Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ HAI MÔN TIN TIN 7 NĂM 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.67 KB, 8 trang )

CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC – KHỐI 7
NĂM HỌC: 2015 – 2016
PHẦN A: KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Phần 1. Bảng tính điện tử
- Sắp xếp dữ liệu: Khái niệm, các bước lọc dữ liệu.
- Lọc dữ liệu: Khái niệm lọc dữ liệu, các bước lọc dữ liệu, lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất).
- Mục đích của việc sử dụng biểu đồ, một số dạng biểu đồ, các bước tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
II. Phần 2. Phần mềm học tập
- Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test: Công dụng, khởi động, cách chơi của từng trò chơi, thoát khỏi
phần mềm.
- Học toán với Toolkit Math: Công dụng, khởi động, các thành phần cơ bản, các lệnh tính toán đơn giản,
các lệnh tính toán nâng cao, các chức năng khác.
- Học vẽ hình hình học động với Geogebra: Công dụng, khởi động, các thành phần cơ bản, các công cụ vẽ
và điều khiển hình, mở và ghi tệp vẽ hình, thoát khỏi phần mềm, vẽ hình đầu tiên tam giác ABC, quan hệ
giữa các đối tượng hình học, một số lệnh hay dùng.
PHẦN B: BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM:
A./Khoanh tròn chữ cái (a, b, c, d) đứng trước phương án em cho là đúng:
1./ Muốn sắp xếp toàn bộ trang tính theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì?
A. Chọn cột đó;B. Chọn cột số thứ tự;C. Chọn hàng tiêu đề của trang tính; D. Cả 3 phương án trên đều sai.

2./ Hộp thoại Chard Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
A. Tiêu đề; B. Có đường lưới hay không; C. Chú giải cho các trục; D. Tất cả các thông tin trên.
3./ Hãy Sắp xếp đúng thứ tự các bước tạo biểu đồ bằng Chart Wizard sau đây:
1) Chọn hoặc kiểm tra dữ liệu sẽ được sử dụng để tạo biểu đồ. 3) Chọn kiểu biểu đồ.
2) Quyết định đặt biểu đồ trên cùng trang tính với dữ liệu hoặc trên một trabg tính khác.
4) Đặt tên cho biểu đồ và chọn các lựa chọn khác như chú giải và đặt tên cho các trục.
4./ Hãy chỉ ra nút lệnh tạo biểu đồ trong các nút lệnh sau:
A.
B.
C.


D.
5./ Biểu đồ sẽ được tạo ngay với các thông số ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Cancel
B. Back
C. Next
D. Finish
6./ Muốn thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra, em
A. Nháy nút
trên thanh công cụ Chart và chọn dạng thích hợp;
B. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ.
C./ Chọn lệnh tạo lai biểu đồ
7./ Phần mềm Typing Test dùng để:
A. Xem và tra cứu bản đồ thế giới. B. Giải các bài toán và vẽ đồ thị D. Vẽ và thiết kế các hình.
C. Luyện gõ bàn phím nhanh thông qua 4 trò chơi đơn giản.
8./ Có mấy dạng biểu đồ em được học ?
A./ Có 3 dạng
B./ 4 dạng
C./ 5 dạng
D./ Có 6 dạng
9./ Mỗi ô trên trang tính có thể chứa:
A. Số.
B. Kí tự và số. C. Công thức, kí tự, số và thời gian.
D. Công thức và số.
10./ Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi. C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Hàm chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số. D. Hoặc B hoặc C.

11./ Trong quá trình tạo biểu đồ, ở hộp thoại thứ 2 chúng ta:
A. Chọn dạng biểu đồ.
B. Cho các thông tin giải thích biểu đồ.

