Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi và đáp án: Đề KSCL thi Đại học lần 1 năm học 2014 2015 Sở GDĐT Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.66 KB, 6 trang )

S GD&T VNH PHC
TRNG THPT NG U
KSCL THI I HC LN 1 NM HC 2014-2015
Mụn: TON; Khi A
Thi gian lm bi: 180 phỳt, khụng k thi gian phỏt

Cõu 1 (2,0 im). Cho hm s

32
331ymx mx m
cú th l

m
C
.
a) Kho sỏt v v th hm s vi
1m
.
b) Chng minh rng vi mi
0m

th

m
C
luụn cú hai im cc tr A v B, khi ú tỡm
cỏc giỏ tr ca tham s m
222
2( )20AB OA OB ( trong ú O l gc ta ).
Cõu 2 (1,0 im). Gii phng trỡnh:



sin sin cos cos
x
xxx
23 23 23

Cõu 3(1 im): Gii h phng trỡnh:
22
212 4(1)
427
xy x y
xyxy







.
Cõu 4 (1,0 im). Cho hỡnh chúp S.ABC cú ỏy l tam giỏc vuụng cõn ti C, cnh huyn
bng 3a, G l trng tõm tam giỏc ABC,
14
(),
2
a
SG ABC SB
. Tớnh th tớch khi chúp
S.ABC v khong cỏch t B n mt phng
()

SAC
theo
a
.
Cõu 5 (1 im):
Cho x, y, z l ba s

d

ng tho

món x
2
+ y
2
+ z
2
= 1.
Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc
111
P2xyz
xyz


Cõu 6(1,0 im).
Trong mt phng ta Oxy, cho tam giỏc ABC cú phng trỡnh ng thng
:2 1 0AB x y, phng trỡnh ng thng : 3 4 6 0AC x y
v im (1; 3)M nm trờn
ng thng BC tha món
32

M
BMC
. Tỡm ta trng tõm G ca tam giỏc ABC.
Cõu 7 (1
i
m):Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đ

ờng tròn

22
:1 213Cx y


v

đ

ờng thẳng

:520xy

. Gọi giao điểm của (C) với đ
ờng thẳng


l
A, B. Xác định
toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông tại B v
nội tiếp đ


ờng tròn (C).
Cõu 8
(1,0

i

m).
Tỡm h
s
c
a
2
x
trong khai tri
n thnh
a th
c c
a bi
u th
c

6
2
1Pxx
.
Cõu 9
(1,0
i

m).


Tỡm t

t c

cỏc giỏ tr


m


b

t ph

ng trỡnh

21
mxmx

nghi

m trờn

o

n


0; 2

.
Ht

Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh:. ....; S bỏo danh



DETHITHUDH.NET

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬ
U

ĐÁP ÁN KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2014-2015
Môn: TOÁN; Khối A
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm
1 a 1,0 điểm

Với 1m 
, hàm số đã cho có dạng:
32
3y xx
TXĐ:


Giới hạn:
32 3
3

lim ( 3 ) lim 1
xx
xx x
x
 

 


;
32 3
3
lim ( 3 ) lim 1
xx
xx x
x
 






0,25
S

bi
ế
n thiên c


a hàm s

.
Ta có:
2
'3 6
y
xx

;
0
'0
2
x
y
x







BBT:
x


0 2



y’



0


0




y





0

4





0,25
Hàm s



đồ
ng bi
ế
n trên m

i kho

ng
 
;0

 
2; 
, ngh

ch bi
ế
n trên kho

ng
 
0; 2
.
Hàm s

đạ
t c

c đạ
i t


i đ
i

m
0x 
; giá trị cực đại của hàm số là

00
y


Hàm s

đạ
t c

c tiể
u t

i đ
i

m
2
x

; giá trị cực tiểu của hàm số là

24

y

.
0,25

Đồ
th
ị:
Giao đ
i

m vớ
i tr

c tung là đ
i

m
 
0;0 .

0
0
3
x
y
x








Nhận xét: Điểm

1; 2I 
là tâm
đố
i xứ
ng c

a đồ

thị hàm số.
0,25
b 1,0 điểm

Ta có:
2
'3 6y mx mx
0
'0
2
x
y
x







( Với mọi
m khác 0).
Do '
y đổi dấu qua 0x  và 2x  nên đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ( đpcm)
0,25





































Với

031xym  ; 2 3xym .
0,25
DETHITHUDH.NET
Do vai trò c
ủa A,B nh
ư nhau nên không m
ất tính t
ổng quát gi
ả s


0;3 3 , 2; 3Am B m

Ta có:

22 2
220OA OB AB 
  

22
2
9 1 4 3 2 4 16 20mm m   

0,25







2
11 6 17 0
mm

1
17
11
m
m










KL: V
ới
1
17
11
m
m






thì ycbt
được th
ỏa mãn.
0,25
2 1,0 điểm

Ph
ương trình
đã cho t
ương
đương v
ới:


31 31
1 .sin 2 cos2 3 sin cos 0
22 22
xx xx

 



0,25
cos sin
xx


    


12 3 0
36

0,25
sin
sin sin
sin (loai)
x
xx
x









 


 


 






2
0
6
230
66
3
62

0,25

V
ới

sin 0 , .
66
xxkk







0,25
3 1,0 đ
i
ểm

HPT









7
24
)1(0612)12(2
2
2

xy
yx
yxyx


Đ
iề
u ki

n: x+2y
10



Đặt t =
21 (t0)xy 


0,25

Ph
ương trình (1) tr

thành : 2t
2
– t – 6 = 0



2/

3
t/m
2
ttm
tk









0,25


Khi đó hpt đã cho
22
1
1
23
2
427
1
2
x
y
xy
x

xyxy
y


























(t/m đk)




0,25

DETHITHUDH.NET
V

y nghi

m (x,y) c

a h


đ
ã cho là: (1,1) và
)
2
1
,2(
.

