Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

đáp án các đề thi kết thúc học phần hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.13 KB, 34 trang )

[<br>]
Khối lượng KMnO
4
cần thiết để pha được 1 lít dung dịch KMnO
4
0,1N là:
A. 2.16g
B. 3.16g
C. 2.42g
D. 3.42g
[<br>]
Nếu dùng 0,632g KMnO
4
để pha được 1 lít dung dịch KMnO
4
, thì nồng độ đương lượng
của dung dịch thu được là:
A. 0,01N
B. 0,015N
C. 0,02N
D. 0,025N
[<br>]
Xét phản ứng:
2KMnO
4
+ 5KNO
2
+ 3H
2
SO
4


→ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 5KNO
3
+ 3H
2
O
Số oxi hóa của các nguyên tố Mn trước và sau phản ứng lần lượt là:
A. +5 và +2
B. +6 và +2
C. +7 và +2
D. Không xác định được
[<br>]
Phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Phản ứng trong đó các nguyên tố của các chất trước và sau phản ứng không thay đổi
hóa trị
B. Phản ứng xảy ra trong đó không có sự biến đổi hóa trị của các nguyên tố các nguyên tố
C. Phản ứng xảy ra trong đó có sự biến đổi hóa trị của các nguyên tố các nguyên tố
D. Tất cả sai.
[<br>]
Trong phản ứng: Fe + H
2
SO
4đ,n
= Fe
2

(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Chọn đáp án đúng:
A. Đây là phản ứng trao đổi – không có chất khử và chất oxi hóa.
B. Là phản ứng oxi hóa khử:
Chất oxi hóa là Fe
Chất khử là H
2
SO
4
C. Đây là phản ứng trao đổi:
Chất oxi hóa là Fe
Chất khử là H
2
SO
4
D. Là phản ứng oxi hóa khử:
Chất oxi hóa là H
2
SO
4 đ,n
Chất khử là Fe
[<br>]

Xét phản ứng:
2KMnO
4
+ 5KNO
2
+ 3H
2
SO
4
→ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 5KNO
3
+ 3H
2
O
Đương lượng của KMnO
4
trong phản ứng là:
A. 31,6
B. 79
C. 39,5
D Không xác định được
[<br>]
PH của các dung dịch H
2

SO
4
5 x10
-5
M là:
A. 4
B. 4,3
C. 5
D. 5,3
[<br>]
PH của các dung dịch gồm NaOH 0,5 x10
-3
M và Ba(OH)
2
2,5 x10
-4
M là:
A. 3
B. 13
C. 11
D. 7
[<br>]
Đơn chất X
2
(của halogen) là những chất oxi hóa mạnh, tính oxi hóa sắp xếp theo dãy:
A. F
2
<Cl
2
<Br

2
<I
2
B. Cl
2
>F
2
>Br
2
>I
2
C. F
2
>Cl
2
>Br
2
>I
2
D. F
2
>Cl
2
>I
2
>Br
2
[<br>]
Phân tử N
2

hoạt động hóa học kém là vì:
A. N
2
là phi kim yếu
B. N
2
có liên kết đôi bền
C. N
2
có phi kim yếu hơn P
D. Vì N
2
có liên kết 3 bền
[<br>]
Hỗn hợp NaCl và NaClO có tên là:
A. Nitrosil Clorua
B. Nước Javen
C. Clorua vôi
D. Tất cả sai
[<br>]
Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất KMnO
4
, CO
2
, H
2
O
2
, OF
2

, Cl
2
O
7
lần lượt là:
A. -2;-2;-1;+2;+2
B. -2;-2;+1;+2;-2
C. -2;-2;-1;+2;-2
D. +2;-2;-1;+2;-2
[<br>]
Xét phản ứng: H
2
SO
4

(ñ)
+ Na
2
SO
3
= Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Trong phản ứng trên hệ số tỷ lượng của các chất là:

A. 2;1;2;1;1
B. 1;1;1;1;1
C. 3;2;1;3;2
D. 1;2;1;1;1
[<br>]
Cho phản ứng: Na
2
S
2
O
3
+ I
2
= Na
2
S
4
O
6
+ NaI
Chọn phát biểu đúng:
A. Na
2
S
2
O
3
là chất oxi hóa, I
2
là chất khử và đây là phản ứng xác định lượng I

2
B.

Na
2
S
2
O
3
là chất khử, I
2
là chất oxi hóa và đây là phản ứng xác định lượng I
2


C. Đây là phản ứng trao đổi Ion và là phản ứng xác định lượng I
2


D. Tất cả các câu trả lời trên sai
[<br>]
Xét phản ứng: Al + HNO
3
= Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO

3
+ H
2
O
Hệ số tỷ lượng của các chất trong phản ứng trên là:
A. 8; 30; 8; 3; 9
B. 8; 27; 7; 4; 9
C. 7; 27; 7; 3; 9
D. 3; 10; 3; 7; 9
[<br>]
Trong phản ứng sau:
Cl
2
+ 2KBr = 2KCl + Br
2

A. Trong phản ứng trên Br thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn Clo
B. Trong phản ứng trên Clo thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn Br
C. Trong phản ứng trên Clo không thể hiện tính oxi hóa
D. Đáp án khác
[<br>]
Trong phản ứng sau:
H
2
O
2
+ Cl
2
= 2HCl + O
2

A. H
2
O
2
thể hiện tính oxi hóa, Cl
2
thể hiện tính khử
B. H
2
O
2
thể hiện tính khử, Cl
2
thể hiện tính oxi hóa
C. Cả hai chất trên đều thể hiện tính oxi hóa
D. Cả hai chất trên đều thể hiện tính khử
[<br>]
Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
thì phương trình phản ứng là:
A. 6H
2
SO
4
+ Fe = Fe
2
(SO
4

)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
B. Fe + H
2
SO
4
= FeSO
4
+ H
2
C. 2 Fe + 3 H
2
SO
4
= Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
D. Phản ứng không xảy ra
[<br>]
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
thì phương trình phản ứng là:
A. 2H
2
SO
4
+ Cu = CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
B. Cu + H
2
SO
4
= CuSO
4
+ H
2
C. 2 Cu + 3 H
2
SO
4
= Cu
2
(SO

4
)
3
+ 3 H
2
D. Phản ứng không xảy ra
[<br>]
Cho các phản ứng:
X
2
+ H
2
O = HXO + HX
HXO = HX + [O]
Biết X
2
khi tác dụng với dd NaOH thu được nước Javen. Vậy X
2
, HXO, HX lần lượt là:
A. HClO, Cl
2
, HCl
B. HBrO, HBr, Br
2
C. Cl
2
, HClO, HCl
D. Br
2
, HBrO, HBr