C. Xác định miền dữ liệu.
D. Chọn vị trí đặt biểu đồ.
12./ Để sắp xếp dữ liệu ta chọn lệnh như sau:
A. Data \ Filter
B.Data \ Sort Ascending
C. Data \ Sort
D. Forrmat \ Sort
13./ Để lọc dữ liệu ta chọn lệnh như sau:
A. Data \ Sort B. Data \ Auto Filter C. Format \ Filter \ Auto Filter D. Data \ Filter \ Auto Filter
14./ Sau khi có kết quả lọc, để hiển thị lại toàn bộ danh sách mà vẫn làm việc với AutoFilter ta chọn lệnh như sau:
A. Data \ Filter \ AutoFilter B. Data \ AutoFilter C. Data \ Filter \ Show All D. Format \ Filter \ Auto Filter


15./ Để thốt khỏi chế độ lọc ta chọn lệnh như sau:
A. Data \ Filter và xóa đánh dấu AutoFilter
B. Data và xóa đánh dấu AutoFilter
C. Data \ Filter và xóa đánh dấu Show All
D. Format \ Filter và xóa đánh dấu Auto Filter
16./ Trong Toolkit Math, để tính tốn các biểu thức đơn giản ta sử dụng lệnh:
A. Expand
B. Simplify
C. Make
D. Solve
17./ Trong Toolkit Math, để tính tốn với đa thức ta sử dụng lệnh:
A. Expand
B. Simplify
C. Make
D. Solve
18./ Trong Toolkit Math, để vẽ đồ thị đơn giản ta sử dụng lệnh:
A. Expand

B. Simplify
C. Make
D. Plot
19./ Trong Toolkit Math, để giải phương trình đại số ta sử dụng lệnh:
A. Expand
B. Simplify
C. Make
D. Solve
20./ Trong GeoGebra, để ẩn/hiện nhãn của đối tượng hình học ta:
A. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Rename.
B. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Show Object.
C. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn show Label. D. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Delete.
21./ Trong GeoGebra, để xóa một đối tượng hình học ta:
A. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Rename.
B. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Show Object.
C. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn show Label. D. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Delete.
22./ Trong GeoGebra, để đổi tên, nhãn của đối tượng hình học ta:
A. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Rename.
B. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Show Object.
C. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn show Label. D. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Delete.
23./ Trong trò chơi Clouds (đám mây), để di chuyển khung hiện thời đến đám mây tiếp theo ta nhấn phím:

A. Space

B. Enter

C. Backspace

D. Cả A và B đều đúng.


24./ Trong GeoGebra, để ẩn một đối tượng hình học ta:
A. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Rename.
B. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Show Object.
C. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn show Label. D. Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Delete.
25./ Trong trò chơi Bubbles (bong bóng), em chỉ được phép bỏ qua nhiều nhất mấy chữ cái:
A. 4
B. 7
C. 2
D. 6
26./ Trong trò chơi Clouds (đám mây), muốn quay lại đám mây đã đi qua thì ta nhấn phím:
A. Space
B. Enter
C. Backspace
D. Cả A và B đều đúng.
27./ Trong Toolkit Math, để đặt màu thể hiện đồ thị em sử dụng lệnh:

A. Make
B. Pencolor
C. Penwidth
D. Solve
28./ Trong Toolkit Math, để xóa thơng tin trên cửa sổ vẽ đồ thị em sử dụng lệnh:
A. Make
B. Simplify
C. Clear
D. Solve
29./ Trong Toolkit Math, để đặt nét vẽ đồ thị em sử dụng lệnh:
A. Make
B. Pencolor
C. Penwidth
D. Solve

30./ Trong Toolkit Math, để định nghĩa đa thức ta sử dụng lệnh:
A. Expand
B. Simplify
C. Make
D. Solve
31./ Trong Toolkit Math, sau khi định nghĩa đa thức để vẽ đồ thị hàm số ta sử dụng lệnh:
A. Expand
B. Graph
C. Make
D. Solve
32./ Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3
A. simplify
B. expand
C. solve
D. Plot
33: Ơ A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút
. Kết quả hiển thị ở ơ
A1 sẽ là: A/ 1.753
B/ Một kết quả khác
C/ 1.76
D/ 1.75
34: Địa chỉ ơ C3 nằm ở :
A/ Cột C, dòng 3
B/ Dòng C, cột 3
C/ Dòng C, Dòng 3
D/ Cột C, cột 3
35: Để vẽ một đồ thị hàm số ta có thể sử dụng phần mềm học tập nào?
a/ Typing Test
b/ Excel
C/ Toolkit Math

