và phương tiện hiện hiện đại vào quá trình dạy
học, đảm bảo điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cứu của
học, đảm bảo điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cứu của
học sinh, nhất là sinh viên đại học.”
học sinh, nhất là sinh viên đại học.”


(Trích NQ Hội nghị TƯ 2- Khoá VIII -1996)
(Trích NQ Hội nghị TƯ 2- Khoá VIII -1996)


C
C
Ơ
Ơ
S
S


CHO CÔNG CU


CHO CÔNG CU


C
C


Đ
Đ


I
I
M
M


I
I
GIÁO D
GIÁO D


C
C



C
C

ơ
ơ
s
s


v
v


pháp lí:
pháp lí:


- Ngh
- Ngh
ị quyết TƯ 2 (1996)
ị quyết TƯ 2 (1996)


- Các nghị quyết của Quốc hội (2000)
- Các nghị quyết của Quốc hội (2000)


- Ch
- Ch


thị của Thủ tướng (2001)
thị của Thủ tướng (2001)



- KH chiến lược phát triển KT-XH (01-10)
- KH chiến lược phát triển KT-XH (01-10)

C
C
ơ
ơ
s
s


khoa h
khoa h
ọc
ọc
:
:


- Sự phát triển của KH – CN
- Sự phát triển của KH – CN


mang tính bùng nổ
mang tính bùng nổ


- Sự phát triển tâm sinh lí của

- Sự phát triển tâm sinh lí của


thanh thiếu niên
thanh thiếu niên

Cơ sở thực tiễn:
Cơ sở thực tiễn:




- Xu thế phát triển trên TG
- Xu thế phát triển trên TG


- Sự lạc hậu của chương trình
- Sự lạc hậu của chương trình


và PPDH→ sản phẩm GD?
và PPDH→ sản phẩm GD?


- Sự không đáp ứng được nhu c
- Sự không đáp ứng được nhu c
ầu
ầu
v
v



con
con
ng
ng
ười
ười




Xu th
Xu th
ế
ế
xây d
xây d
ựn
ựn
g
g
ch
ch
ươ
ươ
ng trình GD
ng trình GD
trên Thế giới
trên Thế giới



1.
1.
Đ
Đ
áp
áp


ng yêu c
ng yêu c


u
u


PT KT
PT KT


2. PT tư duy, năng
2. PT tư duy, năng
l
l


c t
c t



h
h


c, t
c, t




nghiên c
nghiên c


u
u


3. Gi
3. Gi


gìn b
gìn b


n
n

s
s


c
c


dân t
dân t


c
c



CÁC NGUYÊN T
CÁC NGUYÊN T


C Đ
C Đ


I MỚI CT GDPT
I MỚI CT GDPT
1.
1.
Quán tri

Quán tri
ệt
ệt
m
m
ục
ục
tiêu giáo d
tiêu giáo d
ục
ục
:
:


Đ
Đ
ào t
ào t


o
o
con ng
con ng
ư
ư


i

i
v
v


i
i
nh
nh


ng
ng


ph
ph


m
m
ch
ch


t
t
và n
và n
ă

ă
ng l
ng l


c
c


đư
đư


c
c
hình thành và phát tri
hình thành và phát tri


n
n
trên n
trên n


n
n


t

t


ng
ng
ki
ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
, k
, k
ĩ
ĩ
n
n
ă
ă
ng ch
ng ch


c

c
ch
ch


n v
n v


i
i
m
m


c
c


đ
đ


phù h
phù h


p
p
cho t

cho t


ng
ng


đ
đ


i
i


t
t
ư
ư


ng
ng




t
t



ng
ng
c
c


p
p
h
h


c
c
, b
, b


c
c
h
h


c
c


2.

2.
Đảm
Đảm
b
b
ảo
ảo
tính khoa h
tính khoa h
ọc
ọc
và tính s
và tính s
ư
ư
ph
ph
ạm
ạm
3. Th
3. Th


hi
hi
ện
ện
tinh th
tinh th
ần

ần


đổi
đổi
m
m
ới
ới
PPDH
PPDH
4.
4.
Đảm
Đảm
b
b
ảo
ảo
tính th
tính th
ống
ống
nh
nh
ất
ất
:
:



M
M


c
c
tiêu-Quan
tiêu-Quan
đ
đ
i
i


m
m
-M
-M


c
c


đ
đ


5. Phù h

5. Phù h
ợp
ợp


đối
đối
t
t
ư
ư


ng
ng
6. Quan
6. Quan
đ
đ
i
i
ểm
ểm
“m
“m
ới
ới
”:
”:



* K
* K
ế
ế
t h
t h


p n
p n


i dung – PP - K
i dung – PP - K
ế
ế
ho
ho


ch – phương ti
ch – phương ti


n
n


* Phát tri

* Phát tri


n năng l
n năng l


c cá nhân
c cá nhân


* Phân hoá
* Phân hoá
7. Kh
7. Kh


thi
thi

X2
x1



V
V


N

N


Đ
Đ


PHÂN BAN THPT
PHÂN BAN THPT


C
C
ơ
ơ
s
s


pháp lí
pháp lí


1979: NQ 14 BCT
1979: NQ 14 BCT


1993:NĐ CP
1993:NĐ CP



1996: NG TƯ 2
1996: NG TƯ 2


2004:NQ QH11
2004:NQ QH11


2005: Luật GD
2005: Luật GD


C
C
ơ
ơ
s
s


Khoa h
Khoa h
ọc
ọc


Phân hoá là
Phân hoá là



nguyên t
nguyên t


c
c
SP
SP
. Phân hoá vi mô
. Phân hoá vĩ mô




Phân hoá t
Phân hoá t


o
o




ngu
ngu


n

n
cho
cho


phân lu
phân lu


ng
ng
C
C
ơ
ơ
s
s


th
th
ực
ực
ti
ti
ễn
ễn





Xu th
Xu th
ế
ế


th
th


i
i


đ
đ


i
i



S
S


đòi h
đòi h



i t
i t


t
t


y
y
ế
ế
u c
u c


a XH
a XH
5 n. tắc
phân ban
Khả thi
Phân ban – phân
luồng –hướng
nghiệp –linh hoạt
Kế thừa

Đại trà
NH 06-07

Từng bước
tiếp cận TG
NỘI DỤNG 2
1

TH
TH


C
C
HI
HI


N
N
PHÂN BAN
PHÂN BAN

Các ban: B.KHTN; B.KHXH NV và B.Cơ bản

SGK: - 8 môn có 2 bộ sách (CB và NC)
- Các môn còn lại: 1 bộ

Thực hiện:
- B. KHTN: nâng cao Toán, Lí, Hoá, Sinh

- B. KHXH NV: nâng cao Ngữ văn, Sử, Địa,
tiếng nước ngoài

- B. Cơ bản: chương trình chuẩn (có thể chọn một
số môn nâng cao cho ban này) +4 tiết tự chọn/tuần
(xin xem cụ thể các môn : tự chọn, hướng nghiệp,…ở tr. 28)
- Năm học 05-06, thí điểm chương trình cho
Trường THPTKT: Co bản+GDKT nghề (800
t cho 3
t cho 3
lớp, chuy
lớp, chuy
ển
ển
t
t


các ti
các ti
ết
ết
t
t


ch
ch
ọn
ọn
, công ngh
, công ngh



và ngh
và ngh




PT)
PT)
NỘI DỤNG 2
2

V
V


CHƯƠNG TRÌNH GD
CHƯƠNG TRÌNH GD




THPT
THPT




Một số điểm mới
Một số điểm mới



Tăng thời lượng thực hành trong
Tăng thời lượng thực hành trong


lớp và ngoài lớp
lớp và ngoài lớp


C
C
ác
ác
nội dung lí thuyết được cân
nội dung lí thuyết được cân


nhắc để phù hợp với HS
nhắc để phù hợp với HS


Sắp xếp nội dung các môn để
Sắp xếp nội dung các môn để


tăng cường tính liên thông giữa
tăng cường tính liên thông giữa



các môn. (1 cuốn sách cho Ngữ
các môn. (1 cuốn sách cho Ngữ


văn: Văn – Tiéng Việt - tập làm
văn: Văn – Tiéng Việt - tập làm


văn, nối tiếp tính tich hợp từ THCS)
văn, nối tiếp tính tich hợp từ THCS)




Tăng cường tính thực tiễn, VN,
Tăng cường tính thực tiễn, VN,


tính thời đại )
tính thời đại )


Các môn công nghệ, hướng
Các môn công nghệ, hướng


nghiệp, GD ngoài giờ phục vụ thực
nghiệp, GD ngoài giờ phục vụ thực



tế hoàn cảnh HS, k
tế hoàn cảnh HS, k


cả tự chọn)
cả tự chọn)


Giáo d
Giáo d


c
c
ngh
ngh






l
l
ớp
ớp
11 (3 t/tu
11 (3 t/tu
ần
ần

)
)
Các yêu cầu của việc
xây dựng chương trình


Xuất phất từ MTĐT
Xuất phất từ MTĐT


Đảm bảo tính hệ thống,
Đảm bảo tính hệ thống,


hoàn chỉnh và kế thừa
hoàn chỉnh và kế thừa


Đảm bảo tính cơ bản,
Đảm bảo tính cơ bản,


thực tiễn, sát với VN
thực tiễn, sát với VN


Đảm bảo tính SP
Đảm bảo tính SP và yêu
cầu phân hoá



Đảm bảo tính PPDH tích
Đảm bảo tính PPDH tích


cực
cực


Sử dụng tối đa phương
Sử dụng tối đa phương


tiện dạy học
tiện dạy học


Đổi mới đánh giá
Đổi mới đánh giá


Chú ý
Chú ý
đ
đ
ế
ế
n
n
các v

các v
ấn
ấn


đề
đề


địa
địa


ph
ph
ươ
ươ
ng
ng
NỘI DỤNG 2
3



V
V


YÊU C
YÊU C



U BIÊN SO
U BIÊN SO


N SGK THPT
N SGK THPT




Bám sát MTĐT môn học: Kiến thức, kĩ năng, thái độ,
Bám sát MTĐT môn học: Kiến thức, kĩ năng, thái độ,


các PPDH đặc thù, cách kiểm tra đánh giá
các PPDH đặc thù, cách kiểm tra đánh giá