[<br>]
Cho Zn tác dụng với H
2
SO
4
Đặc nóng, sau phản ứng thu được 1,12 lít khí H
2
S. Lượng Zn
đã tiêu tốn là (Zn = 65):
A. 10g
B. 13g
C. 20g
D. 26g
[<br>]
Người ta không dùng chai lọ thủy tinh để chứa HF là vì:
A. Phản ứng: Si + 4HF = SiF
4
+ 2H
2
B. HF là một axit cực mạnh, nên: SiO
2
+ 4HF = SiF
4
+ 2H
2
O
C. SiO
2
có thể tan trong HF
D. Nguyên nhân khác

[<br>]
Hỗn hợp HNO
3
và HCl là hỗn hợp:
A. Có tính oxi hóa mạnh
B. Taọ ra Cl
2
+ NOCl + 2H
2
O
C. Hòa tan được Au, Pt
D. Tất cả câu trả lời trên đúng
[<br>]
Dung dịch nước Clorua vôi là hỗn hợp:
A. NaCl và NaClO
B. CaCl
2
và Ca(ClO)
2
C. HNO
3
và HCl
D. Tất cả sai.
[<br>]
Tên của chất HClO, Ca(ClO)
2
, HClO
2
, HClO
3

, HClO
4
, KClO
4
lần lượt là:
A. Axit hypoclorơ, Canxi hypoclorit, Axit clorơ, Axit cloric, Axit pecloric, Kali
peclorat.
B. Axit hypoclorit, Canxi hypoclorit, Axit cloric, Axit clorơ, Axit pecloric, Kali
pecloric.
C. Axit hypoclorit, Canxi clorit, Axit clorơ, Axit cloric, Axit pecloric, Kali pecloric.
D. Axit hypoclorơ, Canxi hypoclorit, Axit clorơ, Axit clorat, Axit cloric, Kali pecloric.
[<br>]
Các nguyên tố nhóm IA bao gồm:
A. Li, Ca, K, Rb, Cs, Fr
B. Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
C. Li, Na, K, Rb, C, Fr
D. Li, Na, K, Rb, Cs, F
[<br>]
Các ngun tố nhóm IIA gồm:
A. Be, Mg, C, Sr, Ba, Ra
B. B, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra
C. Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra
D. Be, Mg, Ca, Sr, B, Ra
[<br>]
Các ngun tố nhóm IIIA gồm:
A. B, Al, Ga, In, Tl
B. B, Al, Ga, I, Tl
C. Be, Al, Ga, In, Tl
D. Ba, Al, Ga, In, Tl
[<br>]

Cho các phản ứng sau:
(1) Na + O
2
= Na
2
O ( nhiệt độ thường)
(2) 2 Na + O
2
= Na
2
O
2
(đốt )
(3) 2Na + S = Na
2
S
(4) NaOH + Al + H
2
O = NaAlO
2
+ H
2
Chọn đáp án đúng:
A. (1) khơng xảy ra
B. (3) khơng xảy ra
C. (4) khơng xảy ra
D. Tất cả các phản ứng đều xảy ra.
[<br>]
Na
2

O
2
và K
2
O
4
được dùng trong tàu ngầm (dùng trong mặt nạ chống hơi độc, dùng cho
thợ lặn, nó vừa hấp thụ CO
2
do người thở ra và cung cấp oxy cho người) theo phản
ứng:
A. Na
2
O
2
và K
2
O
4
dùng để biến CO
2
thành O
2
theo các phản ứng:
Na
2
O
2
+ CO
2

= Na
2
CO
3
+ O
2
K
2
O
4
+ CO
2
= K
2
CO
3
+ O
2
B. Na
2
O
2
và K
2
O
4
dùng để tạo O
2
theo các phản ứng:
Na

2
O
2
= Na
2
O + O
2
K
2
O
4
= K
2
O + O
2
C. Na
2
O
2
và K
2
O
4
dùng để tạo O
2
theo các phản ứng:
Na
2
O
2

= Na
2
O + [O]
K
2
O
4
= K
2
O + 3[O]
D. Na
2
O
2
và K
2
O
4
dùng để tạo O
2
theo các phản ứng:
Na
2
O
2
+ H
2
O = Na
2
O + H

2
O
2
H
2
O
2
= H
2
O + O
2
[<br>]
Người ta điều chế đồng (từ Cacozit) bằng cách các phản ứng:
A. Cu
2
S + O
2
= Cu
2
O + SO
2
Cu
2
O + S = Cu + SO
2
B. Cu
2
S + O
2
= CuO + SO

2
CuO + C = Cu + SO
2
C. Cu
2
S + O
2
= Cu
2
O + SO
2
Cu
2
O + Cu
2
S = Cu + SO
2
D. Cu
2
S + O
2
= Cu
2
O + SO
2
Cu
2
O + CO
2
= Cu + SO

2
[<br>]
Người ta điều chế Al
2
O
3
dưa vào các phản ứng sau:
A. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
B. Dùng chất khử mạnh khử Al
2
O
3
C. Điện phân dung dịch AlCl
3
D. Cả ba phương pháp trên
[<br>]
Người ta điều chế Mg theo các cách:
A. Chỉ có thể điều chế Mg bằng điện phân nóng chảy MgCl
2
B. Có thể bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl
2

hoặc bằng phản ứng: MgCl
2
+ Na = NaCl + Mg
C. Có thể bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl
2


hoặc bằng phản ứng: MgO + CaO + Si = Ca
2
SiO
4
+ Mg (đk : t
o
= 1200-1300
o
C)
D. Có thể bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl
2

hoặc bằng phản ứng: MgO + CaO + Si = Ca
2
SiO
4
+ Mg (đk : t
o
= 120-130
o
C)
[<br>]
Độ cứng của nước dược biểu diễn bằng số mili đương lượng gam của các ion Ca
2+
Mg
2+
trong 2 lít nước.
A. Nếu số mili đương lượng gam Ca
2+

, Mg
2+
ø:
+ N<2 mđlg/lít : nước mềm
+ 4<N<8 // : nước cứng trung bình
+ 8<N<12 // : nước cứng
+ 12<N // : rất cứng
B. Nếu số mili đương lượng gam Ca
2+
, Mg
2+
ø:
+ N<4 mđlg/lít : nước mềm
+ 4<N<12 // : nước cứng trung bình
+ 12<N<20 // : nước cứng
+ 20<N // : rất cứng
C. Nếu số mili đương lượng gam Ca
2+
, Mg
2+
ø:
+ N<4 mđlg/lít : nước mềm
+ 4<N<8 // : nước cứng trung bình
+ 8<N<12 // : nước cứng
+ 12<N // : rất cứng
D. Nếu số mili đương lượng gam Ca
2+
, Mg
2+
ø:

+ N<4 mđlg/lít : nước mềm
+ 4<N<10 // : nước cứng trung bình
+ 10<N<16 // : nöôùc cöùng
+ 16<N // : raát cöùng
[<br>]
Phương trình phản ứng dạng phân tử đúng là:
A. 4Fe + 6H
2
SO
4đ,n
= 2Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
B. 2Fe + 5H
2
SO
4đ,n
= Fe
2
(SO
4
)

3
+ 2SO
2
+ 5H
2
O
C. 2Fe + 6H
2
SO
4đ,n
= Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
D. 2Fe + 6H
2
SO
4đ,n
= Fe
2
(SO
4
)

3
+ 2SO
2
+ 6H
2
O
[<br>]
Người ta có thể điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm bằng các phản ứng:
A. MnO
2
+ HCl = MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
B. KMnO
4
+ HCl = MnCl
2
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
C. KClO
3

+ HCl = KCl + Cl
2
+ H
2
O
D. Cả ba phương pháp trên.
[<br>]
Phản ứng không thể xảy ra là:
A.

Cl
2
+ P = PCl
5
B. Fe + Cl
2
= FeCl
3
C. HCl + S = H
2
S + HCl
D. H
2
SO
3
+ Cl
2
+ H
2
O = H

2
SO
4
+ HCl
[<br>]
Khi điện phân dung dịch CuSO
4
thì phản ứng xảy ra là:
A. CuSO
4
= Cu + SO
4
B. CuSO
4
= CuO + SO
3
C. CuSO
4
+ H
2
O = CuO + H
2
SO
4
D. CuSO
4
+ H
2
O = Cu + H
2

SO
4
+ 1/2O
2
[<br>]
Ngâm thanh Zn vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy lên thấy khối lượng thanh Zn
giảm 1gam, vậy lượng Zn đã phản ứng là:
A. 1 gam
B. 13 gam
C. 6,5 gam
D. 65 gam
[<br>]
Điện phân dung dịch chứa các ion Cu
2+
, Fe
3+
và Zn
2+
thì thứ tự nhận e lần lượt là:
A. Cu
2+
, Fe
3+
, Zn
2+

B. Fe
3+

, Cu
2+
, Zn
2+
C. Fe
3+
, Zn
2+
,Cu
2+

D. Zn
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
[<br>]
Kẽm thể hiện tính lưỡng tính ở phản ứng sau:
A. Zn + 2H
2
O = Zn(OH)
2
+ H
2
B. Zn + NaOH = NaZnO
2
+ H
2
C. Zn + HCl = ZnCl

2
+ H
2
D. Zn có thể tác dụng với dung dịch KOH và H
2
SO
4
[<br>]
Phản ứng nhiệt phân Hg(NO
3
)
2
là:
(1) Hg(NO
3
)
2
= HgO + NO
2
+ ½ O
2
(2) Hg(NO
3
)
2
= HgNO2 + ½ O
2
A. Phản ứng (1) xảy ra
B. Phản ứng (2) xảy ra
C. Cả hai phản ứng trên sai

D. Cả hai phản ứng trên đúng
[<br>]
Axit Stanic có công thức là:
A. H
2
SO
4
B. H
2
SO
3
C. H
2
SnO
3
D. H
2
SiO
3
[<br>]
Oxit thiếc II thể hiện tính lưỡng tính ờ phản ứng:
A. SnO có khả năng phản ứng với H
2
SO
4

B. SnO có khả năng phản ứng với NaOH
C. SnO có khả năng phản ứng với cả H
2
SO

4
và NaOH
D. Các câu trả lời trên sai
[<br>]
Crom III Oxit bị oxi hóa thành Cromat theo phản ứng:
(1) Cr
2
O
3
+ 2KOH = 2KCrO
2
+ H
2
O
(2) Cr
2
O
3
+ 4KOH + 3/2 O
2
= 2K
2
CrO
4
+2H
2
O
(3) Cr
2
O

3
+ 3/2 O
2
= 2CrO
3
A. Phản ứng (1)
B. Phản ứng (3)
C. Phản ứng (2)
D. Tấc cả phản ứng trên.
[<br>]
Xét các phản ứng sau:
(1) Mn(OH)
2
+ 2HCl = MnCl
2
+ 2H
2
O
(2) Mn(OH)
2
+ 1/2O
2
+ H
2
O = Mn(OH)
4
A. Phản ứng (1) không xảy ra
B. Phản ứng (2) không xảy ra
C. Cả hai phản ứng trên đều không xảy ra
D. Cả hai phản ứng trên đều xảy ra

[<br>]
Kalimanganat là hợp chất có công thức phân tử là:
A. K
2
MnO
4
B. KMnO
4
C. K
2
Mn
2
O
7
D. K
2
CrO
4
[<br>]
Cho 13 g kim loại M (Hóa trị II) tác dụng với HCl thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy M
là:
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Al
[<br>]
Nhôm là kim loại mạnh tuy nhiên Nhôm bền trong điều kiện bình thường là do:
A. Nhôm không nguyên chất
B. Nhôm dễ tạo thành hợp kim
C. Nhôm có hóa trị 3

D. Nhôm có lớp hidroxit hoặc oxit bền ngăn cách nhôm với môi trường
[<br>]
Đồng là nguyên tố kim loại thuộc:
A. Nhóm IA
B. Nhóm IB
C. Nhóm IIA
D. Nhóm IIB
[<br>] 1
Khối lượng KMnO
4
cần thiết để pha được 500ml lít dung dịch KMnO
4
0,2N là:
A. 2.16g
B. 3.16g
C. 2.42g
D. 3.42g
[<br>] 2
Nếu dùng 0,316g KMnO
4
để pha được 500 lít dung dịch KMnO
4
, thì nồng độ đương
lượng của dung dịch thu được là:
A. 0,01N
B. 0,015N
C. 0,02N
D. 0,025N
[<br>] 3
Xét phản ứng:

2KMnO
4
+ 5KNO
2
+ 3H
2
SO
4
→ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 5KNO
3
+ 3H
2
O
Số oxi hóa của các nguyên tố Mn trước và sau phản ứng lần lượt là:
A. +5 và +2
B. +6 và +2
C. +7 và +2
D. Không xác định được
[<br>] 4
Phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Phản ứng trong đó các nguyên tố của các chất trước và sau phản ứng không thay đổi
hóa trị
B. Phản ứng xảy ra trong đó không có sự biến đổi hóa trị của các nguyên tố các nguyên tố
C. Phản ứng xảy ra trong đó có sự biến đổi hóa trị của các nguyên tố các nguyên tố

