Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

GIÁO án hóa học vô cơ lớp 12 CHƯƠNG VIII KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM i, II, III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.14 KB, 38 trang )

Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Áa
Thời gian : 14 tiết
( 10 tiết lý thuyết , 1 tiết thực hành , 1 tiết luyện tập , 1 tiết ôn tập , 1 tiết kiểm tra)
Mục đích yêu cầu chung của chương :

Tính chất , phương pháp điều chế và ứng dụng của kim loại nhóm I
A
, II
A
, III
A
.

Chú ý các tính chất ĐẶC TRƯNG của các kim loại mạnh – quan trọng là NHÔM
và hợp chất của nhôm .

Rèn kó năng viết phương trình phản ứng hóa học và vận dụng trong tính toán hóa học

Củng cố , khái quát và chính xác hóa các kiến thức về kim loại theo hướng thi tốt nghiệp
Chú ý :

Khả năng tan trong nước của kim loại KIỀM và KIỀM THỔ .

Khả năng vừa tan trong axit vừa tan trong kiềm của Al , Al
2
O
3
, Al(OH)
3
.


Trang 1
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 1 – tiết 44 .
Ngày soạn : 10 / 02
Ngày dạy : Tuần 6
I. MỤC TIÊU
1. Kim loại nhóm I
A
: Tính chất , điều chế và ứng dụng . Quan trọng là Natri và Kali .
2. Củng cố và khái quát kiến thức về kim loại .
3. Rèn kó năng vận dụng kiến thức. Giải thích các tính chất của kim loại , các hiện tượng thực tế
II. TRỌNG TÂM
Vận dụng kiến thức chung về kim loại để xác đònh tính chất và phương pháp điều chế kim loại kiềm .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên :

Dụng cụ : 5 ống nghiệm , giá để ống nghiệm , kẹp , …
Hóa chất : Na kim loại , dung dòch NaOH , dung dòch CuSO
4
.

Bảng phụ
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ ( Bảng phụ )
Câu hỏi  Tính chất hóa học chung và các phương pháp điều chế kim loại .
 Có thể điều chế Na , K bằng phương pháp nào . Viết phương trình phản ứng .
Đáp án và biểu điểm
 Tính khử , tác dụng với các chất oxi hóa : phi kim , axit , nước , dung dòch kiềm , dung

dòch muối . Có 3 phương pháp điều chế kim loại : thủy luyện , nhiệt luyện và điện phân . 6 điểm
 Phương pháp điện phân nóng chảy . 2NaCl = 2Na + Cl
2
4 điểm
Câu hỏi Cho các kim loại : Fe , Al , Na , Ag , Cu , Au .
Kim loại nào tan được trong dung dòch kiềm . Viết phương trình phản ứng minh họa .
Đáp án và biểu điểm  Kim loại tan trong dung dòch kiềm : Al , Na . 4 điểm
 Na + H
2
O = NaOH +
2
1
H
2
Al + H
2
O + NaOH = NaAlO
2
+
2
3
H
2
6 điểm
3. Nhận xét ưu – nhược điểm về kó năng của học sinh qua bài kiểm tra 1 tiết .
4. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề .
? Kim loại kiềm gồm các kim loại nào .
Quan trọng là kim loại nào .

( Có kim loại nhẹ nhất , kim loại mẫn cảm
với ánh sáng nhất và kim loại khử mạnh
nhất )
? Tính chất vật lí của kim loại kiềm .
* Do e

tự do
* Do cấu trúc mạng tinh thể
Trang 2
KIM LOẠI KIỀM Li , Na , K , Rb , Cs , Fr
I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Do e – tự do : Dẻo , dẫn điện , dẫn nhiệt , ánh kim .

Do cấu trúc mạng tinh thể : Nhẹ , mềm , t
o
nc
thấp .

Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Tính chất hóa học của kim loại kiềm
Do năng lượng ion hóa thấp , dễ nhả e

Tính khử điển hình ( mạnh nhất )
? Viết phương trình phản ứng kim loại
với phi kim ( oxi , phi kim khác )
? Viết phương trình phản ứng kim loại
với axit ( nhóm I , II , III )
(5x –2y)M + (6x –2y)HNO

3
=
= (5x –2y)MNO
3
+ (3x –y)H
2
O + N
x
O
y
? Viết phương trình phản ứng khi cho kim
loại kiềm M vào nước , vào dung dòch kiềm
? Viết phương trình phản ứng khi cho Na
vào dung dòch CuSO
4

Thí nghiệm chứng minh

Na + dung dòch NaOH

Na + dung dòch CuSO
4
? Viết phương trình phản ứng khi cho Na
vào dung dòch ZuSO
4
, dung dòch Na
2
SO
4
.

( Bài tập )
? Phương pháp điều chế kim loại kiềm
? Viết phương trình phản ứng điều chế
Na từ NaCl , NaOH .
Vẽ hình 20 , trang 107 – về nhà .
Trang 3
II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính khử điển hình
M – 1e

= M
+
( Hóa trò I duy nhất )

Tác dụng với phi kim
2M +
2
1
O
2
= M
2
O ( oxit bazơ )
2M + Cl
2
= 2MCl ( muối )

Tác dụng với axit
2M + 2H
+
= 2M

+
+ H
2
3M + 4HNO
3
= 3MNO
3
+ 2H
2
O + NO
2M + 2H
2
SO
4
= M
2
SO
4
+ 2H
2
O + SO
2

Tác dụng với nước và dung dòch kiềm
2M + 2H
2
O = 2MOH + H
2



Tác dụng với dung dòch muối
Ví dụ1 : Viết phương trình phản ứng khi cho Na vào dung dòch
CuSO
4
2Na + 2H
2
O = 2NaOH + H
2
2NaOH + CuSO
4
= Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Ví dụ 2 : Viết phương trình phản ứng khi cho Na vào dung dòch
ZnSO
4
, dung dòch Na
2
SO
4
( Bài tập )

III- ĐIỀU CHẾ

Điện phân nóng chảy MX hoặc MOH ( M là kim loại
kiềm )


Điều chế Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy
NaCl .
NaCl Na
+
. Cl

( NaCl nóng chảy )
Catot ( cực âm ) Anot ( cực dương )
Na
+
+ 1e

= Na Cl

–1e

=
2
1
Cl
2

Phương trình phản ứng
NaCl Na +
2
1
Cl
2
đpnc
t

o
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Dựa vào tính chất vật lí , tính chất hóa
học của kim loại kiềm , xác đònh vài ứng
dụng quan trọng của kim loại kiềm .

 Do t
o
nc
thấp
 Sự mẫn cảm đối với ánh sáng của Cs
 Tính khử mạnh của kim loại kiềm
 Phản ứng hóa học nào có Na xúc tác
5. Củng cố * Nhẹ

Tính chất vật lí đặc trưng của kim loại kiềm * Mềm mtt lập phương tâm khối
* t
o
nc
thấp

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm – khả năng tan trong nước ở điều kiện thường .

Kim loại kiềm với dung dòch bazơ , dung dòch muối
6. Hướng dẫn công việc ở nhà

Vẽ hình 20 , trang 107 ( sách giáo khoa )

Bài tập sách giáo khoa trang 111 , 112 .


Soạn bài HP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NATRI .
 Chú ý NaOH bazơ mạnh quan trọng nhất
 Tính bazơ mạnh - Tác dụng với axit , muối , kim loại và phi kim .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 4
IV- ỨNG DỤNG

Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp

Cs làm tế bào quang điện , thước ngắm quang học , súng
bắn đêm , …

Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt
kim loại .

Làm chất xúc tác trong phản ứng hóa hữu cơ .

