Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học xã hội (2 tín chỉ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.92 KB, 26 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: TÂM LÝ HỌC XÃ HỘI
Dùng cho hệ: ĐH XÃ HỘI HỌC
(Định hướng Công tác xã hội)
(Đào tạo theo học chế tín chỉ)
Mã học phần: 181140



Thanh hoá - 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TLH XÃ HỘI
BỘ MÔN TÂM LÝ – GIÁO DỤC Mã số học phần: 181140
Bộ môn: Tâm lý học


1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Lê Thị Hương.
- Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, tại văn phòng bộ
môn Tâm lý học – P.308 nhà A5 cơ sở 1 ĐHHĐ.
- Địa chỉ liên hệ: SN 01 ngõ 80, Dương Đình Nghệ, P.Tân Sơn, TP Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373.755055; DĐ: 0915240299.Email:
- Thông tin về các hướng nghiên cứu chính: Các lĩnh vực tâm lý học ứng dụng:
TLH xã hội, TLH Giáo dục, TLH Pháp luật, TLH tham vấn.
- Thông tin về giảng viên có thể giảng dạy được học phần này:
Họ và tên: Dương Thị Thoan
Chức danh: Giảng viên chính, NCS Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, tại văn phòng bộ môn
Tâm lý học – P.308 nhà A5 cơ sở 1 ĐHHĐ


Địa chỉ liên hệ: SN 407, Đường Nguyễn Trãi, Phường Phú Sơn, TP Thanh Hoá
Điện thoại: 0373942.405; DĐ: 0904461138.Email:
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Đại học Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội).
- Khóa đào tạo: K13. Từ năm 2011 đến năm 2015
- Tên học phần: Tâm lý học xã hội.
- Số tín chỉ học tập: 02.
- Học kỳ: 4
- Học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết: TLH đại cương
- Các học phần kế tiếp:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết
+ Thảo luận: 18 tiết
+ Thực hành : 06 tiết.
+ Tự học: 102 tiết.
- Địa chỉ bộ môn phụ trách học phần: Tâm lý học. P. 308 nhà A5 cơ sở I ĐHHĐ.
2
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Về kiến thức: Sinh viên phải:
- Xác định được đối tượng, nhiệm vụ của TLH xã hội, trình bày được nội
dung các nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu của TLH xã hội.
- Trình bày được nội dung và nêu ứng dụng của các quy luật hình thành các
hiện tượng tâm lý xã hội
- Phân tích được: Khái niệm, cấu trúc tâm lý, cơ chế hình thành của nhóm,
đám đông và tập thể, vấn đề thủ lĩnh và người lãnh đạo nhóm.
- Trình bày được: Bản chất, vai trò và cơ chế hình thành các hiện tượng tâm
lý xã hội: Bầu không khí tâm lý XH, tâm trạng XH, truyền thống XH, dư luận XH.
- Trình bày được một số vấn đề về giao tiếp xã hội: Khái niệm – bản chất xã
hội của giao tiếp, phân loại và vai trò của giao tiếp; Các phương tiện giao tiếp.

- Phân tích được khái niệm, cơ sở hình thành hành vi xã hội, ảnh hưởng của
nhóm đến hành vi xã hội của cá nhân; Nhân cách và các yếu tố ảnh hưởng đến sự
thay đổi nhân cách.
3.2. Về kỹ năng: Học học phần này, sinh viên:
- Hình thành được kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học xã hội vào
nghiên cứu các vấn đề tâm lý xã hội.
- Biết vận dụng kiến thức Tâm lý học xã hội vào giải thích, phân tích, đánh
giá các hiện tượng tâm lý xảy ra trong đời sống xã hội.
- Rèn luyện các kỹ năng vận dụng các kiến thức TLH xã hội để hình thành,
phát triển các hiện tượng tâm lý xã hội tích cực; Giải quyết tốt các tình huống trong
các mối quan hệ xã hội, trong đời sống và trong công tác nghề nghiệp sau này.
- Quá trình học tập còn hình thành cho sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ
năng giao tiếp, kỹ năng tổ chức các hoạt động nhóm, kỹ năng làm việc độc lập, …
3.3. Về thái độ:
- Qua môn học, sinh viên thấy được ý nghĩa, tầm quan trọng, tác dụng của
kiến thức tâm lý học xã hội trong học tập, trong đời sống, đặc biệt là trong hoạt
động nghề nghiệp.
- Hình thành thái độ đúng đắn đối với việc học tập môn tâm lý học xã hội.
- Hình thành hứng thú học tập, sự say mê nghiên cứu các lĩnh vực TL xã hội
và làm tăng thêm lòng yêu nghề.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Tâm lý học xã hội giới thiệu những kiến thức khái quát chung về
tâm lý học xã hội với tư cách là một khoa học: Đối tượng nghiên cứu, các nhiệm
3
vụ, các nguyên tắc và các phương pháp nghiên cứu của tâm lý học xã hội, các quy
luật hình thành các hiện tượng tâm lý xã hội; Các kiến thức cơ bản về nhóm và
người lãnh đạo nhóm; Bản chất, vai trò, cơ chế hình thành các hiện tượng tâm lý xã
hội: Bầu không khí tâm lý xã hội, tâm trạng xã hội, truyền thống, dư luận xã hội;
Vấn đề giao tiếp xã hội, sinh viên nhận biết được các cử chỉ phi ngôn ngữ và các
hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ, các kỹ năng giao tiếp và vận dụng các kiến

thức vào tổ chức thành công các quá trình giao tiếp trong các lĩnh vực hoạt động xã
hội.
5. Nội dung chi tiết học phần:
CHƯƠNG 1: TÂM LÝ HỌC XÃ HỘI LÀ MỘT KHOA HỌC
1. Đối tượng tâm lý học xã hội.
1.1. Tâm lý học xã hội là gì?
1.2. Đối tượng của Tâm lý học xã hội.
2. Nhiệm vụ của tâm lý học xã hội
2.1. Về mặt lý luận.
2.2. Nghiên cứu ứng dụng.
3. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu tâm lý học xã hội.
3.1. Các nguyên tắc trong nghiên cứu tâm lý học xã hội.
3.2. Các phương pháp nghiên cứu của tâm lý học xã hội.
3.2.1. Phương pháp quan sát
3.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học
3.2.3. Phương pháp phỏng vấn
3.2.4. Phương pháp phân tích sản phẩm hoạt động
3.2.5. Phương pháp thực nghiệm xã hội
4. Các quy luật hình thành tâm lý xã hội
4.1. Quy luật kế thừa
4.2. Quy luật lây lan
4.3. Quy luật bắt chước
4.4. Quy luật tác động qua lại
CHƯƠNG 2: NHÓM VÀ LÃNH ĐẠO NHÓM
1. Khái quát chung về nhóm
1.1. Khái niệm nhóm
1.2. Phân loại nhóm
1.3. Nhóm nhỏ
4
1.3.1. Khái niệm nhóm nhỏ.

