Tải bản đầy đủ (.doc) (490 trang)

Giáo án trọn bộ lớp 4 chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.47 MB, 490 trang )

Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
TUN 1
Th hai ngy 20 thỏng 08 nm 2014
TP C
BI: D MẩN BấNH VC K YU (Tit 1)
I. MC TIấU :
- c rnh mch, trụi chy; bc u cú ging dc phự hp tớnh cỏch ca nhõn vt (Nh Trũ,
D Mốn)
- Hiu ni dung bi : Ca ngi D Mốn cú tm lũng ngha hip, bờnh vc ngi yu.
- Phỏt hin c nhng li núi, c ch cho thy tm lũng ngha hip ca d mốn; bc u bit
nhn xột mt nhõn vt trong bi
- Tr li c cỏc cõu hi trong sỏch giỏo khoa.
* Cỏc KNS c giỏo dc:
-Th hin s cm thụng: Bit cỏch th hin s cm thụng giỳp mi ngi gp khú
khn, hon nn.
- Xỏc nh giỏ tr: Nhn bit c ý ngha ca tm lũng ngha hip bit bo v, bờnh vc
l phi trong cuc sng.
- T nhn thc v bn thõn:
- Bit c nhng vic lm ỳng, sai ca bn thõn cú li núi, hnh ng ỳng.
II. DNG DY HC :
- Tranh minh ha bi c trong SGK.
III. CC HOT NG DY- HC :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
A N NH :(1)
B M U: (1)
- GV gii thiu 5 ch im ca SGK/ TV4,
tp 1.
- GV yờu cu c lp m Mc lc SGK.
- GV gi HS c tờn 5 ch im, GV kt
hp gii thớch ni dung tng ch im.
C BI MI :


1. Gii thiu bi: (1)
- GV gii thiu qua tranh v
2. Luyn c: (10)
- GV chia bi 4 on, y/c HS c tip ni.
- GV theo dừi
- H/d HS phỏt õm ỳng t khú.
- Gii ngha t khú hiu
- Y/cu HS c theo cp.
- Gi HS c c bi
- GV c mu ln 1
3) Tỡm hiu bi (10)
- D Mốn gp Nh Trũ trong hon cnh nh
th no?
- Tỡm nhng chi tit cho thy ch Nh Trũ
rt yu t?
- HS hỏt.
- HS theo dừi.
- HS thc hin.
- HS c.
- HS theo dừi.
- HS ni tip nhau c 3 lt
- HS c
- HS c phn chỳ gii
- HS c bi theo cp
- 1HS c c bi
- D Mốn thy Nh Trũ ang gc u
khúc t tờ bờn tng ỏ ci
- Ch Nh Trũ thõn hỡnh bộ nh, gy
yu, ngi b nhng phn nh mi lt.
Giỏo viờn thc hin : 1

Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
- Nh Trũ b bn nhn c hip, e da nh
th no?
- Nhng li núi c ch no núi lờn tm long
ngha hip ca D Mốn?
- Nờu mt hỡnh nh nhõn húa m em thớch ?
4) Hng dn c din cm (10)
5) Cng c, dn dũ: (2)
- GV h thng ni dung bi hc.
- Nhn xột tit hc
cỏnh ch mng, ngn chựn chựn, quỏ
yu, li cha quen m. Vỡ m yu nờn
ch lõm vo cnh nghốo tỳng
- Trc õy, m Nh Trũ cú vay lng
n ca bn nhn. Sau y cha tr c
thỡ ó cht. Nh Trũ m yu, kim
khụng n, khụng tr c n. Bn
nhn ó ỏnh Nh Trũ my bn. Ln
ny chỳng chn ng, e bt ch n
tht.
- Li núi: Em ng s hóy tr v cựng
vi tụi õy
- Hỡnh nh D Mốn xũe c hai cng ra,
bo v Nh Trũ.
- HS luyn c 4 on
- HS thi c nhúm ụi.
- Vi HS thi c din cm trc lp.
TIT 4: TON
BI: ễN TP CC S N 100 000.


I. MC TIấU: Giỳp hs ụn tp v:
- c, vit c cỏc s n 100 000. Bit phõn tớch cu to s
- Rốn ký nng c, vit cỏc s trong phm vi 100 000
II. DNG HC TP : Bng ph
III. CC HOT NG DY HC.
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n nh t chc.
2. Kim tra:
- Kim tra sỏch v ca hs.
3. Bi mi:
H1: ễn li cỏch c s , vit s v cỏc
hng.
* Gv vit bng: 83 251
* Gv vit:
83 001 ; 80 201 ; 80 001
* Nờu mi quan h gia hai hng lin k?
* Nờu VD v s trũn chc?
trũn trm?
trũn nghỡn?
trũn chc nghỡn?
- Nhn xột
- Hs trỡnh by dựng , sỏch v gv
kim tra.
- Hs c s nờu cỏc hng.
- Hs c s nờu cỏc hng.
- 1 chc = 10 n v
1 trm = 10 chc.
- 4 hs nờu.
10 ; 20 ; 30
100 ; 200 ; 300

1000 ; 2000 ; 3000
10 000 ; 20 000 ; 30 000
Giỏo viờn thc hin : 2
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
H 2 :Thc hnh:
Bi 1: Gv chộp lờn bng (Vit s thớch
hp vo tia s )
Bi 2:Vit theo mu.
- Gv treo bng ph.
- T chc cho hs lm bi theo nhúm
- Cha bi, nhn xột.
Bi 3:Vit mi s sau thnh tng.
a. Gv hng dn lm mu.
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923
- Gv nhn xột.
4. Cng c:
- H thng ni dung bi.
5. Dn dũ, Nhn xột gi hc .
- Hs c bi.
- Hs nhn xột v tỡm ra quy lut ca dóy s
ny.
- Hs lm bi vo nhỏp, 1 hs lờn bng.
20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
- Hs phõn tớch mu.
- Hs lm bi theo nhúm.
- Chớn mi mt nghỡn chớn trm linh
chớn.
- Mi sỏu nghỡn hai trm mi hai.
- 8 105

- 70 008 : by mi nghỡn khụng trm linh
tỏm.
- Hs c bi.
- Hs lm bi vo v, 3 hs lờn bng.
9171 = 9000+ 100 + 70 + 1
3082 = 3000+ 80 + 2
TIT 5: A Lí
BI : LM QUEN VI BN
I. MC TIấU :
Hc xong bi ny, HS bit
- nh ngha n gin v bn (Bn l hỡnh v thu nh mt khu vc hay ton b b mt
Trỏi t theo mt t l nht nh)
- Mt s yu t v bn : tờn, phng hng, t l, kớ hiu bn
II. DNG DY HC
- Bn t nhiờn Vit Nam, th gii, chõu lc
III. CC HOT NG DY HC (35)
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1: Lm vic c lp
- GV treo cỏc loi bn lờn bng theo
th t lónh th tự ln n nh
- GV sa cha v giỳp HS hon thin
cõu tr li.
- HS c tờn cỏc bn treo trờn bng
- HS nờu phm vi lónh th dc th
hin trờn mi bn .
Kt lun: Bn l hỡnh v thu nh mt
khu vc hay ton b b mt Trỏi t theo
mt t l nht nh.
Hot ng 2: Mt s y t ca bn
-HS tho lun-tr li