0,25

4 1,0 điểm

H
M
I
G

S
C
B
A


Vì tam giác
ABC
vuông cân tại
C
,
3
3
2
a
AB a CA CB
  
Gọi M là trung điểm
AC
3
22
a
MC

35
22
a
MB

0,25

22
25
3
2
a
B
GBM SGSBBGa
    
3
.
13
.
34
S ABC ABC
a
VSGS

  (đvtt)
0.25
Kẻ () ()
GI AC I AC AC SGI

Ta có
1
3
2
a
GI BC
. Kẻ
( ) () (,())GH SI H SI GH SAC d G SAC GH    

0,25

Ta có
222
111
3
a
GH
GH GS GI
 (,())3(,())3 3dB SAC dG SAC GH a 

0.25
5 1,0
đ
i
ểm

Áp dụ
ng B
ĐT Cauchy:
3
111 3
xyz
xyz



Nên P ≥
3
3

2xyz
xyz

. Đẳng thức khi: x = y = z.
0.25
Đặt t =
3
xyz

Cũng theo Cauchy: 1 = x
2
+ y
2
+z
2

222
3
3xyz. Đẳng thức khi x = y = z.

Nên có: 0 < t ≤
3
3
0.25
DETHITHUDH.NET
Xét hàm số
: f(t) =
3
3
2t

t
 với 0 < t ≤
3
3


Tính f’(t) =
4
2
22
33(2t1)
6t
tt

 


Lập bảng biến thiên của f(t) rồi chỉ ra : f(t) ≥
29 3
9
 t 
3
0;
3





.

0.25
Từ

đó: P

29 3
9
. GTNN c

a P là
29 3
9

đạ
t khi x = y = z =
3
3

0.25


6 1,0 điểm



B
thu

c
đườ

ng th

ng (
AB
) nên
 
;1 2
B
aa ,
Tương tự:

24;3
Cbb

Ta có:

1; 4 2
M
Ba a
 

,
 
34;3 3
MC b b

 


0.25

Ta có


 
2; 3AB AC A A.

B, M, C
thẳng hàng,
32
M
BMC
nên ta có:
32
M
BMC
 
hoặc
32
M
BMC
 

0.25
TH1:
32
M
BMC
 






31234
34 2 23 3
ab
ab
 



 


11
5
6
5
a
b













11 17
;
55
B




,
14 18
;
55
C




710
;
33
G





0.25


TH2:
32
M
BMC
 






31234
34 2 23 3
ab
ab





  



3
0
a
b









3; 5 , 2; 0BC 
8
1;
3
G





Vậy có hai điểm
710
;
33
G





8
1;
3
G





thỏa mãn đề bài.
0.25
7 1,0 đ
i
ểm


-Tọa độ điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình:
 






























1
3
0
2
25
02626
025
1321
2
22
y
x
y
x
yx
yy
yx
yx


0,25


 
2;0 , 3; 1AB
hoặc
   
3; 1 , 2; 0AB


0,25

DETHITHUDH.NET
-Vì tam giác ABC vuông tạ
i B và n
ội ti
ế
p đườ
ng tròn (C) nên AC là
đườ
ng kính c

a
đường tròn (C). Hay tâm
 
21;I 
là trung điểm của AC.
0,25


Khi đó:

   
2;0 , 3; 1 4; 4AB C  





3; 1 , 2; 0 1; 5ABC 

Vậy:

44
;
C

hoặc

51
;
C

0,25

8 1,0 điểm


Theo công thứ
c nh

ị th

c Niu-tơ
n, ta có:
06125 2 6 510 612
66 6 6 6
(1) (1) (1) (1)
kk k
PCx Cxx Cx x Cxx Cx

   


0.25
Suy ra, khi khai triển
P
thành đa thức,
2
x
chỉ xuất hiện khi khai triển
06
6
(1)
Cx

12 5
6
(1)
Cx x
.

0.25
Hệ số của
2
x
trong khai triển
06
6
(1)
Cx
là :
02
66
.
CC

Hệ số của
2
x
trong khai triển
12 5
6
(1)Cx x là :
10
65
.CC
0.25

Vì vậy hệ số của
2
x

trong khai triển
P
thành đa thức là :
02
66
.
CC
10
65
.
CC
 = 9.
0.25
9 1,0 điểm


Ta có
  
2
212 21mxmx mxmxx


2
41
1
x
x
m
x




(vì


0; 2x 
)
0.25
Xét hàm số

2
41
1
x
x
fx
x



trên đoạn


0; 2
, ta có



2
2

25
;0 16
1
xx
fx fx x
x





0.25
Bả
ng bi
ế
n thiên




01;2 1;
16266
ff
f

  

0.25










Vậy : bất phương trình đã cho có nghiệm thì



0;2
min 1 6 2 6 6mfxf.
0.25

+
_
0
- 1
1
26- 6
f(x)
f'(x)
x
2-1+ 6
0
DETHITHUDH.NET

×