Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

Bài giảng an toàn lao động trong xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 150 trang )


AI HOĩC Aè NễNG
TRặèNG AI HOĩC BAẽCH KHOA


HOAèNG CNG CỉN
PHAN HệNG SAẽNG









BAèI GIANG
AN TOAèN LAO ĩNG
TRONG XY DặNG
















aỡ Nụng - 2006
1


Lồỡi Noùi ỏửu

Baớo họỹ lao õọỹng laỡ mọỹt chờnh saùch kinh tóỳ xaợ họỹi quan troỹng cuớa aớng vaỡ nhaỡ nổồùc
ta. Ngay sau khi Caùch Maỷng thaùng Taùm thaỡnh cọng trong õióửu kióỷn coỡn vọ cuỡng khoù
khn, thaùng 3/1947 Họử Chuớ Tởch õaợ kyù sừc lóỷnh sọỳ 29SL, laỡ sừc lóỷnh õỏửu tión cuớa nổồùc
Vióỷt Nam Dỏn chuớ Cọỹng hoaỡ vóử lao õọỹng trong õoù coù nhổợng õióửu khoaớn lión quan õóỳn
baớo họỹ lao õọỹng.
Baớo họỹ lao õọỹng laỡ mọỹt cọng taùc rỏỳt quan troỹng nhũm tng nng suỏỳt lao õọỹng,
phoỡng traùnh tai naỷn ruới ro, mang laỷi haỷnh phuùc cho ngổồỡi lao õọỹng. lộnh vổỷc xỏy
dổỷng cồ baớn an toaỡn lao õọỹng laỡ traùch nhióỷm haỡng õỏửu trong moỹi hoaỷt õọỹng cuớa caùc xờ
nghióỷp, cọng trổồỡng, caùc õồn vở saớn xuỏỳt Saớn phỏứm õổồỹc taỷo ra cuớa ngaỡnh xỏy dổỷng
cồ baớn laỡ nhổợng cọng trỗnh (ngọi nhaỡ, cỏy cỏửu, con õổồỡng, con õó, con õỏỷp, ) coù õỷc
thuỡ laỡ mọỹt khọỳi tờch khaù õọử sọỹ, khọng hoaỡn toaỡn giọỳng nhau tổỡ qui trỗnh cọng nghóỷ õóỳn
hỗnh daùng, kờch thổồùc, cho nón õióửu kióỷn laỡm vióỷc cuớa ngổồỡi lao õọỹng luọn luọn thay
õọứi, chởu nhióửu taùc õọỹng cuớa mọi trổồỡng saớn xuỏỳt, tióỳp xuùc vồùi nhióửu loaỷi maùy moùc
thióỳt bở cọng cuỷ lao õọỹng khaùc nhau. Tổỡ õoù coù nhióửu nguy cồ xaớy ra tai naỷn lao õọỹng,
phaùt sinh caùc bóỷnh nghóử nghióỷp; cho nón vióỷc õaớm baớo vóỷ sinh, an toaỡn lao õọỹng trong
ngaỡnh xỏy dổỷng cồ baớn cỏửn õỷc bióỷt chuù troỹng.
óứ õaùp ổùng nhu cỏửu õaỡo taỷo nhỏn lổỷc cho ngaỡnh xỏy dổỷng cồ baớn, sinh vión sau khi
ra trổồỡng cỏửn coù trỗnh õọỹ chuyón mọn sỏu, ngoaỡi ra phaới coù kióỳn thổùc nhỏỳt õởnh vóử baớo
họỹ lao õọỹng nhũm traùnh tai naỷn lao õọỹng, bóỷnh nghóử nghióỷp trổồùc hóỳt laỡ õóứ baớo vóỷ
chờnh mỗnh sau õoù laỡ õóứ baớo vóỷ cọỹng õọửng lao õọỹng trong ngaỡnh cuỡng nhau tọửn taỷi vaỡ
phaùt trióứn.

Nhũm muỷc õờch trón, taỡi lióỷu " Kyợ thuỏỷt vóỷ sinh, an toaỡn lao õọỹng vaỡ phoỡng chổợa
chaùy" õổồỹc thổỷc hióỷn do GVC. Hoaỡng Cọng Cỏứn (Chổồng 1, 2 vaỡ 5 ) vaỡ GVC. Phan
Họửng Saùng (Chổồng 3, 4 vaỡ 7 ) bión soaỷn. Taỡi lióỷu duỡng giaớng daỷy mọn An toaỡn lao
õọỹng cho sinh vión ngaỡnh xỏy dổỷng cồ baớn; ngoaỡi ra coù thóứ duỡng laỡm taỡi lióỷu tham
khaớo cho nhổợng ai quan tỏm õóỳn baớo họỹ lao õọỹng noùi chung vaỡ baớo họỹ lao õọỹng trong
lộnh vổỷc xỏy dổỷng cồ baớn noùi rióng.






2


MUC LUC
Lồỡi noùi õỏửu Trang
Chổồng 1: Khaùi nióỷm chung vóử baớo họỹ lao õọỹng 3
1.1. Muỷc õờch, yù nghộa vaỡ tờnh chỏỳt cuớa cọng taùc baớo họỹ lao õọỹng 3
1.1.1. Muỷc õờch, yù nghộa cuớa cọng taùc baớo họỹ lao õọỹng 3
1.1.2. Tờnh chỏỳt cuớa cọng taùc baớo họỹ lao õọỹng 4
1.2. Nọỹi dung vaỡ phổồng phaùp nghión cổùu baớo họỹ lao õọỹng 4
1.2.1. Nọỹi dung cuớa baớo họỹ lao õọỹng 4
1.2.2. Phổồng phaùp hoỹc tỏỷp, nghión cổùu 6
1.3. Mọỹt sọỳ khaùi nióỷm cồ baớn 6
1.3.1. ióửu kióỷn lao õọỹng 6
1.3.2. Tai naỷn lao õọỹng vaỡ bóỷnh nghóử nghióỷp. 7
1.4. Nguyón nhỏn tai naỷn lao õọỹng vaỡ bóỷnh nghóử nghióỷp 8
1.4.1. Phỏn loaỷi nguyón nhỏn tai naỷn lao õọỹng vaỡ bóỷnh nghóử nghióỷp 8
1.4.2. Phổồng phaùp phỏn tờch nguyón nhỏn tai naỷn. 10

1.5. aùnh giaù tỗnh hỗnh tai naỷn lao õọỹng 11
1.5.1. Hóỷ sọỳ tỏửn suỏỳt tai naỷn K
ts
11
1.5.2. Hóỷ sọỳ trỏửm troỹng K
tt
11
1.5.3. Hóỷ sọỳ tai naỷn noùi chung K
tn
12
Chổồng 2: Kyợ thuỏỷt vóỷ sinh lao õọỹng trong saớn xuỏỳt
2.1. Nhổợng vỏỳn õóử chung cuớa vóỷ sinh lao õọỹng 13
2.1.1. ọỳi tổồỹng vaỡ nhióỷm vuỷ cuớa kyợ thuỏỷt vóỷ sinh lao õọỹng 13
2.1.2. Caùc taùc haỷi nghóử nghióỷp trong ngaỡnh xỏy dổỷng cồ baớn 13
2.1.3. Caùc bióỷn phaùp chung õóử phoỡng taùc haỷi nghóử nghióỷp 14
2.2. Vi khờ hỏỷu trong mọi trổồỡng saớn xuỏỳt 15
2.2.1. Caùc yóỳu tọỳ vi khờ hỏỷu 16
2.2.2. ióửu hoaỡ thỏn nhióỷt ồớ ngổồỡi 16
2.2.3. Anh hổồớng vi khờ hỏỷu õọỳi vồùi cồ thóứ ngổồỡi 17
2.2.4. Bióỷn phaùp phoỡng chọỳng vi khờ hỏỷu noùng 18
2.3. Phoỡng chọỳng buỷi trong saớn xuỏỳt 20
2.3.1. Khaùi nióỷm vóử buỷi 20
2.3.2. Nguyón nhỏn phaùt sinh buỷi vaỡ sổỷ taùc haỷi cuớa noù 21
2.3.3. Phỏn tờch sổỷ taùc haỷi cuớa buỷi õọỳi vồùi cồ thóứ 21
2.3.4. Caùc bióỷn phaùp phoỡng chọỳng buỷi 22
2.4. Tióỳng ọửn vaỡ rung õọỹng trong saớn xuỏỳt 23
2.4.1. Taùc haỷi cuớa tióỳng ọửn vaỡ rung õọỹng 23
3