1.3.2. Sự hình thành và phát triển nhóm nhỏ.
2. Vấn đề lãnh đạo nhóm
2.1. Khái niệm
2.2. Phong cách lãnh đạo
2.3. Quyền lực và phương thức sử dụng quyền lực
CHƯƠNG 3: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ XÃ HỘI
1. Bầu không khí tâm lý:
1.1. Khái niệm:
1.2. Vai trò của bầu không khí tâm lý
1.3. Biểu hiện và các tiêu chí đánh giá bầu không khí tâm lý.
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành bầu không khí tâm lý.
2. Tâm trạng xã hội
2.1. Khái niệm
2.2. Các loại tâm trạng xã hội.
2.3. Cơ chế hình thành tâm trạng xã hội:
3. Truyền thống
3.1. Khái niệm
3.2. Các loại truyền thống
3. 3. Sự hình thành và phát triển truyền thống.
4. Dư luận xã hội
4.1. Khái niệm
4.2. Vai trò của dư luận xã hội.
4.3. Các giai đoạn hình thành dư luận xã hội.
CHƯƠNG 4: GIAO TIẾP TRONG XÃ HỘI
1. Khái quát chung về giao tiếp
1.1. Khái niệm, bản chất xã hội của giao tiếp
1.2. Phân loại giao tiếp
1.3. Vai trò của giao tiếp
2. Hình thức giao tiếp
2.1. Giao tiếp phi ngôn ngữ

2.2. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
3. Kỹ năng giao tiếp
3.1. Khái niệm
3.2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản.
5
6. Học liệu:
* Tài liệu bắt buộc:
1. ThS. Tiêu Thị Minh Hường, ThS. Lý Thị Hàm, ThS. Bùi Thị Xuân Mai:
Giáo trình Tâm lý học xã hội Tập 1, tập 2. NXB Lao động – Xã hội. 2007.
2. T.S Vũ Dũng. Tâm lý học xã hội. NXB Khoa học xã hội. Hà nội 2000.
3. Dương Diệu Hoa (chủ biên). Giáo trình Tâm lý học xã hội trong quản lý.
NXB Đại học Sư phạm Hà Nội . 2003.
* Tài liệu tham khảo :
4. Trần Hiệp. Tâm lý học xã hội. NXB Khoa học xã hội 1996.
5. Ngô Công Hoàn. Tâm lý học xã hội trong quản lý. NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội . 1997.
6. Bùi Văn Huệ. Tâm lý học xã hội. NXB Hà Nội. 1995
7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học phần
LT
Btập/
t.luận
Thực
hành
Khác
T.học
tự
NC

Tư vấn
của GV
KT-
ĐG
Tổng
Nội dung 1:
Đối tượng, nhiệm vụ
của TLH XH.
2t 6t
PP học
môn
học
Mức độ
hiểu bài
của SV
8t
Nội dung 2:
Các nguyên tắc,
Phương pháp nghiên
cứu TLXH
2t 2t 10t
Hướng
dẫn
cách
làm bài
nhóm
Chuẩn
bị bài
cá nhân
14

Nội dung 3:
Các quy luật hình thành
tâm lý xã hội
2t 2t 10t
Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
Chuẩn
bị bài
cá nhân
14
Nội dung 4:
Khái quát chung về
nhóm
2t 2t 10t
Hướng
dẫn làm
báo cáo
nhóm
Bài tập
nhóm
(Lần 1)
14
6
Nội dung 5:
Vấn đề lãnh đạo nhóm. 2t 2t 10t
Hướng
dẫn làm
bài

kiểm tra
Kiểm
tra viết
30 phút
trên lớp
lần 1
6
Nội dung 6:
Bầu không khí tâm lý
xã hội, tâm trạng xã
hội.
2t 2t 10t
Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân
Chuẩn
bị bài
cá nhân
14
Nội dung 7:
Cơ chế hình thành tâm
trạng xã hội.
2t 4t
Hướng
dẫn ôn
tập làm
bài KT
giữa kỳ

Kiểm
tra giữa
kỳ
14
Nội dung 8:
Truyền thống 2t 4t
Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân
Chuẩn
bị bài
cá nhân
6
Nội dung 9:
Dư luận xã hội 2t 2t 10t
Hướng
dẫn SV
làm BT
nhóm/t
háng
lần 2.
Bài tập
nhóm
(Lần 2)
14
Nội dung 10:
Khái quát chung về
giao tiếp

2t 2t 10t
Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân
Chuẩn
bị bài
cá nhân
14
7
Nội dung 11:
Hình thức giao tiếp 2t 4t
Hướng
dẫn
chuẩn
bị bài
cá nhân
Chuẩn
bị bài
cá nhân
6
Nội dung 12:
Kỹ năng giao tiếp 2t 2t 10t
Hướng
dẫn làm
bài
kiểm tra
viết trên
lớp

Kiểm
tra viết
cá nhân
lần 2
14
Nội dung 13:
Thực hành về giao tiếp 2t 4t
Hướng
dẫn
thực
hành,
và ôn
tập hết
môn.
Chuẩn
bị bài
thực
hành,
vở tự
học và
các vấn
đề hỏi
GV.
6
Tổng 18t 18t 6t 102t 144
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung.
Nội dung1: Tuần 1: Chương1: TLH XH là một khoa học
HT tổ
chức
DH

Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú
8

thuyế
t
Chương1: TLH
XH là một khoa
học
1. Đối tượng của
tâm lý học xã hội.
2. Nhiệm vụ của
tâm lý học xã hội.
- Xác định được đối
tượng của TLH XH,
phân biệt đối tượng
NC vủa TLH XH
với TLH đại cương
- Trình bày được
các nhiệm vụ của
TLH XH
- Nghiên cứu tài
liệu: Q1: Tr. 9 - 20;
Q2: Tr. 9 - 15. Q4:

Tr. 15 – 21.
Nêu được các nội
dung cơ bản: Đối
tượng, nhiệm vụ
của TLH XH.
Tự
học,
tự
ngh.
cứu
Ở nhà
Thư
viện
Sưu tầm 5 hiện
tượng tâm lý xã
hội trong thực tiễn
về các mặt biểu
hiện tâm lý người
Củng cố kiến thức,
hình thành kỹ năng
nhận biết các hiện
tượng TL XH trong
thực tiễn.
Nêu và mô tả được
các biểu hiện của 5
hiện tượng tâm lý
xã hội trong thực
tiễn.

vấn

VPBM
và qua
điện
thoại
Trợ giúp giải
quyết các khó
khăn của SV, để
họ hoàn thành các
nhiệm vụ học tập.
Giúp SV biết cách
học và có ý thức
học tập nghiêm túc.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG Trên
lớp
5 phút
Mức độ lĩnh hội
kiến thức và khả
năng vận dụng bài
học của SV trên
lớp.
SV trình bày được
đối tượng, nhiệm vụ
NC của TLHXH,
lấy được ví dụ minh
hoạ
Chú ý nghe giảng,
tư duy để vận dụng

kiến thức vào thực
tiễn và giải quyết
các vấn đề giáo viên
đưa ra.
Nội dung 2, tuần 2: Phương pháp nghiên cứu TLXH

HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú

3.2. Phương pháp
nghiên cứu TLXH
SV trình bày được
bản chất, cách thực
Cá nhân chuẩn bị
bài theo yêu cầu,
9
thuyế
t
(Khái niệm, cách
sử dụng)
hiện của các PPNC

TL xã hội, lấy được
ví dụ cho từng
phương pháp.
chuẩn bị các vấn đề
khó, chưa hiểu hỏi
giáo viên giải đáp.
Đọc tài liệu:
Q1: Tr. 35 - tr. 50.
Q4: Tr. 15 – 21.
Thực
hành
Thực hành: Chọn
một vấn đề NC
thuộc lĩnh vực
TLH XH, mô tả
các PP sẽ sử dụng
để NC vấn đề đó.
Củng cố kiến thức
và hình thành các
kỹ năng nghiên cứu
TL XH
Làm việc nhóm:
Chọn 1 vấn đề
nghiên cứu về
TLXH. Xác định và
mô tả các PP sử
dụng để nghiên cứu
vấn đề đó. Trình
bày trên lớp
Tự

học,
tự
ngh.
cứu
9t
Ở nhà
Thư
viện
Các nguyên tắc
chỉ đạo việc
nghiên cứu TL
XH.
Mô tả được các
nguyên tắc chỉ đạo
việc nghiên cứu tâm
lý xã hội. Liên hệ
vào N. cứu các hiện
tượng TLXH cụ thể
Chuẩn bị đầy đủ các
nội dung về các
nguyên tắc NC TL
XH và ghi lại trong
vở tự học cá nhân

vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV

chuẩn bị bài thảo
luận, bài tự học và
vận dụng kiến
thức vào thực tiễn
Củng cố, mở rộng
kiến thức đã được
học. Giúp SV hoàn
thành các nhiệm vụ,
tích cực học tập.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp
5 phút
Chuẩn bị bài cá
nhân về các PP
NC TLH xã hội
để thảo luận
nhóm.
Đánh giá mức độ
hiểu và vận dụng
kiến thức của SV và
hình thành cho họ ý
thức về việc tự học,
tự NC
Cá nhân chuẩn bị
bài để thảo luận
nhóm.

Nội dung 3, tuần 3 : Các quy luật hình thành TLXH
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú
10

thuyế
t
4. Các quy luật
hình thành TLXH
(Nội dung các quy
luật)

Phân tích được nội
dung của từng quy
luật hình thành các
hiện tượng TLXH,
liên hệ trong thực
tế.
Nghiên cứu tài liệu,
xác định được nội
dung cơ bản của

từng quy luật.
Q1: Tr. 79 - tr. 90.
TL
nhóm
Các quy luật hình
thành TLXH
(Ứng dụng các
quy luật trong
thực tiễn)
Trình bày được ứng
dụng của từng quy
luật để hình thành
các hiện tượng tâm
lý xã hội, lấy được
ví dụ minh họa.
Chuẩn bị cá nhân:
Nêu ứng dụng của
từng quy luật để
hình thành các hiện
tượng tâm lý xã hội,
lấy được ví dụ minh
họa.
Tự
học,
tự
ngh.
cứu
Ở nhà
Thư
viện

Làm các bài tập
ứng dụng về quy
luật hình thành
tâm lý xã hội.
Củng cố kiến thức,
hình thành kỹ năng
phân tích các hiện
tượng tâm lý xã hội
trong thực tế để
thấy rõ quy luật của
sự hình thành và
phát triển các hiện
tượng tâm lý đó.
Giải các bài tập vận
dụng quy luật hình
thành TL XH theo
yêu cầu của GV.

vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
hoàn thành các
nhiệm vụ cá nhân.
Biết cách hoàn
thành nhiệm vụ học
tập một cách hiệu
quả nhất.

Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
Trên
lớp
5 phút
- Chuẩn bị bài cá
nhân ở nhà.
- Giao BT nhóm /
tháng (lần 1)
Hình thành cho SV
tính tự giác tự học
tự nghiên cứu, tính
tích cực nhận thức
để nắm vững kiến
thức.
SV chuẩn bị các nội
dung bài học lý
thuyết, thảo luận và
làm bài tập tự học.
Nội dung 4 , tuần 4: chương 2: Nhóm và lãnh đạo nhóm

HT tổ
chức
DH
Thời
gian,
địa
điểm

Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú
11

thuyế
t
Chương2:
1. Khái quát
chung về nhóm
1.1. Khái niệm
nhóm
1.3. Nhóm nhỏ
1.3.1. Khái niệm
nhóm nhỏ.
SV nhận biết và phân
biệt được các dấu
hiệu đặc trưng của
các KN: Nhóm, nhóm
nhỏ, nhóm lớn. Lấy
ví dụ minh họa
Nghiên cứu tài liệu:
Q1: Tr. 90 - 140.
Q3: Tr. 65 – 84.
Xác định được các
dấu hiệu cơ bản của
các KN: Nhóm,
nhóm nhỏ, nhóm

lớn.
TL
Nhó
m
1.3.2. Sự hình
thành và phát triển
nhóm nhỏ.
Trình bày được các
giai đoạn hình thành
nhóm nhỏ với những
biểu hiện đặc trưng
của nó. Lấy được ví
dụ minh họa cho các
giai đoạn đó
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài
chuẩn bị cá nhân để
thảo luận trong
nhóm và lớp.
Nghiên cứu tài liệu:
Q1: Tr. 95 - 100.
Tự
học,
tự
ngh.
cứu
Ở nhà
Thư
viện
1.2. Phân loại

nhóm
SV nêu được các
cách phân loại nhóm
và trình bày được
khái niệm về mỗi loại
đó, lấy ví dụ minh
họa.
Nghiên cứu tài
liệu, hoàn thành bài
tự học về: các cách
phân loại nhóm
khái niệm về mỗi
loại, lấy ví dụ minh
họa. .
Q2: Tr. 67 - 75.

vấn VPB
M và
qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
hoàn thành chuẩn
bị bài học và BT
nhóm.
Biết và có kế hoạch
hợp lý để hoàn thành
các nhiệm vụ học tập
của tuần. Nâng cao ý
thức trách nhiệm và

tích cực học tập.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp
BT nhóm về:
Phương pháp
ng.cứu TL XH
Rèn kỹ năng làm việc
nhóm, bổ sung, hoàn
chỉnh kiến thức cho
cá nhân.
Hoàn thành BT nhóm
/tháng (lần 1)
Nội dung 5 , tuần 5: Vấn đề lãnh đạo nhóm
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú
12


thuyết
2. Vấn đề lãnh
đạo nhóm
2.1. Khái niệm
2.2. Phong cách
lãnh đạo nhóm
SV phân biệt được
KN lãnh đạo và quản
lý. Trình bày được
các đặc điểm của mỗi
loại phong cách lãnh
đạo, rút ra bài học
thực tiễn cần thiết.
Nghiên cứu tài liệu
và xác định các nội
dung kiến thức cơ
bản theo mục tiêu.
Q3: Tr. 145 - 176.
TL
nhóm
2.3. Quyền lực
và phương thức
sử dụng quyền
lực
Trình bày được khái
niệm quyền lực, cơ sở
của quyền lực, các
cách sử dụng quyền
lực trong lãnh đạo,
quản lý, lấy được ví

dụ thực tiễn để minh
họa
Cá nhân nghiên cứu
tài liệu hoàn thành
bài chuẩn bị cá
nhân, trình bày
trước nhóm, nhóm
thống nhất, trình
bày trên lớp.
Q3: Tr. 176 - 190.
Q5: Tr. 186 - 200.
Tự
học,
tự
ngh
cứu
Ở nhà,
thư viện
Nguyên tắc sử
dụng quyền lực
SV biết được nội
dung của từng
nguyên tắc và vận
dụng trong công tác
quản lý, lãnh đạo.
Hoàn thành bài tự
học: Nguyên tắc sử
dụng quyền lực
lấy ví dụ minh họa.


vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn và
giải đáp thắc
mắc của SV.
Giúp SV biết cách
thực hiện và hoàn
thành tốt các nhiệm
vụ học tập.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
Trên
lớp
30 phút
Kiến thức và kỹ
năng ở chương
2
Đánh giá mức độ
lĩnh hội kiến thức và
kỹ năng vận dụng để
điều chỉnh công tác
dạy học.
Nghiên cứu các tài
liệu, ôn tập, hoàn
thành bài kiểm tra.

Nội dung 6 , tuần 6 : Chương 3: Các hiện tượng TL XH
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú
13

thuyế
t
Chương 3:
1. BKKTL XH.
1.1. Khái niệm
1.3. Các biểu hiện
và các tiêu chí
đánh giá BKKTL
XH.
2. Tâm trạng XH
2.1. Khái niệm
SV phân tích được
những đặc trưng cơ
bản của BKKTL,
TTXH. Nêu biểu
hiện và các tiêu chí

đánh giá BKKTL
của một nhóm XH
cụ thể.
Nghiên cứu tài liệu:
Q1: Tr. 51- 78.
Q3: Tr. 111 - 130.
nêu định nghĩa:
BKKTL, xác định
các biểu hiện và các
tiêu chí để đánh giá.
Lấy ví dụ minh họa.

TL
nhóm
1.4. Các yếu tố
ảnh hưởng đến
BKK TLXH
Phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến
BKK TL, từ đó vận
dụng vào xây dựng
BKKTL tích cực
cho nhóm, tập thể.
Cá nhân nghiên cứu
tài liệu:
Q3: Tr. 120 – 123.
hoàn thành bài
chuẩn bị, trình bày
trước nhóm.
Tự

học,
tự
ngh
cứu
Ở nhà,
thư viện
1.2. Vai trò của
BKKTL Bầu
không khí tâm lý
xã hội.
SV xác định được
vai trò của BKKTL
đối với HĐ và đời
sống. Lấy ví dụ
minh họa.
Hoàn thành bài tự
học cá nhân.
Tài liệu :
Q3: Tr. 120 – 123.

vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn và
giúp SV hoàn
thành các nhiệm
vụ học tập, giải
đáp thắc mắc.

Giúp SV giải quyết
khó khăn trong khi
tự học, rèn ý thức,
kỹ năng tự học, tự
nghiên cứu.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp
5 phút
Chuẩn bị bài cá
nhân về nội dung
các bài học lý
thuyết, làm việc
nhóm, tự học.
Rèn cho SV ý thức
và kỹ năng tự học,
tự NC để nắm vững
kiến thức.
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài cá
nhân về các nội
dung bài học, làm
việc nhóm, tự học.

