Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học xã hội (3 tín chỉ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.32 KB, 29 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: TÂM LÝ HỌC XÃ HỘI
Dùng cho hệ: ĐH Tâm lý học
(Định hướng quản trị nhân sự)
(Đào tạo theo học chế tín chỉ)
Mã học phần: 181135



Thanh hoá - 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
BỘ MÔN TÂM LÝ – GIÁO DỤC Mã số học phần: 181135
Bộ môn: Tâm lý học


1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Lê Thị Hương.
- Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, tại văn phòng bộ môn Tâm lý
học – P.308 nhà A5 cơ sở 1 ĐHHĐ.
- Địa chỉ liên hệ: SN 01 ngõ 80, Dương Đình Nghệ, P.Tân Sơn, TP Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373.755055; DĐ: 0915240299.Email:
- Thông tin về các hướng nghiên cứu chính: Các lĩnh vực tâm lý học ứng dụng: TLH xã hội,
TLH Giáo dục, TLH Pháp luật, TLH tham vấn.
- Thông tin về giảng viên có thể giảng dạy được học phần này:
Họ và tên: Dương Thị Thoan
Chức danh: Giảng viên chính, NCS Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, tại văn phòng bộ môn Tâm lý học
– P.308 nhà A5 cơ sở 1 ĐHHĐ


Địa chỉ liên hệ: SN 407, Đường Nguyễn Trãi, Phường Phú Sơn, TP Thanh Hoá
Điện thoại: 0373942.405; DĐ: 0904461138.Email:
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Đại học Tâm lý học (Định hướng Quản trị nhân sự). Khóa 12 (2009 -2013)
- Tên học phần: Tâm lý học xã hội.
- Số tín chỉ học tập: 03.
- Học kỳ: 5
- Học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết: TLH đại cương, xã hội học đại cương
- Các học phần kế tiếp:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 27 tiết
+ Thảo luận: 32 tiết
+ Thực hành : 04 tiết.
+ Tự học: 153 tiết.
- Địa chỉ bộ môn phụ trách học phần: Tâm lý học. P. 308 nhà A5 cơ sở I ĐHHĐ.
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Về kiến thức: Sinh viên phải:
2
- Xác định được đối tượng, nhiệm vụ của TLH xã hội, trình bày được nội dung các
nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu của TLH xã hội.
- Trình bày được nội dung và nêu ững dụng của các quy luật hình thành các hiện tượng
tâm lý xã hội
- Phân tích được: Khái niệm, cấu trúc tâm lý, cơ chế hình thành của Nhóm, đám đông
và tập thể, vấn đề thủ lĩnh nhóm và người lãnh đạo tập thể.
- Trình bày được: Bản chất, vai trò và cơ chế hình thành các hiện tương tâm lý xã hội:
Bầu không khí tâm lý XH, tâm trạng XH, truyền thống XH, dư luận XH.
- Trình bày được một số vấn đề chung về giao tiếp xã hội, vấn đề ảnh hưởng lẫn nhau
trong quá trình giao tiếp xã hội.
- Phân tích được khái niệm, cơ sở hình thành hành vi xã hội, ảnh hưởng của nhóm đến

hành vi xã hội của cá nhân; Cấu trúc, phân loại nhân cách trong TLH xã hội, các yếu tố ảnh
hưởng đến sự hình thành và sự thay đổi nhân cách.
3.2. Về kỹ năng: Học học phần này, sinh viên:
- Hình thành được kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý xã hội vào nghiên cứu các vấn đề
tâm lý xã hội.
- Biết vận dụng kiến thức Tâm lý xã hội vào giải thích các hiện tượng tâm lý xảy ra
trong đời sống xã hội.
- Rèn luyện các kỹ năng vận dụng các kiến thức TLH xã hội để giải quyết tốt các tình
huống trong các mối quan hệ xã hội, trong đời sống và trong công tác nghề nghiệp sau này.
- Quá trình học tập còn hình thành cho sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng giao
tiếp - ứng xử, kỹ năng tổ chức các hoạt động nhóm, kỹ năng làm việc độc lập, …
3.3. Về thái độ:
- Qua môn học, sinh viên thấy được ý nghĩa, tầm quan trọng, tác dụng của kiến thức
Tâm lý học xã hội trong học tập, trong đời sống, đặc biệt là trong hoạt động nghề nghiệp.
- Hình thành thái độ đúng đắn đối với việc học tập môn tâm lý học xã hội.
- Hình thành hứng thú học tập, sự say mê nghiên cứu các lĩnh vực TLH xã hội và tăng
thêm lòng yêu nghề.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Tâm lý học xã hội giới thiệu những kiến thức khái quát chung về tâm lý học
xã hội với tư cách là một khoa học: Đối tượng nghiên cứu, các nhiệm vụ, các nguyên tắc và
các phương pháp nghiên cứu của tâm lý học xã hội, các quy luật hình thành các hiện tượng tâm
lý xã hội; Các kiến thức cơ bản về nhóm, tập thể và đám đông, vấn đề thủ lĩnh và người lãnh
đạo nhóm; Bản chất, vai trò, cơ chế hình thành các hiện tượng tâm lý xã hội: Bầu không khí
tâm lý xã hội, tâm trạng xã hội, truyền thống, dư luận xã hội; Vấn đề giao tiếp xã hội; Hành vi
xã hội: Khái niệm, cơ sở hình thành, ảnh hưởng của nhóm đến hành vi xã hội của cá nhân; Vấn
đề nhân cách xã hội: Khái niệm, cấu trúc, các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và thay đổi
nhân cách.
3
5. Nội dung chi tiết học phần:
CHƯƠNG 1: TÂM LÝ HỌC XÃ HỘI LÀ MỘT KHOA HỌC

1. Đối tượng tâm lý học xã hội.
1.1. Tâm lý học xã hội là gì?
1.2. Đối tượng của Tâm lý học xã hội.
2. Nhiệm vụ của tâm lý học xã hội
2.1. Về mặt lý luận.
2.2. Nghiên cứu ứng dụng.
3. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu tâm lý học xã hội.
3.1. Các nguyên tắc trong nghiên cứu tâm lý học xã hội.
3.2. Các phương pháp nghiên cứu của tâm lý học xã hội.
3.2.1. Phương pháp quan sát
3.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học
3.2.3. Phương pháp phỏng vấn
3.2.4. Phương pháp phân tích sản phẩm hoạt động
3.2.5. Phương pháp thực nghiệm xã hội
4. Các quy luật hình thành tâm lý xã hội
4.1. Quy luật kế thừa
4.2. Quy luật lây lan
4.3. Quy luật bắt chước
4.4. Quy luật tác động qua lại
CHƯƠNG 2: NHÓM VÀ TẬP THỂ
1. Nhóm
1.1. Khái niệm nhóm
1.2. Phân loại nhóm
1.3. Nhóm nhỏ
1.3.1. Khái niệm nhóm nhỏ.
1.3.2. Sự hình thành và phát triển nhóm nhỏ.
2. Tập thể:
2.1. Khái niệm.
2.2. Các giai đoạn hình thành tập thể
2.3. Một số hiện tượng tâm lý trong tập thể.