2.4.2. Anh hổồớng cuớa caùc thọng sọỳ õỷc trổng

cho tióỳng vaỡ rung õọỹng õóỳn mổùc õọỹ taùc haỷi. 24
2.4.3. Nguọửn phaùt sinh cuớa tióỳng ọửn vaỡ rung õọỹng 26
2.4.4. Bióỷn phaùp phoỡng chọỳng tióỳng ọửn 26
2.4.5. Bióỷn phaùp phoỡng chọỳng rung õọỹng 28
2.5 Chióỳu saùng trong saớn xuỏỳt 29
2.5.1. Mọỹt sọỳ khaùi nióỷm vóử aùnh saùng 29
2.5.2 Anh hổồớng cuớa chióỳu saùng õọỳi vồùi lao õọỹng saớn xuỏỳt 31
2.5.3. Phổồng phaùp chióỳu saùng trong saớn xuỏỳt 32
2.5.4. Tờnh toaùn chióỳu saùng nhỏn taỷo 34
2.5.5. eỡn pha chióỳu saùng 37
Chổồng 3: An toaỡn khi sổớ duỷng maùy moùc, thióỳt bở thi cọng
3.1. Khaùi nióỷm chung: 39
3.1.1. Yóu cỏửu õọỳi vồùi cồ giồùi hoaù thi cọng 39
3.1.2. Nguyón nhỏn, sổỷ cọỳ tai naỷn do maùy 39
3.1.3. Bióỷn phaùp phoỡng ngổỡa chung caùc sổỷ cọỳ tai naỷn do maùy 41
3.2. An toaỡn õọỳi vồùi thióỳt bở nỏng haỷ 45
3.2.1. Baớo õaớm õọỹ ọứn õởnh cuớa cỏửn truỷc 45
3.2.2. Baớo õaớm sổỷ ọứn õởnh cuớa tồùi 48
3.2.3. Baớo õaớm an toaỡn dọỳi vồùi caùc chi tióỳt,
cồ cỏỳu quan troỹng cuớa thióỳt bở nỏng haỷ. 51
3.3. An toaỡn õọỳi vồùi thióỳt bở chởu aùp lổỷc 54
3.3.1. Mọỹt sọỳ khaùi nióỷm cồ baớn 54
3.3.2. Nguyón nhỏn nọứ nọửi hồi vaỡ bióỷn phaùp phoỡng ngổỡa 56
3.3.3. Nguyón nhỏn nọứ thióỳt bở khi neùn vaỡ bióỷn phaùp phoỡng ngổỡa 60
3.3.4. Nguyón nhỏn nọứ caùc bỗnh chổùa khờ vaỡ bióỷn phaùp phoỡng ngổỡa 61
Chổồng 4: An toaỡn khi õaỡo õỏỳt õaù vaỡ laỡm vióỷc trón cao
4.1. Phỏn tờch nguyón nhỏn tai naỷn khi thi cọng õỏỳt õaù, õaỡo họỳ sỏu 64
4.1.1. Nguyón nhỏn gỏy tai naỷn 64
4.1.2. Phỏn tờch nguyón nhỏn laỡm suỷt lồớ maùi dọỳc ồớ khọỳi õaỡo 65
4.2. Caùc bióỷn phaùp õóử poỡng tai naỷn khi thi cọng õaỡo õỏỳt õaù 66

4.2.1. aớm baớo ọứn õởnh họỳ õaỡo 66
4.2.2. Mọỹt sọỳ quy õởnh vóử bióỷn phaùp an toaỡn khi thi cọng õaỡo haỡo họỳ sỏu. 69
4.2.3. Phoỡng ngổỡa chỏỳn thổồng khi nọứ mỗn 70
4.3. Tờnh toùan hóỷ gia cọỳ tổồỡng haỡo,họỳ õaỡo thúng õổùng 71
4.3.1. Xaùc õởnh sồ õọử tờnh toaùn 72
4.3.2. Nọỹi dung tờnh toaùn 73
4

4.4. K thût an ton khi lm viãûc trãn cao 75
4.4.1. Nhỉỵng ngun nán gáy tai nản khi lm viãûc trãn cao 76
4.4.2. Cạc biãûn phạp an ton ch úu khi lm viãûc trãn cao 77
4.5. Âäü bãưn v âäü äøn âënh ca dn giạo 82
4.5.1. Âäü bãưn kãút cáúu ca dn giạo 82
4.5.2. Âäü äøn âënh ca dn giạo 83
Chỉång 5: K thût an ton âiãûn
5.1. Khại niãûm cå bn vãư an ton âiãûn 85
5.1.1 Tạc dủng ca dng âiãûn âäúi våïi cå thãø ngỉåìi 85
5.1.2. Cạc nhán täú nh hỉåíng khi bë âiãûn giáût 86
5.1.3. Phán loải nåi lm viãûc, sn xút theo mỉïc âäü nguy hiãøm vãư âiãûn 89
5.1.4. Nhỉỵng ngun nhán gáy ra tai nản âiãûn 89
5.2. Phán têch mäüt säú trỉåìng håüp tiãúp xục våi mảng âiãûn 90
5.2.1 Chảm âäưng thåìi vo hai pha khạc nhau ca mảng âiãûn 90
5.2.2. Chảm vo mäüt pha ca mảng âiãûn cọ trung tênh näúi âáút 91
5.2.3. Chảm vo mäüt pha ca mảng cọ trung tênh cạch âiãûn 91

5.2.4. Chảm vo mäüt pha ca mảng âiãûn xúng âáút - âiãûn ạp bỉåïc 92
5.3. Cạc biãûn phạp phng ngỉìa tai nản âiãûn 94
5.3.1. Biãûn phạp âãư phng tiãúp xục va chảm vo cạc bäü pháûn mang âiãûn 94
5.3.2. Biãûn phạp âãư phng tai nản âiãûn khi chảm
vo v mạy cọ dng âiãûn r (bë chảm mạt) 95

5.3.3. Sỉí dủng cạc phỉång tiãûn bo vãû v dủng củ phng häü 97
5.3.4. Så cỉïu ngỉåìi bë tai nản âiãûn 99
5.4. Bo vãû chäúng sẹt 100
5.4.1. Sẹt v tạc hải ca nọ 100ï
5.4.2. Biãûn phạp bo vãû chäúng sẹt 101
5.4.3. Phảm vi bo vãû chäúng sẹt âạnh thàóng ca thu läi 103
5.5. Phng chäúng ténh âiãûn 105
5.5.1. Hiãûn tỉåüng ca ténh âiãûn 105
5.5.2. Biãûn phạp âãư phng ténh âiãûn 106
Chỉång 6: Khại niãûm cå bn vãư chạy -näø
6.1. Bn cháút ca sỉû chạy 107
6.1.1 Âënh nghéa quạ trçnh chạy 107
6.1.2. sỉû diãùn biãún ca quạ trçnh chạy 107
6.1.3. Sỉû bng chạy, bäúc chạy, tỉû bäúc chạy v tỉû chạy 108
6.1.4. Gii thêch quạ trçnh chạy 109
6.2. âiãưu kiãûn âãø chạy v hçnh thỉïc chạy 111
5

6.2.1. õióửu kióỷn cỏửn thióỳt cho quaù trỗnh chaùy 111
6.2.2. Hỗnh thổùc chaùy 113
6.3. Khaớ nng chaùy nọứ nguy hióứm cuớa caùc chỏỳt 113
6.3.1. Chaùy nọứ cuớa họựn hồỹp hồi khờ vồùi khọng khờ 114
6.3.2. Chaùy nọứ cuớa chỏỳt loớng trongk họng khờ 115
6.3.3. Chaùy cuớa chỏỳt rừn trong khọng khờ 116
6.3.4. Chaùy nọứ cuớa buỷi khọng khờ 116
6.3.5. Mọỹt sọỳ daỷng chaùy cuớa caùc chỏỳt tổỷ chaùy 117
Chổồng 7: Nguyón nhỏn gỏy chaùy vaỡ bióỷn phaùp phoỡng chọỳng chaùy nọứ
7.1. Caùc kóỳt cỏỳu xỏy dổỷng vaỡ sổỷ baớo vóỷ phoỡng chọỳng chaùy 119
7.1.1. Tờnh bừt chaùy vaỡ õọỹ chởu lổớa cuớa vỏỷt lióỷu, kóỳt cỏỳu xỏy dổỷng 119
7.1.2. ọỹ chởu lổớa cuớa kóỳt cỏỳu gaỷch õaù, bó tọng cọỳt theùp 120

7.1.3. Nỏng cao õọỹ chởu lổớa cuớa kóỳt cỏỳu theùp 122
7.1.4. Baớo vóỷ caùc kóỳt cỏỳu gọự khoới chaùy 124
7.2. Phoỡng ngổỡa hoaớ hoaỷn 125
7.2.1. Mổùc õọỹ nguy hióứm chaùy nọứ trong saớn xuỏỳt 125
7.2.2. ióửu kióỷn an toaỡn phoỡng chaùy 126
7.2.3. Nguyón nhỏn caùc õaùm chaùy 127
7.2.4. Caùc bióỷn phaùp phoỡng chaùy 129
7.3. Caùc phổồng phaùp vaỡ phổồng tióỷn chổợa chaùy 130
7.3.1. Caùc chỏỳt chổợa chaùy 130
7.3.2. Phổồng tióỷn, thióỳt bở chổợa chaùy cồ giồùi 134
7.3.3. Phổồng tióỷn duỷng cuỷ chổợa chaùy thọ sồ. 136
















6

CHỈÅNG 1

KHẠI NIÃÛM CHUNG VÃƯ BO HÄÜ LAO ÂÄÜNG

1.1. Mủc âêch, nghéa v tênh cháút ca cäng tạc bo häü lao âäüng
Bo häü lao âäüng l mäüt män hc m âäúi tỉåüng nghiãn cỉïu ca nọ l cạc váún âãư l
thuút v thỉûc tiãùn vãư an ton v vãû sinh lao âäüng; an ton phng chäúng chạy, cạc sỉû cäú chạy
v näø trong lao âäüng v sn xút; ngun nhán v cạc biãûn phạp phng ngỉìa tai nản lao âäüng;
bãûnh nghãư nghiãûp v cạc úu täú âäüc hải nhàòm âm bo sỉïc kho v an ton tênh mảng cho
ngỉåìi lao âäüng.