Nội dung 7 , tuần 7: Tâm trạng xã hội
HT tổ
chức

DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú

thuyế
14
t
TL
nhóm
2.2. Cơ chế hình
thành tâm trạng
XH.
Trình bày được cơ
chế hình thành tâm
trạng XH, lấy các ví
dụ minh họa và rút ra
các bài học thực tiễn
cần thiết.
Cá nhân nghiên cứu
tài liệu, hoàn thành
bài thảo luận, trình
bày ý kiến trước
nhóm, nhóm tổ
chức trao đổi, thống

nhất ý kiến, viết
thành biên bản.
Tự
học,
tự
ngh
cứu
Ở nhà,
thư viện
2.2. Các loại
tâm trạng XH.
Nêu được các loại
TTXH và trình bày
được đặc điểm của
mỗi loại đó, có ví dụ
minh họa.
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài học
theo các mục tiêu
đã nêu, trình bày rõ
ràng trong vở tự
học cá nhân.

vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
giải quyết khó

khăn khi chuẩn
bị bài thảo luận
và ôn tập để làm
bài KT giữa kỳ.
Giúp SV hoàn thành
tốt bài kiểm tra, đánh
giá giữa kỳ, chuẩn bị
tâm thế tiếp tục học
tập nửa kỳ cuối.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
Trên
lớp
50 phút
Kiểm tra giữa
kỳ: Nội dung
chương 1 và 2
Đánh giá mức độ lĩnh
hội kiến thức và kỹ
năng của SV, từ đó
điều chỉnh HĐ dạy
học cho nửa kỳ sau.
Chuẩn bị ôn tập hệ
thống kiến thức đã
học để hoàn thành
tốt bài kiểm tra giữa
kỳ.
Nội dung 8 , tuần 8: Truyền thống

HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú
15

thuyế
t
TL
nhóm
3. Truyền thống:
3.1. Khái niệm
3.3. Sự hình
thành và phát
triển truyền thống
- SV trình bày được
khái niệm truyền
thống, quá trình hình
thành và phát triển
truyền thống. Lấy ví
dụ minh họa và rút ra
bài học thực tiễn cần
thiết.

Cá nhân chuẩn bị
bài trình bày trong
nhóm, nhóm thống
nhất ý kiến, viết
thành biên bản.
Q3: Tr. 120 - 123.
Q6: Tr. 21 - 25.
Tự
học,
tự
ngh
cứu
Ở nhà
Thư
viện
3.2. Các loại
truyền thống
Nêu được các loại
truyền thống và trình
bày được đặc điểm
của mỗi loại đó. Lấy
ví dụ minh họa và rút
ra bài học thực tiễn
cần thiết.
Nghiên cứu tài
liệu : Q6: Tr. 21 -
25. Liên hệ thực tế,
hoàn thành bài tự
học theo các mục
tiêu đã định.


vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn chuẩn
bị bài học và làm
bài tập nhóm
Động viên, khích lệ
và giúp sinh viên
hoàn thành các nhiệm
vụ học tập, từ đó tích
cực, tự giác thực hiện
tốt các yêu cầu của
môn học.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
Trên
lớp
Giao BT nhóm/
tháng (lần 2): Nội
dung giải quyết
một vấn đề về các
hiện tượng tâm lý
xã hội.
Rèn kỹ năng làm việc
nhóm, tập giải quyết

một vấn đề có tình
khái quát
Cá nhân chuẩn bị
các nhiệm vụ được
nhóm phân công
Nội dung 9 , tuần 9: Dư luận xã hội
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú
16

thuyết
4. Dư luận xã
hội
4.1. Khái niệm
SV trình bày khái
niệm dư luận xã hội
và xác định được các
dấu hiệu cơ bản của
dư luận xã hội, phân
biệt dư luận xã hội
với BKKTL và tâm

trạng xã hội,lấy ví dụ
dụ minh họa.
Cá nhân nghiên cứu
tài liệu:
Q3: Tr. 123 - 125.
Q4: Tr. 296 – 316.
Xác định các kiến
thức cơ bản và các
vấn đề khó để hỏi
giáo viên.
Thực
hành

4.3. Các giai
đoạn hình thành
dư luận XH
SV trình bày được
đặc trưng của các giai
đoạn hình thành dư
luận xã hội. Lấy được
ví dụ cụ thể trong
thực tế để minh họa.
SV chuẩn bị bài
thảo luận, trình bày
ý kiến trước nhóm,
nhóm tổ chức trao
đổi, thống nhất ý
kiến, viết thành biên
bản.
Tự

học,
tự
ngh
cứu
Ở nhà,
Thư
viện
4.2. Vai trò của
dư luận XH
Trình bày được vai
trò của dư luận XH,
lấy VD minh họa
Nghiên cứu tài
liệu : Q5: Tr. 107 -
150, vận dụng lấy
ví dụ trong thực tế,
hoàn thành bài học
trong vở tự học cá
nhân.

vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
chuẩn bị bài cá
nhân và giải đáp
các câu hỏi của
họ.

Giúp SV hoàn thành
nhiệm vụ, tích cực,
hứng thú học tập.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
Trên
lớp
5 phút
Chuẩn bị bài cá
nhân. Thu BT
nhóm/tháng
(lần 2)
Rèn cho SV ý thức tự
giác học tập. Biết
phối hợp làm việc
nhóm.
bị cá nhân và bài
nhóm/tháng
(lần 2)
Nội dung 10, tuần 10: Chương 4: Giao tiếp trong xã hội
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn

bị
Ghi
chú
17

thuyế
t
Chương 4:
Giao tiếp trong
xã hội
1. Khái quát
chung về giao
tiếp
1.1. Khái niệm,
bản chất xã hội
của giao tiếp
SV trình bày được
KN giao tiếp, phân
tích rõ bản chất xã
hội của giao tiếp, lấy
ví dụ minh họa và
liên hệ với thực tiễn.
Nghiên cứu tài liệu:
Q1 (T
2
) tr 9-13; 46-
78. Nêu được các
nội dung cơ bản
theo mục tiêu bài
học. Chuẩn bị các