2.3.1. Sự nhất trí trong tập thể
2.3.2. Đoàn kết trong tập thể.
2.3.3. Tương hợp và xung đột trong tập thể.
3. Đám đông
3.1. Khái niệm
3.2. Một số hiện tượng tâm lý của đám đông
4
3.2.1. Trí tuệ của đám đông
3.2.2. Tình cảm của đám đông
3.2.3. Giao tiếp của đám đông
3.3. các cơ chế tâm lý của đám đông
3.3.1. Bắt chước
3.3.2. Lây lan
3.3.3. Ám thị, thôi miên
4. Vấn đề thủ lĩnh và lãnh đạo nhóm
4.1. Khái niệm
4.2. Phong cách lãnh đạo, quản lý nhóm
CHƯƠNG 3: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ XÃ HỘI
1. Bầu không khí tâm lý:
1.1. Khái niệm:
1.2. Vai trò của bầu không khí tâm lý
1.3. Biểu hiện và các tiêu chí đánh giá bầu không khí tâm lý.
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành bầu không khí tâm lý.
2. Tâm trạng xã hội
2.1. Khái niệm
2.2. Các loại tâm trạng xã hội.
2.3. Cơ chế hình thành tâm trạng xã hội:
3. Truyền thống
3.1. Khái niệm
3.2. Các loại truyền thống

3. 3. Sự hình thành và phát triển truyền thống.
4. Dư luận xã hội
4.1. Khái niệm
4.2. Vai trò của dư luận xã hội.
4.3. Các giai đoạn hình thành dư luận xã hội.
CHƯƠNG 4: GIAO TIẾP TRONG XÃ HỘI
1. Khái quát chung về giao tiếp
1.1. Khái niệm
1.2. Các yếu tố tham gia vào quá trình giao tiếp
1.3. Phương tiện giao tiếp
2. Ảnh hưởng lẫn nhau trong quá trình giao tiếp
2.1. Tri giác xã hội
2.2. Trao đổi thông tin
2.3. Các phương thức ảnh hưởng lẫn nhau trong giao tiếp
CHƯƠNG 5: HÀNH VI XÃ HỘI VÀ NHÂN CÁCH XÃ HỘI
5
1. Các khái niệm và sự phân loại hành vi xã hội
1.1. Khái niệm
1.2. Phân loại
2. Cơ sở sinh lý, tâm lý và văn hóa của hành vi xã hội
2.1. Cơ sở sinh lý
2.2. Cơ sở tâm lý
2.3. Cơ sở văn hóa
3. Ảnh hưởng của nhóm lên hành vi xã hội của cá nhân
3.1. Ảnh hưởng của cổ động viên hay khán giả im lặng lắng nghe
3.2. Ảnh hưởng của những người cùng làm việc
3.3. Ảnh hưởng của sự động viên và kỷ luật xã hội
3.4. Ảnh hưởng của thảo luận nhóm.
4. Nhân cách
4.1. Khái niệm nhân cách trong TLH xã hội.

4.2. Cấu trúc của nhân cách trong TLH xã hội.
4.3. Phân loại nhân cách trong TLH xã hội
4.3.1. Phân loại nhân cách theo định hướng giá trị xã hội của cá nhân
4.3.2. Phân loại nhân cách theo định hướng giá trị trong hoạt động sống.
4.3.3. Phân loại nhân cách theo định hướng giá trị trong quan hệ người- người.
4.3.4. Phân loại nhân cách theo thời gian
4.3.5. Phân loại nhân cách theo hoạt động nghề nghiệp.
4. 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành nhân cách
4.4.1. Yếu tố sinh học
4.4.2. Yếu tố môi trường
4.4.3. Yếu tố hoạt động của cá nhân
4.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thay đổi nhân cách
4.5.1. Yếu tố sinh lý
4.5.2. Yếu tố chủ thể
4.5.3. Yếu tố môi trường bên ngoài
4.5.4. Yếu tố tuổi tác.
4.5.5. Yếu tố giá trị.
6. Học liệu:
* Tài liệu bắt buộc:
1. ThS. Tiêu Thị Minh Hường, ThS. Lý Thị Hàm, ThS. Bùi Thị Xuân Mai: Giáo trình Tâm lý
học xã hội. NXB Lao động – Xã hội. 2007.
2. T.S Vũ Dũng. Tâm lý học xã hội. NXB Khoa học xã hội. Hà nội 2000.
3. Dương Diệu Hoa (chủ biên): Giáo trình Tâm lý học xã hội trong quản lý. NXB Đại học Sư
phạm Hà Nội . 2003.
6
* Tài liệu tham khảo :
4. Trần Hiệp. Tâm lý học xã hội- những vấn đề lý luận. NXB Khoa học xã hội 1996.
5. Ngô Công Hoàn. Tâm lý học xã hội trong quản lý. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội . 1997.
7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung

Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học phần
LT
Btập/
t.luận
Thực
hành
Khác
T.học
tự NC
Tư vấn
của GV
KT-
ĐG
Tổng
Nội dung 1: Chương1:
TLH XH là một khoa học
1. Đối tượng của TLH
XH.
2. Nhiệm vụ của tâm lý
học xã hội.
4. Các quy luật hình
thành TLXH
* 3.1. Các nguyên tắc chỉ
đạo việc nghiên cứu TL
XH.
3t
9t
PP học
môn

học
Hiểu và
vận
dụng
bài của
cá nhân
12
Nội dung 2:
- Chương1 (tiếp):
3.2. Phương pháp nghiên
cứu TLXH (Khái niệm,
cách thực hiện).
Thực hành: Chọn một
vấn đề NC thuộc lĩnh vực
TLH XH, mô tả các PP sẽ
sử dụng để NC vấn đề đó.
- Chương 2: Nhóm và
tập thể
1. Nhóm :
1.1. Khái niệm nhóm
1.3. Nhóm nhỏ
* 1.2. Phân loại nhóm
3t
2t
1t 15t
Hướng
dẫn
cách
làm bài
nhóm