Na , K làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 2 – tiết 45 .
Ngày soạn : 10 / 02
Ngày dạy : Tuần 6
I. MỤC TIÊU
1. Tính chất của NaOH . Điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dung dòch NaCl trong nước .
2. Rèn kó năng viết phương trình phản ứng hóa học : Phản ứng oxi hóa khử , axit bazơ , trao đổi ion
3. Giáo dục nhân sinh quan khoa học .
II. TRỌNG TÂM
Củng cố kiến thức về bazơ và muối – hợp chất quan trọng của Natri .
III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

: Dụng cụ : 5 ống nghiệm , giá để ống nghiệm , kẹp , …
Hóa chất : Zn , dung dòch NaOH .
2. Học sinh

: Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Cho Na , Fe lần lượt vào dung dòch MgCl
2
. Viết phương trình phản ứng .
Đáp án và biểu điểm 2Na + 2H
2
O = 2NaOH + H
2
2NaOH + MgCl
2
= Mg(OH)
2
+ 2NaCl 7 điểm
Fe + MgCl
2


không phản ứng do tính khử của Fe < Mg . 3 điểm
Câu hỏi Cho Na vào dung dòch ZnCl
2
. Viết phương trình phản ứng .

Đáp án và biểu điểm 2Na + 2H
2
O = 2NaOH + H
2
2NaOH + ZnCl
2
= Zn(OH)
2
+ 2NaCl 7 điểm
Nếu NaOH dư 2NaOH + Zn(OH)
2
= Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O 3 điểm
Câu hỏi Viết phương trình phản ứng điều chế Na từ các muối , hidroxit , oxit tương ứng .
Đáp án – Biểu điểm Điện phân nóng chảy NaCl , NaOH , Na
2
O .
2NaCl = 2Na + Cl
2
4NaOH = 4Na + 2H
2
O + O
2
7 điểm
2Na

2
O = 4Na + O
2
3 điểm
3. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề .
? Tính chất vật lí của NaOH
? Tính chất hóa học của NaOH
NaOH là một bazơ mạnh
Tác dụng với * Axit
* Dung dòch muối
* Kim loại
* Phi kim
Trang 5
I- NATRI HIDROXIT ( xút ăn da ) : NaOH

Tính chất vật lí :
Rắn , trắng , hút ẩm , dễ tan – tỏa nhiệt .

Tính chất hóa học : Tính bazơ mạnh , trong dung dòch
phân li hoàn toàn thành ion :NaOH = Na
+
+ OH

a/- Tác dụng với axit ( phản ứng axit – bazơ )
NaOH + HCl = NaCl + H
2
O
NaOH + H

3
PO
4
= NaH
2
PO
4
+ H
2
O
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
NaOH + CO
2
=
NaOH + CO
2
=
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
NaOH + NaHCO
3
=
NaOH +Ca(HCO
3
)
2
=
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
NaOH + ZnO =

NaOH + Al(OH)
3
=
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
NaOH + BaCO
3
=
2NaOH + CuSO
4
=
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
NaOH + Zn =
NaOH + Cl
2
=
Thí nghiệm Zn + dung dòch NaOH
? Viết phương trình phản ứng đpdd NaCl
– có màng ngăn . Nếu không có màng ngăn
thì như thế nào .
4. Củng cố

Tính chất hóa học của NaOH ( Tính bazơ mạnh – quan trọng )

Viết phương trình phản ứng điều chế NaOH bằng các phương pháp khác nhau
5.Hướng dẫn công việc ở nhà

Bài tập sách giáo khoa , trang 116 .

Soạn bài HP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NATRI – NaHCO
3

là hợp chất lưỡng tính . Tính axit
bazơ của dung dòch muối .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 6
2NaOH + H
3
PO
4
= Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
3NaOH + H
3
PO
4
= Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
NaOH + CO
2
= NaHCO
3

2NaOH + CO
2
= Na
2
CO
3
+ H
2
O
NaOH + NaHCO
3
= Na
2
CO
3
+ H
2
O
2NaOH +Ca(HCO
3
)
2
= Na
2
CO
3
+ CaCO
3
+ 2H
2

O
2NaOH + ZnO = Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
NaOH + Al(OH)
3
= NaAlO
2
+ 2H
2
O
b/- Tác dụng với dung dòch muối ( phản ứng TĐ ion )
NaOH + BaCO
3
= không phản ứng
2NaOH + CuSO
4
= Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
c/- Tác dụng với kim loại Al , Zn , Be , …
( phản ứng oxi hóa khử )
2NaOH + Zn = Na

2
ZnO
2
+ H
2
d/- Tác dụng với phi kim ( phản ứng oxi hóa khử )
2NaOH + Cl
2
= NaCl + NaClO + H
2
O
6NaOH + 3Cl
2
5NaCl + NaClO
3
+ 3H
2
O
6NaOH + 3S 2Na
2
S + Na
2
SO
3
+ 3H
2
O

Điều chế : Điện phân dung dòch NaCl trong nước – điện
cực trơ màng ngăn xốp .

NaCl = Na
+
+ Cl

Dung dòch NaCl gồm : Na
+
, Cl

, H
2
O , lượng nhỏ H
+
, OH


Catot ( cực âm ) Anot ( cực dương )
H
2
O + 1e

=
2
1
H
2
+ OH

Cl

–1e


=
2
1
Cl
2

Na
+
+ OH

= NaOH
Phương trình phản ứng
NaCl + H
2
O NaOH +
2
1
H
2
+
2
1
Cl
2
t
o
t
o
đpdd

m.ngăn
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 2 – tiết 46 .
Ngày soạn : 10 / 02
Ngày dạy : Tuần 7
I. MỤC TIÊU
1. Tính chất của NaCl , NaCO
3
. NaHCO
3
là hợp chất lưỡng tính . Tính axit , bazơ của dung dòch muối
2. Rèn kó năng viết phương trình phản ứng hóa học : Phản ứng oxi hóa khử , axit bazơ , trao đổi ion
3. Giáo dục nhân sinh quan khoa học .
II. TRỌNG TÂM
Củng cố kiến thức về bazơ và muối – hợp chất quan trọng của Natri .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Dụng cụ : 5 ống nghiệm , giá để ống nghiệm , kẹp , …
Hóa chất : Dung dòch HCl , Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, giấy q tím .
Bảng phụ
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ Bảng phụ
Câu hỏi Tính chất hóa học của NaOH .

Viết phương trình phản ứng NaOH tác dụng với CO
2
, Kim loại , Phi kim .
Đáp án và biểu điểm  Tính bazơ mạnh .Tác dụng với axit , muối , kim loại , phi kim . 2 điểm
 Mỗi phương trình phản ứng 2 điểm 8 điểm
Câu hỏi Viết 4 phương trình phản ứng điều chế NaOH bằng các phương pháp khác nhau .
Đáp án và biểu điểm 2Na + 2H
2
O = 2NaOH + H
2
2,5 điểm
Na
2
O + H
2
O = 2NaOH 2,5 điểm
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
= CaCO
3
+ 2NaOH 2,5 điểm
2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + H
2
+ Cl

2
2,5 điểm
3. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề
? Tính chất vật lí của NaCl
? Ứng dụng của NaCl
Viết phương trình phản ứng điều chế
nước Javen từ NaCl .
? Khai thác NaCl
? Dung dòch NaHCO
3
là dung dòch có pH
như thế nào
.
Trang 7
I- NATRI HIDROXIT ( xút ăn da ) : NaOH
II- NATRI CLORUA ( muối ăn ) : NaCl

Rắn , không màu , dễ tan .

Thực phẩm , chế biến thực phẩm , điều chế NaOH , Na ,
Cl
2
, HCl , nước Javen .