vấn đề chưa rõ yêu
cầu GV giải đáp,
làm sáng tỏ.
TL
nhóm
1.3. Vai trò của
giao tiếp
Trình bày rõ vai trò
của giao tiếp trong
đời sống và hoạt
động của cá nhân,
trong hoạt động xã
hội. Lấy được các ví
dụ minh họa và đưa
ra các bài học thực
tiễn cần thiết.
Cá nhân chuẩn bị
bài theo mục tiêu,
trình bày trong
nhóm, nhóm tổ
chức trao đổi, thống
nhất ý kiến, viết
thành biên bản.
Tài liệu Q1(T
2
) tr
18-21
Tự
học,
tự

ngh
cứu
Ở nhà,
thư viện
1.2. Phân loại
giao tiếp
Nêu được các cách
phân loại giao tiếp và
các đặc điểm của mỗi
loại giao tiếp đó.
NC tài liệu:
Q1 (T
2
) tr13-15.
Q3: Tr. 130 - 133.
hoàn thành các nội
dung trong vở tự
học.

vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
chuẩn bị bài và
giải đáp thắc
mắc.
Giúp SV hoàn thành
bài học, tích cực và

hứng thú học tập môn
học.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp
5 phút
Bài chuẩn bị cá
nhân cho giờ lý
thuyết, thảo luận
và tự học.
Rèn ý thức và kỹ
năng NC tài liệu .
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài cá
nhân về các nội
dung bài học lý
thuyết, tự học.
Nội dung 11 , tuần 11 : Hình thức giao tiếp
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị

Ghi
chú
18

thuyế
t
Tl
nhóm
2.2. Giao tiếp
bằng ngôn ngữ
SV trình bày được
bản chất của các hình
thức giao tiếp bằng
ngôn ngữ và rút ra
các bài học thực tiễn
cần thiết.
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài
chuẩn bị cá nhân
theo mục tiêu giờ
học. Nhóm thảo
luận rút ra các kết
luận chung để trình
bày trên lớp.
Tài liệu: Q1(T
2
) tr
21-45 ; Q5 tr 107 –
123
Tự

học,
tự
ngh
cứu
Ở nhà
Thư
viện
2.1. Giao tiếp
phi ngôn ngữ
Nêu được bản chất,
tác dụng của giao tiếp
phi ngôn ngữ, từ đó
rút ra các bài học
thực tiễn cần thiết.
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài
chuẩn bị cá nhân
theo mục tiêu giờ
học.
Tài liệu: Q1(T
2
) tr
21-45 ; Q5 tr 107 –
123

vấn
VPBM
và qua
điện
thoại

Hướng dẫn thực
hiện các nội
dung bài học và
giải đáp thắc
mắc.
Giúp SV hoàn thành
bài học, tích cực và
hứng thú học tập môn
học.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp
5 phút
Chuẩn bị bài cá
nhân về các nội
dung làm việc
nhóm và tự học.
Rèn cho SV ý thức và
kỹ năng tự học, tự
NC để nắm vững kiến
thức.
Nghiên cứu tài liệu,
hoàn thành bài cá
nhân về các nội
dung làm việc
nhóm, tự học.
Nội dung 12 , tuần 12: Kỹ năng giao tiếp

19
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú

thuyế
t
3. Kỹ năng giao
tiếp
3.1. Khái niệm
3.2. Các loại kỹ
năng giao tiếp.
SV trình bày được
khái niệm giao tiếp,
nhận biết được đặc
điểm của mỗi loại
kỹ năng giao tiếp,
lấy các ví dụ minh
họa.
Nghiên cứu tài liệu
Q1(T
2

) tr 102 – 110,
Xác định được các
kiến thức cơ bản và
các vấn đề cần giáo
viên giải đáp.
Thực
hành
Giải bài tập rèn kỹ
năng giao tiếp: Tổ
chức các quá trình
giao tiếp theo chủ
đề hay tình huống
cụ thể. Phân tích,
đánh giá các kỹ
năng được thể
hiện trong quá
trình giao tiếp đó.
SV hiểu bản chất và
biết quan sát, tạo
lập mối quan hệ,
lắng nghe, phản hồi,
đặt câu hỏi trong
quá trình giao tiếp
để đạt được mục
đích. Phân tích,
đánh giá các quá
trình giao tiếp cụ
thể.
Các tổ nghiên cứu,
xây dựng 1 tình

huống giao tiếp
trình bày trên lớp
trong 5 phút. SV,
các tổ quan sát,
phân tích, đánh giá
hiệu quả của các
quá trình giao tiếp
đó và rút ra các bài
học cần thiết.
Tự
học,
tự
ngh
cứu
Tự làm các bài tập
rèn kỹ năng giao
tiếp theo yêu cầu
của giáo viên
Củng cố kiến thức,
rèn kỹ năng nghiên
cứu và vận dụng
kiến thức vào thực
tiễn.
Chuẩn bị các nội
dung theo yêu cầu
của giáo viên và
phân công của tổ.

vấn
VPBM

và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
chuẩn bị bài kiểm
tra cá nhân (lần 2)
Giúp SV học tập
hoàn thành tốt bài
kiểm tra và nâng
cao ý thức học tập,
rèn luyện
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
Trên
lớp
30 phút
Kiểm tra kiến
thức và kỹ năng
chương 4

Đánh giá kết quả
học tập của sinh
viên
Nghiên cứu tài liệu,
ôn tập chương 3 để
làm tốt bài kiểm tra
cá nhân lần 2