Chuẩn
bị bài
cá nhân 21
7
Nội dung 3: Chương 2
(tiếp)
1.3.2. Sự hình thành và
phát triển nhóm nhỏ.
2. Tập thể
* 3. Đám đông
3t
3t
15t
Hướng
dẫn
cách
chuẩn
bị bài lý
thuyết
Chuẩn
bị bài
cá nhân 21
Nội dung 4: Chương 2
(tiếp)
2.2. Các giai đoạn hình
thành tập thể.
4. Vấn đề thủ lĩnh và lãnh
đạo nhóm.
* 3.3. Cơ chế tâm lý của
đám đông

3t
6t
Hướng
dẫn làm
báo cáo
nhóm
Bài tập
nhóm
(Lần 1) 9
Nội dung 5: Chương 3:
Các hiện tượng TL XH
1. Bầu không khí tâm lý
xã hội.
1.4. Các yếu tố ảnh
hưởng đến BKK TLXH
* Vai trò của BKKTL
3t
3t
15t
Hướng
dẫn làm
bài
kiểm tra
viết trên
lớp
Kiểm
tra viết
30 phút
trên lớp
lần 1

21
Nội dung 6: Chương 3
(tiếp)
2. Tâm trạng xã hội
3. Truyền thống
* 2.2. Các loại tâm trạng
XH.
3.2. Các loại truyền thống
3t
3t 15t
Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân
Chuẩn
bị bài
cá nhân
21
Nội dung 7: Chương 3
(tiếp)
4. Dư luận xã hội
* 4.2. Vai trò của dư luận
XH
3t 9t
Hướng
dẫn ôn
tập làm
bài KT
giữa kỳ

Kiểm
tra giữa
kỳ
12
8
Nội dung 8: Chương 4:
Giao tiếp trong xã hội
1. Khái quát chung về
giao tiếp
2. Ảnh hưởng lẫn nhau
trong quá trình giao tiếp
*1.3. Các phương tiện
giao tiếp.
3t
3t
15t
Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân
Chuẩn
bị bài
cá nhân 21
Nội dung 9: Chương 4
(tiếp)
- Thực hành tổ chức một
quá trình giao tiếp thường
diễn ra trong công tác
quản trị nhân sự.

* 2.3. Phương thức ảnh
hưởng lẫn nhau trong quá
trình giao tiếp
3t
6t
Gợi ý
các tình
huống
thực tế,
giúp SV
lựa
chọn.
Bài tập
nhóm
(Lần 2) 9
Nội dung 10: Chương 5:
Hành vi xã hội và nhân
cách xã hội
1. Khái niệm và sự phân
loại HVXH
2. Cơ sở sinh lý, tâm lý
và văn hóa của HVXH.
*1.1. Phân loại HVXH
2.1. Cơ sở sinh lý của
HVXH.
3t
9t
Hướng
dẫn
chuẩn

bị bài
cá nhân
Chuẩn
bị bài
cá nhân 12
Nội dung 11: Chương 5
(tiếp)
3. Ảnh hưởng của nhóm
lên hành vi xã hội của cá
nhân
* Nghiên cứu, thiết kế
mẫu phiếu đánh giá ảnh
hưởng của sự động viên
và kỷ luật xã hội đến
hành vi cá nhân trong
nhóm (tập thể).
3t 6t
Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân
Chuẩn
bị bài
cá nhân
9
9
Nội dung 12: Chương 5
(tiếp)
4. Nhân cách

4.3. Phân loại nhân cách
trong TLH XH theo các
định hướng giá trị
* Phân loại NC trong
TLH XH theo: Thời gian,
hoạt động nghề nghiệp
3t
3t
15t
Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân
Chuẩn
bị bài
cá nhân
21
Nội dung 13: Chương 5
(tiếp)
4.4. Các yếu tố ảnh
hưởng đến quá trình hình
thành nhân cách
4.5. Các yếu tố ảnh
hưởng đến quá trình thay
đổi nhân cách
* Tập xây dựng mẫu
phiếu đánh giá ảnh hưởng
của các yếu tố đến sự
thay đổi nhân cách của

một nhóm xã hội cụ thể.
3t
3t
15t
Hướng
dẫn làm
bài
kiểm tra
viết trên
lớp
Kiểm
tra viết
cá nhân
lần 2
21
Nội dung 14: Chương 5
(tiếp)
4.5. Các yếu tố ảnh
hưởng đến quá trình thay
đổi nhân cách
* Ôn tập toàn bộ chương
trình chuẩn bị thi cuối kỳ.
3t
6t
Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân
Chuẩn

bị bài
cá nhân 9
Tổng 27t 32t 4t 153t
Ghi chú: Các nội dung có dấu (*) là nội dung sinh viên tự học, tự nghiên cứu.
10
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung.
Nội dung1: Tuần 1: Chương1: TLH XH là một khoa học
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Tiết
8,9,10
Thứ 2 /
8/8/11
P. 2 –
B6
CS 1
Chương1: TLH
XH là một khoa
học
1. Đối tượng của
tâm lý học xã hội.

2. Nhiệm vụ của
tâm lý học xã hội.
4. Các quy luật
hình thành TLXH
- Xác định và nêu
được đối tượng,
nhiệm vụ của TLH
XH
- Phân tích được bản
chất của từng quy
luật hình thành các
hiện tượng TLXH.
- Nghiên cứu tài liệu:
Q1: Tr. 9 - Tr. 39; Tr
79-89.
xác định được các nội
dung cơ bản: Đối
tượng, nhiệm vụ, quy
luật hình thành các
hiện tượng TLXH.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà
Thư
viện
3.1. Các nguyên
tắc chỉ đạo việc
nghiên cứu TL

XH.
Mô tả được các
nguyên tắc chỉ đạo
việc nghiên cứu tâm
lý xã hội.
Chuẩn bị đầy đủ các
nội dung về các nguyên
tắc NC TLHXH và ghi
lại trong vở tự học cá
nhân
Tư vấn VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn các
khó khăn của SV,
giúp họ hoàn
thành các nhiệm
vụ học tập.
Giúp SV biết cách
học và có ý thức học
tập nghiêm túc.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG Trên
lớp
5 phút
Mức độ lĩnh hội
kiến thức và khả

năng vận dụng bài
học của SV trên
lớp.
- SV trình bày được
đối tượng, nhiệm vụ
NC của TLHXH, lấy
được ví dụ minh hoạ
- Liện hệ thực tế về
quy luật hình thành
các hiện tượng TLXH
Chú ý nghe giảng, tư
duy để vận dụng kiến
thức vào thực tiễn và
giải quyết các vấn đề
giáo viên đưa ra.
Nội dung 2, tuần 2:Tiếp chương 1 và Chương 2: Nhóm và tập thể
11