1.1.1. Mủc âêch, nghéa ca cäng tạc bo häü lao âäüng
1.1.1.1. Mủc âêch :
Trong quạ trçnh xáy dỉûng cäng trçnh, ngỉåìi cäng nhán trỉûc tiãúp sỉí dủng v tiãúp xục
våïi cạc mạy mọc, thiãút bë, cäng củ lao âäüng v ngun váût liãûu âãø lm ra sn pháøm. Trong lao
âäüng sn xút d sỉí dủng cäng củ thä så hay mạy mọc thiãút bë hiãûn âải, d qui trçnh cäng
nghãû âån gin hay phỉïc tảp âãưu cọ nhỉỵng úu täú nguy hiãøm, âäüc hải cọ thãø dáùn âãún tai nản lao
âäüng v bãûnh nghãư nghiãûp.
- Tai nản lao âäüng s dáùn âãún háûu qu chãút ngỉåìi, gáy tn phãú hay thỉång táût cho
cäng nhán; ngoi ra cn lm ngỉng trãû sn xút, hỉ hng thiãút bë mạy mọc gáy lng phê
nghiãm trng vãư màût kinh tãú.
- Bãûnh nghãư nghiãûp s lm máút kh nàng lao âäüng tảm thåìi hồûc vénh viãùn ca
ngỉåìi lao âäüng.
Nhỉ váûy, mủc âêch ca cäng tạc bo häü lao âäüng l thäng qua cạc biãûn phạp khoa
hc k thût, täø chỉïc, kinh tãú, x häüi nhàòm âm bo âiãưu kiãûn an ton v vãû sinh cho con
ngỉåìi, cho mạy mọc thiãút bë v kãút cáúu ca cäng trçnh, phng trạnh cạc bãûnh nghãư nghiãûp , ci
thiãûn âiãưu kiãûn lm viãûc ca nhỉỵng ngỉåìi lao âäüng.
1.1.1.2. nghéa :
Cäng tạc bo häü lao âäüng âỉåüc thỉûc hiãûn täút s mang lải hiãûu qu to låïn vãư chênh
trë, kinh tãú v x häüi trong quạ trçnh häüi nháûp v phạt triãøn âáút nỉåïc.
- Bo häü lao âäüng phn ạnh bn cháút ca mäüt chãú âäü x häüi v cọ nghéa vãư màût
chênh trë r rãût. Âng v Nh nỉåïc ln quan tám âãún cäng tạc bo häü lao âäüng trãn quan

âiãøm " con ngỉåìi l väún q nháút ". Chàm lo âãún sỉïc kho, tênh mảng v âåìi säúng ca ngỉåìi
lao âäüng, khäng ngỉìng ci thiãûn âiãưu kiãûn lao âäüng â thãø hiãûn r bn cháút täút âẻp ca chãú âäü
XHCN, thãø hiãûn quan âiãøm ca Âng v nh nỉåïc âäúi våïi ngỉåìi lao âäüng.
- Lm täút bo häü lao âäüng s gọp pháưn têch cỉûc vo viãûc cng cäú v hon thiãûn
quan hãû sn xút XHCN. Màût khạc, viãûc chàm lo sỉïc kho cho ngỉåìi lao âäüng âem lải hảnh
phục cho bn thán v gia âçnh h cho nãn bo häü lao âäüng cn cọ nghéa x häüi v nhán âảo
sáu sàõc.
7

- Bo häü lao âäüng cn mang nghéa kinh tãú quan trng. Khi âiãưu kiãûn lm viãûc cọ
âm bo an ton v vãû sinh thç sn xút måïi tiãún hnh thûn låüi, nhëp nhng, ngỉåìi lao âäüng
âỉåüc bo vãû täút s an tám pháún khåíi lm viãûc, náng cao nàng sút lao âäüng, hon thnh kãú
hoảch sn xút. Nhåì âọ âiãưu kiãûn âåìi säúng váût cháút v tinh tháưn ca ngỉåìi lao âäüng ngy cng
âỉåüc ci thiãûn. Cho nãn quan tám thỉûc hiãûn täút bo häü lao âäüng l thãø hiãûn quan âiãøm sn xút
âáưy â, l âiãưu kiãûn âm bo sn xút phạt triãøn v âem lải hiãûu qu kinh tãú cao.
1.1.2. Tênh cháút ca cäng tạc bo häü lao âäüng.
Bo häü lao âäüng cọ ba tênh cháút ch úu l tênh phạp l, tênh khoa hc k thût v tênh
qưn chụng.
1.1.2.1. Tênh phạp l :
Thãø hiãûn trong hiãún phạp, trong cạc bäü lût, cạc nghë âënh, thäng tỉ, chè thë, ( vê
dủ : lût lao âäüng; cạc chãú âäü chênh sạch, quy phảm tiãu chøn ca Nh nỉåïc vãư bo häü lao
âäüng â ban hnh ). Phạp lût vãư bo häü lao âäüng âỉåüc nghiãn cỉïu, xáy dỉûng nhàòm bo vãû
con ngỉåìi trong lao âäüng sn xút, nọ l cå såí phạp l bàõt büc cạc täø chỉïc Nh nỉåïc, cạc täø
chỉïc x häüi, cạc täø chỉïc kinh tãú v mi ngỉåìi tham gia lao âäüng v sỉí dủng lao âäüng phi cọ
trạch nhiãûm nghiãm chènh thỉûc hiãûn.
1.1.2.2. Tênh khoa hc k thût :
Mi hoảt âäüng ca cäng tạc bo häü lao âäüng âãưu xút phạt tỉì nhỉỵng cå såí khoa hc
v cạc biãûn phạp khoa hc k thût nhàòm loải trỉì cạc úu täú nguy hiãøm v cọ hải âäúi våïi
ngỉåìi lao âäüng thäng qua cạc hoảt âäüng âiãưu tra, kho sạt, phán têch v âạnh giạ âiãưu kiãûn lao
âäüng. Cạc biãûn phạp k thût an ton, phng chỉỵa chạy, cạc biãûn phạp k thût vãû sinh sỉí l ä

nhiãùm mäi trỉåìng lao âäüng, cạc phỉång tiãûn bo vãû cạ nhán, âãưu phi ỉïng dủng cạc tiãún bäü
khoa hc cäng nghãû tiãn tiãún chun ngnh hồûc täøng håüp nhiãưu chun ngnh âãø phng
ngỉìa, hản chãú tai nản lao âäüng v bãûnh nghãư nghiãûp.
1.1.2.3. Tênh qưn chụng :
Tênh cháút qưn chụng ca cäng tạc bo häü lao âäüng thãø hiãûn trãn hai màût l:
- Bo häü lao âäüng cọ liãn quan âãún táút c mi ngỉåìi tham gia sn xút. H l nhỉỵng
ngỉåìi váûn hnh, sỉí dủng cạc dủng củ, thiãút bë mạy mọc, ngun váût liãûu nãn cọ thãø phạt hiãûn
âỉåüc thiãúu sọt trong cäng tạc bo häü lao âäüng, âãư xút cạc biãûn phạp cọ hiãûu qu âãø loải b
nhỉỵng úu täú cọ hải v nguy hiãøm ngay tai chäù lm viãûc trong quạ trçnh sn xút, gọp xáy
dỉûng hon thiãûn cạc tiãu chøn qui phảm an ton v vãû sinh lao âäüng.
- Khi â cọ nhỉỵng biãûn phạp khoa hc k thût; cạc chãú âäü, chênh sạch, tiãu chøn,
qui phảm vãư bo häü lao âäüng mäüt cạch âáưy â nhỉng mi ngỉåìi ( lnh âảo, qun l, ngỉåìi lao
âäüng, v ngỉåìi sỉí dủng lao âäüng ) chỉa tháúy r låüi êch thiãút thỉûc tỉû giạc cháúp hnh thç cäng
tạc bo häü lao âäüng cng khäng thãø âảt kãút qu. Cho nãn, viãûc giạc ngäü nháûn thỉïc cho táút c
mi ngỉåìi tham gia lao âäüng sn xút hiãøu r âãø thỉûc hiãûn tät v xáy dỉûng cäng tạc bo häü lao
âäüng l cáưn thiãút.