Giỏo viờn thc hin : 3
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
- GV nờu cõu hi sgk

Hot ng 4: Thc hnh v mt s kớ
hiu bn
- Hai em thi cựng nhau: Mt em v
kớ hiu, 1 em núi kớ hiu ú th hin cỏi
gỡ.
- Cỏc yu t ca bn l: tờn ca bn
, phng hng, t l v kớ hiu ca bn

- HS quan sỏt bng chỳ gii hỡnh 3 v
v kớ hiu mt s i tng a lớ nh:
ng biờn gii quc gia, nỳi sụng, th ụ,
thnh ph
* Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc
Chun b bi Lm quen vi bn (t)

Ngy son : 19/08/2012
Ngy dy : 21/08/2012
Th ba ngy 21 thỏng 08 nm 2012
Tit 1: TON
BI: ễN TP CC S N 100 000 (tt)
I. MC TIấU : Giỳp HS :
- Tớnh cng, tr cỏc s cú n nm ch s; nhõn chia s cú n nm ch s vi s cú mt ch
s.
- So sỏnh, xp th t (n 4 ch s) cỏc s n 100 000.
II. CC HOT NG DY HC

HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. Bi c :
- 2 HS lờn bng lm bi 3
2. Bi mi :
a) Giớ thiu bi: (1) Ghi tờn bi
b) Luyn tớnh nhm (5)
-GV cho HS nhm cỏc phộp tớnh n gin
-GV theo dừi nhn xột
c) Luyn tp thc hnh (32)
Bi 1: GV cho HS tớnh
nhm v nờu kt qu vo v
- GV nhn xột
Bi 2a: GV cho HS t lm
tng bi (t tớnh ri tớnh).
- Lm mu:
- GV nhn xột
Bi 3: GV cho mt Hs nờu
cỏch so sỏnh hai s 5870 v
5890.
-HS thc hin tớnh nhm
HS tớnh nhm lm bi tip sc

- Gi Hs nờu kt qu.
- C lp thng nht kt
qu
7000 + 2000=9000 9000 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000 3000 x 2 = 6000
- HS lm bi cũn li vo bng con.
- HS quan sỏt ri nờu cỏch so sỏnh so
sỏnh

Giỏo viờn thc hin : 4
-
7035
231
6804
x
325
3
975
Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
- GV thu chấm một số bài.
Bài 4b : Hs tự làm bài.
-Nhận xét-sửa chữa
Bài 5 (Dùng cho học sinh
khá, giỏi):
- GV cho Hs khá, giỏi đọc
và hướng dẫn cách làm, u
cầu Hs tính rồi viết các câu
trả lời.
3. Củng cố, dặn dò :(1’)
- Làm lại các bài tập
- Nhận xét tiết học
5870 < 5890 65300 > 9530
- HS so sánh rồi làm các bài ở dòng 1 và
dòng 2 vào vở.
- HS làm bài vào vở
b) 92678; 82679; 79862; 62978
- HS khá, giỏi đọc tính rồi
viết câu trả lời.
- Hs thực hiện phép trừ rồi viết câu trả lời

TIẾT 2: CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
BÀI: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU
- Nghe - viết và trình bày đúng chính tả. Khơng mắc q 5 lỗi
- Làm đúng các bài tập ( 2b) phân biệt tiếng có âm đầu, có vần dễ lẫn an/ang; l
- Trình bày sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Viết sẵn nội dung BT 2b-vb
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1) Mở đầu:(1’)
- Giáo viên nhắc lại một số điểm cần lưu ý
về u cầu của giờ chính tả,đồ dùng cho
giờ học.
2 ) Bài mới : a) Giới thiệu bài: (1’)
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài và viết đúng:
(8’)
- Gọi 1HS đọc đoạn sẽ viết.
- Đoạn trích cho em biết điều gì?
-u cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết
-Y. cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được
- 1HS đọc , cả lớp lắng nghe.
- …hồn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò;
hình dáng của Nhà Trò.
- Cỏ xước, tỉ tê, chùn chùn, khỏe…
- 3HS lên bảng viết, lớp viết vào vở
nháp.
b1) Viết chính tả : (12’)
- Giáo viên đọc cho học
sinh viết bài

- Nhắc nhở học sinh cách
trình bày.
- Chấm bài và chữa lỗi :
Giáo viên hướng dẫn học
sinh chữa lỗi trong bài viết
của mình
-HS viết bài
- Đổi vở nhau sốt lỗi bằng bút chì.

Giáo viên thực hiện : 5
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
b2. Luyện tâp:(7’)
Bài 2b: - GV gợi ý – H dẫn
- GV chốt ý đúng: ngan,
dàn, ngang, giang , mang …
3) Củng cố, dặn dò (1’) :
- Nhận xét tiết học, nhắc HS viết sai CT ghi
nhớ sửa chữa
- HS làm bài tiếp sức
- Các nhóm giải câu đố
TIẾT 3: LUYỆN TỪ & CÂU
BÀI: CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận : âm đầu, vần , thanh.
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
- Các thẻ có ghi các chữ cái và dấu thanh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS(2’)
2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài (1’)
- Ghi tên bài
b) Tìm hiểu ví dụ:(10’)
- GV yêu cầu HS đọc thầm và đếm xem
câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng.
+ GV ghi bảng câu thơ.
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một
giàn
-Yêu cầu HS đánh vần thầm và ghi lại
cách đánh vần tiếng bầu.
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi cách đánh
vần. HS dưới lớp đánh vần thành tiếng.
+GV nhận xét,dùng phấn màu ghi sơ đồ:
+ Kết luận: Tiếng Bầu gồm ba bộ phận:
âm đầu, vần, thanh.
-Yêu cầu HS phân tích các tiếng còn lại
trong câu tục ngữ.
* Tiếng nào có đủ các bộ phận ?
* Tiếng nào không đủ các bộ phận ?
- GV nhận xét rút ra kết luận.
c. Ghi nhớ:(3’)
-Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trong SGK
d. Luyện tập(17’)
Bài 1 :GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở sau đó trình
HS đưa đồ dùng ra.
- HS đọc thầm và đếm số tiếng. Sau đó, 2