HT tổ
chức
DH
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Tiết

8,9,10
Thứ 2 /
15/8/11
P. 2 – B6
CS 1
Chương 2: Nhóm
và tập thể
1. Nhóm :
1.1. Khái niệm
nhóm
1.3. Nhóm nhỏ
1.3.1. Khái niệm
nhóm nhỏ
SV nhận biết và phân
biệt được các dấu
hiệu đặc trưng của
các KN: Nhóm, nhóm
nhỏ
Nghiên cứu tài liệu:
Q1: Tr. 90 - 100.
Q3: Tr. 65 – 84.
xác định được các dấu
hiệu cơ bản của các
KN: Nhóm, nhóm nhỏ.
TL
nhóm
T.6,7 Thứ
5+6 /
18+19/8/
P. 306 – A4

3.2. Phương pháp
nghiên cứu TLXH
(Khái niệm, cách
thực hiện).
SV trình bày được
bản chất, cách thực
hiện của các PPNC
TLH xã hội.
Cá nhân chuẩn bị bài
theo yêu cầu để trao
đổi, thống nhất trong
nhóm. Đọc tài liệu:
Q1: Tr. 40 - tr. 50.
Thực
hành
T. 8
Thứ 5+6 /
18+19/8/
P. 306 –
A4
Thực hành: Chọn
một vấn đề NC
thuộc lĩnh vực
TLH XH, mô tả
các PP sẽ sử dụng
để NC vấn đề đó.
Hình thành kỹ năng
chọn vấn đề nghiên
cứu TLHXH và xác
định được các PP để

nghiên cứu vấn đề đó.
chọn được ít nhất 1 vấn
đề nghiên cứu thuộc
lĩnh vực TLXH và
chọn, mô tả các PP
nghiên cứu vấn đề đó.
Tự
học,
tự n
cứu
9t
Ở nhà
Thư viện
1.2. Phân loại
nhóm
SV nêu được các
cách phân loại nhóm
và các loại, đặc điểm
của mỗi loại đó.
Nghiên cứu tài liệu,
xác định đầy đủ kiến
thức và hoàn thành bài
tự học.

vấn
VPBM
và qua
điện thoại
Hướng dẫn SV
chuẩn bị bài thảo

luận, bài tự học và
vận dụng kiến
thức vào thực tiễn
Củng cố, mở rộng
kiến thức đã được
học. Giúp SV hoàn
thành các nhiệm vụ,
tích cực học tập.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên lớp
5 phút
Chuẩn bị bài cá
nhân về các PP
NC TLH xã hội
để thảo luận
nhóm.
Đánh giá mức độ
hiểu và vận dụng kiến
thức của SV và hình
thành cho họ ý thức
về việc tự học, tự NC
Cá nhân chuẩn bị bài
để thảo luận nhóm.
Nội dung 3, tuần 3 : Tiếp chương 2
12
HT tổ
chức

DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Tiết
8,9,10
Thứ 2/
22/8/11
P. 2 –
B6
CS 1
2. Tập thể
2.1. Khái niệm
2.3. Một số hiện
tượng tâm lý
trong tập thể
.
SV hiểu và trình bày
được các đặc điểm
đặc trưng của mỗi
loại hiện tương tâm lý
trong tập thể. Liên hệ
được với các biểu
hiện trong thực tế.
Nghiên cứu tài liệu:

Q1: Tr. 112 - 138.
và nêu được các dấu
hiệu cơ bản của mỗi
hiện tượng tâm lý: Sự
nhất trí, đoàn kết,
tương hợp và xung đột
trong tập thể.
TL
nhóm
6,7,8
Thứ 5+6
/
25+26/8
/
P. 306 –
A4
1.3.2. Sự hình
thành và phát triển
nhóm nhỏ.
Trình bày được các
giai đoạn hình thành
nhóm nhỏ với những
biểu hiện đặc trưng
của nó. Lấy được ví
dụ minh họa cho các
giai đoạn đó.
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài chuẩn
bị cá nhân để thảo luận
trong nhóm và lớp.

Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà
Thư
viện
3. Đám đông
3.1. Khái niệm
3.2. Một số hiện
tượng tâm lý đám
đông
SV nhận biết được
các dấu hiệu đặc
trưng của đám đông,
trình bày được đặc
điểm cơ bản của các
hiện tượng tâm lý
đám đông, lấy ví dụ
minh họa.
Nghiên cứu tài liệu :
Q2: Tr. 291 - 307.
Viết bài tự học theo
đúng yêu cầu.
Tư vấn VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
hoàn thành các

nhiệm vụ cá nhân.
Biết cách hoàn thành
nhiệm vụ học tập một
cách hiệu quả nhất.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
Trên
lớp
5 phút
- Chuẩn bị bài cá
nhân ở nhà.
Hình thành cho SV
tính tự giác tự học tự
nghiên cứu, tính tích
cực nhận thức để nắm
vững kiến thức.
- SV chuẩn bị các nội
dung bài học lý thuyết,
thảo luận và tự học.

Nội dung 4 , tuần 4: Tiếp chương 2

13
HT tổ
chức
DH
Thời
gian,

địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
TL
Nhóm
Tiết
6,7,8
Thứ
5+6 /
1+2/9
P. 306
– A4
2.2. Các giai đoạn
hình thành tập thể.
4. Vấn đề thủ lĩnh
và lãnh đạo nhóm.
- SV nhận biết và
phân tích rõ các dấu
hiệu đặc trưng của
các giai đoạn hình
thành tập thể, liên hệ
được với quá trình
hình thành một tập
thể cụ thể.
- Trình bày được khái
niệm thủ lĩnh, lãnh

đạo nhóm; Các biểu
hiện của mỗi loại
phong cách lãnh đạo,
quản lý nhóm và rút
ra các bài học cần
thiết.
Cá nhân nghiên cứu tài
liệu hoàn thành bài
chuẩn bị, trình bày trước
nhóm, nhóm tổ chức trao
đổi, thống nhất ý kiến,
viết thành biên bản và
trình bày trước lớp. Lớp
thống nhất ý kiến chung
về các nội dung học tập.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà
Thư
viện
3. Đám đông
3.3. Cơ chế tâm lý
của đám đông
Nhận biết và trình
bày đầy đủ các kiến
thức về cơ chế tâm lý
của đám đông. Liên
hệ với thực tiễn.