8

1.2. Näüi dung v phỉång phạp nghiãn cỉïu bo häü lao âäüng.

1.2.1. Näüi dung ca bo häü lao âäüng.
Gäưm cọ bäún pháưn cå bn: phạp lût bo häü lao âäüng, vãû sinh lao âäüng, k thût an ton
v k thût phng chạy - chỉỵa chạy.
1.2.1.1. Phạp lût bo häü lao âäüng :
L mäüt pháưn ca bo häü lao âäüng bao gäưm nhỉỵng qui âënh vãư chênh sạch, chãú âäü,
thãø lãû bo häü lao âäüng nhỉ:
- Âãún giåì lm viãûc v nghè ngåi, chãú âäü bo häü lao âäüng âäúi våïi ngỉåìi lao âäüng
nỉỵ v lao âäüng chỉa thnh niãn, phủ cáúp âäüc hải nguy hiãøm v bäưi dỉåỵng bàòng hiãûn váût cho
ngỉåìi lm viãûc trong âiãưu kiãûn cọ úu täú nguy hiãøm âäüc hải, trang bë phỉång tiãûn bo vãû cạ

nhán, tråü cáúp tai nản lao âäüng, bãûnh nghãư nghiãûp,
- Trạch nhiãûm ca cạc cå quan Nh nỉåïc, cạc täø chỉïc cäng âon trong cäng tạc
bo häü lao âäüng; nghéa vủ v quưn låüi ca ngỉåìi sỉí dủng lao âäüng v ngỉåìi lao âäüng,
- Tiãu chøn, qui phảm vãư k thût an ton, vãû sinh lao âäüng v phng chäúng
chạy näø trong sn xút,
Phạp lût bo häü lao âäüng âỉåüc xáy dỉûng trãn cå såí u cáưu thỉûc tãú ca qưn chụng
lao âäüng v càn cỉï vo trçnh âäü phạt triãøn kinh tãú v khoa hc k thût m âỉåüc sỉỵa âäøi bäø
sung dáưn dáưn thêch håüp våïi hon cnh sn xút trong tỉìng thåìi k xáy dỉûng kinh tãú ca âáút
nỉåïc.
1.2.1.2. Vãû sinh lao âäüng :
L khoa hc nghiãn cỉïu sỉû nh hỉåíng ca âiãưu kiãûn lao âäüng, tạc âäüng ca cạc quạ
trçnh lao âäüng v mäi trỉåìng sn xút lãn cå thãø con ngỉåìi. Näüi dung nghiãn cỉïu l xáy dỉûng
cạc ngun l, cạc gii phạp k thût, cạc biãûn phạp vãû sinh y tãú nhàòm loải trỉì hồûc hản chãú
nhỉỵng tạc âäüng cọ hải ca cạc úu täú nguy hiãøm gáy ra cạc bãûnh nghãư nghiãûp cho ngỉåìi lao
âäüng trong sn xút nhỉ:
- Cạc u täú báút låüi vãư tỉ thãú lao âäüng, cäng viãûc nàûng nhc.
- Nhiãût âäü, âäü áøm, tiãúng äưn, rung âäüng, bỉïc xả,
- Cạc cháút âäüc, cạc loải håi khê âäút, bủi âäüc,
- Ạnh sạng quạ täúi hồûc quạ chọi
Mi gii phạp k thût vãû sinh v biãûn phạp y tãú âãưu nhàòm mủc âêch lm cho mäi
trỉång lao âäüng âỉåüc trong sảch, tiãûn nghi, tảo âiãưu kiãûn lm viãûc thoi mại, dãù chëu; nhåì âọ
sỉïc kho ngỉåìi lao âäüng âỉåüc âm bo, phng ngỉìa cạc bãûnh nghãư nghiãûp, khäng ngỉìng náng
cac nàng sút lao âäüng v cháút lỉåüng lao âäüng.
1.2.1.3. K thût an ton :
Âäúi tỉåüng nghiãn cỉïu ca k thût an ton l kho sạt, phán têch cạc ngun nhán
cọ thãø dáùn âãún tai nản lao âäüng. Tỉì âọ xáy dỉûng v ạp dủng cạc tiãu chøn, biãûn phạp v
phỉång tiãûn vãư täø chỉïc, k thût nhàòm phng trạnh tạc âäüng ca cạc úu täú nguy hiãøm gáy
9

chỏỳn thổồng cho ngổồùi lao õọỹng trong quaù trỗnh saớn xuỏỳt, taỷo õióửu kióỷn laỡm vióỷc an toaỡn õóứ õaỷt

hióỷu quaớ cao nhỏỳt.
1.2.1.4. Kyợ thuỏỷt phoỡng chaùy vaỡ chổợa chaùy:
Laỡ phỏửn nọỹi dung khoa hoỹc chióỳn õỏỳu vồùi hoaớ hoaỷn. Nhióỷm vuỷ cuớa noù laỡ:
- Nghión cổùu phỏn tờch caùc nguyón nhỏn chaùy nọứ trón cọng trổồỡng, trong saớn xuỏỳt.
- óử xuỏỳt vaỡ thổỷc hióỷn caùc bióỷn phaùp phoỡng chaùy vaỡ chổợa chaùy mọỹt caùch coù hióỷu
quaớ; õọửng thồỡi haỷn chóỳ õóỳn mổùc thỏỳp nhỏỳt do hoaớ hoaỷn gỏy ra.

1.2.2. Phổồng phaùp hoỹc tỏỷp nghión cổùu.
Khoa hoỹc kyợ thuỏỷt baớo họỹ lao õọỹng laỡ lộnh vổỷc khoa hoỹc rỏỳt tọứng hồỹp vaỡ lión ngaỡnh
õổồỹc hỗnh thaỡnh vaỡ phaùt trióứn trón cồ sồớ kóỳt hồỹp vaỡ sổớ duỷng thaỡnh tổỷu cuớa nhióửu ngaỡnh khoa
hoỹc khaùc nhau tổỡ khoa hoỹc tổỷ nhión, khoa hoỹc kyợ thuỏỷt chuyón ngaỡnh ( y hoỹc, cồ õióỷn, xỏy
dổỷng, giao thọng, ) õóỳn caùc ngaỡnh khoa hoỹc kinh, xaợ họỹi, chờnh trở ( trióỳt hoỹc, kinh tóỳ, luỏỷt
hoỹc, xaợ họỹi hoỹc, tỏm lyù hoỹc, )
Nọỹi dung baớo họỹ lao õọỹng trong caùc chuyón ngaỡnh thuọỹc lộnh vổỷc xỏy dổỷng cồ baớn (
xỏy dổỷng dỏn duỷng - cọng ngióỷp, xỏy dổỷng giao thọng, xỏy dổỷng thuyớ lồỹi - thuyớ õióỷn) coù lión
quan õóỳn caùc mọn hoỹc cồ baớn nhổ toaùn hoỹc, vỏỷt lyù hoỹc, hoaù hoỹc, vaỡ caùc mọn khoa hoỹc kyợ
thuỏỷt nhổ nhióỷt kyợ thuỏỷt, õióỷn kyợ thuỏỷt, sổùc bóửn vỏỷt lióỷu, cồ kóỳt cỏỳu, maùy thi cọng, , õỷc bióỷt
laỡ õọỳi vồùi caùc mọn kyợ thuỏỷt thi cọng vaỡ tọứ chổùc thi cọng. où laỡ kióỳn thổùc tọứng hồỹp cuớa caùc
chuyón ngaỡnh xỏy dổỷng. Cho nón khi nghión cổùu nọỹi dung baớo họỹ lao õọỹng cỏửn vỏỷn duỷng kióỳn
thổùc cuớa caùc mọn hoỹc lión quan noùi trón; õọửng thồỡi qua nghión cổùu bọứ sung cho caùc mọn hoỹc
naỡy õổồỹc hoaỡn chốnh hồn trón quan õióứm baớo họỹ lao õọỹng.
Phổồng phaùp nghión cổùu nọỹi dung baớo họỹ lao õọỹng trong caùc chuyón ngaỡnh xỏy dổỷng
laỡ:
- Tióỳn haỡnh phỏn tờch nguyón nhỏn phaùt sinh caùc yóỳu tọỳ nguy hióứm gỏy ra sổỷ cọỳ tai
naỷn, bóỷnh nghóử nghióỷp, nguy cồ chaùy nọứ trong saớn xuỏỳt, xaùc õởnh õổồỹc qui luỏỷt phaùt sinh cuớa
chuùng.
- Trón cồ sồớ õoù maỡ õóử xuỏỳt vaỡ thổỷc hióỷn caùc bióỷn phaùp phoỡng ngổỡa, loaỷi trổỡ nhổợng
nguyón nhỏn phaùt sinh cuớa chuùng; õaớm baớo caùc quaù trỗnh thi cọng xỏy lừp cọng trỗnh õổồỹc an
toaỡn, vóỷ sinh; baớo vóỷ tờnh maỷng vaỡ sổùc khoeớ cho ngổồỡi lao õọỹng; phoỡng traùnh sổỷ cọỳ chaùy nọứ
trón cọng trổồỡng.