HS trả lời: Câu tục ngữ có 14 tiếng
+Tất cả HS đánh vần
+1HS lên bảng ,cả lớp ghi cách đánh vần
vào bảng con.
bờ- âu-bâu- huyền- bầu
- HS phân tích ghi kết quả vào vở.
- HS trả lời.
- HS đọc
- HS làm bài.
Giáo viên thực hiện : 6
Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
bày
- Nhận xét-chữa bài
Bài 2: (dành co học sinh khá, giỏi):
Cho HS đọc câu đố
- Chốt ý: sao-ao-sao
3) Củng cố-dặn dò:(1’)
- Hệ thống bài
- Nhận xét tiết học
- HS đọc y/c rồi giải câu đố
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
BÀI: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
I. MỤC TIÊU
- Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được tồn bộ câu
chuyện.
- Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. Qua đó, ca ngợi
những con người giàu lòng nhân ái.
* KNS: giáo dục học sinh:
-Ý thức bảo vệ mơi trường, khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các tranh minh họa câu chuyện trong SGK
- Các tranh cảnh về hồ Ba Bể hiện nay.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS(1’)
2. Dạy học bài mới
a) Giới thiệu bài mới.(1’)
b) GV kể chuyện(10’)
(GV kể lần 1:
(GV kể lần 2 : Vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh họa phóng to trên bảng.
- Dựa vào tranh minh họa, hướng dẫn
HS nắm câu chuyện
+ Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào ?
+ Mọi người đối xử với bà cụ ra sao ?
+ Ai đã cho bà cụ ăn và nghỉ ?
+ Chuyện gì đã xảy ra trong đêm?
+ Khi chia tay bà cụ dặn dò mẹ con bà
gố điều gì?
+ Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy
ra?
+ Mẹ con bà góa đã làm gì ?
+ Hồ Ba Bể được hình thành như thế
- HS tiếp nối nhau trả lời .
+ Bà khơng biêt từ đâu đến. Trơng bà gớm
ghiếc, người gầy còm, lở lt, xơng lên mùi
hơi thối. Bà ln miệng kêu đói.
+ Mọi người đều xua đuổi bà.
+ Mẹ con bà góa đưa bà về nhà, lấy cơm cho
bà ăn và mời bà nghỉ lại.

+ Chỗ bà cụ ăn xin nằm sáng rực lên. Đó
khơng phải là bà cụ mà là một con giao long
lớn.
+ Bà cụ nói sắp có lụt và đưa cho mẹ con bà
góa một gói tro và hai mảnh vỏ trấu.
+ Lụt lội xảy ra, nước phun lên. Tất cả mọi
vật đều chìm nghỉm.
+ Mẹ con bà dùng thuyền từ hai vỏ trấu đi
khắp nới cứu người bị nạn
Giáo viên thực hiện : 7
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
no?
(Hng dn k tng on)(7)
- Chia nhúm HS yờu cu HS da vo
tranh minh ha v cỏc cõu hi tỡm hiu, k
li tng on cho cỏc bn nghe.
- K trc lp: Yờu cu cỏc nhúm c
i din lờn trỡnh by.
+ Yờu cu HS nhn xột sau mi Hs k
c) H. dn k ton b cõu chuyn (8)
- Yờu cu HS k ton b cõu chuyn
trong nhúm
- T chc cho HS thi k trc lp
- Yờu cu Hs nhn xột v tỡm ra bn k
hay nht lp.
- Ghi im HS k tt
3. Cng c, dn dũ(2)
+ Cõu chuyn cho em bit iu gỡ?
+ Theo em ngoi gii thớch s hỡnh
thnh h Ba B, cõu chuyn cũn mc ớch

gỡ khỏc khụng?
- Nhn xột tit hc
- Dn HS v nh k li cõu chuyn S
tớch h Ba B cho ngi thõn nghe.
+ Ch t st l h Ba B, nh hai m con
thnh mt hũn o nh gia h.
- Chia nhúm 4 HS, ln lt tng em k tng
on
Khi 1 HS k cỏc em khỏc lng nghe, gi ý,
nhn xột li k ca bn
- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by. Mi nhúm
ch k 1 tranh.
- Nhn xột li k ca bn. theo cỏc tiờu chớ:
K cú ỳng ni dung, ỳng trỡnh t khụng?
Li k ó t nhiờn cha?
- K trong nhúm.
- 2 - 3 Hs k cõu chuyn trc lp.
- Nhn xột
+ Cho em bit s hỡnh thnh ca h Ba B.
+ Ngoi gii thớch s hỡnh thnh h Ba B ,
cõu chuyn cũn ca ngi nhng con ngi
giu lũng nhõn ỏi, bit giỳp ngi khỏc s
gp nhiu iu tt lnh.
TIT 5: LCH S
BI : MễN LCH S V A Lí
I. Mc tiờu:
- Bit mụn Lch s v a lớ lp 4 giỳp cỏc em hiu bit v thiờn nhiờn v con ngi
Vit Nam, bit cụng lao ca ụng cha ta trong thi kỡ dng nc v gi nc t thi Hựng
Vng n bui u thi Nguyn.
- Bit mụn lch s v a lý gúp phn giỏo dc HS tỡnh yờu thiờn nhiờn, con ngi v t

nc Vit nam.
II. dựng dy hc :
- Hỡnh sgk.
- VBT lch s.
III. Cỏc hot ng dy hc :
1. Kim tra:1
- Kim tra sỏch v dựng ca hs.
2. Bi mi : 32
a- Gii thiu bi.
H1: Lm vic c lp.
- Gv gii thiu v trớ ca t nc ta v c dõn
sng mi vựng.
- Yờu cu hs ch v trớ t nc ta trờn bn .
- Hs trỡnh by dựng hc tp
- Hs theo dừi.
- Hs lng nghe.
- Hs ch bn nờu v trớ t nc ta
Giỏo viờn thc hin : 8
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
H2:Lm vic theo nhúm.
- Gv phỏt cho mi nhúm 1 tranh nh v cnh
sinh hot ca mt dõn tc ca mt s vựng.
- Yờu cu hs mụ t li cnh sinh hot ú.
*Gv kt lun: Mi dõn tc sng trờn t nc
Vit Nam cú nột vn hoỏ riờng xong u cú
chung mt T quc, mt lch s.
H3: Lm vic c lp.
- nc ta ti p nh ngy nay , ụng cha
ta ó tri qua hng ngn nm dng nc v
gi nc.Em hóy k mt s kin chng minh

iu ú?
3.Cng c dn dũ:2
- Hóy mụ t s lc cnh thiờn nhiờn v i
sng con ngi ni em ? chun b bi sau.
v xỏc nh tnh Lo Cai ni em sng.
- Nhúm 4 hs quan sỏt tranh,mụ t ni
dung tranh ca nhúm c phỏt.
- i din nhúm trỡnh by kt qu.
- Hs k s kin mỡnh bit theo yờu
cu.
- 2 - 3 hs k v quờ hng mỡnh.