Nghiên cứu tài liệu :
Q4: Tr. 134 - 148.
viết bài tự học theo các
yêu cầu GV hướng dẫn.
Tư vấn
VPB
M và
qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
hoàn thành chuẩn
bị bài học và BT
nhóm.
Biết và có kế hoạch
hợp lý để hoàn thành
các nhiệm vụ học tập
của tuần. Nâng cao ý
thức trách nhiệm và
tích cực học tập.
Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp
BT nhóm về: Các
hiện tượng tâm lý
tập thể
Rèn kỹ năng làm việc

nhóm, bổ sung, hoàn
chỉnh kiến thức cho
cá nhân.
Viết báo cáo kết qủa nghiên
cứu BT nhóm /tháng
(lần 1)
Nội dung 5 , tuần 5: Chương 3: Các hiện tượng TL XH
14
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Tiết
8,9,10
Thứ 2 /
5/9/11
P. 2 –
B6
CS 1
Chương 3: Các
hiện tượng TL
XH
1. Bầu không khí

tâm lý xã hội.
1.1. Khái niệm
1.3. Các biểu hiện
và các tiêu chí đánh
giá.
SV phân tích được
những đặc trưng cơ
bản của BKKTL, KN
tâm trạng XH. Biết
các biểu hiện và các
tiêu chí vào đánh giá
BKKTL của một
nhóm XH cụ thể.
Nghiên cứu tài liệu:
Q1: Tr. 117- 123.
nêu định nghĩa:
BKKTL, xác định các
biểu hiện và các tiêu
chí để đánh giá.
TL
nhóm
6,7,8
Thứ 5+6
/8+9/9/
P. 306 –
A4
1.4. Các yếu tố ảnh
hưởng đến BKK
TLXH
Phân tích các yếu tố

ảnh hưởng đến BKK
TL, từ đó vận dụng
vào xây dựng nhóm,
tập thể.
Cá nhân nghiên cứu
tài liệu hoàn thành bài
chuẩn bị, trình bày
trước nhóm.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà,
thư viện

1.2. Vai trò của
BKKTL Bầu không
khí tâm lý xã hội.
SV xác định được
vai trò của BKKTL
đối với HĐ và đời
sống của cá nhân và
của các nhóm XH.
Nghiên cứu tài liệu,
liên hệ thực tiễn, hoàn
thành bài tự học.
Tư vấn VPBM
và qua
điện
thoại

Hướng dẫn và giải
đáp thắc mắc của
SV.
Giúp SV biết cách
thực hiện và hoàn
thành tốt các nhiệm
vụ học tập.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT- ĐG Trên
lớp
30 phút
Kiến thức và kỹ
năng ở chương 2
Đánh giá mức độ
lĩnh hội kiến thức và
kỹ năng vận dụng để
điều chỉnh công tác
dạy học.
Nghiên cứu các tài
liệu, ôn tập, hoàn
thành bài kiểm tra.
Nội dung 6 , tuần 6 : Tiếp chương 3
15
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm

Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Tiết
8,9,10
Thứ 2/
12/9/11
P. 2 –
B6
CS 1
2. Tâm trạng xã
hội
2.1. Khái niệm
2.2. Cơ chế hình
thành tâm trạng
XH.
SV nhận biết được
các dấu hiệu đặc
trưng của tâm trạng
xã hội, trình bày được
cơ chề hình thành
tâm trạng XH, liên hệ
được trong thực tiễn.
Nghiên cứu tài liệu:
Q4: Tr. 288- 295.
nêu được định nghĩa
tâm trạng XH, những
biểu hiện của cơ chế

hình thành tâm trạng
XH
TL
nhóm
6,7,8
Thứ 5+6
/
15+16/9
/11
P. 306 –
A4
. 3. Truyền thống:
3.1. Khái niệm
3.3. Sự hình thành
và phát triển
truyền thống
SV nêu được khái
niệm truyền thống,
các loại TT và trình
bày được quá trình
hình thành và phát
triển truyền thống.
Cá nhân nghiên cứu tài
liệu: Q1: Tr. 71 - 78.
Q3: Tr. 120 – 123.
hoàn thành bài chuẩn
bị, trình bày trước
nhóm, nhóm thống
nhất trình bày trên lớp.
Tự học,

tự
nghiên
cứu
Ở nhà,
thư viện

2.2. Các loại tâm
trạng XH.
3.2. Các loại
truyền thống
Nêu được các loại
TTXH, các loại
truyền thống và trình
bày được đặc điểm
của mỗi loại đó
Nghiên cứu tài liệu :
Q4: Tr. 288- 295.
và xác định những kiến
thức cơ bản, hoàn
thành bài tự học trong
vở tự học cá nhân.
Tư vấn VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn và
giúp SV hoàn
thành các nhiệm
vụ học tập, giải
đáp thắc mắc.

Giúp SV giải quyết
khó khăn trong khi tự
học, rèn ý thức, kỹ
năng tự học, tự
nghiên cứu.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp
5 phút
Chuẩn bị bài cá
nhân về nội dung
các bài học lý
thuyết, làm việc
nhóm, tự học.
Rèn cho SV ý thức và
kỹ năng tự học, tự
NC để nắm vững kiến
thức.
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài cá nhân
về các nội dung bài
học, làm việc nhóm, tự
học.
Nội dung 7 , tuần 7: Tiếp chương 3

HT tổ Thời Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị Ghi
16

chức
DH
gian, địa
điểm
chú

thuyết
TL
nhóm
6,7,8
Thứ 5+6
/
22+23/9
/11
P. 306 –
A4
4. Dư luận xã
hội
4.1. Khái niệm
4.3. Các giai
đoạn hình thành
dư luận XH
SV xác định được cơ
sở, các giai đoạn hình
thành dư luận xã hội.
Liên hệ, lấy được ví
dụ cụ thể trong thực
tế
Cá nhân nghiên cứu tài
liệu: Q1: Tr. 71 - 78.