D. Tất cả sai.
[<br>] 5
Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị V
là:
A. 22,4
B. 2,24
C. 11,2
D. 1,12
[<br>] 6
PH của các dung dịch HCl 10
-5
M là:
A. 4
B. 4,3
C. 5
D. 5,3
[<br>]7
PH của các dung dịch gồm HCl 0,5 x10
-3
M và H
2
SO
4
2,5 x10
-4
M là:
A. 11
B. 13
C. 3
D. 7

[<br>] 8
Đơn chất X
2
(của halogen) là những chất oxi hóa mạnh, tính oxi hóa sắp xếp theo dãy:
A. F
2
<Cl
2
<Br
2
<I
2
B. Cl
2
>F
2
>Br
2
>I
2
C. F
2
>Cl
2
>Br
2
>I
2
D. F
2

>Cl
2
>I
2
>Br
2
[<br>] 9
Phân tử N
2
hoạt động hóa học kém là vì:
A. N
2
là phi kim yếu
B. N
2
có liên kết đôi bền
C. N
2
có phi kim yếu hơn P
D. Vì N
2
có liên kết 3 bền
[<br>] 10
Hỗn hợp NaCl và NaClO có tên là:
A. Nitrosil Clorua
B. Nước Javen
C. Clorua vôi
D. Tất cả sai
[<br>] 11
Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất KMnO

4
, CO
2
, H
2
O
2
, OF
2
, Cl
2
O
7
lần lượt là:
A. -2;-2;-1;+2;+2
B. -2;-2;+1;+2;-2
C. -2;-2;-1;+2;-2
D. +2;-2;-1;+2;-2
[<br>] 12
Xét phản ứng: NaAlO
2
+ HCl = AlCl
3
+ NaCl + H
2
O
Hệ số tỷ lượng của các chất trong phản ứng trên là:
A. 1;4;1;1;2
B. 1;2;2;1;2
C. 1;3; 2;4;1

D. 2;2;4;2;1
[<br>] 13
Cho 2,24 lít khí CO2 phản ứng hoàn toàn với 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M, các muối
thu được sau phản ứng là:
A. Duy nhất CaCO
3
B. Hai muối Ca(HCO
3
)
2
và CaCO
3
C. Chỉ duy nhất Ca(HCO
3
)
2
D. Không xác định
[<br>] 14
Từ Chì tạo thành muối Blumbit theo phản ứng:
A. Pb + HCl = PbCl
2
+ H
2
B. Pb + NaOH = NaPbO
2
+ H
2
C. Pb + H

2
SO

= Pb(HSO
4
)
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
D. Phản ứng khác
[<br>]15
Cho 2,925 gam một kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, phản ứng kết thúc
thu được 7,245 gam muối Sunfat. Kim loại đó là:
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Ba
[<br>]16
Ở điều kiện nhiệt độ thường, khi cho Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
thì phương trình
phản ứng là:
A. 2H
2
SO

4
+ Cu = CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
B. Cu + H
2
SO
4
= CuSO
4
+ H
2
C. 2 Cu + H
2
SO
4
= Cu
2
SO
4
+ H
2
D. Phản ứng không xảy ra
[<br>] 17
Xét phản ứng:
2MnSO

4
+ 5PbO
2
+ 3H
2
SO
4
= 2HMnO
4
+ 5PbSO
4
+ 2H
2
O
A. Phản ứng trên thể hiện tính khử mạnh của PbO
2
trong môi trường axit.
B. Phản ứng trên thể hiện tính oxi hóa mạnh của PbO
2
trong môi trường axit.
C. Phản ứng trên thể hiện tính lưỡng tính của PbO
2

D. Tất cả các đáp án trên sai
[<br>]18
Xét phản ứng: PbO
2
+ 2NaOH
Sản phẩm của phản ứng là
A. NaPbO

2
B. Na
2
PbO
2

C. NaPbO
3
D. Na
2
PbO
3
[<br>]19
Xét phản ứng: NaAlO
2
+ H
2
O + CO
2
; sản phẩm của phản ứng là:
A. NaHCO
3
+ Al(OH)
3
B. Na
2
CO
3
+ Al
2

CO
3
C. Na
2
CO
3
+ Al(HCO
3
)
3
D. ĐÁP ÁN KHÁC
[<br>]20
Trong phản ứng sau:
Cl
2
+ 2KI = 2KCl + I
2

A. Trong phản ứng trên Iot thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn Clo
B. Trong phản ứng trên Clo thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn Iot
C. Trong phản ứng trên Clo không thể hiện tính oxi hóa
D. Đáp án khác
[<br>]21
AgBr tan trong triosunphat theo phản ứng sau:
A. AgBr + 2Na
2
S
2
O
3

= Na
3
[Ag(S
2
O
3
)
2
] + NaBr
B. AgBr + 2Na
2
S
2
O
3
= Na[Ag(S
2
O
3
)
2
] + NaBr
C. AgBr + 2Na
2
S
2
O
3
= Na
3

[Ag(S
2
O
3
)] + NaBr
D. Phản ứng khác
[<br>]22
Người ta điều chế đồng (từ Cacozit) bằng các phản ứng:
A. Cu
2
S + O
2
= Cu
2
O + SO
2
Cu
2
O + S = Cu + SO
2
B. Cu
2
S + O
2
= CuO + SO
2
CuO + C = Cu + SO
2
C. Cu
2

S + O
2
= Cu
2
O + SO
2
Cu
2
O + Cu
2
S = Cu + SO
2
D. Cu
2
S + O
2
= Cu
2
O + SO
2
Cu
2
O + CO
2
= Cu + SO
2
[<br>]23
Cho các phản ứng (ở điều kiện nhiệt độ thường):
(1) CuSO
4

+ 2NaOH = Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(2) Cu(OH)
2
+ 2NaOH = Na
2
[Cu(OH)
4
]
(3) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
= CuSO
4
+ H
2
O
(4) 4CuO = 2Cu
2
O + O
2
Chọn phát biểu đúng:
A. Tất cả không xảy ra

B. Tất cả đều xảy ra.
C. (3) không xảy ra
D. (4) không xảy ra
[<br>]24
Vàng là kim loại rất yếu chỉ hòa tan trong nước cường toan theo phản ứng:
(1) Au + HNO
3
+ HCl = AuCl
3
+ NO + H
2
O
(2) Au + HNO
3
+ HCl = H[AuCl
4
] + NO + H
2
O
(3) Au + HNO
3,đn
= Au(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Chọn phát biểu đúng:
A. Tất cả các phản ứng trên