1.3. Mọỹt sọỳ khaùi nióỷm cồ baớn.
1.3.1. ióửu kióỷn lao õọỹng.
1.3.1.1. Khaùi nióỷm.
ióửu kióỷn lao õọỹng laỡ tọứng thóứ caùc yóỳu tọỳ vóử kinh tóỳ, xaợ họỹi, tọứ chổùc, kyợ thuỏỷt, tổỷ
nhión õổồỹc phaùt sinh khi ngổồỡi lao õọỹng sổớ duỷng caùc cọng cuỷ, phổồng tióỷn lao õọỹng taùc õọỹng
vaỡo õọỳi tổồỹng lao õọỹng theo nhổợng qui trỗnh cọng nghóỷ nhỏỳt õởnh vaỡ sổỷ taùc õọỹng qua laỷi giổợa
chuùng trong quaù trỗnh lao õọỹng saớn xuỏỳt.
10

Váún âãư quan tám l cạc úu täú biãøu hiãûn âiãưu kiãûn lao âäüng cọ nh hỉåíng nhỉ thãú
no âãún sỉïc kho v tênh mảng con ngỉåìi. Âạnh giạ, phán têch âiãưu kiãûn lao âäüng phi tiãún
hnh âạnh giạ, phán têch âäưng thåìi trong mäúi quan hãû tạc âäüng qua lải ca táút c cạc úu täú
trãn.
1.3.1.2 Âạnh giạ âiãưu kiãûn lao âäüng.
Âiãưu kiãûn lao âäüng nọi chung âỉåüc âạnh giạ båíi hai màût l quạ trçnh lao âäüng v
tçnh trảng vãû sinh ca mäi trỉåìng trong âọ quạ trçnh lao âäüng âỉåüc thỉûc hiãûn.
- Nhỉỵng âàûc trỉng ca quạ trçnh lao âäüng l tênh cháút v cỉåìng âäü lao âäüng, trảng
thại lao âäüng ( ca lm viãûc ban âãm, ban ngy ), tỉ thãú ca con ngỉåìi khi lm viãûc, sỉû càng
thàóng åí cạc bäü pháûn riãng ca cå thãø nhỉ chán, tay, màõt,
- Tçnh trảng vãû sinh ca mäi trỉåìng sn xút âỉåüc âàûc trỉng båíi âiãưu kiãûn vi khê
háûu ( nhiãût âäü, âäü áøm, täúc âäü lỉu chuøn khäng khê ), hm lỉåüng bủi, näưng âäü håi khê trong
khäng khê, mỉïc âäü tiãúng äưn, rung âäüng, âäü chiãúu sạng,
Cạc úu täú trãn åí dảng riãng r hay kãút håüp nãúu vỉåüt quạ giåïi hản cho phẹp thç cọ
thãø gáy nh hỉåíng khäng täút cho cå thãø con ngỉåìi trong thåìi gian lm viãûc dáùn âãún tai nản lao
âäüng lm suy gim sỉïc kho, phạt sinh cạc bãûnh nghãư nghiãûp cho ngỉåìi lao âäüng.
1.3.1.3. Phán têch âiãưu kiãûn lao âäüng trong ngnh xáy dỉûng cå bn.
Âiãưu kiãûn lao âäüng ca cäng nhán trong cạc chun ngnh thüc lénh vỉûc xáy
dỉûng cå bn cọ nhỉỵng âàûc th sau:
- Trong cạc ngnh cäng nghiãûp khạc ( cå khê, dãût may, ) chäø lm viãûc ca cäng
nhán tỉång âäúi cäú âënh ( con ngỉåìi, mạy mọc thiãút bë cäú âënh, sn pháøm di chuøn theo qui

trçnh cäng nghãû ca dáy chuưn sn xút). Ngỉåüc lải, trong xáy dỉûng cå bn chäø lm viãûc ca
cäng nhán phi di chuøn theo chu vi v chiãưu cao ca cäng trçnh phủ thüc vo tiãún trçnh xáy
dỉûng.
- Cọ nhiãưu cäng viãûc nàûng nhc, khäúi lỉåüng cäng viãûc låïn ( cäng tạc âáút âạ, bã
täng, váûn chuøn váût liãûu, ) nhỉng mỉïc âäü cå giåïi hoạ thi cäng cn tháúp, pháưn låïn phi lm
th cäng, täún nhiãưu cäng sỉïc, nàng sút lao âäüng tháúp, cọ nhiãưu úu täú nguy hiãøm.
- Cọ nhiãưu cäng viãûc büc ngỉåìi cäng nhán phi lm åí tỉ thãú g bọ nhỉ qu, khom
lỉng, ngäưi xäøm, nàòm ngỉỵa, hồûc phi lm åí trãn cao, åí nhỉỵng chäø cheo leo hay nàòm sáu dỉåïi
màût âáút, dỉåïi nỉåïc ( thi cäng làõp ghẹp, thàm d âëa cháút, thi cäng âỉåìng háưm giãúng chçm, ),
do âọ cọ nhiãưu nguy cå tai nản.
- Nhiãưu loải viãûc trong quạ trçnh thi cäng pháưn låïn phi tiãún hnh åí ngoi tråìi, nãn
ngỉåìi cäng nhán phi chëu nh hỉåíng xáúu ca thåìi tiãút, khê háûu nhỉ nàõng gàõt, mỉa dáưm, giọ
rẹt, , âiãưu kiãûn vãû sinh lao âäüng khäng âỉåüc âm bo.
- Cọ nhiãưu trỉåìng håüp cäng nhán phi lm viãûc trong mäi trỉåìng ä nhiãùm âäüc hải,
cọ tiãúng äưn, cọ nhiãưu bủi, rung âäüng låïn, håi khê âäüc ( trong cäng tạc bã täng, gia cäng cå khê,
sån, trang trê, ).
11

Qua phán têch trãn tháúy ràòng, âiãưu kiãûn lao âäüng trong chun ngnh xáy dỉûng cå
bn cọ nhiãưu khọ khàn phỉïc tảp, nguy hiãøm, âäüc hải, cho nãn phi hãút sỉïc chụ âãún viãûc ci
thiãûn âiãưu kiãûn lao âäüng, âm bo cạc biãûn phạp an ton v vãû sinh lao âäüng.
1.3.2. Tai nản lao âäüng v bãûnh nghãư nghiãûp.
1.3.2.1. Tai nản lao âäüng :
L tai nản xy ra trong quạ trçnh lao âäüng do tạc âäüng âäüt ngäüt ca cạc úu täú bãn
ngoi dỉåïi dảng cå, nhiãût, âiãûn, hoạ nàng v sinh hc l chãút ngỉåìi hay lm täøn thỉång hồûc
phạ hu chỉïc nàng hoảt âäüng bçnh thỉåìng ca mäüt bäü pháûn báút k trong cå thãø. Nhiãùm âäüc
âäüt ngäüt cng l tai nản lao âäüng.
Tai nản lao âäüng cn gi l cháún thỉång âỉåüc chia ra hai trỉåìng håüp l:
- Cháún thỉång trong sn xút : l nhỉỵng tai nản xạy ra trong khi cäng nhán âang
lm viãûc liãn quan âãún quạ trçnh sn xút ( nhiãûm vủ âỉåüc giao).

- Cháún thỉång trong sinh hoảt: l nhỉỵng tai nản xy ra trong khi ngỉåìi lao âäüng
lm nhỉỵng cäng viãûc khäng cọ liãn quan âãún nhiãûm vủ sn xút v cäng tạc ( khi lm viãûc
riãng åí gia âçnh, khi âi tu xe, ).
1.3.2.2. Bãûnh nghãư nghiãûp.
L sỉû suy úu dáưn vãư sỉïc kho ca ngỉåìi lao âäüng gáy nãn bãûnh táût do tạc âäüng ca
cạc úu täú âäüc hải tảo rtong sn xút lãn cå thãø con ngỉåìi trong quạ trçnh lao âäüng.
C tai nản lao âäüng ( cháún thỉång ) v bãûnh nghãư nghiãûp dãưu gáy hu hoải âäúi våïi
cå thãø hồûc gáy chãút ngỉåìi, nhỉng khạc nhau åí chäø:
- Tai nản lao âäüng thç gáy hu hoải cå thãø mäüt cạch âäüt ngäüt (hồûc chãút).
- Bãûnh nghãư nghiãûp thç lm sỉïc kho suy gim dáưn mäüt cạch tỉì tỉì trong mäüt
thåìi gian di v cúi cng dáùn âãún máút kh nàng lao âäüng.
1.3.2.3. Khai bạo, âiãưu tra tai nản lao âäüng v bãûnh nghãư nghiãûp.
Âãø cọ thãø phán biãût, tçm âỉåüc cạc ngun nhán tai nản lao âäüng v bãûnh nghãư
nghiãûp; tỉì âọ âãư ra cạc biãûn phạp phng ngỉìa, âãư phng cạc trỉåìng håüp tỉång tỉû tại diãùn thç
phi tiãún hnh khai bạo v âiãưu tra mäüt cạch chênh xạc v këp thåìi. Táút c cạc tai nản xy ra
âäúi våïi ngỉåìi lao âäüng ( khäng phán biãût trong biãn chãú hay håüp âäưng tảm tuøn ) trong giåì
lm viãûc åí xê nghiãûp, cäng trỉåìng hồûc khi âi cäng tạc âãưu phi âỉåüc khai bạo v âiãưu tra theo
thäng tỉ liãn tëch säú 03/1998/TTLT/BLÂTBXH - BYT - TLÂLÂVN ( 26 - 3 - 1998 ) giỉỵa Bäü
lao âäüng Thỉång binh x häüi - Bäü y tãú - Täøng liãn âon lao âäüng Viãût Nam hỉåïng dáùn khai
bạo v âiãưu tra tai nản lao âäüng. ( Trong thäng tỉ ny qui âënh r th tủc khai bạo, phán cáúp
v täø chỉïc âiãưu tra, phỉång phạp v näüi dung âiãưu tra, )
Mún cho cäng tạc âiãưu tra khai bạo âảt kãút qu täút, khi tiãún hnh phi nàõm vỉỵng
cạc u cáưu sau:
- Kháøn trỉång v këp thåìi: Tiãn hnh âiãưu tra ngay sau khi tai nản xy ra, lụ
hiãûn trỉåìng nåi xy ra cn giỉỵ ngun vẻn, c viãûc khai thạc thäng tin ca cạc nhán chỉïng
cng cáưn këp thåìi.
12

- Bo âm tênh khạch quan: Phi tän trng sỉû tháût, khäng bao che cng khäng
âënh kiãún, suy diãùn ch quan thiãúu càn cỉï.