Ngy son : 20/08/2012
Ngy dy : 22/08/2012
Th t ngy 22 thỏng 08 nm 2012
TIT 1: TP C
BI : M M
I. MC TIấU:
1. c :
- c rnh mch, trụi chy; Bc u bit c din cm 1, 2 kh th vi ging nh nhng,
tỡnh cm.
- Bit c din cm bi th-c ỳg nhp iu bi th, ging nh nhng tỡnh cm.
2. Hiu ni dung bi: Tỡnh cm yờu thng sõu sc, s hiu tho, lũng bit n ca bn nh
vi ngi m m.
3. Bi dng tỡnh cm yờu thng ngi thõn. HTL bi th.
* Cỏc k nng giỏo dc:
- Th hin s thụng cm.
- Xỏc nh giỏ tr.
- T nhn thc v bn thõn
II. DNG DY HC :

- Bng ph vit sn cõu th, kh th cn hng dn HS c.
III. CC HOT NG DY HC
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
A.n nh :(1)
B. Bi c:(4) 2HS ni tip nhau c bi D
Mốn bờnh vc k yu v tr li cõu hi v ni
dung bi hoc.
C. Bi mi :
1) Gii thiu bi :(1)
2) Hng dn luyn c v tỡm hiu bi :
a. Luyn c(10)
- 2hs c
Giỏo viờn thc hin : 9
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
- Gi HS c ni tip bi th. GV kt hp
sa li phỏt õm, cỏch c cho cỏc em. c
2 3 lt.
- Gi 2 HS c li cỏc cõu sau v lu ý
cỏch ngt nhp.
Lỏ tru / khụ gia ci tau
Truyn Kiu / gp li trờn u by nay.
- Yờu cu HS tỡm hiu ngha ca nhng t
mớ c gii thiu phn chỳ gii.
- Cho HS luyn c theo cp.
- Mt em c li ton bi.
- GV c mu din cm vi ging nh
nhng, tỡnh cm.
c)Tỡm hiu bi:(10)
- Bi th cho chỳng ta bit chuyn gỡ?
- Cho HS c thm 2 kh th u v tr li

cõu hi: Em hiu nhng cõu th sau mun
núi iu gỡ?
- Yờu cu HS c thm kh 3 v tr li cõu
hi: S quan tõm chm súc ca xúm lng
i vi m ca bn nh c th hin qua
nhng cõu th no?
- Nhng vic lm ú cho em bit iu gỡ?
- Yờu cu HS c thm ton bi th, tr li
cõu hi: Nhng chi tit no trong bi th
bc l tỡnh yờu thng sõu sc ca bn nh
i vi m?
d) c din cm v HTL bi th (10)
- Gi 3 HS tip ni nhau c bi th
- Hng dn HS c din cm kh 4, 5
- GV c din cm mu kh 4, 5.
- Yờu cu HS c theo cp.
- T chc cho HS thi c thuc lũng bi
th. Nhn xột, cho im HS
3. Cng c, dn dũ :(2)
- Trong bi th em thớch nht kh th no?
Vỡ sao?
- Nhn xột tit hc.
- HS ni tip c bi, mi HS c mt
kh th.
- 2 HS c trc lp, HS c lp theo dừi
bi trong SGK.
- 1 HS c thnh ting trc lp.
- Luyn c theo cp.
- 1HS c ton bi.
- Theo dừi GV c mu.

- Bi th cho bit chuyn m bn nh b
m, mi ngi rt quan tõm lo lng cho
m, nht l bn nh.
- c thm v tr li: Lỏ tru khụ vỡ m
m khụng n c, Truyn Kiu gp li
vỡ m khụng c c, rung vn vng
búng m vỡ m m khụng lm lng c.
- c v suy ngh: Cụ bỏc n thm;
Ngi cho trng, ngi cho cam; Anh y
s ó mang thuc vo.
-Tỡnh ngha xúm lng tht sõu nng, m
, y nhõn ỏi.
- HS ni tip nhau t li. Mi HS ch núi
1 ý
- 3HS c ni tip
- Lp lng nghe tỡm ging c phự hp
vi tng kh th.
- HS c din cm theo cp
- HS thi c trc lp.
- HS tr li
Giỏo viờn thc hin : 10
Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
TIẾT 2: TỐN
BÀI: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số
- Nhân, chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số.
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A.Ổn định :(1’)
B. Bài cũ:(4’):
- Gọi HS lên làm bài 2b
- GV nhận xét
C. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :Tiết học hơm nay, các
em tiếp tục ơn tập các kiến thức đã học
về các số trong phạm vi 100 000.
2) Luyện tập thực hành(30’)
Bài 1 : GV cho Hs tính
nhẩm
- GV nhận xét
Bài 2b : GV cho Hs tự
tính và chữa bài.
-GV và HS nhận xét
Bài 3(a, b):Tính giá trị của biểu thức
- Gọi 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở.
3) Củng cố, dặn dò :(1’)
- Hệ thống nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- HS nêu kết quả và thống nhất cả lớp
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bảng con.
- Cả lớp thống nhất cách
tính và kết quả tính giá trị
của từng biểu thức (chú ý
nhấn mạnh qui tắc thức
hiện thứ tự của các phép
tính)

TIẾT 3: KĨ THUẬT
BÀI : Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu
2. Kỹ năng: thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
3.GD: Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động
II. Đồ dùng dạy – học:
- Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu:
+ Một số mẫu vải và chỉ khâu chỉ thêu các màu.
+ kim khâu, kim thêu các cỡ.
+ kéo cắt vải, khung thêu cầm tay, phấn màu, thước dẹt, thước dây.
+ Một số sản phẩm may, khâu, thêu.
III. Các hoạt động dạy- học
Giáo viên thực hiện : 11
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
Giáo viên thực hiện : 12
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
1. Gii thiu bi:
- GV gii thiu mt s sn phm may, khõu, thờu.
- GV nờu mc ớch bi hc.
2. Hng dn tỡm hiu bi
Hot ng 1: GV hng dn hc sinh quan sỏt v nhn xột v vt liu khõu thờu
a.Vi:
- HS c ni dung a SGK, quan sỏt mu sc, hoa vn, dy mng ca mt s mu vi
nờu nhn xột v c im ca vi.
- GV nhn xột v kt lun:Vi l vt liu chớnh may, khõu, thờu thnh qun, ỏo v
nhiu sn phm cn thit khỏc cho con ngi.
- GV hng dn HS chn vi khõu, thờu ( vi si bụng, vi si pha).
b. Ch:

- HS c mc b SGK tr li cõu hi theo hỡnh 1 SGK
- GV gii thiu mt s mu ch khõu, ch thờu.
- Kt lun: Ch khõu, ch thờu c lm t nguyờn liu nh si bụng,si lanh, si hoỏ
hc,t v c nhum thnh nhiu mu hoc trng.
Hot ng 2: GV hng dn HS tỡm hiu c im v cỏch s dng kộo
- HS quan sỏt hỡnh 2 SGK nờu c im cu to ca kộo ct vi; so sỏnh vi kộo ct ch.
- GV thc hnh s dng kộo ct vi, kộo ct ch cho HS quan sỏt.
- GV gii thiu thờm v lu ý khi s dng kộo ct vi
- HS quan sỏt hỡnh 3 nờu cỏch cm kộo ct vi
- GV hng dn HS cỏch cm kộo ct vi
- 1, 2 HS thc hin thao tỏc cm kộo ct vi, cỏc em khỏc theo dừi nhn xột
3. Nhn xột - dn dũ
- GV nhn xột tit hc
- Dn HS tỡm hiu trc cỏch s dng kim
TIT 4: A Lí
(ó son tit 5, th 2 ngy 20 thỏng 08 nm 2012)
TIT 5: TP LM VN
TH NO L K CHUYN?
I. MC TIấU:
- Hiu c c im c bn ca vn k chuyn.
- Bc u bit k li mt cõu chuyn ngn cú u, cú cui, liờn quan n 1, 2 nhõn vt
v núi lờn c mt iu cú ý ngha.
II. DNG DY HC :
- Giỏo viờn : Vit sn bi vn h Ba B vo bng
III. CC HOT NG DY HC:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1) Kim tra s chun b ca HS (2)
2) Bi mi:
a) Gii thiu bi (1)-ghi tờn bi
b) Nhn xột (15)

Bi 1 : Gi HS c yờu cu. - 1 HS c yờu cu trong SGK
- 1 n 2 HS k vn tt cõu chuyn S
Giỏo viờn thc hin : 13
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và thực hiện
các yêu cầu ở bài 1.
- Yêu cầu các nhóm dán kết quả thảo luận
lên bảng.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung kết
quả làm việc để có câu trả lời đúng.
-Hs đọc kết quả
- GV ghi bảng
Bài 2 : GV lấy ra bảng phụ đã chép bài Hồ
Ba Bể
- Yêu cầu 2 HS đọc thành tiếng
- Hỏi: GV ghi nhanh câu trả lời của HS
+ Bài văn có những nhân vật nào?
+ Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với
nhân vật không?
+ Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba Bể?
- So sánh bài Hồ Ba Bể với bài sự tích hồ
Ba Bể ?
+ Theo em, thế nào là kể chuyện?
- GV Kết luận.
c) Ghi nhớ (2’)
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ
d) Luyện tập (15’)
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài
- Gọi 3 đến 5 HS đọc câu chuyện của mình.

- Cho điểm HS
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét kết luận
3. Củng cố, dặn dò : (1’)
-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học
thuộc phần ghi nhớ,
tích hồ Ba Bể, cả lớp theo dõi.
- Chia nhóm, nhận đồ dùng học tập.
- Thảo luận trong nhóm, ghi kết quả thảo
luận phiếu
- Dán kết quả thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
+ Bài văn không có nhân vật.
+ Bài văn không có sự kiện nào xảy ra.
+ Bài văn giới thiệu về vị trí, độ cao,
chiều dài, địa hình, cảnh đẹp của hồ Ba
Bể.
+ Bài Sự tích hồ Ba Bể là văn kể chuyện,
vì có nhân vật, có cốt truyện, có ý nghĩa
câu chuyện. Bài Hồ Ba Bể không phải là
văn kể chuyện mà là bài văn giới thiệu về
hồ Ba Bể.
+ Kể chuyện là kể lại một sự việc có
nhân vật, có cốt truyện, có các sự kiện
liên quan đến nhân vật. Câu chuyện đó
phải có ý nghĩa.
- Lắng nghe
- HS đọc phần Ghi nhớ

- HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
- 3 đến 5 HS đọc câu chuyện của mình.
- HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
- HS trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
Giáo viên thực hiện : 14
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
Ngy son : 21/08/2012
Ngy dy : 23/08/2012
Th nm ngy 23 thỏng 08 nm 2012
TIT 1: TON
BI: BIU THC Cể CHA MT CH
I. MC TIấU : Giỳp HS:
- Bc u nhn bit biu thc cú cha mt ch.
- Bit cỏch tớnh giỏ tr ca biu thc khi thay ch bng s c th.
II. DNG DY HC:
- Bng ph ghi vớ d sgk
III. CC HOT NG DY HC
HOT NG CA
GIO VIấN
HOT NG CA HC SINH
A. Bi c :(4) Gi HS lờn lm bi 2b
- GV nhn xột
B. Bi mi :(1)
1. Gii thiu bi:(1)
2. Ging bi:(30)
Biu thc cú cha mt ch
- GV nờu vớ d (Trỡnh by vớ d trờn bng).
GV t vn , a ra tớnh hung nờu trong vớ
d, i dn t cỏc trng hp c th n biu

thc 3 + a.
- HS t cho cỏc s khỏc nhau ct Thờm
ri ghi biu thc tớnh ct Tt c.
- GV nờu vn : Nu thờm a quyn v, Lan
cú tt c bao nhiờu quyn v?
- GV gii thiu : 3 + a l biu thc cú cha
mt ch, ch õy l ch a.
* Giỏ tr ca biu thc cú cha mt ch
- Nu a = 1 thỡ 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nờu : 4 l mt giỏ tr ca biu thc 3 + a
- Sau ú nhn xột: Mi ln thay ch a bng s
ta tớnh c mt giỏ tr ca biu thc 3 + a.
* Luyn tp thc hnh
Bi 1: GV cho HS lm chung phn a, thng
nht cỏch lm v kt qu
Bi 2a: GV k bng gi 2 HS
lờn lm
GV cho HS nhn xột thng
nht cỏch lm.
Bi 3a, 3b: HS t lm, GV
theo dừi v giỳp HS
- 2 HS lờn bng
- C lp chỳ ý theo dừi vớ d
3 +1
.
.
3+a
- HS nhc li
- HS lm tng t vi cỏc trng hp
:

a = 2, a = 3.
- HS nờu li
- HS t lm cỏc phn cũn li. Cui
cựng c lp thng nht kt qu.
b)Nu c= 7 thỡ 115 - c = 115 -7 =108
- 2Hs lờn bng c lp lm vo v.
Sau ú c lp thng nht kt qu.
- C lp lm vo v
+Vi m=10 thỡ 250+m=250+10=260
+Vi m=0 thỡ 250+m= 250+0 = 250
Giỏo viờn thc hin : 15
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
3) Cng c, dn dũ (1) : ra bi
tp v nh, nhn xột tit hc.
TIT 2: LCH S
(ó son tit 5, th ba ngy 21 thỏng 08 nm 2012)
TIT 3: HOA HC
BI: TRAO I CHT NGI
I MC TIấU
- Nờu c mt s biu hin v s trao i cht gia c th ngi vi mụi trng nh :
Ly vo khớ oxi, thc n, thc ung ; thi ra khớ cỏc bụ nic, phõn v nc tiu.
- Hon thnh s s trao i cht gia c th ngi vi mụi trng.
* KNS : giỏo dc hc sinh
- Mi quan h gia con ngi vi mụi trng : Con ngi cn n khụng khớ, thc n, nc
ung t mụi trng.
II DNG DY- HC
- Hỡnh trang 6,7 SGK.
- Giy kh A4 hoc kh A0 hoc v bi tp; bỳt v.
III - HOT NG DY HC
HOT NG CA

GIO VIấN
HOT NG CA HC SINH
A. Bi c: Gi 2 HS hi:
- Con ngi cn gỡ sng?
- GV nhn xột
B. Bi mi :1Giớự thiu bi(1)
2. Ni dung:(30)
* Hot ng 1:Tỡm hiu s trao i cht
ngi.
-Trc ht k tờn nhng gỡ c v
trong hỡnh 1 trang 6 SGK.
- Cựng tỡm xem c th ngi phi ly
nhng gỡ t mụi trng v thi ra mụi
trng nhng gỡ trong quỏ trỡnh sng.
- Trao i cht l gỡ ?
- Nờu vai trũ ca s trao i cht i vi
con ngi, thc vt v ng vt.
* Kt lun:
- Hng ngy, c th ngi phi ly t
- HS quan sỏt v tho lun theo cp: Sau ú
phỏt hin ra nhng th úng vai trũ quan
trng i vi s sng ca con ngi c
th hin trong hỡnh (ỏnh sỏng, nc, thc n,
- yu t cn cho s sng ca con ngi m
khụng th hin c qua hỡnh v nh khụng
khớ
- Con ngi cn ly thc n, nc ung t
mụi trng
- Con ngi phi thi ra hng ngy nh
phõn, nc tiu, khớ cỏc-bụ-nớc.

- HS tho lun tr li
- HS lng nghe
Giỏo viờn thc hin : 16
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
môi trường thức ăn, nước uống, khí ô-xi
và thải ra phân, nước tiểu, khí các-bô-
níc để tồn tại.
Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức
ăn, nước, không khí từ môi trường và
thải ra môi trường những chất thừa, cặn
bã.
Con người, thực vật và động vật có trao
đổi chất với môi trường thì mới sống
được.
* Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ
sơ đồ sự trao đổi chất giữa con người
với môi trường.
- HS thực hành vẽ -Trình bày sản phẩm
LẤY VÀO THẢI RA
Khí ô-xi Khí các-bô-níc
Thức ăn Phân
Nước Nước tiểu
3. Củng cố, dặn dò :(1’)
- Nhận xét tiết học, dặn dò bài về nhà
TIẾT 4: ÂM NHẠC
(Có giáo viên bộ mô Âm nhạc dạy)
TIẾT 5: LUYỆN TỪ & CÂU
BÀI: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. MỤC TIÊU :
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phân đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu BT1.

- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
- Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1. Giáo viên : Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : Kiểm tra và chữa bài tập ở
nhà.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài :(1’)
b) Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài 1: - Chia HS thành các nhóm nhỏ
- Yêu cầu HS đọc đề bài và mẫu. - 2 HS đọc trước lớp.
- Phát giấy khổ to đã kẻ sẵn bảng cho
các nhóm. - Nhận đồ dùng học tập.
- Nhận xét bài làm của HS - Làm bài trong nhóm.
- Nhận xét.
Bài 2 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1 Hs đọc trước lớp.
- Hỏi:
Giáo viên thực hiện : 17
CƠ THỂ NGƯỜI
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
+ Cõu tc ng c vit theo th th
no?
+ Cõu tc ng c vit theo th th lc bỏt.
+ Trong cõu tc ng, hai ting no bt
vn vi nhau?
+ Hai ting ngoi- hoi bt vn vi nhau,
ging nhau cựng cú vn oai.

Bi 3:
- Gi HS c yờu cu - 2 HS c to trc lp.
- Yờu cu HS t lm bi. - T lm bi vo v. 2 HS lờn bng lm bi.
- Gi HS nhn xột v cht li li bi
gii ỳng.
- Nhn xột li gii ỳng l:
+ Cỏc cp ting bt vn vi nhau: Lot chot
thon thot, xinh xinh nghờnh nghờnh.
+ Cỏc cp cú vn ging nhau hon ton:
Chot thot.
+ Cỏc cp cú vn ging nhau khụng hon
ton: xinh xinh nghờnh nghờnh.
Bi 4:
- Hi : Qua bi tp trờn, em hiu th
no l 2 ting bt vn vi nhau?
- HS tip ni nhau tr li cho n khi cú cõu
tr li ỳng: Hai ting bt vn vi nhau l 2
ting cú phn vn ging nhau hon ton hoc
khụng hon ton.
- Nhn xột v cõu tr li ca HS v kt
lun.
- Lng nghe.
- Gi HS tỡm cỏc cõu tc ng , ca dao,
th ó hc cú cỏc ting bt vn vi
nhau.
- Vớ d:
Lỏ tru khụ gia ci tru
Truyn Kiu gp li trờn u by nay.