B. Chỉ phản ứng (1), (2)
C. Chỉ phản ứng (1), (3)
D. Chỉ phản ứng (2), (3)
[<br>]25
Người ta điều chế Al
2
O
3
dưa vào các phản ứng sau:
A. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
B. Dùng chất khử mạnh khử Al
2
O
3
C. Điện phân dung dịch AlCl
3
D. Cả ba phương pháp trên
[<br>]26
Khi điều chế Al từ Al
2
O
3
để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 người ta dùng:
A. Na
B. NaOH
C. Zn
D. Na

3
AlF
6
[<br>]27
Pb(NO
3
)
2
bị phân hủy sản phẩm sinh ra là:
A. PbO + NO
2
+ O
2
B. PbO
2
+ N
2
O
C.Pb(NO
2
)
2
+ O
2
D. PbO
2
+ N
2
O
3

+ ½ O
2
[<br>]28
Người ta điều chế Mg theo các cách:
A. Chỉ có thể điều chế Mg bằng điện phân nóng chảy MgCl
2
B. Có thể bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl
2

hoặc bằng phản ứng: MgCl
2
+ Na = NaCl + Mg
C. Có thể bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl
2

hoặc bằng phản ứng: MgO + CaO + Si = Ca
2
SiO
4
+ Mg (đk : t
o
= 1200-1300
o
C)
D. Có thể bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl
2

hoặc bằng phản ứng: MgO + CaO + Si = Ca
2
SiO

4
+ Mg (đk : t
o
= 120-130
o
C)
[<br>]29
Cho 3,15g hỗn hợp gồm Ca và Na tác dụng với H
2
O thu được 2,24 lit khí H
2
. Phần trăm
khối lượng mỗi kim loại là:
A.%Ca: 63,49%; %Na = 36,51%
B.%Ca: 36,51%; %Na = 63,49%
C.%Ca: 60%; %Na = 40%
D. Giá trị khác
[<br>]30
Cho 300ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M thu được tác dụng vừa đủ với
Al thì thấy hết m gam Al và thu được V lit khí; V và m là:
A. 4,032 lít và 3,24 gam
B. 5,032 lít và 4,24 gam
C. 4,32 lít và 4,24 gam
D. 4,48 lít và 3,324 gam
[<br>]31
Cho 14 gam hỗn hợp kim loại Ag và Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
thì

thấy khối lượng kim loại tăng lên 7,6g. Vậy khối lượng mỗi kim loại là:
A. Cu: 10 gam; Ag: 4 gam
B. Cu: 10,8 gam; Ag: 3,2 gam
C. Cu:3,2 gam; Ag: 10,8 gam
D. Cu: 6,4 gam; Ag: 3,6 gam
[<br>]32
Nếu cho 5,9gam Sn tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng thì sau phản ứng thu được V lit khí
SO
2
, giá trị V là: (phản ứng trên tạo ra Sn
4+
và M
Sn
: 118)
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
[<br>]33
Thể tích O
2
sinh ra khi cho 7,8g Na
2
O
2
phản ứng với CO

2
là:
A. 1,12 lít
B. 0,56 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
[<br>]34
Hệ số tỷ lượng của phản ứng: KMnO
4
+ K
2
SO
4
+H
2
O = MnO
2
+ K
2
SO
4
+ KOH
A. 2;3;1;2;3;2
B. 2;3;1;2;2;2
C. 2;2;1;2;3;2
D. 2;3;1;2;3;1
[<br>]35
Người ta điều chế nước Javen bằng cách:
A. Khi Clo tương tác với nước tạo hai axit: Cl
2

+ H
2
O = HCl + HClO
B. Clo sục qua dung dòch NaOH thì tạo muối của hai axit.
Cl
2
+ NaOH = NaCl + NaClO + H
2
O
C. Clo sục qua dung dòch NaOH thì tạo muối của hai axit.
Cl
2
+ Ca(OH)
2
= CaCl
2
+ Ca(ClO)
2
+ H
2
O
D. Tất cả các phương pháp trên.
[<br>]36
Điều chế muối Clorat bằng phản ứng:
A. KClO
3
= KClO
4
+ KCl
B. KOH

đđ
+ Cl
2
= KCl + KClO
3
+ H
2
O
C. H + Cl
2
+ O
2
= HClO
3

D. Tất cả các phương pháp trên.
[<br>]37
Hệ số tỷ lượng của các phản ứng: HClO
4
+ SO
2
+ H
2
O = HCl + H
2
SO
4
(3)
A. 1,4,1,1,4
B. 1,4,2,1,4

C. 1,4,4,1,4
D. 1,3,4,1,4
[<br>]38
Tên của chất H
2
S
2
O
3
, Na
2
S
2
O
3
, Na
2
S
4
O
6
, H
2
S
2
O
8
lần lượt là:
A. Axit tiosuphuaric, Natri tiosuphuarit,Natri ditiosuphuarit, Axit pesuphuaric
B. Axit tiosuphuaric, Natri tiosuphat,Natri ditiosuphat, Axit pesuphuaric

C. Axit tiosuphuaric, Natri tiosuphuarit,Natri ditiosuphuarit, Axit pesuphuarơ
D. Axit tiosuphuarơ, Natri tiosuphuarit,Natri ditiosuphuarit, Axit pesuphuaric
[<br>]38
Xét các phản ứng:
(1) S + Cl
2
= SCl
2
(2) S + NaOH
(đ)
= Na
2
S + Na
2
SO
3
+ H
2
O
A. Tất cả các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hóa khử
B. Tất cả các phản ứng trên S thể hiện tính oxi hóa
C. (1) – S thể hiện tính oxi hóa; (2), – S thể hiện tính tự oxi hóa khử
D. (1)– S thể hiện tính khử; (2) – S thể hiện tính tự oxi hóa khử
[<br>]39
Phản ứng khơng xảy ra là:
A.