Khai thác từ nước biển , mỏ muối .
III- NATRI BI CACBONAT , NATRI CACBONAT

NaHCO

3
( thuốc muối )
a/- Tính chất vật lí : Rắn , trắng , ít tan , không bền với
nhiệt .
b/- Tính chất hóa học :
 Nhiệt phân 2NaHCO
3
= Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
 Thủy phân NaHCO
3
+ H
2
O

H
2
O + CO
2
+ NaOH
đpdd
m.ngăn
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Thí nghiệm

Dung dòch NaHCO
3
+ q tím
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Viết phương trình phản ứng chứng tỏ
NaHCO
3
là hợp chất lưỡng tính .
Tính axit NaHCO
3
+ HCl =
Tính bazơ NaHCO
3
+ NaOH =
? Tính chất vật lí của Na
2
CO
3
Dung dòch Na
2
CO
3
là dung dòch kiềm mạnh
? So sánh tính bazơ ( pH ) của dung dòch
NaHCO
3
và dung dòch Na
2
CO
3

cùng nồng
độ mol / lít .
Thí nghiệm
Dung dòch Na
2
CO
3
+ dung dòch HCl
? Viết phương trình phản ứng khi cho
dung dòch HCl vào dung dòch Na
2
CO
3
4. Củng cố

Tính chất hóa học của NaHCO
3
( Lưỡng tính )

Tính chất hóa học của Na
2
CO
3
( Tính bazơ )
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Bài tập sách giáo khoa , trang 116 .

Soạn KIM LOẠI NHÓM IIA .
Chú ý liên hệ với kim loại nhóm IA .

V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 8
 Lưỡng tính
Tính bazơ NaHCO
3
+ HCl = NaCl + H
2
O + CO
2
Tính axit NaHCO
3
+ NaOH = Na
2
CO
3
+ H
2
O

Na
2
CO
3
( xôđa )
a/- Tính chất vật lí : Rắn , trắng , dễ tan , bền với
nhiệt .
b/- Tính chất hóa học :
 Thủy phân
Na
2

CO
3
+ 2H
2
O H
2
O + CO
2
+ 2NaOH
 Tính bazơ
Cho dung dòch HCl dư vào dung dòch Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
+ 2HCl = 2NaCl + H
2
O + CO
2
Cho từ từ dung dòch HCl vào dung dòch Na
2
CO
3
Trước : Na
2
CO
3

+ HCl = NaHCO
3
+ NaCl
Sau : NaHCO
3
+ HCl = NaCl + H
2
O + CO
2
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 3 – tiết 47 .
Ngày soạn : 11 / 02
Ngày dạy : Tuần 7
I. MỤC TIÊU
1. Vận dụng tính chất và các phương pháp chung điều chế kim loại để suy ra tính chất ( tính khử mạnh )
và phương pháp điều chế ( điện phân nóng chảy ) kim loại phân nhóm chính nhóm II .
2. Rèn kó năng xác đònh tính chất của chất dựa vào thành phần phân tử của nó .
II. TRỌNG TÂM
Tính chất và ứng dụng các hợp chất quan trọng của canxi .
III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : Bảng phụ
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ :
Na

NaOH


NaCl

NaOH

NaHCO
3


Na
2
CO
3
.
Đáp án và biểu điểm Mỗi phương trình phản ứng 2 điểm . 10 điểm
Câu hỏi Viết phương trình phản ứng chứng tỏ rằng NaHCO
3
là hợp chất lưỡng tính , có thể điều
chế nước Javen từ dung dòch NaCl .
Đáp án – Biểu điểm  NaHCO
3
tác dụng với bazơ và tác dụng với axit 5 điểm
 NaCl

NaOH

nước Javen 5 điểm
3. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề

Kim loại nhóm II
A
có cấu tạo mạng
tinh thể không giống nhau ( Be , Mg lăng
trụ lục giác đều . Ca , Sr lập phương tâm
diện .Ba lập phương tâm khối ) .
d < 3g/cm
3
: nhẹ ( Ba nặng )
? Tính chất hóa học của kim loại phân
chính nhóm II .
Kim loại mạnh + H
2
, N
2
ở t
o
cao tạo
Hidrua , Nitrua ( không bền – không xét ) .
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
M + O
2
=
Trang 9
KIM LOẠI NHÓM II
A
Be , Mg , Ca , Sr , Ba , Ra
I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Do ion kim loại trong mạng tinh thể điện tích nhỏ , nên liên
kết kim loại yếu , nên nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp mềm ,

nhẹ ( – Ba )
II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính khử mạnh
M – 2e

= M
2+
Hóa trò II không đổi

Tác dụng với phi kim
a/- Khi đốt cháy : 2M + O
2
2MO
Trong không khí Be , Mg bò oxi hóa chậm thành oxit bảo vệ .
b/- Tác dụng với phi kim khác ( t
o
)
M + Cl
2
= MCl
2
( clorua )
M + S = MS ( sunfua )
3M + 2P = M
3
P
2
( photphua )

Tác dụng với axit
a/- Với dd H

2
SO
4
loãng , dd HCl
M + 2H
+
= M
2+
+ H
2
t
o
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
M + Cl
2
=
M + S =
M + P =
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
M + HCl


M + H
2
SO
4 loãng




M + HNO
3


( NO )
M + H
2
SO
4 đặc

( SO
2
)
? Kim loại nhóm IIA nào tác dụng với
nước .
? Kim loại nhóm IIA nào tác dụng với
dung dòch kiềm .
? Cho Mg vào dung dòch CuSO
4
Viết phương trình phản ứng .
? Cho Ba vào dung dòch CuCl
2
Viết phương trình phản ứng .
? Phương pháp nào dùng để điều chế kim
loại nhóm IIA . Viết phương trình phản ứng
4. Củng cố Bảng phụ

Cho các kim loại Ca , Na , Ba , Mg , Be . Chọn nhận đònh đúng
(a) Kim loại tan trong nước là Ba , Ca , Na .
(b) Kim loại tác dụng với dung dòch kiềm là Na ,Ba , Ca , Be .

(c) Ba khi tác dụng với dung dòch muối MgCl
2
, thì thu được kim loại Mg .
(d) (a) , (b) , (c) đều đúng .
(e) (a) , (b) đều đúng

Kim loại phân nhóm chính nhóm II nào không tan trong nước và không tan trong dung dòch kiềm
(a) Be (b) Mg (c) Ca (d) Sr (e) Fe
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Soạn bài HP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI .

Bài tập sách giáo khoa 1

5 , trang 123 , 124
Trang 10
b/- Với H
2
SO
4
đặc , HNO
3
3M + 8HNO
3
= 3M(NO
3
)
2
+ 4H
2

O + 2NO
M + 2H
2
SO
4
= MSO
4
+ 2H
2
O + SO
2

Tác dụng với nước
 Be không phản ứng
 Mg phản ứng chậm , ngừng lại ngay .
M + 2H
2
O= M(OH)
2
+ H
2
M = Ca , Sr , Ba ( Kim loại kiềm thổ )

Tác dụng với dung dòch kiềm
 Be + 2NaOH = Na
2
BeO
2
+ H
2

 Mg không phản ứng
 Ca , Sr , Ba phản ứng với nước của dung dòch kiềm

Tác dụng với dung dòch muối
 Cho Mg vào dung dòch CuSO
4
Mg + CuSO
4
= MgSO
4
+ Cu
 Cho Ba vào dung dòch CuCl
2
Ba + 2H
2
O = Ba(OH)
2
+ H
2
Ba(OH)
2
+ CuCl
2
= BaCl
2
+ Cu(OH)
2
III- ĐIỀU CHẾ Điện phân nóng chảy muối MX
2
MX

2
M + X
2
CaCl
2
Ca + Cl
2
đpnc
đpnc
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
V. RÚT KINH NGHIỆM
Bài 4 – tiết 48 .
Ngày soạn : 11 / 02
Ngày dạy : Tuần 8
I. MỤC TIÊU
1. Tính chất và ứng dụng các hợp chất quan trọng của canxi : Ca(OH)
2
, CaO , CaCO
3
, CaSO
4
.
2. Rèn kó năng viết phương trình phản ứng hóa học , xác đònh tính chất của chất .
3. Giáo dục thế giới quan khoa học . Khẳng đònh sự biến đổi đa dạng của vật chất .
II. TRỌNG TÂM
Củng cố kiến thức về bazơ và muối – hợp chất quan trọng của Canxi .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Sách giáo khoa , bảng phụ .
2. Học sinh
:

Sách giáo khoa , soạn bài .

IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Tính chất hóa học và điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II
Đáp án và biểu điểm – Tính chất hóa học , phương pháp điều chế 4 điểm
– 3 phương trình phản ứng minh họa . 6 điểm
Câu hỏi Nhận biết các kim loại Ca , Mg , Be , Fe .
Đáp án – Biểu điểm – Phương pháp nhận biết 4 điểm
– 3 phương trình phản ứng minh họa . 6 điểm
3. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
CaO , Ca(OH)
2 ,
CaCO
3
, CaSO
4
? Tính chất vật lí của Ca(OH)
2
? Tính chất hóa học của Ca(OH)
2

Tác dụng với axit ,

Tác dụng với dung dòch muối

Tác dụng với kim loại phi kim


Phản ứng nhiệt phân
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
( nếu có xảy ra )
Ca(OH)
2
+ CO
2



Ca(OH)
2
+ CO
2



Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2


Ca(OH)
2
+ BaCO
3




Trang 11
I- CANXI HIDROXIT : Ca(OH)
2
( vôi sữa , … )

Tính chất vật lí : Rắn , trắng , tan trong nước ( dung
dòch kiềm , 0,02 M bão hòa )

Tính chất hóa học : Tính bazơ mạnh
a./ Phản ứng axit bazơ
Ca(OH)
2
+ 2HCl = CaCl
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ 2CO
2
= Ca(HCO
3
)
2
Ca(OH)
2
+ CO

2
= CaCO
3
+ H
2
O
Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
= 2CaCO
3
+ 2H
2
O
b./ Phản ứng trao đổi ion
Ca(OH)
2
+ Cu(NO
3
)
2
= Cu(OH)
2
+ Ca(NO
3
)
2


c./ Phản ứng oxi hóa khử
2Ca(OH)
2
+ 2Cl
2
= CaCl
2
+ Ca(ClO)
2
+ 2H
2
O
CaCl
2
+Ca(ClO)
2

2CaOCl
2
Clorua vôi dùng tẩy uế , …
d./ Nhiệt phân Ca(OH)
2
= CaO + H
2
O
II- CANXI OXIT : CaO ( vôi sống )

Tính chất vật lí : Rắn , trắng , tan trong nước thành
dung dòch Ca(OH)

2
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Ca(OH)
2
+ Cu(NO
3
)
2



Ca(OH)
2
+ Cl
2


Ca(OH)
2

Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
CaO + HCl


CaO + H
2
O



CaO + CO
2


? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
CaCO
3
+ HCl


CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O


Ca(HCO
3
)
2

CaCO
3
? Các loại thạch cao .
? Công dụng của thạch cao .
4. Củng cố Bảng phụ


Chọn phản ứng sai
(a) CaCO
3
+CO
2
+H
2
O = Ca(HCO
3
)
2
(b) 2Ca(OH)
2
+ 2Cl
2
= CaCl
2
+ Ca(ClO)
2
+ 2H
2
O
(c) CaCO
3
+ BaCl
2
= BaCO
3
+ CaCl
2

(d) CaO + H
2
O = Ca(OH)
2
(e) (a) , (c) đều sai .

Bổ sung vào các phương trình phản ứng theo sơ đồ
CaO

CaCO
3


CaCl
2


Ca

Ca(OH)
2


Ca(HCO
3
)
2


CaCO

3
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Soạn bài NƯỚC CỨNG – Nước cứng là gì . Cách làm nước mất cứng .

Bài tập sách giáo khoa 1

5 , trang 123 , 124 ( xem lại )
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 12
t
o
t
o
t
o

Tính chất hóa học : Oxit bazơ
CaO + 2HCl = CaCl
2
+ H
2
O
CaO + H
2
O = Ca(OH)
2
CaO + CO
2
= CaCO

3
III- CANXI CACBONAT : CaCO
3
( đá vôi )

Tính chất vật lí : Rắn , trắng , không tan trong nước

Tính chất hóa học : Muối không tan
CaCO
3
+ 2HCl = CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O = Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2

CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
CaCO
3
CaO + CO
2

CaCO
3
là thành phần chính của đá phấn , đá hoa , đá
vôi . Dùng làm vật liệu xây dựng , sản xuất vôi sống , xi măng ,

IV- CANXI SUNFAT : CaSO
4
( thạch cao )

Thạch cao : Rắn , trắng , ít tan .

Các loại – Thạch cao sống : CaSO
4
.2H
2
O
– Thạch cao nung : 2CaSO
4
.H

2
O (180
o
)
– Thạch cao khan : CaSO
4
(350
o
)

Công dụng : Đúc tượng , bó bột , phấn , chất kết dính
trong xi măng , ….
t
o
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 5 – tiết 49 .
Ngày soạn : 12 / 02
Ngày dạy : Tuần 8
I. MỤC TIÊU
1. Đònh nghóa , tác hại của nước cứng và cách làm mềm nước , làm kết tủa ion Ca
2+
, Mg
2+
.
2. Phương pháp loại ion Ca
2+
và Mg
2+
ra khỏi dung dòch .
3. Liên hệ về các cách xử lí nước trong trong thực tế .

II. TRỌNG TÂM
Nước cứng và cách làm nước mất cứng .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Sách giáo khoa , bảng phụ .
2. Học sinh : Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Bổ sung vào các phương trình phản ứng theo sơ đồ
CaCO
3


CaCl
2


Ca

Ca(OH)
2


Ca(HCO
3
)
2


CaCO

3
Đáp án và biểu điểm Mỗi phương trình phản ứng 2 điểm . 10 điểm
Câu hỏi Viết phương trình phản ứng chứng tỏ Ca(HCO
3
)
2
là hợp chất lưỡng tính
Đáp án và biểu điểm Phương trình phản ứng chứng tỏ tính axit 5 điểm
Phương trình phản ứng chứng tỏ tính bazơ 5 điểm
3. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề .
Bảng phụ :
I- Đònh nghóa và phân loại
II- Tác hại
III- Làm mềm nước
1- Nguyên tắc
2- Cách làm mềm nước
Độ cứng chuẩn x ( mĐg / l )
x = [Ca
2+
] : 20 + [Mg
2+
] : 12
[Ca
2+
] : số mg Ca
2+
trong 1 lít nước .


x < 4 nước mềm

4 <

x
<
8 cứng trung bình

8 < x < 12 rất cứng
Nước biển x > 65
? Nước cứng là do …
Trang 13
Nước hóa học : H
2
O , T
2
O , D
2
O
Nước ( Do H có 3 đồng vò :
1
H ,
2
H ,
3
H )
Nước sinh hoạt : Nước mềm , nước cứng .
I- ĐỊNH NGHĨA
Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca
2+

và Mg
2+
( M
2+
)
Gồm

Nước cứng tạm thời : Chứa nhiều M(HCO
3
)
2

Nước cứng vónh cữu : Chứa nhiều MCl
2
, MSO
4

Nước cứng toàn phần : Chứa nhiều M(HCO
3
)
2
,
MCl
2
, MSO
4
.
II- TÁC HẠI CỦA NƯỚC CỨNG
Nước cứng gây trở ngại trong sinh hoạt : Canxi stearat
Ca(C

17
H
35
COO)
2
kết tủa làm bẩn quần áo , vải sợi mau mục
hao xà phòng . MCO
3
kết tủa làm cho việc nấu thực phẩm lâu
chính , giảm mùi , tạo cặn trong nồi hơi , không an toàn , lãng
phí nhiên liệu , làm hỏng dung dòch pha chế , …
III- LÀM MỀM NƯỚC

Nguyên tắc :
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
? Nguyên tắc làm mềm nước
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
M(HCO
3
)
2
M(HCO
3
)
2
+Ca(OH)
2

? Bổ sung vào các phương trình phản ứng

M(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3


MCl
2
+ Na
2
CO
3


MSO
4
+ Na
2
CO
3


Liên hệ thực tế , việc xử lí nước trong các
nhà máy nước đá , nhà máy nhiệt điện , …
4. Củng cố


Thế nào là nước cứng .

