Bài 35
HOOCMÔN THỰC VẬT
Ánh
sáng
Hướng sáng âm
Hướng sáng dương
b) Tác động sinh lý của AIA
Qu¶ ® îc t¹o ra do thô
tinh b×nh th êng
Qu¶ bÞ lo¹i bá h¹t vµ
xö lÝ AIA.
Qu¶ bÞ lo¹i bá h¹t vµ
kh«ng xö lÝ AIA
KÍCH THÍCH QÚA TRÌNH NGUYÊN PHÂN
KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG DÃN DÀI CỦA TẾ BÀO
-
Auxin
Không có auxin
Kìm hãm sự rụng lá, hoa, quả
Gibêrelin
Xitôkinin
Bên trái: cây được phun 50ppm
ethylene trong 3 ngày
Bên phải: cây đối chứng
Êtilen
Etylen
Axit abxixic (AAB).
Vai trò trong việc đóng mở khí khổng
Loại Hoocmôn Nơi tổng hợp Tác động sinh lí
Êtilen
Axit abxixic
Chất diệt cỏ
Loại
Hoocmôn
Nơi tổng hợp Tác động sinh lí
Êtilen
- Các mô của quả
chín, lá già
-
Thúc đẩy quá trình chín của quả
-
ức chế quá trình sinh trưởng của cây
non, mầm thân củ
-
Gây rụng lá, quả
Axit abxixic
Chủ yếu ở lá, tích
luỹ trong các cơ
quan già, cơ quan
đang ngủ, nghỉ
hoặc sắp rụng
-
ức chế sinh trưởng mạnh
-
Gây rụng lá, quả
-
Kích thích đóng khí khổng trong điều
kiện khô hạn
-
Kích thích trạng thái ngủ, nghỉ của
hạt
Chất diệt
cỏ
Tổng hợp nhân
tạo
Phá vỡ trạng thái cân bằng của các
hoocmôn->ức chế sinh trưởng của cỏ
->diệt cỏ nhưng không ảnh hưởng
đến cây trồng
Ảnh hưởng của thuốc diệt cỏ tới thực vật, con người
Giberelin
Xytokinin
Abxixic
Auxin
Giberelin
Auxin
Etilen
Auxin
Etilen
Abxixic
Auxin
Giberelin
Abxixic
Xytokinin
Etilen
Nơi hình thành chủ yếu các loại Hoocmôn thực vật
Thảo luận nhóm trong 1 phút, làm câu 1
Thảo luận nhóm trong 1 phút, làm câu 1
PHT Cho biết vai trò của
PHT Cho biết vai trò của
các hoocmôn
các hoocmôn
thực vật( +): kích thích; (- ): ức chế
thực vật( +): kích thích; (- ): ức chế
-+Êtilen
+-Axit
abxixic
-+Xitôkinin
-++Gibêrelin
-++Auxin
Ngủ Rụng láKéo dàiPhân chia
tế bào
Hoocmôn
Tác dụng
Câu 2: Hoàn thành bảng sau
Câu 2: Hoàn thành bảng sau
Tên hoocmon Tác dụng sinh lý
Giberelin
Auxin
Xitokinin
Axit abxixic
Êtilen
Chất làm chậm
sinh trưởng
Rễ mọc nhanh, quả không hạt
Thân cao, dài, quả không hạt
Phân chia tế bào
Gây ngủ nghỉ, lỗ khí đóng
Làm quả chín nhanh
Chậm mọc