Nội dung 13 , tuần 13: Thực hành về giao tiếp
20
HT tổ
chức
DH
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Ghi
chú

thuyết
Thực
hành
Thực hành vận
dụng các kiến
thức về giao tiếp
để tổ chức quá
trình giao tiếp
theo các chủ đề
cụ thể
SV biết phối hợp
hợp lý các yếu tố
của quá trình giao
tiếp, sử dụng các kỹ
năng để tổ chức quá
trình giao tiếp thành

công.
Mỗi tổ chuẩn bị,
trình bày một quá
trình giao tiếp theo
một chủ đề cụ thể
trong thời gian từ 7
đến 10 phút. Giải
thích rõ các cơ sở
của việc thực hiện
quá trình giao tiếp
đó. Các tổ khác
nhận xét và rút ra
các bài học cần
thiết.
Tự
học,
tự
ngh
cứu
Ở nhà
Thư
viện
Nghiên cứu tài
liệu, thực tiễn về
cơ sở để tổ chức
một quá trình
giao tiếp thành
công
Củng cố, mở rộng
kiến thức, rèn kỹ

năng vận dụng kiến
thức trong thực tiễn.
Nêu được các cơ sở
của việc tổ chức
một quá trình giao
tiếp thành công.
Q1(T
2
) tr 21-45 ;
Q3: Tr. 130 – 133 ;
Q5 tr 107 – 123

vấn
VPBM
và qua
điện
thoại
Hướng dẫn SV
hoàn thành chuẩn
bị bài và làm bài
thực hành nhóm.
Giúp SV biết cách
học và giải quyết tốt
các nhiệm vụ học
tập.
Chuẩn bị các vấn đề
hỏi GV
KT-
ĐG
Bài tự

học cá
nhân
Toàn bộ nội dung
tự học
Đánh giá ý thức
học tập của sinh
viên thông qua việc
chuẩn bị bài tự học.
Hoàn thành các nội
dụng tự học trong
vở theo quy định.
8. Chính sách đối với môn học:
* Yêu cầu của môn học đối với sinh viên:
Học học phần này có các yêu cầu đối với sinh viên như sau:
21
- Sự hiện diện trên lớp: Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu là 80% tổng số
tiết quy định trên lớp.
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tự giác, chủ động, tích cực thực hiện các nhiệm
vụ học tập theo quy định và dưới sự hướng dẫn của giáo viên: Chuẩn bị bài cá nhân đầy
đủ trước khi đến lớp (bài học lý thuyết, thảo luận, thực hành, bài tự học,…). Trên lớp học
tập nghiêm túc, tích cực tham gia giải quyết các nhiệm vụ của nhóm, các yêu cầu của
giáo viên. Luôn có ý thức cố gắng, sáng tạo trong học tập để đạt kết quả cao nhất.
- Có đủ các bài kiểm tra, đánh giá quá trình theo quy định: 5 điểm kiểm tra, đánh
giá thường xuyên, 1 điểm giữa kỳ.
- Khi sinh viên có đủ điều kiện về thời gian hiện diện trên lớp, thái độ học tập
đúng đắn, các điểm đánh giá quá trình thì sẽ đủ điều kiện dự thi kết thúc học phần và sinh
viên phải dự thi kết thúc học phần theo quy định chung.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục tiêu của kiểm tra thường xuyên:

+ Đánh giá toàn diện: Ý thức, thái độ, mức độ lĩnh hội tri thức và kỹ năng học tập,
vận dụng của sinh viên, trên cơ sở đó phân loại sinh viên.
+ Kích thích sinh viên học tập thường xuyên, hình thành ý thức học tập nghiêm
túc, thái độ tích cực, đảm bảo chất lượng
+ Giúp giảng viên thu được các thông tin ngược nhằm cải tiến phương pháp dạy
học đúng đắn.
- Nội dung kiểm tra:
Nội dung kiểm tra, đánh giá thường xuyên bao gồm:
+ Ý thức, thái độ, mức độ tích cực học tập của SV thể hiện qua việc chuẩn bị bài,
việc tham gia học tập, thảo luận, làm bài tập trên lớp, ở nhà.
+ Mức độ lĩnh hội tri thức, khả năng vận dụng tri thức vào thực tiễn của sinh viên
+ Các kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, tổ chức hoạt động nhóm.
- Hình thức kiểm tra:
+ Kiểm tra việc chuẩn bị bài của SV vào đầu các giờ học.
+ Kiểm tra mức độ nghiêm túc, tích cực học tập của SV trong các giờ học, giờ
thảo luận trên lớp.
+ Kiểm tra viết, vấn đáp trên lớp
+ Kiểm tra bài tập nhóm/tháng
+ Kiểm tra kết quả tự học.
- Số điểm kiểm tra:
Học học phần TLH xã hội, mỗi sinh viên phải có 5 con điểm kiểm tra, đánh giá
thường xuyên. Bao gồm:
22
- Điểm kiểm tra mức độ chuyên cần và ý thức chuẩn bị bài ở nhà, tinh thần, thái
độ tham gia học tập trên lớp: Mức độ tích cực tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến ở
nhóm, ở lớp: 1 con điểm.
- Điểm kết quả học tập cá nhân theo hình thức kiểm tra viết: Đánh giá mức độ lĩnh
hội tri thức, kỹ năng vận dụng, giải quyết các nhiệm vụ thực tiễn, tổ chức 2 lần, mỗi lần
lấy 1 con điểm = 2 con điểm.
- Điểm đánh giá kết quả làm các bài tập nhóm/tháng: Tổ chức thu chấm 2 lần lấy 1