Q2: Tr. 120 – 123.
hoàn thành bài thảo
luận, trình bày ý kiến
trước nhóm, nhóm tổ
chức trao đổi, thống nhất
ý kiến, viết thành biên
bản.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà,
thư viện
4.2. Vai trò của
dư luận XH
Trình bày được vai
trò của dư luận XH,
lấy VD minh họa
Nghiên cứu tài liệu, hoàn
thành bài học theo các
mục tiêu đã nêu, trình
bày rõ ràng trong vở tự
học cá nhân.
Tư vấn VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
giải quyết khó
khăn khi chuẩn

bị bài thảo luận
và ôn tập để làm
bài KT giữa kỳ.
Giúp SV hoàn thành
bài chuẩn bị. Nỗ lực
học tập và tự tin để
hoàn thành tốt nhất
bài kiểm tra, đánh giá
giữa kỳ, chuẩn bị tốt
tâm thế học tập nửa
kỳ cuối.
Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV
KT-
ĐG
Trên
lớp
50 phút
Kiểm tra giữa
kỳ: Vận dụng
kiến thức về các
hiện tượng tâm
lý xã hội để giải
quyết một vấn
đề thực tiễn.
Đánh giá mức độ lĩnh
hội kiến thức và kỹ
năng tập hợp các kiến
thức để giải quyết các
vấn đề thực tiễn của

SV, từ đó điều chỉnh
PP dạy học.
Chuẩn bị ôn tập hệ thống
kiến thức đã học để hoàn
thành tốt bài kiểm tra
giữa kỳ.
Nội dung 8 , tuần 8: Chương 4: Giao tiếp trong xã hội
HT tổ
chức
Thời
gian, địa
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú
17
DH điểm

thuyết
Tiết
8,9,10
Thứ 2/
26/9/11
P. 2 –
B6
CS 1
Chương 4: Giao
tiếp trong xã hội
1. Khái quát chung
về giao tiếp

1.1. Khái niệm giao
tiếp 1.2. Các yếu tố
tham gia vào quá
trình giao tiếp.
SV nêu được KN giao
tiếp, Các yếu tố tham gia
vào QT giao tiếp: Con
người, mục đích, nội
dung, phương tiện, hoàn
cảnh, kênh, các quan hệ
giao tiếp.
Nghiên cứu tài liệu:
Quyển 1, 3, 5 nêu
được các nội dung
cơ bản theo mục
tiêu bài học. Chuẩn
bị các vấn đề chưa
rõ yêu cầu GV giải
đáp, làm sáng tỏ.
TL
nhóm
6,7,8
Thứ
5+6 /
29+30/
9/11
P. 306
– A4
2. Ảnh hưởng lẫn
nhau trong quá trình

giao tiếp
2.1.Tri giác xã hội
2.2. Trao đổi thông
tin
- Chuẩn bị bài cá nhân,
cần nêu được: KN, cơ
chế chi phối tri giác xã
hội: Ấn tượng ban đầu,
quy luật quy gán cho
XH, các định kiến XH.
- Quá trình trao đổi
thông tin, các yếu tố ảnh
hưởng đến quá trình
này.
- Cá nhân chuẩn bị
bài, trình bày nhóm,
nhóm tổ chức trao
đổi, thống nhất ý
kiến, viết thành biên
bản.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà
Thư
viện
1.3. Các phương
tiện giao tiếp.
Nêu được các phương

tiện và chỉ rõ vai trò, các
yêu cầu sử dụng các
phương tiện đó để quá
trình giao tiếp đạt hiệu
quả.
Nghiên cứu tài
liệu : Q5: Tr. 107 -
150. liên hệ thực tế,
hoàn thành bài tự
học theo các mục
tiêu đã định.
Tư vấn VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn chuẩn bị
bài học và làm bài
tập nhóm
Động viên, khích lệ và
giúp sinh viên hoàn
thành các nhiệm vụ học
tập, từ đó tích cực, tự
giác thực hiện tốt các
yêu cầu của môn học.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
Trên
lớp

BT nhóm: Nội dung
giải quyết một vấn
đề về các hiện
tượng tâm lý xã hội.
Rèn kỹ năng làm việc
nhóm, tập giải quyết một
vấn đề có tình khái quát
Viết báo cáo kết qủa
nghiên cứu BTN/tháng
(lần 2)
Nội dung 9 , tuần 9: Tiếp chương 4
HT tổ Thời Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn Ghi
18
chức
DH
gian, địa
điểm
bị chú

thuyết
Thực
hành
6,7,8
Thứ 5+6
/
6+7/10/
11
P. 306 –
A4


Thực hành tổ
chức một quá
trình giao tiếp
thường diễn ra
trong công tác
quản trị nhân sự.
.
Củng cố kiến thức cơ
bản, vận dụng để giải
quyết các tình huống
thực tế, rèn kỹ năng
giao tiếp ứng xử gắn
với hoạt động ghề
nghiệp tương lai, tạo
hứng thú học tập.
SV vận dụng các
kiến thức về giao
tiếp, tìm hiểu thực
tế, chọn tình huống
(liên quan đến công
tác nhân sự), thiết
kế kịch bản, tổ chức
quá trình giao tiếp
giải quyết tình
huống đó.
.
Tự học,
tự
nghiên
cứu

Ở nhà,
Thư
viện

2.3. Phương thức
ảnh hưởng lẫn
nhau trong quá
trình giao tiếp
Hiểu và nêu được các
phương thức: vâng
theo, đón nhận, va
chạm, xung đột trong
quá trình giao tiếp.
Liên hệ trong thực tiễn.
Nghiên cứu tài
liệu : Q5: Tr. 107 -
150, vận dụng lấy
ví dụ trong thực tế,
hoàn thành bài học
trong vở tự học cá
nhân.
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn các
nhóm chuẩn bị
bài thực hành.
Giúp SV hoàn thành

nhiệm vụ, tích cực,
hứng thú học tập.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT- ĐG
Trên
lớp
5 phút
Chuẩn bị bài
nhóm về các nội
dung, kịch bản, tồ
chức thực hành.
Rèn cho SV ý thức tích
cực và kỹ năng vận
dụng kiến thức vào
thực tiễn, kỹ năng tổ
chức làm việc nhóm
của SV.
Nhóm họp bàn,
phân công, tổ chức
thực hiện hoàn
thành bài thực hành
để trình bày trên
lớp.
Nội dung 10, tuần 10: Chương 5: Hành vi xã hội và nhân cách xã hội
19
HT tổ
chức
DH
Thời

gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Tiết
8,9,10
Thứ 2 /
10/10/11
P. 2 –
B6
CS 1
Chương 5: Hành
vi xã hội và nhân
cách xã hội
1. Khái niệm và
sự phân loại
HVXH
1.1. Khái niệm
2. Cơ sở sinh lý,
tâm lý và văn hóa
của HVXH.
2.2. Cơ sở tâm lý
2.3. Cơ sở văn
hóa
SV nhận biết được
các dấu hiệu của
hành vi XH, phân

tích được các cơ sở
về tâm lý, về văn
hóa của việc hình
thành HVXH, liên
hệ được trong thực
tiễn.
Nghiên cứu tài liệu:
Q2: Tr. 243 - 281.
xác định được các nội
dung bài học theo mục
tiêu.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà,
thư viện
1.1. Phân loại
HVXH
2.1. Cơ sở sinh lý
của HVXH.
SV nêu được các
cách phân loại và
đặc điểm của mỗi
loại ; Trình bày
được cơ sở sinh lý
của hành vi XH, lấy
VD minh họa.