D/ Geogebra
36: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thơng tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
a/ Cancel
b/ Back
c/ Next
d/ Finish
38. Chèn thêm cột ta vào lệnh:
a. Insert\Rows
b. Edit\Delete
c. Insert\Columns
d. Edit\Copy.
39 Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 ta dùng lệnh:
a/ simplify
b/ expand
c/ solve
d/ plot
40: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
a/ Data/Filter/Show All;
b/ Data/Filter/Advanced Filter;


c/ Data/Filter/AutoFilter;
d/ Data/Filter/AutoFillter.
41: Trong các cơng thức tính trung bình cộng, cơng thức nào viết sai
a/ =Average(A1:A5) b/ =SUM(A1:A5)/5 c/ = Average(A1:A5)/5 d/ =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
42: Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh
a/ File/Page Setup/chọn trang Magins
b/ File/Page Setup/chọn trang Sheet
c/ File/Page Setup/chọn trang Page
d/ Cả a, b, c đều đúng

43: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả
trong ơ tính đó sẽ là: A/ 10
B/ 100
C/ 200
D/ 120
44: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh
A. Chèn dấu ngắt trang
C. Thiết đặt hướng trang in đứng

có chức năng gì?
B. Định dạng phơng chữ
D. Thiết đặt hướng trang in ngang

45: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?A.
B.
C.
D.
46: Để gộp các ơ và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ơ gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
47: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tơ màu nền cho ơ tính?A.
B.
C.
48: Ơ tính xuất hiện dấu # # # là do ngun nhân:
A. Dữ liệu sai B. Máy tính bị lỗi. C. Dữ liệu q dài. D. người sử dụng cài đặt

D.


49: Hộp thoại
có chức năng gì?
A. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất
C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng
B. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm
50: Để thốt khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Chọn Data/ Filter/ Show all
B. Data/ Form
C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter
D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter
51: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 51: Lệnh nào sau đây dùng để tìm nghiệm cho phương trình 2x + 5 = 0
A. Solve 2*x + 5 = 0 B. Solve 2*x + 5 = 0 x
C. Slove 2*x + 5 = 0 D. Solve 2x + 5 = 0 x
B./ Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống để được câu hồn chỉnh:
1./ Sắp xếp dữ liệu là ……….(1)………. vị trí các hàng để giá trị ………..(2)………… trong một hay
nhiều cột được sắp theo thứ tự ………(3)……….. hay …………(4)…………….
2./ Biểu đồ …………….(5)…………. rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
3./ Biểu đồ ………………(6)………………….được dùng để hiển thị các phần của một khối tổng thể.
4./ Biểu đồ ......................(7)...........dùng để so sánh dữ liệu và dự đốn xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
5./ Để xóa một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột lên biểu đồ và nhấn phím.....................(8).............................
II. TỰ LUẬN
1./ Sắp xếp dữ liệu là gì? Nêu các bước để sắp xếp dữ liệu?
2./ Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước để lọc dữ liệu? Hãy nêu một vài ví dụ cụ thể?
3./ Nêu các bước lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất). Với các thao tác lọc đã học, em có thể lọc

đồng thời các bạn có điểm 10 và điểm 6 mơn Tin học được khơng?
4./ Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu một số dạng biểu đồ? Nêu các bước cần thực
hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
5./ Để chỉnh sửa biểu đồ (thay đổi vị trí của biểu đồ, thay đổi dạng biểu đồ, xóa biểu đồ, sao chép biểu đồ
vào văn bản Word) em làm như thế nào?
6./ Nêu cơng dụng của phần mềm Typing Test? Cách khởi động phần mềm Typing Test? Kết thúc phần
mềm Typing Test? Nắm được cách chơi của 4 trò chơi (Bubbles, ABC, Clouds, Wordtris),.
7./ Nêu cơng dụng của phần mềm Toolkit Math? Cách khởi động phần mềm Toolkit Math? Các thành
phần cơ bản của phần mềm Toolkit Math?