Cl
2
+ P = PCl

5
B. Fe + Cl
2
= FeCl
3
C. HCl + S = H
2
S + HCl
D. H
2
SO
3
+ Cl
2
+ H
2
O = H
2
SO
4
+ HCl
[<br>]40
Cấu hình electron của oxi (Z = 8) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

1
B. 1s
2
2s
2
2p
3
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
5
[<br>]40
Cấu hình electron của Canxi (Z = 20) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
4s
2
D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
2
[<br>]41
Liên kết trong phân tử HCl là liên kết:
A. Đôi, cộng hóa trị
B. Đơn, Cộng hóa trị
C. Đôi, ion
D. Đơn, ion
[<br>]42
Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết:
A. Đôi, cộng hóa trị
B. Đơn, Cộng hóa trị
C. Đôi, ion
D. Đơn, ion
[<br>]43
Saphia dùng làm đồ trang sức:
A. Là một dạng của tinh thể Al
2
O
3
có lẫn tạp chất Fe

2+
, Fe
3+
và Ti
4+
B. Là một dạng của tinh thể Al
2
O
3
ngậm nước
C. Là một dạng của tinh thể M
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
[<br>]44
Si không tan trong bất kì axit trừ hỗn hợp HF và HNO
3
theo phương trình phản ứng:
Si + HF + HNO
3
= SiF

4
+ NO + H
2
O
Hệ số tỷ lượng trong phản ứng trên là:
A. 3;12;4;3;4;8
B. 3;12;4;3;4;7
C. 3;10;4;3;4;8
D. 3;12;2;3;4;8
[<br>]45
Người ta điều chế H
3
PO
4
bằng cách cách dùng HNO
3
oxi hóa P theo phản ứng:
P + HNO
3
(l) + H
2
O = H
3
PO
4
+ NO
Hệ số tỷ lượng của phản ứng trên là:
A. 3;5;2;3;5
B. 2;5;2;3;5
C. 3;3;2;3;5

D. 3;4;2;3;5
[<br>]46
Sắt từ có công thức phân tử:
A. FeO
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeS
2
[<br>]47
Người ta điện phân dung dịch FeSO
4
, phương trình phản ứng điện phân là:
A. FeSO
4
= Fe + SO
2
+ O
2
B. FeSO
4
= Fe + SO
3
+ ½ O
2

C. FeSO
4
+ H
2
O = Fe + H
2
SO
4
+ ½ O
2
D. FeSO
4
+ H
2
O = Fe + H
2
SO
3
+ O
2
[<br>]48
Người ta điện phân dung dịch FeSO
4
bằng dòng điện I =2A, khi thấy Catod xuất hiện khí
bay lên thì dừng, lúc này thời gian điện phân là 2 giờ.
A. 4,178 gam
B. 4,345 gam
C. 6,178 gam
D. 7,178 gam
[<br>]

[<br>]49
Cho Na tác dụng với H
2
O, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,224 lít khí (đktc). Lượng
Na đã phản ứng là:
A. 0,36 gam
B. 0,46 gam
C. 0,92 gam
D. 0,96 gam
[<br>]50
Cho 7,8 gam K vào 1 lít nước, sau khi phản ứng kết thúc thì ta thu được KOH có nồng độ
là:
A. 0,1 M
B. 0,2M
C. 0,3 M
D. 0,4M
[<br>]
-Với dung dịch kiềm Si tan khá mạnh
Si + NaOH + H
2
O = Na
2
SiO
3
+ H
2.
Hệ số tỷ lượng của phản ứng trên là:
A.1;3;1;1;2
B. 1;2;1;1;2
C. 1;2;2;1;2

D. 1;2;1;2;2
[<br>]
Cấu hình electron của Clo (Z = 17) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
3
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3p

5
D. 1s
2
2s
2
2p
5
3p
5
[<br>]40
Cấu hình electron của Kali (Z = 19) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
1
[<br>]41

Liên kết trong phân tử HBr là liên kết:
A. Đôi, cộng hóa trị
B. Đơn, Cộng hóa trị
C. Đôi, ion
D. Đơn, ion
[<br>]42
Liên kết trong phân tử KCl là liên kết:
A. Đôi, cộng hóa trị
B. Đơn, Cộng hóa trị
C. Đôi, ion
D. Đơn, ion
[<br>]
AgNO
3
bị phân hủy sản phẩm sinh ra là:
A. Ag + NO
2
+ O
2

B. AgO + NO
2
C. Ag
2
O + NO + O
2
D. AgO + N
2
O
3

+ O
2
[<br>]
(2) Cu(NO
3
)
2
bị phân hủy sản phẩm sinh ra là:
A. CuO + NO
2
+ O
2
B. CuO + NO + O
2
C. AgNO
2
+ NO + O
2
D. AgNO
2
+ O
2
Trong phản ứng sau:
Cl
2
+ 2KBr = 2KCl + Br
2

A. Trong phản ứng trên Br thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn Clo
B. Trong phản ứng trên Clo thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn Br

C. Trong phản ứng trên Clo không thể hiện tính oxi hóa
D. Đáp án khác
[<br>]
Criolit có công thức cấu tạo là:
A. NaAlO
2
B. NaAl(OH)
4
C. 3NaF.AlF
3
[<br>]
Ngày nay người ta điều chế Mg bằng cách dùng CaC
2
, C, Si khử oxit của nó, như phản
ứng:
MgO + CaC
2
= CaO + Mg + 2C
A. Điều kiện của phản ứng là t
o
= 200
o
C
B. Điều kiện của phản ứng là t
o
= 1200
o
C
C. Điều kiện của phản ứng là nhiệt độ thường
D. Điều kiện của phản ứng là t

o
= 2000
o
C
[<br>]
Ngày nay người ta điều chế Mg bằng cách dùng CaC
2
, C, Si khử oxit của nó, như phản
ứng:
MgO + C = Mg + CO


A. Điều kiện của phản ứng là t
o
= 200
o
C
B. Điều kiện của phản ứng là t
o
= 2000
o
C
C. Điều kiện của phản ứng là nhiệt độ thường
D. Điều kiện của phản ứng là t
o
= 1200
o
C
[<br>]
Ngày nay người ta điều chế Mg bằng cách dùng CaC

2
, C, Si khử oxit của nó, như phản
ứng:
2MgO + 2CaO + Si = Ca
2
SiO
4
+ 2Mg
A. Điều kiện của phản ứng là t
o
= 200
o
C
B. Điều kiện của phản ứng là t
o
= 1200-1300
o
C
C. Điều kiện của phản ứng là nhiệt độ thường
D. Điều kiện của phản ứng là t
o
= 1200
o
C
[<br>]
AgCl tan trong dd NH
3
theo phản ứng sau:
A. AgCl + 2NH
4

OH = [Ag(NH
3
)
2
]Cl + 2H
2
O
B. AgCl + 2NH
4
OH = [Ag(NO
3
)
2
]Cl + 2H
2
O
C. 2AgCl + 2NH
4
OH = Ag
2
O + 2NH
4
Cl
D. Tất cả sai.
[<br>]
Ag
2
S tan trong dung dịch xyanua, theo phản ứng.
A. Ag
2

S + 4KCN = 2K[Ag(CN)
2
] + K
2
S
B.Ag
2
S + 4KCN = 2K[Ag(CN)] + K
2
S
C.Ag
2
S + 2KCN = 2AgCN + K
2
S
D. Phản ứng khác
[<br>]
AgI tan trong dung dịch xyanua, theo phản ứng.
A. AgI + 2KCN = K[Ag(CN)
2
] + KI
B.Ag
2
S + 4KCN = 2K[Ag(CN)] + KI
C.AgI + KCN = AgCN + KI
D. Phản ứng khác
[<br>]
Trong phản ứng sau:
H
2