- Củ thãø v chênh xạc : Phi xem xẹt mäüt cạch ton diãûn, k lỉåỵng tỉìng chi tiãút
ca vủ tai nản, hãút sỉïc trạnh tçnh trảng qua loa âải khại.
Thỉûc hiãûn täút cạc u cáưu trãn måïi âỉa ra âỉåüc nhỉỵng chỉïng cỉï âụng âàõn vãư
ngun nhán v trạch nhiãûm ca nhỉỵng ngỉåìi liãn quan tåïi vủ tai nản.
1.4. Ngun nhán tai nản lao âäüng v bãûnh nghãư nghiãûp.
1.4.1. Phán loải ngun nhán tai nản lao âäüng v bãûnh nghãư nghiãûp.
Âãø tiãún hnh phán têch v ngàn ngỉìa tai nản lao âäüng v bãûnh nghãư nghiãûp nháút thiãút
phi tçm ra ngun nhán gáy nãn tai nản v bãûnh nghãư nghiãûp, âàût biãût quan trng l phán loải
ngun nhán ca chụng. Mi ngun nhán cọ thãø ca tai nản lao âäüng v bãûnh nghãư nghiãûp
âỉåüc chia thnh bäún nhọm: ngun nhán k thût, ngun nhán täø chỉïc, ngun nhán vãû sinh
mäi trỉåìng v ngun nhán ch quan ( bn thán hay trảng thại sinh l ca ngỉåìi lao âäüng).
1.4.1.1. Ngun nhán k thût.
Cọ liãn quan âãún nhỉỵng thiãúu sọt vãư màût k thût nhỉ:
- Dủng củ, phỉång tiãûn, thiãút bë mạy mọc bë hỉ hng ( âỉït cạp, tüt phanh, gy
våí âạ mi, gy thang, sn gin giạo, ).
- Thiãúu cạc thiãút bë an ton hồûc hãû thäúng che chàõn an ton khäng täút ( ạp kãú,
nhãût kãú, van bo hiãøm, cháút cạch âiãûn, thiãút bë che chàõn cạc bäü pháûn truưn âäüng, cå cáúu hm
ca tåìi, ).
- Vi phảm qui trçnh, quy phảm k thût an ton ( vi phảm trçnh tỉû thạo dåỵ vạn
khn, cäüt chäúng, âo häú sáu kiãøu hm ãúch, sỉí dủng khäng âụng âiãûn ạp khi lm viãûc åí mäi
trỉåìng nguy hiãøm vãư âiãûn, )
- Thao tạc k thût khäng âụng, vi phảm quy tàõc an ton ( hm phanh âäüt
ngäüt khi náng hả váût cáøu, xe chảy våïi täúc âäü quạ mỉïc qui âënh, dng que sàõt moi nhäưi thúc
näø trong läù khoan näø mçn, )
1.4.1.2. Ngun nhán täø chỉïc:
Cọ liãn quan âãún nhỉỵng thiãúu sọt vãư màût täø chỉïc thỉûc hiãûn nhỉ:
- Bäú trê màût bàòng khäng gian sn xút khäng håüp l ( chäù lm viãûc cháût hẻp, âỉåìng
âi lải cọ nhiãưu chäù giao càõt nhau, mạy mọc thiãút bë, ngun váût liãûu bäú trê sai ngun tàõc, )
- Tuøn dủng, sỉí dủng cäng nhán khäng âụng ngnh nghãư v trçnh âäü chun män,
khäng âạp ỉïng u cáưu vãư sỉïc kho v tøi tạc.

- Cäng nhán chỉa âỉåüc hún luûn v kiãøm tra vãư an ton lao âäüng, thiãúu kiãøm tra
v giạm sạt thỉåìng xun âãø phạt hiãûn v sỉí l nhỉỵng vi phảm vãư vãû sinh v an ton lao âäüng.
- Thỉûc hiãûn khäng nghiãm chènh vãư cạc chãú âäü bo häü lao âäüng ( cạc chãú âäü vãư giåì
lm viãûc v giåì nghè ngåi, trang bë bo häü lao âäüng, bäưi dỉåỵng cäng viãûc nàûng nhc âäüc
hải, ).
13

1.4.1.3. Ngun nhán vãû sinh mäi trỉåìng.
Cọ thãø l khi phi lao âäüng trong cạc trỉåìng håüp nhỉ:
- Âiãưu kiãûn khê háûu khäng tiãûn nghi ( quạ nọng, quạ lảnh, khäng khê trong nh
lm viãûc, sn xút kẹm thäng thoạng, ngäüt ngảt, âäü áøm cao, thiãúu ạnh sạng, ).
- Mäi trỉång lm viãûc bë ä nhiãùm cạc úu täú âäüc hải vỉåüt quạ mỉïc qui âënh (
bủi håi khê âäüc, tiãúng äưn, rung âäüng, bỉïc xả, ).
- Lm viãûc trong âiãưu kiãûn ạp sút cao hån hồûc tháúp hån ạp sút khê quøn
bçnh thỉåìng ( trãn cao, dỉåïi sáu, trong âỉåìng háưm, dỉåïi nỉåïc sáu, ).
- Khäng ph håüp våïi tiãu chøn ecgänämi ( khoa hc lao âäüng ) nhỉ : tỉ thãú lao
âäüng g bọ, cäng viãûc âån âiãûu bưn t, cỉåìng âäü lao âäüng càng thàóng, mạy mọc, dủng củ,
chäù lm viãûc khäng ph håüp våïi cạc chè tiãu vãư nhán tràõc hc ( Nhán tràõc hc ecgänämi -
tỉång quan giỉỵa ngỉåìi lao âäüng v cạc phỉång tiãûn lao âäüng, vë trê lm viãûc ca h âäúi våïi
u cáưu âm bo sỉû thûn tiãûn nháút cho ngỉåìi lao âäüng khi lm viãûc âãø cọ thãø âảt âỉåüc nàng
sút lao âäüng cao nháút v âảt âỉåüc sỉïc kho täút nháút).
- Khäng âm bo cạc u cáưu vãû sinh cạ nhán trong sn xút ( khäng â nỉåïc
úng âm bo cháút lỉåüng, nh vãû sinh, nỉåïc tàõm rỉía, )
1.4.1.4. Ngun nhán ch quan.
L ngun nhán cọ liãn quan âãún bn thán ngỉåìi lao âäüng nhỉ:
- Tøi tạc, sỉïc kho, giåïi tênh, tám l khäng ph håüp våïi cäng viãûc.
- Trảng thại tháưn kinh, tám l khäng bçnh thỉåìng, cọ nhỉỵng âäüt biãún vãư cm xục (
vui bưn, lo såü, hong häút, )
- Vi phảm k lût lao âäüng, näüi qui an ton lao âäüng ( âa båỵn, nghëch ngåüm khi
lm viãûc, lm viãûc quạ giåì, vi phảm nhỉỵng vng nguy hiãøm ca mạy mọc thiãút bë khäng liãn

quan âãún nhiãûm vủ ca mçnh)
- Khäng sỉí dủng hồûc sỉí dủng khäng âụng cạc dủng củ phng häü cạ nhán ( lm
viãûc trãn cao, trãn mại däúc trån trỉåüt khäng âeo dáy an ton, )

1.4.2. Phỉång phạp phán têch ngun nhán tai nản.
Âãø phng ngỉìa tai nản lao âäüng v bãûnh nghãư nghiãûp cọ hiãûu qu thç phi tiãún hnh
nghiãn cỉïu v phán têch cạc ngun nhán phạt sinh ca chụng nhàòm tçm ra âỉåüc nhỉỵng qui
lût phạt sinh nháút âënh, cho phẹp tháúy trỉåïc nguy cå tai nản ( úu täú nguy hiãøm, âäüc hải ).
Khi tiãún hnh phán têch cọ thãø càn cỉï vo sỉû phán loải cạc ngun nhán â nãu trãn âãø xạc
âënh. Mäùi vủ tai nản xy ra cọ thãø do mäüt säú ngun nhán nhỉng trong âọ cọ thãø tạch ra âỉåüc
ngun nhán no l ch úu, trỉûc tiãúp gáy tai nản, loải trỉì ngàn chàûn nọ thç s phng trạnh
âỉåüc tai nản tỉång tỉû tại diãùn. Âãø phán têch ngun nhán tai nản, thỉåìng dng cạc phỉång
phạp thäúng kã, âëa hçnh v chun kho.
1.4.2.1. Phỉång phạp thäúng kã.
Dng phỉång phạp thäúng kã phán têch thç phi tiãún hnh phán loải tai nản thnh
nhọm theo âàûc trỉng chung qui ỉåïc:
14