8./ Nêu công dụng của phần mềm Geogebra? Cách khởi động ? Nêu các thành phần chính trên màn hình
làm việc chính của phần mềm Geogebra ?
9./ Nêu các thao tác mở, lưu tệp và thoát khỏi phần mềm Geogebra ?
10./ Hãy nêu các quan hệ giữa các đối tượng hình học?
11./ Nêu mục đích và cách thực hiện của một số lệnh hay dùng:
12./ Dịch chuyển tên của đối tượng. Làm ẩn một đối tượng hình học. Làm ẩn/hiện tên của đối tượng. Xóa
một đối tượng. Thay đổi tên của đối tượng. Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình. Dịch chuyển
toàn bộ các đối tượng hình học trên màn hình.
CÁC DẠNG BÀI TẬP MẪU:
1./ Tính giá trị các biểu thức sau:
5 1 5
5 1 2
:( − )+ :( − )
a) 0,24 + (-15)/4
b) 9 11 22 9 15 3
2./ Vẽ đồ thị hàm số sau:
a) y = 4x + 1;
b) y = 3/x;
c) y = 3 – 5x;

d) y = 3x;
3./ Tính tổng hai đa thức P(x) + Q(x), biết:
P(x) = x2y – 2xy2 + 5xy + 3;
Q(x) = 3xy2 + 5x2y – 7xy + 2;
4./ Tính giá trị biểu thức:
6
2 3 2
a) 93 -(7 + )4 . 9
b) : ( − ) 4 . 2
8
6 2 3
5./ Giải phương trình: 6x-1=0
6./ Tính P(x)+Q(x), P(x)-Q(x), P(x).Q(x), P(x):Q(x) với P(x)=x2y2+6xy-2 Q(x)=3x2y2+x2 -xy+8y2+8
PHẦN C. BÀI TẬP THỰC HÀNH: Thực hành lại Bài thực hành số 8, 9, Bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3
trong bài thực hành tổng hợp.

HƯỚNG DẪN CÁC BÀI TẬP KHÓ
1./ a) 0,24. (-15)/4
Simplify 0,24*(-15)/4
b)

5 1
5
5 1 2
:( − ) + :( − )
9 11 22 9 15 3

 Simplify 5/9/(1/11-5/22)+5/9/(1/15-2/3)
2./ a) y=4x+1  Plot y=4*x+1b) y=3/x  Plot y=3/x



c) y=3-5x  Plot y=3-5*x
d) y=3x Plot y=3*x
3./ P(x)=x2y-2xy2+5xy+3 Q(x)=3xy2+5x2y -7xy+2
Make P(x) x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3
Make Q(x) 3*x*y^2+5*x^2*y-7*x*y+2
Expand P(x)+Q(x)
hoặc Simplify P(x)+Q(x)
4./ a) Simplify 9^3-(7+6/8)4*9
b) Simplify 2/6/(3/2-2/3)^4*2
5./ Solve 6*x-1=0 x
6./ Make P(x) x^2*y^2+6*x*y-2
Make Q(x) 3*x^2*y^2+x^2-x*y+8*y^2+8
Expand P(x)+Q(x)
Expand P(x)-Q(x)
Expand P(x)*Q(x)
Expand P(x)/Q(x)

ĐỀ I A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
1) Nút lệnh
có ý nghĩa là:
a. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
b. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
c. Lọc dữ liệu.
d. Tạo biểu đồ.
2) Khi lọc dữ liệu ta cần:
a. Chỉ ra vùng dữ liệu cần lọc. b. Chọn tiêu chuẩn lọc.
c. Sử dụng bảng chọn Data.
d. Chỉ ra vùng dữ liệu cần lọc, sử dụng bảng chọn Data, chọn tiêu chuẩn lọc.