O
2
+ Cl
2
= 2HCl + O
2
A. H
2
O
2
thể hiện tính oxi hóa, Cl
2
thể hiện tính khử
B. H
2
O
2
thể hiện tính khử, Cl
2
thể hiện tính oxi hóa
C. Cả hai chất trên đều thể hiện tính oxi hóa
D. Cả hai chất trên đều thể hiện tính khử
[<br>]
Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
thì phương trình phản ứng là:
A. 6H
2

SO
4
+ Fe = Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
B. Fe + H
2
SO
4
= FeSO
4
+ H
2
C. 2 Fe + 3 H
2
SO
4
= Fe
2
(SO
4
)

3
+ 3 H
2
D. Phản ứng không xảy ra
[<br>]
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
thì phương trình phản ứng là:
A. 2H
2
SO
4
+ Cu = CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
B. Cu + H
2
SO
4
= CuSO
4
+ H
2
C. 2 Cu + 3 H

2
SO
4
= Cu
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
D. Phản ứng không xảy ra
[<br>]
Cho các phản ứng:
X
2
+ H
2
O = HXO + HX
HXO = HX + [O]
Biết X
2
khi tác dụng với dd NaOH thu được nước Javen. Vậy X
2
, HXO, HX lần lượt là:
A. HClO, Cl
2
, HCl
B. HBrO, HBr, Br
2

C. Cl
2
, HClO, HCl
D. Br
2
, HBrO, HBr
[<br>]
Cho Zn tác dụng với H
2
SO
4
Đặc nóng, sau phản ứng thu được 1,12 lít khí H
2
S. Lượng Zn
đã tiêu tốn là (Zn = 65):
A. 10g
B. 13g
C. 20g
D. 26g
[<br>]
Người ta không dùng chai lọ thủy tinh để chứa HF là vì:
A. Phản ứng: Si + 4HF = SiF
4
+ 2H
2
B. HF là một axit cực mạnh, nên: SiO
2
+ 4HF = SiF
4
+ 2H

2
O
C. SiO
2
có thể tan trong HF
D. Nguyên nhân khác
[<br>]
Hỗn hợp HNO
3
và HCl là hỗn hợp:
A. Có tính oxi hóa mạnh
B. Taọ ra Cl
2
+ NOCl + 2H
2
O
C. Hòa tan được Au, Pt
D. Tất cả câu trả lời trên đúng
[<br>]
Dung dịch nước Clorua vôi là hỗn hợp:
A. NaCl và NaClO
B. CaCl
2
và Ca(ClO)
2
C. HNO
3
và HCl
D. Tất cả sai.
[<br>]

Tên của chất HClO, Ca(ClO)
2
, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
, KClO
4
lần lượt là:
A. Axit hypoclorơ, Canxi hypoclorit, Axit clorơ, Axit cloric, Axit pecloric, Kali
peclorat.
B. Axit hypoclorit, Canxi hypoclorit, Axit cloric, Axit clorơ, Axit pecloric, Kali
pecloric.
C. Axit hypoclorit, Canxi clorit, Axit clorơ, Axit cloric, Axit pecloric, Kali pecloric.
D. Axit hypoclorơ, Canxi hypoclorit, Axit clorơ, Axit clorat, Axit cloric, Kali pecloric.
[<br>]
Các ngun tố nhóm IA bao gồm:
A. Li, Ca, K, Rb, Cs, Fr
B. Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
C. Li, Na, K, Rb, C, Fr
D. Li, Na, K, Rb, Cs, F
[<br>]
Các ngun tố nhóm IIA gồm:
A. Be, Mg, C, Sr, Ba, Ra
B. B, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra
C. Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra
D. Be, Mg, Ca, Sr, B, Ra
[<br>]

Các ngun tố nhóm IIIA gồm:
A. B, Al, Ga, In, Tl
B. B, Al, Ga, I, Tl
C. Be, Al, Ga, In, Tl
D. Ba, Al, Ga, In, Tl
[<br>]
Cho các phản ứng sau:
(1) Na + O
2
= Na
2
O ( nhiệt độ thường)
(2) 2 Na + O
2
= Na
2
O
2
(đốt )
(3) 2Na + S = Na
2
S
(4) NaOH + Al + H
2
O = NaAlO
2
+ H
2
Chọn đáp án đúng:
A. (1) khơng xảy ra

B. (3) khơng xảy ra
C. (4) khơng xảy ra
D. Tất cả các phản ứng đều xảy ra.
[<br>]
Na
2
O
2
và K
2
O
4
được dùng trong tàu ngầm (dùng trong mặt nạ chống hơi độc, dùng cho
thợ lặn, nó vừa hấp thụ CO
2
do người thở ra và cung cấp oxy cho người) theo phản
ứng:
A. Na
2
O
2
và K
2
O
4
dùng để biến CO
2
thành O
2
theo các phản ứng:

Na
2
O
2
+ CO
2
= Na
2
CO
3
+ O
2
K
2
O
4
+ CO
2
= K
2
CO
3
+ O
2
B. Na
2
O
2
và K
2

O
4
dùng để tạo O
2
theo các phản ứng:
Na
2
O
2
= Na
2
O + O
2
K
2
O
4
= K
2
O + O
2
C. Na
2
O
2
và K
2
O
4
dùng để tạo O

2
theo các phản ứng:
Na
2
O
2
= Na
2
O + [O]
K
2
O
4
= K
2
O + 3[O]
D. Na
2
O
2
và K
2
O
4
dùng để tạo O
2
theo các phản ứng:
Na
2
O

2
+ H
2
O = Na
2
O + H
2
O
2
H
2
O
2
= H
2
O + O
2
[<br>]
Người ta điều chế Al
2
O
3
dưa vào các phản ứng sau:
A. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
B. Dùng chất khử mạnh khử Al
2
O