- Nghãư nghiãûp : mäüc, nãư, sàõt,
- Dảng cäng viãûc : âáút âạ, bã täng, lạp ghẹp,
- Tøi âåìi v tøi nghãư ngỉåìi lao âäüng
- Thåìi gian lao âäüng trong ngy (ca sạng, ca chiãưu, ca âãm) trong thạng, trong
nàm
- Giåïi tênh : nam, nỉỵ
Qua phán têch säú liãûu thäúng kã hng thạng, hng q, hng nàm trong säø ghi tai nản
v biãn bn tai nản lao âäüng s xạc âënh âỉåüc nghãư no, cäng viãûc no, lỉïa tøi no, thỉåìng
xy ra tai nản nhiãưu nháút. Trãn cå såí âọ m cọ kãú hoảch táûp trung chè âảo, âỉa ra cạc biãûn
phạp cáưn thiãút âãø phng ngỉìa hồûc âãø lm gim tai nản åí nåi no âọ cọ mỉïc tai nản cao hån.
Chàóng hản, säú liãûu thäúng kã cho tháúy tai nản xy ra nhiãưu nháút l âäúi våïi cäng nhán tr, êt
thám niãn, chỉïng t cáưn tàng cỉåìng rn luûn náng cao tay nghãư, hỉåïng dáùn biãûn phạp lm

viãûc an ton. Ngỉåüc lải, tai nản xy ra nhiãưu våïi thåü báûc cao, láu nàm, chỉïng t h coi thỉåìng
an ton vãû sinh lao âäüng, näüi qui k lût lao âäüng thç phi tàng cỉåìng kiãøm tra, giạm sạt tun
truưn, nhàõc nhåí bàòng cạc biãûn phạp hnh chênh.
Khuút âiãøm ca phỉång phạp ny l cáưn phi cọ thåìi gian âãø thu tháûp säú liãûu v
chè cọ thãø âãư ra biãûn phạp khàõc phủc chung, vç khäng âi sáu phán têch ngun nhán củ thãø ca
mäùi trỉåìng håüp tai nản lao âäüng.
1.4.2.2. Phỉång phạp âëa hçnh.
Táút c cạc tai nản lao âäüng âỉåüc âạnh dáúu mäüt cạch cọ hãû thäúng bàòng k hiãûu qui
ỉåïc trãn màût bàòng cäng trỉåìng, cäng trçnh hay phán xỉåíng. Nhåì nhỉỵng dáúu hiãûu âọ m bàòng
trỉûc giạc cọ thãø tháúy âỉåüc nhỉỵng chäù lm viãûc v cạc cäng âoản cọ mỉïc âäü nguy hiãøm cao,
thỉåìng xy ra nhiãưu tai nản cáưn phi nghiãn cỉïu v ạp dủng cạc biãûn phạp phng ngỉìa trỉåïc.
Khuút âiãøm ca phỉång phạp ny cng giäúng nhỉ phỉång phạp thäúng kã.
1.4.2.3. Phỉång phạp chun kho.
Khạc våïi hai phỉång phạp trãn l chè phán têch täøng håüp cạc trỉåìng håüp tai nản xy
ra, cn trong phỉång phạp chun kho s âi sáu nghiãn cỉïu phán têch chi tiãút ton bäü täø håüp
âiãưu kiãûn lao âäüng v cạc ngun nhán phạt sinh tai nản, bao gäưm: quạ trçnh lao âäüng, qui
trçnh cäng nghãû nåi lm viãûc, mạy mọc thiãút bë v ngun váût liãûu sỉí dủng, cạc úu täú vi khê
háûu v âiãưu kiãûn mäi trỉåìng xung quanh, phỉång tiãûn bo vãû, nhỉỵng thiãúu sọt trong quạ trçnh
k thût
Trong phỉång phạp chun kho thỉåìng tiãún hnh nghiãn cỉïu cạc ngun nhán tai
nản thüc vãư k thût v täø chỉïc theo cạc säú liãûu thäúng kã, phán têch sỉû phủ thüc ca nhỉỵng
ngun nhán âọ vo cạc phỉång phạp hon thnh cạc quạ trçnh thi cäng xáy dỉûng v xạc âënh
âáưy â cạc biãûn phạp an ton â thỉûc hiãûn. Nãu ra kãút lûn trãn cå såí phán têch, tỉì âọ âỉa ra
nhỉỵng kiãún nghë thay âäøi v hon thiãûn quạ trçnh k thût, qui trçnh cäng nghãû våïi mủc âêch
trỉì khỉí nhỉỵng thao tạc nguy hiãøm v ci thiãûn ton bäü âiãưu kiãûn lao âäüng.
15

16
Ỉu âiãøm ca phỉång phạp ny l cho phẹp xạc âënh âáưy â cạc ngun nhán phạt
sinh tai nản, âáy l âiãưu ráút quan trng âãø quút âënh cạc biãûn phạp loải trỉì nhỉỵng ngun

nhán âọ.
1.5. Âạnh giạ tçnh hçnh tai nản lao âäüng.
Khi nghiãn cỉïu phán têch cng nhỉ âạnh giạ vãư tçnh hçnh tai nản åí cạc âån vë sn xút (
cäng trỉåìng, cäng xỉåíng, xê nghiãûp, )trong khong thåìi gian xạc âënh ( q, nàm ) khäng thãø
càn cỉï vo trë säú tuût âäúi lỉåüng ngỉåìi bë tai nản, båíi vç säú ngỉåìi lao âäüng trong khong thåìi
gian âọ åí cạc âån vë sn xút khäng nhỉ nhau. Vç váûy âãø âạnh giạ âụng âàõn vãư tçnh hçnh tai
nản lao âäüng v xạc âënh âỉåüc säú lỉåüng tai nản xạy ra nhiãưu hay êt, thåìi gian lao âäüng kẹo di
phi dng cạc chè säú gi l hãû säú táưn xút tai nản K
ts
, hãû säú tráưm trng K
tt
v hãû säú tai nản nọi
chung K
tn
.

1.5.1. Hãû säú táưn xút tai nản K
ts
.
Hãû säú K
ts
l tè säú giỉỵa säú tai nản lao âäüng xy ra trong khong thåìi gian âiãưu tra
(thỉåìng l mäüt nàm hay mäüt q ) våïi säú ngỉåìi lm viãûc bçnh qn trong khong thåìi gian âọ
tênh trãn 1000 ngỉåìi lao âäüng, tỉïc l:

1000
N
S
K
ts

=
(1-1)
Trong âọ:
S - säú tai nản lao âäüng xy ra trong thåìi gian thäúng kã.
N - säú ngỉåìi lm viãûc bçnh qn hng ngy trong thåìi gian thäúng kã.
Trë säú K
ts
chè måïi cho biãút mỉïc âäü tai nản lao âäüng nhiãưu hay êt, nhỉng khäng cho biãút
âáưy â vãư tçnh trảng tai nản nàûng hay nhẻ.

1.5.2. Hãû säú tráưm trng .
tt
K
Trë säú K
tt
dng âãø âạnh giạ tçnh trảng tai nản, xạc âënh mỉïc âäü máút kh nàng lao âäüng
trung bçnh tênh bàòng ngy cho mäüt láưn tai nản lao âäüng, tỉïc l :
S
D
K
ts
=
(1-2)

Trong âọ :
D - täøng säú ngy máút kh nàng lao âäüng (nghè viãûc) ca táút c cạc vủ tai nản trong
thåìi gian thäúng kã.
Hãû säú K
tt
chè xẹt âãún cạc vủ tai nản phi nghè viãûc tảm thåìi, nọ chỉa phn nh âỉåüc

cạc trỉåìng håüp tỉí vong hồûc hon ton máút kh nàng lao âäüng vénh viãùn, cho nãn cáưn phi xẹt
riãng nhỉỵng trỉåìng håüp ny.

1.5.3. Hãû säú tai nản nọi chung .
tn
K
Khi so sạnh hãû säú táưn xút tai nản K
ts
v hãû säú tráưm trng K
tt
âäúi våïi cạc cäng trỉåìng, xê
nghiãûp, âån vë sn xút, cng nhỉ âäúi våïi ngnh nghãư riãng cho phẹp âạnh giạ âỉåüc mỉïc âäü
v diãùn biãún ca tçnh hçnh tai nản åí nhỉỵng nåi âọ trong khong thåìi gian âiãưu tra, thäúng kã.

Nhổng nóỳu chố xeùt caùc hóỷ sọỳ naỡy mọỹt caùch rióng bióỷt thỗ chổa coù thóứ bióỳt õổồỹc mọỹt caùch õỏửy õuớ
õỷc trổng vóử tỗnh hỗnh tai naỷn vỗ chuùng khọng lión quan gỗ vồùi nhau. Khi hóỷ sọỳ K
ts
giaớm, hóỷ sọỳ
K
tt
coù thóứ tng vaỡ ngổồỹc laỷi. Cho nón ngoaỡi hai hóỷ sọỳ trón, õóứ õaùnh giaù mọỹt caùch tọứng quaùt tỗnh
hỗnh tai naỷn thỗ nón õổa thóm vaỡo hóỷ sọỳ tai naỷn noùi chung K
tn
, noù laỡ tờch sọỳ cuớa hai hóỷ sọỳ trón,
tổùc laỡ:
K
tn
= K
ts
x K

tt
(1-3)
Hóỷ sọỳ tai naỷn noùi chung K
tn
thóứ hióỷn õỏửy õuớ tờnh chờnh xaùc hồn õỷc trổng vóử mổùc õọỹ
dióựn bióỳn tỗnh hỗnh tai naỷn lao õọỹng.






