3) Để hiển thị toàn bộ danh sách (hiển thị tất cả) mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter chọn lệnh:


a. Data  Filter  AutoFilter
b. Format  Filter  AutoFilter
c. Data  Filter  Show All
d. Format  Filter  Show All
4) Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc, em chọn lệnh:
a. Format  Filter …
b. View  AutoFilter …
c. Data  Filter  AutoFilter…
d. View  Filter  AutoFilter…
5) Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
a. Hàng có giá trị cao nhất.
b. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
c. Cột có giá trị cao nhất.
d. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
6) Thông thường trên màn hình làm việc của Excel không có thanh công cụ Chart, để đưa thanh này ra
ngoài màn hình em thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Chọn View  Status bar  Chart
b. Chọn Insert  Toolbars  Chart
c. Chọn Insert  Status bar  Chart
d. Chọn View  Toolbars  Chart
7) Để thoát khỏi chế độ lọc em thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Format  Filter  AutoFilter
b. Data  Filter  Show All
c. Data  Filter  AutoFilter
d. View  Filter  Chart
8) Có mấy bước trong quá trình tạo biểu đồ?
a. 5

b. 4
c. 3
d. 7
9) Hộp thoại Chart Wizard đầu tiên cho phép xác định những thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
a. Vị trí đặt biểu đồ.
b. Chú giải cho các trục. c. Xác định miền dữ liệu. d. Chọn dạng biểu đồ.
10) Để xóa một biểu đồ đã tạo trong trang tính, em thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Nháy chuột lên biểu đồ và nhấn phím Delete.
b. Nháy chuột lên biểu đồ và nhấn phím
Backspace.
c. Nháy nút phải chuột lên biểu đồ và chọn lệnh Format.
d. Nháy nút phải chuột lên biểu đồ và chọn lệnh Chart Type.
11) Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất hiện nay:
a. Biểu đồ cột, biểu đồ hình tròn.
b. Biểu đồ cột, biểu đồ hình tròn, biểu đồ đường gấp khúc.
c. Biểu đồ cột, biểu đồ hình chóp.
d. Biểu đồ hình tròn, biểu đồ hình quạt.
12) Khi tạo biểu đồ, em nháy nút Finish ngay từ khi hộp thoại hiện ra. Khi đó:
a. Không có biểu đồ nào được tạo.
b. Biểu đồ được tạo với các thông tin ngầm định.
c. Em phải vẽ lại biểu đồ.
d. Thay đổi dạng biểu đồ thích hợp.
II. Điền vào chỗ……… để hoàn thành các câu sau: (2 điểm)
1. Quá trình lọc dữ liệu gồm..........bước chính: Bước 1: ....................................
Bước 2: .....................................
2. Biểu đồ …………………….dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
3. Biểu đồ ……………….................thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
4. Muốn sao chép một ...................................... đã tạo trên trang tính vào văn bản Word, em thực hiện:
• Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh.................................................................
• Mở văn bản Word và nháy nút lệnh........................... trên thanh công cụ của Word.


Ô trả lời trắc nghiệm

A. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1./ Sắp xếp dữ liệu là gì? Lọc dữ liệu là gì? (1 điểm)
Câu 2./ Em hãy nêu mục đích của việc trình bày dữ liệu bằng biểu đồ? Nêu các bước tạo biểu đồ? (2 điểm)
Câu 3/. Cho bảng tính số liệu về thu nhập bình quân theo đầu người của các xã như sau: (2 điểm)

1. Lập công thức để tính các ô thuộc cột Tổng cộng và hàng Trung bình chung.


2. Nêu các bước sắp xếp cột Nông nghiệp theo thứ tự giảm dần, cột Tiểu thủ công nghiệp theo thứ tự tăng
dần.
3*. Nêu các bước lọc ra xã nào có thu nhập bình quân theo ngành Nông nghiệp là 172.
.................................................................................................................................................................................