Nguyên tắc làm mềm nước .
Ta có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng toàn phần
Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, Ca(OH)
2

Ta có thể dùng dung dòch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời không , giải thích .
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Bài tập sách giáo khoa trang126

Bài tập bổ sung chương VIII – Chuẩn bò cho tiết 50 ( luyện tập ) : Bài 8 , 9 , 10 .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 14
– Loại ion Ca
2+
, Mg
2+


MCO

3
kết tủa – lọc .
– Thay bằng ion khác .

Cách làm mềm nước :
a./ Đối với nước cứng tạm thời
– Đun :
M(HCO
3
)
2
MCO
3
+ H
2
O + CO
2
– Dùng vôi sữa vừa đủ
M(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
= MCO
3
+ CaCO
3
+ 2H
2

O
b./ Đối với nước cứng toàn phần dùng xôđa
M(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
= MCO
3
+ 2NaHCO
3
MCl
2
+ Na
2
CO
3
= MCO
3
+ 2NaCl
MSO
4
+ Na
2
CO
3
= MCO

3
+ Na
2
SO
4
c./ Phương pháp trao đổi ion
Dùng nhựa trao đổi ion , chất này hấp thu các ion Ca
2+
,
Mg
2+
, … thay vào các ion khác như Na
+
, H
+
, … ., nên làm
mềm nước .
t
o
t
o
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Tiết 50 .
Ngày soạn : 12 / 02
Ngày dạy : Tuần 9
I. MỤC TIÊU
1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG GIẢI BÀI TOÁN HÓA HỌC ( PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ )
2. Vận dụng các kiến thức về : Tính chất và điều chế kim loại vào bài toán hóa học .
 Kim loại tác dụng với axit , nước , dd kiềm , dd muối
 Điều chế kim loại – phản ứng nhiệt nhôm – Đinh luật bảo toàn khối lượng .

3. Rèn luyện kỷ năng tính toán , tổng hợp kiến thức , tiếp tục hoàn thiện kiến thức về kim loại .
II. TRỌNG TÂM
Tính chất hóa học của kim loại , kim loại tác dụng với dung dòch kiềm , dung dòch muối .
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên + Bảng phụ 1 : Bài toán 1 , 2 .
+ Bảng phụ 2 : Bài toán 3 , củng cố phương pháp giải bài tập hóa học .
2. Học sinh Chuẩn bò bài tập .
IV. TIẾN TRÌNH
1. ỔÅn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bò bài tập của học sinh – các tổ trưởng báo cáo .
3. Luyện tập
Bài tập 1 :
A là hổn hợp gồm CuO và Al . A tan trong dd HCl dư thu được 3,36 lít H
2
( đkc ) . Nung hổn hợp A nói
trên trong điều kiện không có không khí – một thời gian thu được chất rắn B cân nặng 10,7 g .
Tính khối lượng mỗi chất trong A
Bài tập 2 :
A là hổn hợp gồm Na và Zn . Cho 15,3 g A vào nước ( dư ) thu được chất rắn B cân nặng 9,75 g .
Tíùnh % khối lượng các chất trong A .
Bài tập 3 :

A là hổn hợp bột gồm Cu và Fe (trộn theo tỉ lệ mol 5 :1 ) . Cho 3,76 g vào 500 ml dd AgNO
3
0,12M .
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dd B và chất rắn D .
a/ Tính khối lượng chất rắn D .
b/ Cho D tác dụng với dd HNO
3
dư , thu được khí NO ( duy nhất ) .

Tính thể tích khí NO ( đkc ) .
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề
Sử dụng bài tập , Trực quan .
? HS đọc đề
Bài tập 1
?
Bước 1
: Tóm tắt đề ( Bảng phụ 1 a )
Trang 15
Bài tập 1 :

CuO +2HCl = CuCl
2
+ H
2
O
Al + 3HCl = AlCl
3
+
2
3
H
2

2Al + 3CuO = Al
2
O
3
+ 3Cu

2
H
n
= 0,15
Goi a là số mol CuO
b là số mol Al
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
?
Bước 2
: Viết phương trình phản ứng

A + dd HCl

Nung A

Xác đònh chất rắn B
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
?
Bước 3
: Tính ra mol .
2
H
n
?
Bước 4
: Đặt ẩn số – Đặt các PT dại số
0,15 = 10,7 =
Gợi ý :
Bảo toàn KL cho hh A và hh B
?

Bước 5
:

Giải PT đại số – Đáp số
Bài tập 2
? HS đọc đề
Bài tập 2
?
Bước 1
: Tóm tắt đề ( Bảng phụ 1 b )
?
Bước 2
: HS viết PTPƯ ( trên bảng )

A + H
2
O

Xác đònh chất rắn B
?
Bước 3
: Tình ra mol n
Zn

?
Bước 4
: Đặt ẩn số – Đặt các PT đại số
15,3 = 0,15 =
?
Bước 5

:

Giải PT đại số – Đáp số
Bài tập 3
? HS đọc đề
Bài tập 3 a
?
Bước 1
: Tóm tắt đề ( Bảng phụ 2 )
?
Bước 2
: HS viết PTPƯ ( trên bảng )

A + dd AgNO
3


Xác đònh chất rắn D
?
Bước 3
: Tính ra mol
3
AgNO
n

?
Bước 4
: Đặt ẩn số – Đặt các PT đại số
?
Bước 5

:

Giải PT đại số – Đáp số
Bài tập 3 b
HS tự giải . ( n
NO
= 0,04 )
4. Củng cố
Phương pháp giải bài tập hóa học – 5 bước .
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Soạn NHÔM và HP CHẤT CỦA NHÔM .
Chú ý : Al , Al
2
O
3
, Al()OH)
3
là các chất rắn không tan trong nước nhưng chúng đều tan trong axit
và dung dòch bazơ .
Trang 16
Ta có 0,15 =
2
3
b (1) a = 0,1
10,7 = 80a + 27b (2) b = 0,1
m
CuO
= 8 gam m
Al

= 2,7 gam
Bài tập 2 :
Na + H
2
O = NaOH +
2
1
H
2
a a a
Zn + 2NaOH = Na
2
ZnO
2
+ H
2
2
1
a a
n
Zn =
0,15
Goi a là số mol Na , b là số mol Zn
Sau phản ứng có Zn dư
Ta có 15,3 = 23a + 65b (1) a = 0,1
0,15 = b –
2
1
a (2) b = 0,2
%Na =15,03% %Zn = 84,97%

Bài tập 3 :
3a/
Trước:

Fe + 2AgNO
3
= Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
0,01 0,02 0,02
Sau : Cu + 2AgNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
0,02 0,04 0,04
3
AgNO
n
= 0,06
Gọi 5a là số mol Cu

a là số mol Fe
Ta có
3,76 = 64 .5a + 56a


a = 0,01

n
Cu
= 0,05
n
Fe
= 0,01
D gồm : Ag 0,06 mol và Cu dư 0,03 mol

m
D
= 8,4 gam
3b/
V
NO
= 0,896 lít
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc

Bài tập bổ sung chương VIII .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Bài 6 – tiết 51 .
Ngày soạn : 15 / 02
Ngày dạy : Tuần 9
I. MỤC TIÊU
1. Trạng thái tự nhiên của nhôm , tính chất vật lý và tính chất hóa học của nhôm . Ứng dụng rộng rãi
của nhôm . Nhôm là kim loại quan trọng .
2. Al , Al
2
O

3
, Al(OH)
3
là các chất rắn không tan trong nước nhưng tan trong axit và dung dòch kiềm .
3. Khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học kim loại . Giáo dục thế giới quan khoa học .
II. TRỌNG TÂM
Nhôm là kim loại rất quan trọng , có tính khử mạnh .
III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên Sách giáo khoa , Bảng phụ
2. Học sinh Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH

1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Thế nào là nước cứng , phân loại , nguyên tắc làm nước mất cứng .
Viết 1 phương trình phản ứng để minh họa .
Đáp án và biểu điểm  Đònh nghóa và phân loại 5 điểm
 Nguyên tắc , 1 phương trình phản ứng minh họa 5 điểm
Câu hỏi Có thể dùng hóa chất nào để làm mất độ cứng toàn phần . Viết ptpư .
Ngoài ra , có thể dùng hóa chất nào khác không .
Đáp án và biểu điểm  Dùng xô đa ( hoặc …) 2 điểm
 Phương trình phản ứng minh họa 6 điểm
 Hóa chất khác : Na
3
PO
4
2 điểm
Câu hỏi Nhận biết các kim loại Al , Fe , Cu , Ag . Bằng phương pháp hóa học .
Đáp án – Biểu điểm Trước hết dùng dung dòch NaOH để nhận biết Al . sau đó dùng dung dòch HCl

để nhận biết Fe . Sau cùng , dùng dung dòch muối AgNO
3
để nhận biết Cu và Ag . 4 điểm
3 Phương trình phản ứng để minh họa 6 điểm
3. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề .
* Mạng tinh thể lập phương tâm diện
* t
o
s


2500
o
c
* Bột nhôm – sơn trắng bạc .
* Rất dẻo – giấy nhôm .
? Tính chất hóa học của nhôm
Trang 17
Al = 27 (
13
Al 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
1
)
Nhóm III
A
B (phi kim)
Chu kì 3 (kl mạnh) Mg Al Si (phi kim)
I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Rắn , trắng bạc , rất dẻo , dẫn nhiệt , dẫn điện tốt , nhẹ ,
mềm , t
o
nc


660
o
c .
II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính khử mạnh
Al – 3e

= Al
3+
( hóa trò III không đổi )
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Bổ sung vào các phương trình phản ứng
Al + H
2
SO
4


loãng


Al + H
2
SO
4

đặc nóng


Al + H
2
SO
4

đặc nguội


Al , Fe , Cr thụ động trong HNO
3
đặc
nguội , và H
2
SO
4
đặc nguội .
Kim loại có oxit và hidoxit lưỡng tính :
Be , Zn . Al , Ga , In . Ge , Sn , Pb . Sb , Bi .

Po .
? Al tác dụng được với dung dòch muối
của kim loại nào . Cho ví dụ .
? Thế nào là phản ứng nhiệt nhôm .
( Điều chế kim loại bằng pp nhiệt luyện
– quan trọng )
? Dựa vào tính chất vật lí , tính chất hóa
học hãy nêu các ứng dụng của nhôm trong
thực tế .
* Do bền nhẹ .
* Do có màu trắng bạc , đẹp , bền .
* Do dẻo , dẫn điện , dẫn nhiệt .
* Dựa vào phản ứng nhiệt nhôm .
4. Củng cố

Nhôm không tan trong nước , nhưng có thể tan trong những dung dòch ….

Nhôm thụ động trong ….

Ứng dụng của phản ứng nhiệt nhôm là ….
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Soạn HƠP CHẤT CỦA NHÔM . Al
2
O
3
, Al(OH)
3
là các hợp chất lưỡng tính . Phản ứng thủy
phân của muối nhôm .


Bài tập sách giáo khoa
Trang 18

Tác dụng với phi kim
2Al +
2
3
O
2
= Al
2
O
3
( oxit lưỡng tính )
Al +
2
3
Cl
2
= AlCl
3

Tác dụng với axit
2Al + 3H
2
SO
4

loãng

= Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
2Al+ 6H
2
SO
4

đặc nóng
= Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2

Al + H
2
SO
4


đặc nguội

thụ động

Tác dụng với dung dòch kiềm
Nhôm không tan trong nước – tan trong dung dòch kiềm
Do : Al + 3H
2
O = Al(OH)
3
+
2
3
H
2
(*)
(*) ngừng lại ngay do Al(OH)
3
không tan .
Trong môi trường kiềm
Al(OH)
3
+ NaOH = NaAlO
2
+ 2H
2
O

Tác dụng với dung dòch muối
2Al + 3CuSO

4
= Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu

Phản ứng nhiệt nhôm : Dùng nhôm khử oxit kim loại
TB , Y ở điều kiện nhiệt độ cao , thành kim loại tự do .
8Al + 3Fe
3
O
4
9Fe + 4Al
2
O
3
2Al + 3CuO 3Cu + Al
2
O
3
III- ỨNG DỤNG

Bền , nhẹ : vật liệu chế tạo máy bay , ô tô , tên lửa tàu
vũ trụ , …

Trắng bạc , đẹp , bền : trang trí nội thất .


Dẻo , dẫn điện , nhiệt : giấy nhôm , dây dẫn điện , thiếi
bò trao đổi nhiệt .

Hàn đường ray xe lửa , điều chế kim loại kém hoạt động
hơn nhôm .

t
o
t
o
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc

Bài tập bổ sung chương VIII
V. RÚT KINH NGHIỆM
Bài 7 – tiết 52 .
Ngày soạn : 17 / 02
Ngày dạy : Tuần 10
I. MỤC TIÊU
1. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
là các hợp chất lưỡng tính chúng vừa có tính bazơ vừa có tính axit .
2. Củng cố kiến thức về phản ứng axit bazơ .Rèn kó năng viết phương trình phản ứng hóa học , vận dụng
kiến thức .
3. Giáo dục thế giới quan khoa học . Tính cẩn thận và chính xác trong công việc .
II. TRỌNG TÂM
Nhôm , nhôm oxit , nhôm hidroxit là các chất rắn vừa tan trong axit vừa tan trong bazơ .


III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên Dụng cụ : 5 ống nghiệm , giá để ống nghiệm , kẹp , …
Hóa chất : Dung dòch AlCl
3
, dung dòch NaOH , giấy q tím .
2. Học sinh Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Thế nào là phản ứng nhiệt nhôm .
Cho 2 ví dụ và nêu các ứng dụng của phản ứng nhiệt nhôm .
Đáp án và biểu điểm  Đònh nghóa 3 điểm
 2 phương trình phản ứng 4 điểm
 2 ứng dụng 3 điểm
Câu hỏi Giải thích tại sao Al không tan trong nước mà tan trong dung dòch bazơ .
Đáp án và biểu điểm  Giải thích Al không tan trong nước – PTPƯ 5 điểm
 Giải thích Al tan trong kiềm – Al(OH)
3
tan trong kiềm – PTPƯ5 điểm
Câu hỏi A là hổn hợp gồm Al , Ba . Viết phương trình phản ứng khi cho A tác dụng với
a/- Dung dòch NaOH b/- Dung dòch HNO
3
(NO)
Đáp án – Biểu điểm Mỗi phương trình phản ứng 2 điểm 10 điểm
3. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề , Trực quan .
? Tính chất vật lí của Al

2
O
3
? Tính chất hóa học của Al
2
O
3
.
Viết phương trình phản ứng munh họa .
? Viết các phương trình phản ứng tạo
Al
2
O
3
.
Trang 19
I- NHÔM OXIT : Al
2
O
3

Tính chất vật lí : Rắn , dạng bột trắng vô đònh hình ,
dạng tinh thể trong suốt , rất cứng , bền với nhiệt , không tan
trong nước .

Tính chất hóa học : Al
2
O
3
là hợp chất lưỡng tính .