Bi 5:

- Gi HS c yờu cu - 1 HS c to trc lp.
- Yờu cu HS t lm: HS no xong gi
tay, GV chm bi.
- Nờỳ HS khú khn trong vic tỡm ch
thỡ GV cú th gi ý
- T lm bi
Dũng1: ch bỳt bt u thnh ch ỳt
Dũng 2: u uụi b ht thỡ thnh ch ỳ
Dũng 3, 4: nguyờn thỡ ú l ch bỳt.
+ õy l cõu tỡm ch ghi ting.
+ Bt u cú ngha l b õm u, b
uụi cú ngha l b õm cui.
- GV nhn xột.
3. Cng c, dn dũ: (2)
-Ting cú cõu to nh th no? Ly vớ
d v ting cú 3 b phn v ting
khụng cú 3 b phn.
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh lm bi tp v tp tra
t in bit ngha ca cỏc t bi 2
trang 17
.
Ngy son : 22/08/2012
Ngy dy : 24/08/2012
Giỏo viờn thc hin : 18
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
Thứ sáu ngày 24 tháng 08 năm 2012
TIẾT 1: ÂM NHẠC
(Có giáo viên bộ môn Âm nhạc dạy)
Giáo viên thực hiện : 19

Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
TIẾT 2: TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : (4’) 2 HS lên bảng làm bài 4
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: (1’) Giờ tốn hơm nay
các em sẽ tiếp tục làm quen với biểu thức
có chứa một chữ và thực hiện tính giá trị
của biểu thức theo các giá trị cụ thể của
chữ.
b) Luyện tập thực hành (30’)
Bài 1 : GV cho HS đọc
và nêu cách làm phần a.
- Gv nhận xét.
Bài 2: GV cho HS tự làm
bài tập 2a, 2b, sau đó cả
lớp thống nhất kết quả.
Bài 4: Xây dựng cơng
thức tính : Trước tiên GV
vẽ hình vng lên bảng,
sau đó cho HS nêu quy
tắc tính chu vi hình
vng.

- GV nhấn mạnh cách
tính chu vi, và xây dựng
cơng thức :P = a x 4. Sau
đó cho Hs tính chu vi
hình vng có độ dài
cạnh là 3cm.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :(2’)
- Làm bài tập còn lại
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
- HS nêu giá trị của biểu thức
6
×
a với a = 5 là 6
×
5 = 30.
Rồi làm tương tự với các bài
còn lại.
- GV cho HS làm tiếp các bài
tập phần b, c và d, một vài
HS nêu kết quả.
+ Với m = 9 thì 168 - m x 5
=168-9 x 5=123
+ Với y = 9 thì 37x(18:y ) =
37x(18:9) = 74
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu cách tính chu vi của hình vng.
- a = 3cm .p = a x 4
= 3 x 4 = 12cm

TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN
BÀI: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN
I. MỤC TIÊU
Giáo viên thực hiện : 20
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật.
- Nhận biết được tính cách của từng người cháu trong câu chuyện Ba anh em.
- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ phân loại theo yêu cầu BT1
- HS: Sách, vở
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ :(4’)
- Hỏi : Đặc điểm cơ bản nhất của văn
kể chuyện là gì ?
2. Bài mới
a) Giới thiệu b ài:(1’)
b) Tìm hiểu ví dụ:(12’)
Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu
- Trả lời: Là chuỗi các sự việc liên quan đến
một hay nhiều nhân vật.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- GV và HS theo dõi
- Hỏi: Các em vừa học những câu
chuyện nào?
- Truyện: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ
Ba Bể.

- Hỏi: Nhân vật trong truyện có thể là
ai?
- Nhân vật trong truyện có thể là người, con
vật.
Bài 2:GV gọi 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- Yêu câu HS thảo luận cặp đôi - 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận .
- Gọi HS trả lời câu hỏi. - HS tiếp nối nhau trả lời đến khi có câu trả lời
đúng.
- Hỏi: Nhờ đâu mà em biết tính cách
của nhân vật?
- Nhờ hành động , lời nói của nhân vật nói lên
tính cách của nhân vật ấy.
- Kết luận: Tính cách của nhân vật
bộc lộ qua hành động, lời nói, suy
nghĩ của nhân vật.
- Lắng nghe.
c) Ghi nhớ:(2’)
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
- Hãy lấy ví dụ về tính cách của nhân
vật trong những câu chuyện mà em đã
được đọc hoặc nghe.
d) Luyện tập(15’)
Bài 1: Gọi HS đọc nội dung.
- Hỏi : Câu chuyện ba anh em có
- 3 đến 4 HS đọc thành tiếng phần ghi nhớ.
- 3 đến 5 HS lấy ví dụ theo khẩ năng ghi nhớ
của mình.
- Thỏ trong truyện rùa và thỏ là con vật có tính
kiêu ngạo, huênh hoang, coi thương người
khác khi chế nhạo thách đấu rùa……

- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. Cả lớp theo
dõi.
+ Câu chuyện ba anh em có các nhân vật: Ni-
những nhân vật nào?
- Nhìn vào tranh minh họa em thấy ba
anh em có gì khác nhau?
ki-ta, Gô-sa, Chi-ôm-ca, bà ngoại
+ Ba anh em tuy giống nhau nhưng hành động
sau bữa ăn lại rất khác nhau
- Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện
và trả lời câu hỏi.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
Giáo viên thực hiện : 21
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
+ B nhn xột v tớnh cỏch ca tng
chỏu nh th no? Da vo cn c
no m b nhn xột nh vy?
- HS tip nhi nhau tr li , mi HS ỷ núi v 1
nhõn vt.
+ Ba anh em tuy ging nhau nhng hnh ng
sau ba n li rt khỏc nhau.
* Ni-ki-ta ham chi, khụng ngh n ngi
khỏc, n xong l chy tút i chi.
* Gụ-ra hi lỏu vỡ lộn ht nhng mu bỏnh vn
xung t.
* Chi-ụm-ca thỡ bit giỳp b v ngh n chim
b cõu na, nht mu bỏnh vn cho chim n.
+ Theo em nh õu b cú nhn xột
nh vy?
+ Nh quan sỏt hnh ng ca ba anh em m

b a ra nhn xột nh vy.
+ Em cú ng ý vi nhng nhn xột
ca b v tớnh cỏch ca tng chỏu
khụng? Vỡ sao?
+ Em ng ý vi nhn xột ca b v tớnh cỏch
tng chỏu. Vỡ qua vic lm ca tng chỏu. ó
bc l tớnh cỏch ca mỡnh.
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu - 2 Hs c yờu cu trong SGK
- Yờu cu HS tho lun v tỡnh hung
tr li cõu hi:
+ Nu l ngi bit quan tõn n
ngi khỏc bn nh s lm gỡ?
- HS tho lun trong nhúm nh v tip ni
nhau phỏt biu.
+ Nu l ngi bit quan tõm n ngi khỏc,
bn nh s: chy li, nõng em bộ dy, phi bi
v bn trờn qun ỏo ca em, xin li em, d em
nớn khúc, a em v lp, r em cựng chi
nhng trũ chi khỏc
+ Nu l ngi khụng bit quan tõm
n ngi khỏc bn nh s lm gỡ?
+ Nu l ngi khỏc khụng bit quan tõm ờns
ngi khỏc bn nh s b chy tip tc nụ
ựa, c vui chi m chng ý gỡ ti em bộ c.
- GV kt lun v hai hng k - Suy ngh v lm bi c lp
chuyn. Chia lp thnh 2 nhúm yờu
cu mi nhúm k thao mt hng.
- Gi HS tham gia thi k . Sau khi
mi HS k GV gi HS khỏc nhn xột