NC tài liệu :

Q2: Tr. 282 - 292.
liên hệ kiến thức với
thực tế, hoàn thành bài tự
học theo các mục tiêu.
Tư vấn VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
chuẩn bị bài và
giải đáp thắc mắc.
Giúp SV hoàn
thành bài học, tích
cực và hứng thú học
tập môn học.
Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp
5 phút
Bài chuẩn bị cá
nhân cho giờ lý
thuyết và tự học.

Rèn ý thức và kỹ
năng NC tài liệu .
Nghiên cứu tài liệu, hoàn
thành bài cá nhân về các

nội dung bài học lý
thuyết, tự học.
Nội dung 11 , tuần 11 : Tiếp chương 5
20
HT tổ
chức
DH
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Tl
nhóm
6,7,8
Thứ
5+6 /
20+21/
10/11
P. 306
– A4

Ảnh hưởng của nhóm
lên hành vi xã hội của
cá nhân

SV nhận rõ và trình
bày được các vấn đề
trong nhóm đến hành
vi xã hội của cá nhân,
từ đó rút ra các bài
học cần thiết.
Cá nhân nghiên cứu tài
liệu: Q2: Tr. 286 - 290.
trình bày ý kiến trước
nhóm, nhóm tổ chức
trao đổi, thống nhất ý
kiến, trình bày trên lớp.
Tự
học,
tự
nghiê
n cứu
Ở nhà
Thư
viện

Nghiên cứu, thiết kế
mẫu phiếu đánh giá
ảnh hưởng của sự
động viên và kỷ luật
xã hội đến hành vi cá
nhân trong nhóm (tập
thể).
Rèn kỹ năng vận
dụng kiến thức vào

giải quyết các nhiệm
vụ thực tiễn, qua đó
tạo hứng thú học tập
môn học cho SV.
Vận dụng kiến thức
tổng hợp từ các môn
học, và môn TLH XH
để hoàn thành bài tự
học theo mục tiêu, yêu
cầu.

vấn
VPB
M và
qua
điện
thoại
Hướng dẫn thực hiện
các nội dung bài học
và giải đáp thắc mắc.
Giúp SV hoàn thành
bài học, tích cực và
hứng thú học tập môn
học.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp

5 phút
Chuẩn bị bài cá nhân
về các nội dung làm
việc nhóm và tự học.
Rèn cho SV ý thức và
kỹ năng tự học, tự
NC để nắm vững kiến
thức.
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài cá nhân
về các nội dung làm
việc nhóm, tự học.
Nội dung 12 , tuần 12: Tiếp chương 5
21
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Tiết
8,9,10
Thứ 2 /
24/10/11
P. 2 –

B6
CS 1
4. Nhân cách
4.1.Khái niệm
nhân cách trong
TLHXH
4.2. Cấu trúc nhân
cách trong TLH
XH
SV trình bày và chỉ
rõ dấu hiệu đặc
trưng về khái niệm
và cấu trúc của
nhân cách trong
TLH xã hội.
Đọc tài liệu và rút ra
những vấn đề trọng
tâm:
Q2: Tr. 308 - 315.
Q4: Tr. 308 – tr. 316.
Q5: Tr. 314 – tr. 349.
TL
nhóm
6,7,8
Thứ 5+6
/
27+28/1
0/11
P. 306 –
A4

4.3. Phân loại
nhân cách trong
TLH XH theo các
định hướng giá trị
Nêu được các cách
phân loại NC trong
TLH XH theo các
định hướng giá trị,
khái quát đặc điểm
của mỗi kiểu loại
NC đó. Liên hệ với
thực tiễn.
Nghiên cứu tài liệu
hoàn thành bài chuẩn
bị cá nhân, trình bày
trong nhóm, nhóm thảo
luận thống nhất ghi
biên bản.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà
Thư
viện
4.3.4. Phân loại
NC trong TLH
XH theo Thời
gian
4.3.5. Phân loại

NC trong TLH
XH theo hoạt
động nghề nghiệp
Nêu được các cách
phân loại NC trong
TLH XH theo thời
gian và hoạt động
nghề nghiệp, khái
quát đặc điểm của
mỗi kiểu loại NC
đó. Liên hệ với thực
tiễn.
Nghiên cứu tài liệu
hoàn thành bài chuẩn
bị cá nhân, ghi lại trong
vở tự học
Tư vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
giải quyết các khó
khăn để hoàn
thành các nhiệm
vụ học tập.
Động viên, khích lệ
và giúp sinh viên
hoàn thành các
nhiệm vụ học tập,

từ đó tích cực, tự
giác thực hiện tốt
các yêu cầu của
môn học.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
Trên
lớp
5 phút
Chuẩn bị bài lý
thuyết, thảo luận
và tự học của SV
Rèn ý thức và kỹ
năng NC tài liệu ,
giải quyết các
nhiệm vụ học tập.
Nghiên cứu tài liệu và
hoàn thành các nội
dung trọng tâm của bài
học.
Nội dung 13 , tuần 13: Tiếp chương 5
22
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm

Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Tiết
8,9,10
Thứ 2 /
31/10/11
P. 2 –
B6
CS 1
4.4. Các yếu tố
ảnh hưởng đến
quá trình hình
thành nhân cách
SV khái quát được
mức độ ảnh hưởng
của các yếu tố: Sinh
học, môi trường và
hoạt động của cá
nhân đến sự hình
thành và phát triển
nhân cách.
Nghiên cứu tài liệu:
Q2: Tr. 317 - 321.
kết hợp các kiến thức đã
học làm sáng tỏ được
mức độ ảnh hưởng của
các yếu tố đến sự hình

thành nhân cách cá nhân.
TL
nhóm
6,7,8
Thứ 5+6
/3+4/11
/11
P. 306 –
A4
4.5. Các yếu tố
ảnh hưởng đến
quá trình thay đổi
nhân cách
4.5.1.Yếu tố sinh