3
C. Điện phân dung dịch AlCl
3
D. Cả ba phương pháp trên
[<br>]
Người ta điều chế Mg theo các cách:
A. Chỉ có thể điều chế Mg bằng điện phân nóng chảy MgCl
2
B. Có thể bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl
2

hoặc bằng phản ứng: MgCl
2
+ Na = NaCl + Mg
C. Có thể bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl
2

hoặc bằng phản ứng: MgO + CaO + Si = Ca
2
SiO
4
+ Mg (đk : t
o
= 1200-1300
o
C)
D. Có thể bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl
2

hoặc bằng phản ứng: MgO + CaO + Si = Ca

2
SiO
4
+ Mg (đk : t
o
= 120-130
o
C)
[<br>]
Độ cứng của nước dược biểu diễn bằng số mili đương lượng gam của các ion Ca
2+
Mg
2+
trong 2 lít nước.
A. Nếu số mili đương lượng gam Ca
2+
, Mg
2+
ø:
+ N<2 mđlg/lít : nước mềm
+ 4<N<8 // : nước cứng trung bình
+ 8<N<12 // : nước cứng
+ 12<N // : rất cứng
B. Nếu số mili đương lượng gam Ca
2+
, Mg
2+
ø:
+ N<4 mđlg/lít : nước mềm
+ 4<N<12 // : nước cứng trung bình

+ 12<N<20 // : nước cứng
+ 20<N // : rất cứng
C. Nếu số mili đương lượng gam Ca
2+
, Mg
2+
ø:
+ N<4 mđlg/lít : nước mềm
+ 4<N<8 // : nước cứng trung bình
+ 8<N<12 // : nước cứng
+ 12<N // : rất cứng
D. Nếu số mili đương lượng gam Ca
2+
, Mg
2+
ø:
+ N<4 mđlg/lít : nước mềm
+ 4<N<10 // : nước cứng trung bình
+ 10<N<16 // : nước cứng
+ 16<N // : rất cứng
[<br>]
Phương trình phản ứng dạng phân tử đúng là:
A. 4Fe + 6H
2
SO
4đ,n
= 2Fe
2
(SO
4

)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
B. 2Fe + 5H
2
SO
4đ,n
= Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2SO
2
+ 5H
2
O
C. 2Fe + 6H
2
SO
4đ,n
= Fe
2
(SO
4

)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
D. 2Fe + 6H
2
SO
4đ,n
= Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2SO
2
+ 6H
2
O
[<br>]
Người ta có thể điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm bằng các phản ứng:
A. MnO
2
+ HCl = MnCl
2

+ Cl
2
+ H
2
O
B. KMnO
4
+ HCl = MnCl
2
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
C. KClO
3
+ HCl = KCl + Cl
2
+ H
2
O
D. Cả ba phương pháp trên.
[<br>]
Phản ứng khơng thể xảy ra là:
A.

Cl
2
+ P = PCl
5

B. Fe + Cl
2
= FeCl
3
C. HCl + S = H
2
S + HCl
D. H
2
SO
3
+ Cl
2
+ H
2
O = H
2
SO
4
+ HCl
[<br>]
Khi điện phân dung dịch CuSO
4
thì phản ứng xảy ra là:
A. CuSO
4
= Cu + SO
4
B. CuSO
4

= CuO + SO
3
C. CuSO
4
+ H
2
O = CuO + H
2
SO
4
D. CuSO
4
+ H
2
O = Cu + H
2
SO
4
+ 1/2O
2
[<br>]
Ngâm thanh Zn vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy lên thấy khối lượng thanh Zn
giảm 1gam, vậy lượng Zn đã phản ứng là:
A. 1 gam
B. 13 gam
C. 6,5 gam
D. 65 gam
[<br>]

Điện phân dung dịch chứa các ion Cu
2+
, Fe
3+
và Zn
2+
thì thứ tự nhận e lần lượt là:
A. Cu
2+
, Fe
3+
, Zn
2+

B. Fe
3+
, Cu
2+
, Zn
2+
C. Fe
3+
, Zn
2+
,Cu
2+

D. Zn
2+
, Cu

2+
, Fe
3+
[<br>]
Kẽm thể hiện tính lưỡng tính ở phản ứng sau:
A. Zn + 2H
2
O = Zn(OH)
2
+ H
2
B. Zn + NaOH = NaZnO
2
+ H
2
C. Zn + HCl = ZnCl
2
+ H
2
D. Zn có thể tác dụng với dung dịch KOH và H
2
SO
4
[<br>]
Phản ứng nhiệt phân Hg(NO
3
)
2
là:
(1) Hg(NO

3
)
2
= HgO + NO
2
+ ½ O
2
(2) Hg(NO
3
)
2
= HgNO2 + ½ O
2
A. Phản ứng (1) xảy ra
B. Phản ứng (2) xảy ra
C. Cả hai phản ứng trên sai
D. Cả hai phản ứng trên đúng
[<br>]
Axit Stanic có công thức là:
A. H
2
SO
4
B. H
2
SO
3
C. H
2
SnO

3
D. H
2
SiO
3
[<br>]
Oxit thiếc II thể hiện tính lưỡng tính ờ phản ứng:
A. SnO có khả năng phản ứng với H
2
SO
4

B. SnO có khả năng phản ứng với NaOH
C. SnO có khả năng phản ứng với cả H
2
SO
4
và NaOH
D. Các câu trả lời trên sai
[<br>]
Crom III Oxit bị oxi hóa thành Cromat theo phản ứng:
(1) Cr
2
O
3
+ 2KOH = 2KCrO
2
+ H
2
O

(2) Cr
2
O
3
+ 4KOH + 3/2 O
2
= 2K
2
CrO
4
+2H
2
O
(3) Cr
2
O
3
+ 3/2 O
2
= 2CrO
3
A. Phản ứng (1)
B. Phản ứng (3)
C. Phản ứng (2)
D. Tấc cả phản ứng trên.
[<br>]
Xét các phản ứng sau:
(1) Mn(OH)
2
+ 2HCl = MnCl

2
+ 2H
2
O
(2) Mn(OH)
2
+ 1/2O
2
+ H
2
O = Mn(OH)
4
A. Phản ứng (1) không xảy ra
B. Phản ứng (2) không xảy ra
C. Cả hai phản ứng trên đều không xảy ra
D. Cả hai phản ứng trên đều xảy ra
[<br>]
Kalimanganat là hợp chất có công thức phân tử là:
A. K
2
MnO
4
B. KMnO
4
C. K
2
Mn
2
O
7

D. K
2
CrO
4
[<br>]
Cho 13 g kim loại M (Hóa trị II) tác dụng với HCl thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy M
là:
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Al
[<br>]
Nhôm là kim loại mạnh tuy nhiên Nhôm bền trong điều kiện bình thường là do:
A. Nhôm không nguyên chất
B. Nhôm dễ tạo thành hợp kim
C. Nhôm có hóa trị 3
D. Nhôm có lớp hidroxit hoặc oxit bền ngăn cách nhôm với môi trường
[<br>]
Đồng là nguyên tố kim loại thuộc:
A. Nhóm IA
B. Nhóm IB
C. Nhóm IIA
D. Nhóm IIB

×