v cho im tng HS.
3. Cng c, dn dũ(2) :Nhn xột tit
hc, dn HS v nh hc thuc phn ghi
nh, vit li bi tp vo v v chun b
bi sau.
- 10 HS tham gia thi k.
TIT 4: A L
(ó son tit 5, ngy 20 thỏng 08 nm 2012)
Giỏo viờn thc hin : 22
Giáo án lớp 4 Năm học 2012 - 2013
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 2
Thứ Tiết Mơn Nội dung
2
1 Chào cờ
2 Lịch sử Làm quen với bản đồ (TT)
3 Tập đọc Dế mèn bênh vực kẻ yếu
4 Tốn Các số có sáu chữ số
5 Địa lý
3
1 Tốn Luyện tập
2 Chính tả Nghe – viết : mười năm cõng bạn đi học
3 LT&C Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – đồn kết
4 Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc
5 Lịch sử Làm quen với bản đồ (TT)
4
1 Tập đọc Truyện cổ nước mình
2 Tốn Hàng và lớp
3 Kĩ thuật Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (t2)
4 Địa lý Dãy Hồng Liên Sơn
5 Tập làm văn Kể lại hành động của nhân vật

5
1 Tốn So sánh các số có nhiều chữ số
2 Lịch sử Làm quen với bản đồ (TT)
3 Khoa học Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
4 Nhạc
5 LT&C Dấu hai chấm
6
1 Âm nhạc
2 Tốn Triệu và lớp triệu
3 Tập làm văn
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện
4 Địa lí Dãy Hồng Liên Sơn
5 Sinh hoạt
Giáo viên thực hiện : 23
Giaùo aùn lôùp 4 Naêm hoïc 2012 - 2013
TUẦN 2
Ngày soạn : 25/08/2012
Ngày dạy : 27/08/2012
Thứ hai ngày 27 tháng 08 năm 2012
TIẾT 1: Chào cờ
TIẾT 2: LỊCH SỬ
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng
lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ;
dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng
biển.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Sách giáo khoa - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam Bản đồ hành chính Việt Nam.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Kiểm tra bài cũ: Làm quen với bản đồ
- Bản đồ là gì?
- Kể một số yếu tố của bản đồ?
- Bản đồ thể hiện những đối tượng nào?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2) Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Làm quen với bản đồ (tt)
Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân
Bước 1:
- GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức của
bài trước, trả lời các câu hỏi sau:
+ Tên bản đồ có ý nghĩa gì?
+ Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 (bài 2)
để đọc các kí hiệu của một số đối tượng
địa lí
+ Chỉ đường biên giới của Việt Nam với
các nước xung quanh trên hình 3 (bài 2) và
giải thích vì sao lại biết đó là đường biên
giới quốc gia
Bước 2:
- Giáo viên yêu cầu HS nêu các bước sử
dụng bản đồ
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý
- Học sinh trả lời trước lớp
- Học sinh khác nhận xét
- HS dựa vào kiến thức của bài trước trả
lời các câu hỏi
- Đại diện một số HS trả lời các câu hỏi

trên và chỉ đường biên giới của Việt
Nam trên bản đồ treo tường
- Các bước sử dụng bản đồ:
+ Đọc tên bản đồ để biết bản đồ đó thể
hiện nội dung gì.
+ Xem bảng chú giải để biết kí hiệu đối
tượng địa lí cần tìm
+ Tìm đối tượng trên bản đồ dựa vào kí
hiệu
- Nhận xét, bổ sung.
Giáo viên thực hiện : 24
Giaựo aựn lụựp 4 Naờm hoùc 2012 - 2013
Bi tp
Hot ng 2: Tho lun nhúm
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm theo
nhúm bi tp a, b
- Mi i din nhúm trỡnh by trc kt
qu lm vic ca nhúm
- Giỏo viờn hon thin cõu tr li ca cỏc
nhúm.
Hot ng 3: Lm vic c lp
- Giỏo viờn treo bn hnh chớnh Vit
Nam lờn bng v mi hc sinh c tờn v
ch cỏc hng.
- Khi HS lờn ch bn , GV chỳ ý hng
dn HS cỏch ch. Vớ d: ch mt khu vc
thỡ phi khoanh kớn theo ranh gii ca khu
vc; ch mt a im (thnh ph) thỡ phi
ch vo kớ hiu ch khụng ch vo ch ghi
bờn cnh; ch mt dũng sụng phi i t

u ngun xung cui ngun.
3) Cng c - dn dũ:
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh tr li cỏc
cõu hi trong sỏch giỏo khoa.
- Chun b bi: Nc Vn Lang
- Nhn xột tit hc
- Hc sinh trong nhúm ln lt lm cỏc
bi tp a, b,
- i din nhúm trỡnh by trc lp kt
qu lm vic ca nhúm.
- Hc sinh cỏc nhúm khỏc sa cha, b
sung cho y & chớnh xỏc.
- Hc sinh thc hin:
+ Mt HS c tờn bn & ch cỏc
hng Bc, Nam, ụng, Tõy trờn bn

+ Mt HS lờn ch v trớ ca thnh ph
mỡnh ang sng trờn bn .
+ Mt HS lờn ch tnh (thnh ph) giỏp
vi tnh (thnh ph) ca mỡnh trờn bn
theo cỏc hng ụng, Tõy, Nam,
Bc.
- Hc sinh tr li.
- C lp theo dừi
TIT 3: TP C
D MẩN BấNH VC K YU (tip theo)
I. M C TIấU:
- c ỳng cỏc t: sng sng, lng cng, ra oai, co rỳm, vũng võy,
- Hiu ngha cỏc t ng trong bi phn Chỳ gii.
- Hiu ni dung: Ca ngi D Mốn cú tm lũng ngha hip, ghột ỏp bc, bt cụng,

bờnh vc ch Nh Trũ yu ui.
- Chn c danh hiu phự hp vi tớnh cỏch ca D Mốn. (tr li cỏc cõu hi trong
Sỏch giỏo khoa).
- Hc sinh khỏ, gii chn dỳng danh hiu hip s v gii thớch c lý do vỡ sao la
chn (cõu hi 4).
* KNS: Th hin s cm thụng .
Xỏc nh giỏ tr.
T nhn thc v bn thõn.
II. DNG D Y H C : - Tranh minh ho
- Bng vit sn cõu, on vn cn hng dn HS luyn c
III.CC HO T NG D Y H C CH Y U:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HS
1) Kim tra bi c:
- Mi 1 hc sinh c thuc lũng bi M m tr li cõu
hi v ni dung bi th.
- Hc sinh c thuc lũng v tr
li cõu hi v nụi dung.
Giỏo viờn thc hin : 25

×