ĐỀ II
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
I/ Khoanh tròn các đáp án A, B, C, D để có câu trả lời đúng.
1/ Để thoát khỏi chế độ lọc, em thực hiện như sau:
A. Nháy nút
trên thanh công cụ
B. Chọn Data --> Filter --> Show all
C. Chọn Data --> Filter và nháy chuột xóa đánh dấu AutoFilter
D. Chọn Data – Sort...
2/ Ưu điểm của việc tạo biểu đồ bằng máy tính so với việc tạo biểu đồ bằng tay là:
A. Khi dữ liệu thay đổi, biểu đồ được tự động cập nhật., có thể nhanh chóng tạo ra nhiều loại biểu đồ khác
nhau
B. Khi dữ liệu thay đổi, ta cần xây dựng biểu đồ lại từ đầu.
C. Có thể nhanh chóng tạo ra nhiều loại biểu đồ khác nhau.
D. Khó chỉnh sửa
3/ Để tạo biểu đồ, em sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A.
B.
4/ Sau khi thực hiện lọc thì:
A. Dữ liệu được sắp xếp lại
C. Dữ liệu bị mất đi
5/ Ý nghĩa của nút lệnh
là:
A. Để giảm một chữ số thập phân.
căn giữa

C.

D.
B. Các cột được sắp theo thư tự

D. Dữ liệu không được sắp xếp lại.

B. Để tô màu chữ

C. Dùng để tô màu nền

D. Dùng để gộp ô và

6/ Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter
A. Chọn Data -> Filter -> Show
B. Chọn Data -> Sort -> Filter -> Show all
C. Chọn Data -> Filter -> AutoFilter
D. Chọn Data -> Filter -> Show all

.

7/ Công thức =Min(C10:C20) cho kết quả là:
A. Giá trị lớn nhất trong các ô ở cột C từ hàng 10 đến hàng 20
B. Giá trị nhỏ nhất trong các ô ở cột C từ hàng 10 đến hàng 20
C. Tổng các số trong các ô ở cột C từ hàng 10 đến hàng 20
D. Trung bình cộng các số ở cột C từ hàng 10 đến hàng 20
8/ Câu nào sau đây sai?
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu.
C. Để lọc dữ liệu ta chọn lệnh AutoFilter.
D. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
9/ Để lọc dữ liệu, ở trong bước chuẩn bị ta thực hiện lệnh nào?
A. Data  Sort
B. Data Filter Show All
C. Data Filter Advanced Filter

D. Data Filter AutoFilter
10/ Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất.
B. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
C. Cột có giá trị cao nhất.
D. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
11/ Để lọc dữ liệu, chúng ta thực hiện qua mấy bước?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

12/ Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần, ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
II. Điền vào chỗ……… để hoàn thành các câu sau: (2 điểm) ( ngắn gọn không cần chi tiết)
1. Quá trình lọc dữ liệu gồm..........bước chính: Bước 1: ....................................
Bước 2: .....................................
2. Biểu đồ …………………….dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
3. Biểu đồ ……………….................thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
4. Muốn sao chép một ...................................... đã tạo trên trang tính vào văn bản Word, em thực hiện:





Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh.................................................................
Mở văn bản Word và nháy nút lệnh........................... trên thanh công cụ của Word.


PHẦN B: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Lọc dữ liệu là gì? (1 điểm)
Câu 2: Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? (1.5 điểm)
Câu 3: Cho trang tính So theo doi the luc của lớp 7A có nội dung như hình sau

a/ Hãy nêu các bước thực hiện để sắp xếp Chiều cao của các bạn đã cho trong bảng theo thứ tự tăng dần.
(1đ)
b/ Viết công thức có chứa địa chỉ xác định cân nặng cao nhất của các bạn có trong bảng và cho biết kết
quả của công thức. (1 điểm)
c/ Viết công thức có chứa địa chỉ tính trung bình cộng cân nặng của các bạn trong bảng? (0.5 điểm)



×