Đảm bảo tính kế thừa SGK hiện hành và SGK thí điểm,
Đảm bảo tính kế thừa SGK hiện hành và SGK thí điểm,


thống nhất giữa các cấp học
thống nhất giữa các cấp học




Đảm bảo tính LLDH và tính hiện đại của SGK:
Đảm bảo tính LLDH và tính hiện đại của SGK:


- Các kênh nhận thức
- Các kênh nhận thức


- Các hình thức học và rèn luyện
- Các hình thức học và rèn luyện



Đảm bảo kiến thức chuẩn, cơ bản, tinh giản, hiện đại,
Đảm bảo kiến thức chuẩn, cơ bản, tinh giản, hiện đại,


sát thực tiễn VN
sát thực tiễn VN




Đảm bảo tính liên môn
Đảm bảo tính liên môn



Giúp HS tự học, tiếp cận với PP dạy và PP học mói
Giúp HS tự học, tiếp cận với PP dạy và PP học mói




Đảm bảo yêu cầu phân hoá
Đảm bảo yêu cầu phân hoá



Chú ý về văn phong, ngôn ngữ
Chú ý về văn phong, ngôn ngữ



Chú ý đặc điểm lứa tuổi và điều kiện cụ thể ở THPT
Chú ý đặc điểm lứa tuổi và điều kiện cụ thể ở THPT
NỘI DỤNG 2
4

V
V


Đ
Đ


I PPDH
I PPDH





THPT
THPT
1. Định hướng đổi mới PPDH
1. Định hướng đổi mới PPDH




ng t
ng t


i ho
i ho


t đ
t đ


ng h
ng h


c t
c t



p ch
p ch


đ
đ


ng,
ng,


ch
ch


ng l
ng l


i thói quen h
i thói quen h


c t
c t


p th
p th



đ
đ


ng
ng
2. Đặc trưng các PPDH tích cực
2. Đặc trưng các PPDH tích cực




DH thông qua tổ chức các hoạt động học tập
DH thông qua tổ chức các hoạt động học tập


DH chú trọng rèn luyện PP tự học
DH chú trọng rèn luyện PP tự học


Tăng cường tính tích cực cá nhân
Tăng cường tính tích cực cá nhân


trong sự phối hợp DH hợp tác
trong sự phối hợp DH hợp tác



K
K
ết
ết
hợp đánh giá của thày và sự tự
hợp đánh giá của thày và sự tự
ĐG
ĐG
của
của
trò
trò
3. Các phương pháp dạy học tích cực
3. Các phương pháp dạy học tích cực




PPDH đàm thoại gợi mở
PPDH đàm thoại gợi mở


PPDH phám phá
PPDH phám phá

• PPDH kiểu phát hiện và giải quyết vấn đề


PPDH hợp tác
PPDH hợp tác



PPDH đề án
PPDH đề án
NỘI DỤNG 3


Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục và đào
Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục và đào
tạo, khắc phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện
tạo, khắc phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện
thành nếp tư duy sáng tạo của người học. Từng
thành nếp tư duy sáng tạo của người học. Từng
bước áp dụng các phương pháp tiên tiến và phương
bước áp dụng các phương pháp tiên tiến và phương
tiện hiện hiện đại vào quá trình dạy học, đảm bảo
tiện hiện hiện đại vào quá trình dạy học, đảm bảo
điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cứu của học
điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cứu của học
sinh, nhất là sinh viên đại học.”
sinh, nhất là sinh viên đại học.”



Đ
Đ


i m
i m



i ph
i ph
ương pháp đánh
ương pháp đánh


giá
giá
- Đổi mới nội dung đánh giá
-
Đổi mới phương thức và cách đánh giá
ĐG
T.hợp
Phân tích
Vận dụng
Hiểu
Biết
NỘI DỤNG 4

Đ
Đ


I M
I M


VI

VI


C S
C S


D
D


NG THI
NG THI


T B
T B


*
*


Trang bị đồng bộ, đủ ở mức tối thiểu
Trang bị đồng bộ, đủ ở mức tối thiểu
*
*
Chú trọng thiết bị thực hành cho HS
Chú trọng thiết bị thực hành cho HS
*

*
Khai thác tối đa phương tiện k
Khai thác tối đa phương tiện k
ĩ
ĩ
thuật hiện đại đồng
thuật hiện đại đồng
thời tận dụng các phương tiện truyền thống đ
thời tận dụng các phương tiện truyền thống đ
ơ
ơ
n
n
giản, có thể tự tạo
giản, có thể tự tạo
NỘI DỤNG 5

×