con điểm
- Điểm kiểm tra các nội dung tự học: 1 con điểm
Kết quả đánh giá là trung bình cộng của 5 con điểm trên nhân với trọng số theo
quy định.
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%.
- Mục tiêu kiểm tra:
Sau khi học được khoảng nửa thời gian, sinh viên làm một bài kiểm tra giữa kỳ
nhằm đánh giá mức độ nhận thức và các kỹ năng vận dụng kiến thức môn học để hoàn
thành các nhiệm vụ học tập của sinh viên ở giai đoạn giữa kỳ học, trên cơ sở đó giúp cho
sinh viên và giảng viên cải tiến, điều chỉnh phương pháp giảng dạy, học tập ở nửa kỳ sau
sao cho đảm bảo đạt kết quả tốt nhất.
- Nội dung kiểm tra: Sinh viên vận dụng kiến thức về các hiện tượng tâm lý xã hội
để giải quyết một vấn đề thực tiễn.
- Hình thức kiểm tra: Làm bài viết trên lớp. Thời gian: 50 phút vào tuần thứ 7 của
chương trình học.
9.3. Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
- Mục tiêu: Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần nhằm đánh giá
toàn bộ các mục tiêu nhận thức, kỹ năng và thái độ học tập môn học
- Nội dung kiểm tra: Bao gồm các kiến thức và các kỹ năng cơ bản của môn học,
vừa có vấn đề cụ thể, vừa có vấn đề mang tính khái quát, yêu cầu sinh viên phải vận dụng
một cách linh hoạt, sáng tạo kiến thức gắn với việc giải quyết các nhiệm vụ thực tiễn.
- Hình thức kiểm tra: Viết theo hệ thống ngân hàng câu hỏi vào cuối kỳ hoặc làm
bài tập lớn theo các điều kiện quy định.
9.4. Tiêu chí đánh giá cho các loại bài tập, kiểm tra.
a) Kiểm tra, đánh giá thường xuyên. Cụ thể:
- Điểm kiểm tra mức độ chuyên cần và ý thức chuẩn bị bài ở nhà, tinh thần, thái
độ tham gia học tập trên lớp: Mức độ tích cực tham gia thảo luận, phát biểu ý kiến ở
nhóm, ở lớp: Tổng 10 điểm, trong đó: Điểm chuyên cần tối đa = 3 điểm, điểm ý thức
chuẩn bị bài ở nhà, tinh thần, thái độ tham gia học tập trên lớp tối đa = 7 điểm.
23

- Điểm kiểm tra, đánh giá kết quả học tập cá nhân: Mức độ lĩnh hội tri thức, kỹ
năng vận dụng, giải quyết các nhiệm vụ thực tiễn. GV tổ chức kiểm tra 30 phút trên lớp
về một vấn đề (có lý thuyết và vận dụng), chấm tính điểm cá nhân theo thang điểm 10,
- Điểm tự học: Cuối kỳ giáo viên thu vở tự học của cá nhân, căn cứ mức độ thực
hiện nhiệm vụ tự học (cả số lượng và chất lượng) giáo viên cho điểm cá nhân theo thang
điểm 10.
- Điểm đánh giá kết quả làm các bài tập nhóm/tháng. Các nhóm làm bài tập
nhóm/tháng (theo mẫu) nạp cho giáo viên theo thời gian quy định kèm theo kết quả phân
loại mức độ tích cực và kết quả thực hiện nhiệm vụ được phân công của các thành viên
trong nhóm (A,B,C,D). Giáo viên chấm điểm bài tập các nhóm theo thang điểm 10 và
dựa trên kết quả phân loại cá nhân của nhóm để tính điểm đánh giá cho từng sinh viên.
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Khoa: Tâm lý - Giáo dục.
Bộ môn: Tâm lý học

Báo cáo kết quả nghiên cứu nhóm
Tên vấn đề nghiên cứu:
1. Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công.
STT Họ và tên Nhiệm vụ được phân công Ghi chú
1 Nhóm trưởng
2 Thư kí
3 Nhóm viên
4
5
6
2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi làm việc, có thể có biên bản kèm
theo, lịch trình tìm hiểu học tập, thực tế).
3. Tổng hợp kết quả làm việc của nhóm: Các nội dung tiến hành, kết quả thu nhận
được
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).

Nhóm trưởng
(kí tên)
b) Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ. Tổng điểm 10, trọng số 20%
24
Tổ chức cho sinh viên làm bài kiểm tra trên lớp, nội dung chương 1 + 2 của
chương trình, trong đó: 60% tri thức lý thuyết, 40% vận dụng thực tiễn. Điểm đánh giá
tương ứng 6 điểm lý thuyết và 4 điểm vận dụng.
c) Bài thi kết thúc học phần hoặc bài tập lớn: Tổng điểm 10, trọng số 50%
- Bài thi kết thúc học phần cuối kỳ: Thực hiện thi viết theo ngân hàng câu hỏi và
thời gian quy định của bộ môn và Nhà trường. Đánh giá theo đáp án quy định.
- Bài tập lớn cuối kỳ: Sinh viên đủ điều kiện quy định, có nguyện vọng, đăng ký,
được giáo viên, bộ môn và nhà trường chấp nhận sẽ chọn vấn đề và thực hiện dưới sự
hướng dẫn của giáo viên. Đánh giá thực hiện bài tập lớn của sinh viên gồm: Tinh thần
làm việc nghiêm túc, khoa học, thời gian hoàn thành đúng tiến độ, có kết quả đảm bảo
các tiêu chí sau:.
1. Đặt vấn đề, xác định đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu hợp lý và lôgíc.
2. Có bằng chứng về năng lực tư duy, kĩ năng phân tích tổng hợp, đánh giá trong việc giải
quyết nhiệm vụ nghiên cứu.
3. Có bằng chứng về việc sử dụng các tư liệu, phương pháp, giải pháp do giáo viên
hướng dẫn.
4. Bố cục hợp lý, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn phù hợp, trình bày đẹp, đúng quy cách
của một văn bản khoa học.
Biểu điểm trên cơ sở đạt 4 tiêu chí trên:
Điểm Tiêu chí Ghi chú
9 - 10 - Đạt cả 4 tiêu chí
7 - 8
- Đạt 2 tiêu chí đầu.
- Tiêu chí 3 có sử dụng các tài liệu, song chưa đầy đủ, chưa có
bình luận.
- Tiêu chí 4 còn mắc vài lỗi nhỏ.

5 - 6
- Đạt tiêu chí 1.
- Tiêu chí 2 chưa thể hiện rõ tư duy phê phán, các kĩ năng phân
tích, tổng hợp, đánh giá còn hạn chế.
- Tiêu chí 3, 4 còn mắc lỗi.
Dưới 4 - Không đạt cả 4 tiêu chí.
9.5. Lịch thi, kiểm tra:
* Kiểm tra thường xuyên:
- Kiểm tra mức độ chuyên cần và ý thức chuẩn bị bài ở nhà, tinh thần, thái độ
tham gia học tập trên lớp được thực hiện thường xuyên trong các giờ học trên lớp.
- Điểm kiểm tra, đánh giá kết quả học tập cá nhân: tuần 5 và 12 của chương trình,
thời gian 30 phút.
- Điểm tự học: Tuần 13 của chương trình
25

×