Tính Bazơ : Al
2
O
3
+ 6HCl = 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Tính axit : Al
2
O
3
+ 2NaOH = 2NaAlO
2
+ H
2
O

Điều chế
2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc

* Al(OH)
3



* Al + O
2


* Al + FeO


? Kết luận chung về tính chất của Al
2
O
3
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Thí nghiệm Al
3+
+ 3OH

= Al(OH)
3
? Tính chất vật lí của Al(OH)
3
Thí nghiệm
Al(OH)
3
+ dung dòch HCl .
Al(OH)

3
+ dung dòch NaOH .
? Tính chất hóa học của Al(OH)
3
Viết phương trình phản ứng minh họa .
? Viết các phương trình phản ứng tạo
Al(OH)
3
Chú ý dùng axit , bazơ vừa đủ .
– tại sao không được dùng dư axit, bazơ .
4. Củng cố

Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ: Al

NaAlO
2


Al(OH)
3


NaAlO
2


AlCl
3

A là dung dòch hổn hợp gồm 0,3 mol AlCl

3
và 0,2 mol HCl cho A tác dụng với dung dòch chứa a
mol NaOH . Sau phản ứng tạo thành 0,1 mol kết tủa . Tính a .
Trường hợp I : NaOH vừa đủ NaOH + HCl = NaCl + H
2
O
3NaOH + AlCl
3
= Al(OH)
3
+ 3NaCl
a = 0,2 + 0,3

a = 0,5
Trường hợp II : NaOH dư NaOH + HCl = NaCl + H
2
O
3NaOH + AlCl
3
= Al(OH)
3
+ 3NaCl
NaOH + Al(OH)
3
= NaAlO
2
+ 2H
2
O
a = 0,2 + 0,9 + 0,2


a = 1,3
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Soạn HP KIM CỦA NHÔM

Bài tập bổ sung .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Trang 20
II- NHÔM HIDROXIT : Al(OH)
3

Tính chất vật lí : Rắn , trắng , vô đònh hình , không tan
trong nước .

Tính chất hóa học : Al(OH)
3
là hợp chất lưỡng tính
Tính bazơ : Al(OH)
3
+ 3HCl = AlCl
3
+ 3H
2
O
Tính axit : Al(OH)
3
+ NaOH = NaAlO
2
+ 2H

2
O
Phản ứng nhiệt phân

Al
2
O
3

Điều chế Al
3+
+ 3OH


vừa đủ
= Al(OH)
3
3NaOH + AlCl
3
= Al(OH)
3
+ 3NaCl
Hay AlO
2


+ H
+

vừa đủ

+ H
2
O = Al(OH)
3
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O = NaCl + Al(OH)
3
t
o
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Bài 7 – tiết 53 .
Ngày soạn : 17 / 02
Ngày dạy : Tuần 10
I. MỤC TIÊU
1. Tính chất của muối , tính axit , bazơ của dung dòch muối . Phản ứng thủy phân . Muối kép . Các ứng
dụng thực tế của muối nhôm và các hợp kim của nhôm .
2. Củng cố kiến thức về muối , rèn kỹ năng viết phương trình phản ứng hóa học .
3. Giáo dục thế giới quan khoa học , tính cẩn thận và chính xác trong công việc .
II. TRỌNG TÂM
Phản ứng thủy phân – giải thích tính axit của một số dung dòch muối nhôm .
III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên Bảng phụ
2. Học sinh Sách giáo khoa , soạn bài .
IV. TIẾN TRÌNH
1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ ( Bảng phụ )ï

Câu hỏi Viết phương trình phản ứng chứng tỏ rằng Al , Al
2
O
3
, Al(OH)
3
vừa tan trong dung
dòch axit , vừa tan trong dung dòch bazơ .
Đáp án và biểu điểm Phương trình phản ứng chứng tỏ
 Al tan trong dung dòch axit và bazơ 4 điểm
 Al
2
O
3
tan trong dung dòch axit và bazơ 3 điểm
 Al(OH)
3
tan trong dung dòch axit và bazơ 3 điểm
Câu hỏi Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ
Al
2
O
3


Al

NaAlO
2



Al(OH)
3


NaAlO
2


AlCl
3


Al(OH)
3


Al
2
O
3


NaAlO
2
Đáp án và biểu điểm Mỗi phương trình phản ứng 1,25 điểm 10 điểm
Câu hỏi A là hổn hợp gồm Na và Al . 10,4 gam hổn hợp A tác dụng với nước ( dư ) . Sau phản ứng
thu được 5,4 gam chất rắn . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp A .
Đáp án – Biểu điểm Na + H
2

O = NaOH +
2
1
H
2
2 điểm
NaOH + Al + H
2
O = NaAlO
2
+
2
3
H
2
2 điểm
10,4 = 23a + 27b
0,2 = b – a 2 điểm
m
Na
= 2,3 gam , m
Al
= 8,1 gam 4 điểm
3. Giảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Trang 21
I- NHÔM OXIT : Al
2
O
3

II- NHÔM HIDROXIT : Al(OH
)3
III- MUỐI NHÔM : Al
3+

Nhôm sunfat
Phèn chua : K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O
Hay KAl(SO
4
)
2
. 12H
2
O
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
Đàm thoại , Nêu vấn đề , Thuyết trình .
? Các muối nhôm quan trọng
? Công thức và công dụng của phèn chua

Phèn chua : Muối kép ngậm nước .
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Dùng phản ứng thủy phân để giải thích
tính axit , bazơ của dung dòch muối .
Muối Al
2
(CO
3
)
3
, Al
2
S
3
bò thủy phân hoàn
toàn

Al(OH)
3
, CO
2
, H
2
S .
? Viết phương trình phản ứng khi cho
dung dòch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dòch

AlCl
3
( bài tập )
? Kể vài hợp kim quan trọng của nhôm .
4. Củng cố

Dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
, dung dòch Al(NO
3
)
3
có pH lớn hơn 7 , nhỏ hơn 7 hay bằng 7 . Tại sao .

Cho dung dòch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dòch AlCl
3
. Viết phương trình phản ứng .

Cho dung dòch K
2
S tác dụng với dung dòch Al
2

(SO
4
)
3
, thu được kết tủa . Kết tủa đó là :
(a) Al
2
S
3
(b) Al(OH)
3
(c) Al
2
O
3
(d) K
2
SO
4
5. Hướng dẫn công việc ở nhà

Soạn bài SẢN XUẤT NHÔM .
Viết phương trình phản ứng Al
2
O
3
+ NaOH

NaAlO
2

+ H
2
O + CO
2

SiO
2
+ NaOH

Al(OH)
3
Al
2
O
3

Bài tập sách giáo khoa , bài tập bổ sung .
Trang 22
 Dùng làm trong nước – lắng nước , sử dụng trong ngành
thuộc da , công nghiệp giấy , chất cắn màu trong ngành
nhuộm .
 Dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
là dung dòch axit pH < 7
Al
2

(SO
4
)
3
+ 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4

Nhôm clorua ( thăng hoa )
 Dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng hoá học
 Dung dòch AlCl
3
là dung dòch axit pH < 7
AlCl
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3HCl
IV- HP KIM CỦA NHÔM

Đuyra ( Al, Cu , … ) Bền , nhẹ , dùng chế tạo máy bay
ôtô , xe lửa , ….


Silumin ( Al , Si , … ) Bền , nhẹ , ăn khuôn , dùng để đúc
các chi tiết máy .

Almelec ( Al , Mg , Si , Fe ) Điện trở nhỏ , bền , nhẹ ,
dùng làm dây dẫn điện cao thế .

Electron ( Mg , Al , … ) Nhẹ , bền với va chạm và nhiệt
độ , dùng chế tạo tàu vũ trụ , vệ tinh .
t
o
đpnc
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
V. RÚT KINH NGHIỆM
Bài 8 – tiết 54 .
Ngày soạn : 18 / 02
Ngày dạy : Tuần 11
I. MỤC TIÊU
1. Tinh chế Al
2
O
3
từ quặng Boxit . Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
trong Criolit .
2. Vận dụng lý thuyết hoá học vào thực tế sản xuất . Giáo dục thế giới quan khoa học .
II. TRỌNG TÂM
Quá trình sản xuất nhôm từ quặng Boxit .
III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : Sách giáo khoa , Bảng phụ .
2. Học sinh : Soạn bài , sách giáo khoa .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi Viết phương trình phản ứng chứng tỏ Al
2
O
3
, Al(OH)
3
là hợp chất lưỡng tính .
Đáp án và biểu điểm  Phương trình phản ứng chứng tỏ tính axit . 5 điểm
 Phương trình phản ứng chứng tỏ tính bazơ 5 điểm
Câu hỏi  Có thể điều chế Al bằng phương pháp nào . Viết phương trình phản ứng minh họa .
 Giải thích tại sao Al không tan trong nước nhưng tan trong dung dòch bazơ .
Đáp án và biểu điểm  Điện phân nóng chảy . Al
2
O
3
=2Al +
2
3
O
2
4 điểm
 Phản ứng Al + 3H
2
O = Al(OH)
3