4.5.2. Yếu tố chủ
thể
SV phân tích rõ ảnh
hưởng của yếu tố:
sinh lý, chủ thể đến
sự thay đổi nhân
cách, từ đó rút ra
được những ứng
dụng thực tiễn cần
thiết.
Cá nhân nghiên cứu tài
liệu: Q4: Tr. 376 - 400.
trình bày ý kiến trước
nhóm, nhóm tổ chức trao
đổi, thống nhất ý kiến,

viết thành biên bản.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà
Thư
viện
Tập xây dựng
mẫu phiếu đánh
giá các yếu tố đến
sự thay đổi nhân
cách của một
nhóm xã hội cụ
thể.
Rèn kỹ năng vận
dụng kiến thức vào
thực tế, trên cơ sở
đó vận dụng vào
quá trình công tác
sau này.
Vận dụng kiến thức tổng
hợp từ các môn học, và
môn TLH XH để hoàn
thành bài tự học theo
mục tiêu, yêu cầu.
Tư vấn VPBM
và qua
điện
thoại

Hướng dẫn SV
hoàn thành chuẩn
bị bài và làm bài
tập nhóm.
Giúp SV biết cách
học và giải quyết tốt
các nhiệm vụ học
tập.
Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV
KT- ĐG Trên
lớp 30
phút
Kiến thức và kỹ
năng ở chương 4
Đánh giá mức độ
lĩnh hội kiến thức
và kỹ năng vận
dụng để điều chỉnh
công tác dạy học.
Nghiên cứu các tài liệu,
ôn tập, hoàn thành bài
kiểm tra.
Nội dung 14 , tuần 14: Tiếp chương 5
23
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa

điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
TL
nhóm
6,7,8
Thứ 5+6
/
10+11/1
1/11
P. 306 –
A4
4.5. Các yếu tố
ảnh hưởng đến
quá trình thay đổi
nhân cách
4.5.3.Yếu tố môi
trường
4.5.4. Yếu tố tuổi
tác
SV phân tích làm rõ
ảnh hưởng của yếu
tố: môi trường, tuổi
tác đến sự thay đổi
nhân cách, từ đó rút
ra được những ứng
dụng thực tiễn cần

thiết.
Cá nhân nghiên cứu tài
liệu, trình bày ý kiến
trước nhóm, nhóm tổ
chức trao đổi, thống nhất
ý kiến, viết thành biên
bản.
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Ở nhà
Thư
viện

Ôn tập toàn bộ
chương trình
chuẩn bị thi cuối
kỳ, xác định các
vấn đề chưa rõ để
yêu cầu GV
hướng dẫn giải
quyết.
Hệ thống, khái quát
toàn bộ chương
trình môn học, xác
định kiến thức cơ
bản, hình thành kỹ
năng vận dụng để
giải quyết các vấn

đề thực tiễn. chuẩn
bị thi cuối kỳ
Hệ thống toàn bộ các
kiến thức đã học, chú ý
các vấn đề chưa rõ để
nhờ GV tư vấn thêm.
Tư vấn VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn hoàn
thành bài thảo
luận nhóm và ôn
tập cuối kỳ.
Giúp SV giải quyết
các nhiệm vụ, tự
tin, tích cực ôn tập
để đạt kết quả thi
cuối kỳ tốt nhất.
Chuẩn bị các vấn đề hỏi
GV
KT- ĐG
Trên
lớp
5 phút
Chuẩn bị bài cá
nhân về các nội
dung làm việc
nhóm.
Rèn cho SV ý thức

và kỹ năng tự học,
tự NC để nắm vững
kiến thức.
Nghiên cứu tài liệu, hoàn
thành bài cá nhân về các
nội dung làm việc nhóm.
8. Chính sách đối với môn học:
* Yêu cầu của môn học đối với sinh viên:
Học học phần này có các yêu cầu đối với sinh viên như sau:
24
- Sự hiện diện trên lớp: Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu là 80% tổng số tiết quy
định trên lớp.
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tự giác, chủ động, tích cực thực hiện các nhiệm vụ học
tập theo quy định và dưới sự hướng dẫn của giáo viên: Chuẩn bị bài cá nhân đầy đủ trước khi
đến lớp (bài học lý thuyết, thảo luận, thực hành, bài tự học,…). Trên lớp học tập nghiêm túc,
tích cực tham gia giải quyết các nhiệm vụ của nhóm, các yêu cầu của giáo viên. Luôn có ý thức
cố gắng, sáng tạo trong học tập để đạt kết quả cao nhất.
- Có đủ các bài kiểm tra, đánh giá quá trình theo quy định: 6 điểm kiểm tra, đánh giá
thường xuyên, 1 điểm giữa kỳ.
- Khi sinh viên có đủ điều kiện về thời gian hiện diện trên lớp, thái độ học tập đúng đắn,
các điểm đánh giá quá trình thì sẽ đủ điều kiện dự thi kết thúc học phần và sinh viên phải dự
thi kết thúc học phần theo quy định chung.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục tiêu của kiểm tra thường xuyên:
+ Đánh giá toàn diện: Ý thức, thái độ, mức độ lĩnh hội tri thức và kỹ năng học tập, vận
dụng của sinh viên, trên cơ sở đó phân loại sinh viên.
+ Kích thích sinh viên học tập thường xuyên, hình thành ý thức học tập nghiêm túc, thái
độ tích cực, đảm bảo chất lượng
+ Giúp giảng viên thu được các thông tin ngược nhằm cải tiến phương pháp dạy học

đúng đắn.
- Nội dung kiểm tra:
Nội dung kiểm tra, đánh giá thường xuyên bao gồm:
+ Ý thức, thái độ, mức độ tích cực học tập của SV thể hiện qua việc chuẩn bị bài, việc
tham gia học tập, thảo luận, làm bài tập trên lớp, ở nhà.
+ Mức độ lĩnh hội tri thức, khả năng vận dụng tri thức vào thực tiễn của sinh viên
+ Các kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, tổ chức hoạt động nhóm.
- Hình thức kiểm tra:
+ Kiểm tra việc chuẩn bị bài của SV vào đầu các giờ học.
+ Kiểm tra mức độ nghiêm túc, tích cực học tập của SV trong các giờ học, giờ thảo luận
trên lớp.
+ Kiểm tra viết, vấn đáp trên lớp
+ Kiểm tra bài tập nhóm/tháng
+ Kiểm tra kết quả tự học.
- Số điểm kiểm tra:
Học học phần TLH xã hội, mỗi sinh viên phải có 6 con điểm kiểm tra, đánh giá thường
xuyên. Bao gồm:
25

×