+
2
3
H
2
ngừng lại ngay
Trong mt bazơ Al(OH)
3
+ NaOH = NaAlO
2
+ 2H
2
O 6 điểm
Câu hỏi Các dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
có pH như thế nào , giải thích .
Đáp án – Biểu điểm  Dung dòch Al
2
(SO
4

)
3
có pH < 7 , viết phản ứng thủy phân 4 điểm
 Dung dòch Na
2
CO
3
có pH > 7 , viết phản ứng thủy phân 3 điểm
 Dung dòch NaHCO
3
có pH > 7 , viết phản ứng thủy phân 3 điểm
3. Gỉảng bài mới
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Đàm thoại , Nêu vấn đề , Thuyết trình .
? Trữ lượng nhôm trong tự nhiên .
Trong tự nhiên nhôm tồn tại ở dạng nào
Bảng phụ
? Qui trình sản xuất nhôm gồm các giai
đoạn nào .
 Tinh chế Al
2
O
3
Trang 23
I- NHÔM TRONG TỰ NHIÊN

Có nhiều , không tồn tại tự do .

Trong tự nhiên nhôm có trong :
– Quặng Boxit : Al

2
O
3
. nH
2
O
– Criolit : 3NaF . AlF
3
– Đất sét : Al
2
O
3
. 2SiO
2
. 2H
2
O
– Mica : K
2
O . 6SiO
2
. Al
2
O
3
II- SẢN XUẤT NHÔM ( 2 giai đoạn )

Tinh chế nguyên liệu ( quặng

Al

2
O
3
)
Al
2
O
3
. nH
2
O NaAlO
2
( Boxit )
Fe
2
O
3
, SiO
2
Na
2
SiO
3
( Tạp chất ) (1) ( dung dòch ) (Rắn – Lọc )
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc
 Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy –

– trong criolit .
Al
2
O
3
, SiO
2
có tính axit

tan trong kiềm .
? Tách Al
2
O
3
ra khỏi hổn hợp với Fe
2
O
3
và SiO
2
.
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
? Viết phương trình phản ứng minh họa .
(1)
(2)
(3)
t
o
nc
của Al

2
O
3
khoảng 2050
o
c : quá cao
Al
2
O
3
tan trong Criolit nóng chảy ở 900
o
c
Hiệu ứng Jun đủ duy trì t
o
làm nóng chảy
chất điện li .
? Viết các quá trình oxi hóa và khử xảy
ra ở bề mặt các điện cực .
(+)
Vỏ thùng điện phân
Chất điện li rắn

Chất điện li n.chảy
Al nóng chảy

(–)

Cửa lấy nhôm Cực âm bằng than chì
? Viết phương trình phản ứng điện phân

nóng chảy Al
2
O
3
.
2 tấn Al
2
O
3

0,5 tấn than chì 1 tấn nhôm
20.000 Kwh ( 99,4 – 99,7% )
4. Củng cố

Các giai đoạn của qui trình sản xuất nhôm .

Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
Al
2
O
3


NaAlO
2


Al(OH)
3



Al
2
O
3


Al

AlCl
3


Al .

Có thể điều chế nhôm bằng phương pháp nào sau đây : Thủy luyện , nhiệt luyện , điện phân
nóng chảy , điện phân dung dòch – tại sao .
5. Hướng dẫn công việc ở nhà
Trang 24
NaAlO
2
Na
2
SiO
3
(2) (3)
(1) Al
2
O
3

+ 2NaOH = 2NaAlO
2
+ H
2
O
SiO
2
+ 2NaOH = Na
2
SiO
3
+ H
2
O
(2) NaAlO
2
+ 2H
2
O + CO
2
= Al(OH)
3
+ NaHCO
3
(3) 2Al(OH)
3
= Al
2
O
3

+ 3H
2
O ( t
o
)

Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy trong Criolit
Vai trò của criolit
– Làm hạ t
o
nóng chảy của Al
2
O
3
, tiết kiệm năng lượng
– Tạo chất điện li dẫn điện tốt hơn .
– Hổn hợp Al
2
O
3
và criolit nhẹ ngăn tiếp xúc giữa Al và O
2

Điện phân Al
2
O

3
nóng chảy
Al
2
O
3
2Al
3+
. 3O
2–
Điện phân bằng dòng điện 1 chiều
U = 5V , I = 5.10
4
10
5
A
Catot (–) Anot (+)
Al
3+
+ 3e = Al O
2–
– 2e = O
2

(lỏng) C +
2
1
O
2
= CO

Al lỏng được hút ra ngoài C + O
2
= CO
2
Trong quá trình điện phân điện cực ( anot ) cháy .
Phương trình phản ứng điện phân :
Al
2
O
3
2Al +
2
3
O
2
Nghiền , t
o
NaOH đặc
+ Fe
2
O
3
CO
2
Al(OH)
3
t
o
Al
2

O
3
900
o
c
Criolit
ĐPNC
Giáo án HÓA HỌC VÔ CƠ lớp 12 Gv Võ thò Thu Cúc

Soạn BÀI THỰC HÀNH 3 . Chú ý giải thích các hiện tượng của thí nghiệm .

Bài tập sách giáo khoa trang 139 , bài tập bổ sung .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Bài Thực hành 3 – tiết 55 .
Ngày soạn : 19 / 02
Ngày dạy : Tuần 11
I. MỤC TIÊU

1. Khắc sâu kiến thức về kim loại tác dụng với không khí , nước , dung dòch muối , Al(OH)
3
là hợp chất
lưỡng tính , phản ứng giữa Ca(OH)
2
và CO
2
.
2. Giáo dục tính cẩn thận , nghiêm túc , kích thích nghiên cứu tìm tòi . Rèn kó năng thực hành .
II. TRỌNG TÂM
Tính chất hóa học của nhôm , nhôm hidroxit .
III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên :
Hóa chất : Na , Al ( dây ) , Na
2
CO
3
, dung dòch HCl , dung dòch Ca(OH)
2
, dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
,
dung dòch NaOH , dung dòch HgCl
2
.
Dụng cụ : Bình tam giác , cốc , 5 ống nghiệm , ống dẫn khí , phểu .
2. Học sinh : Soạn bài , sách giáo khoa .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn đònh và kiểm diện
2. Bài thực hành
Phương Pháp Nội Dung Kiến Thức
Thí nghiệm , trực quan .
? Hiện tượng trên mặt cắt .
– Hợp chất được tạo thành .
– Phương trình phản ứng .
? – Mô tả hiện tượng
– Phương trình phản ứng
Na

H
2
O
CO
2
Trang 25
Thí nghiệm 1 : Kim loại kiềm tiếp xúc với không khí .
Cắt một mẫu Natri , để trong không khí .
– Hiện tượng quan sát được .
– Viết phương trình phản ứng .
Thí nghiệm 2 : Kim loại kiềm tác dụng với nước .
ng nghiệm chứa 2/3 nước . Cho mẫu Na ( bằng hạt đậu
xanh ) vào . Úp một phểu nhỏ lên ống nghiệm , đốt khí bay ra
Nhúng giấy q tím vào dung dòch sau phản ứng .
– Hiện tượng quan sát được .
– Viết phương trình phản ứng .
Thí nghiệm 3 : Dung dòch Ca(OH)
2
tác dụng với CO
2

Cho dung dòch Ca(OH)
2
vào ½ ống nghiệm . Dẫn khí
CO
2
từ từ vào đáy ống nghiệm .

Đun nhẹ dung dòch sau phản ứng .
– Hiện tượng quan sát được .

– Viết phương trình phản ứng .
Thí nghiệm 4 : Nhôm tác dụng với oxi của không khí
Nhỏ 1 giọt HgCl
2
( rất độc ) lên bề mặt sạch của nhôm . Sau 1
– 2 phút , lau khô và đặt mảnh nhôm trong không khí .

×