17



CHỈÅNG II
K THÛT VÃÛ SINH LAO ÂÄÜNG TRONG SN XÚT


2.1. Nhỉỵng váún âãư chung ca vãû sinh lao âäüng.

2.1.1. Âäúi tỉåüng v nhiãûm vủ ca ké thût vãû sinh lao âäüng.
Vãû sinh lao âäüng l män khoa hc cọ nhiãûm vủ nghiãn cỉïu tạc dủng sinh hc ca
nhỉỵng úu täú cọ hải trong sn xút âäúi våïi sỉïc kho ngỉåìi lao âäüng, tçm cạc biãûn phạp ci
thiãûn âiãưu kiãûn lao âäüng, ci tiãún täø chỉïc lao âäüng v quạ trçnh thao tạc, phng ngỉìa cạc bãûnh
nghãư nghiãûp, náng cao kh nàng lao âäüng cho con ngỉåìi khi lm viãûc .
Trong quạ trçnh thi cäng v lao âäüng sn xút trãn cạc cäng trỉåìng, trong cạc xê
nghiãûp, cäng nghiãûp xáy dỉûng ngỉåìi lao âäüng cọ thãø tiãúp xục våïi nhỉỵng úu täú báút låüi nh
hỉåíng xáúu âãún sỉïc kho, cạc úu täú ny gi l tạc hải nghãư nghiãûp. Vê dủ: nghãư rn, dạt gia
cäng kim loải, úu täú tạc hải chênh l nhiãût âäü cao, tiãúng äưn, nghãư hn âiãûn, hn håi l cạc tia
nàng lỉåüng cọ cỉåìng âäü låïn (tia häưng ngoải),
Nhỉỵng tạc hải nghãư nghiãûp tạc dủng lãn con ngỉåìi riãng l hay kãút håüp trong sn xút nh
hỉåíng âãún sỉïc kho åí nhiãưu mỉïc âäü khạc nhau nhỉ mãût mi, suy nhỉåüc, gim kh nàng lao
âäüng,lm tàng cạc bãûnh thäng thỉåìng (cm cụm, viãm hng, dau dả dy ) v cọ thãø gáy ra
cạc bãûnh nghãư nghiãûp (bãûnh bủi phäøi åí cäng nhán tiãúp xục våïi bủi than, bủi âáút âạ, bủi xi
màng, bãûnh âau xỉång, tháúp khåïp åí thåü âáưm bã täng, bãûnh nhiãùm âäüc, phäưng räüp da åí thåü sån

trang trê, cäng nhán náúu bitum, nhỉûa âỉåìng, ).
Âäúi tỉåüng ca vãû sinh lao âäüng l nghiãn cỉïu nhỉỵng näüi dung sau:
- Quạ trçnh lao âäüng v sn xút cọ nh hỉåíng âãún sỉïc kho ca con ngỉåìi.
- Ngun liãûu, váût liãûu, bạn thnh pháøm, thnh pháøm v cạc cháút thi cọ nh hỉåíng âãún
sỉïc kho ca con ngỉåìi.
- Cạc biãún âäøi sinh l, sinh hoạ ca cå thãø trong thåìi gian lao âäüng sn xút.
- Hon cnh, mäi trỉåìng lao âäüng ca con ngỉåìi.
- Tçnh hçnh täø chỉïc sn xút khäng håüp l lm täøn hải âãún sỉïc kho.
2.1.2. Tạc hải nghãư nghiãûp trong ngnh xáy dỉûng cå bn.
Nhỉỵng tạc hải nghãư nghiãûp tạc dủng lãn cå thãø ngỉåìi cäng nhán xáy dỉûng cå bn trong
quạ trçnh lao âäüng cọ thãø chia thnh cạc nhọm khạc nhau.Trong mäùi nhọm gäưm cọ nhiãưu úu
täú tạc hải. Do kãút qu tạc dủng nháút thåìi hồûc thỉåìng xun ca cạc nhọm úu täú trong quạ
trçnh v thao tạc lm viãûc s gáy ra mäüt säú bãûnh nghãư nghiãûp, củ thãø gäưm mỉåìi nhọm sau âáy:

18

2.1.2.1. Âiãưu kiãûn vi khê háûu khäng thich håüp:
Nhiãût âäü, âäü áøm cao v tháúp, cỉåìng âäü bỉïc xả nhiãût quạ mảnh, chụng gáy ra triãûu
chỉïng say nọng, say nàõng, cm lảnh, ngáút khi phi lm cäng viãûc rn, lm viãûc trong cạc
bưng lại cáưn trủc, mạy âo, lm viãûc åí ngoi tråìi vãư ma h, ma âäng trong nhỉỵng ngy quạ
nọng, quạ lảnh,
2.1.2.2. Âäü chãnh lãûch vãư ạp sút cao hồûc tháúp so våïi ạp sút khê quøn:
Gáy nãn bãûnh xung huút khi lm viãûc åí dỉåïi sáu trong lng âáút, trong giãúng chçm,
làûn sáu dỉåïi nỉåïc hồûc lm viãûc trãn nụi cao,
2.1.2.3. Rung âäüng làõc xọc:
Khi tạc dủng thỉåìng xun våïi cạc thäng säú cọ hải cho cå thãø s dáùn âãún cạc bãûnh
âau xỉång, tháúp khåïp, bãnh rung âäüng do lm viãûc våïi cạc dủng củ rung âäüng nẹn khê, rung
âäüng âiãûn, âáưm bã täng,
2.1.2.4. Bủi trong sn xút:
Cạc loải bủi âäüc nhỉ bủi äxit silic, bủi than, qûng phọng xả, bủi cräm, gáy hu

hoải cå quan hä háúp dáùn âãún cạc loải bủi phäøi âån thưn hồûc kãút håüp våïi lao phäi trong cäng
viãûc âáûp, nghiãưn, sng, váûn chuøn váût liãûu råìi, khoan näø mçn, träün vỉỵa, bã täng, thàm d v
khai thạc qûng phọng xả, phun cạt, phun sån,
2.1.2.5. Tạc hải cháút âäüc trong sn xút:
Tiãúp xục láu våïi cạc sn pháøm chỉng cáút than âạ, dáưu m v phiãún nham, våïi cạc
cháút hoạ hc kêch thêch ( nhỉûa thäng, sån, dung mäi, måỵ ) s bë nhiãùm âäüc cáúp tênh v mn
tênh, phäưng räüp da trong cäng tạc trang trê, sån, táøy rè, táøm gäù v váût liãûu chäúng tháúm, khi náúu
bi tum, nhỉûa âỉåìng.
2.1.2.6. Cạc cháút phọng xả, v tia phọng xả, tia rånghen:
Lm viãûc våïi cạc cháút phọng xả nhỉ khi d khuút táøt trong kãút cáúu kim loải, kiãøm
tra cháút lỉåüng måïi hn cọ thãø bë nhiãùm xả dáùn âãún suy nhỉåc tháưn kinh, bãûnh da cáúp tênh hay
mn tênh, ung thỉ da, unh thỉ xỉång, räúi loản trong chỉïc nàng tảo mạu,
2.1.2.7. Nàng lỉåüng bỉïc xả âiãûn tỉì, bỉïc xả cao táưn, tia häưng ngoải, tia tỉí ngoải:
Tạc dủng thỉåìng xun ca cạc tia nàng lỉåüng cỉåìng âäü cao trong cäng tạc hn
âiãûn, hn håi, lm viãûc våïi dng âiãûn táưn säú cao (mạy d khuút táût nam chám) s gáy ra cạc
bãûnh âau màõt, viãm màõt, biãún âäøi nhn màõt.
2.1.2.8. Hãû thäúng chiãúu sạng khäng håüp l, thiãúu hồûc thỉìa ạnh sạng:
Khi lm viãûc åí trỉåìng nhçn m âäü chiãúu sạng quạ täúi hồûc quạ chọi âãưu lm gim
thë lỉûc ca màõt dáùn âãún táût cáûn thë hồûc nhỉïc màõt.
2.1.2.9. Tỉ thãú lm viãûc g bọ, khäng thoi mại, âỉïng ngäưi bàõt büc:
19

Khoa hc k thût lm nhỉỵng cäng viãûc th cäng nàûng nhc åí tỉ thãú cụi khom,vàûn
mçnh, ngäưi âỉïng quạ láu gáy nãn sỉû càng thàóng thỉåìng xun cho cå thãø s lm g vẻo cäüt
säúng, dn ténh mảch, tạo bọn, hả tré,
2.1.3. Cạc biãûn phạp chung âãư phng tạc hải nghãư nghiãûp.
Tu theo tçnh hçnh củ thãø cọ thãø ạp dủng cạc biãûn phạp phng ngỉìa sau âáy:
2.1.3.1 Biãûn phạp k thût cäng nghãû:
Ci tiãún ké thût, âäøi måïi cäng nghãû nhỉ:
- Náng cao mỉïc cå giọi hoạ, tỉû âäüng hoạ cạc quạ trçnh thao tạc, quy trçnh cäng

nghãû, lm gim sỉû càng thàóng vãư thãø lỉûc v loải trỉì sỉû tiãúp xục trỉûc tiãúp ca ngỉåìi lao âäüng
våïi nåi phạt sinh âäüc hải nguy hiãøm.
- Dng nhỉỵng cháút khäng âäüc hải hồûc êt âäüc thay cho nhỉỵng håüp cháút cọ tênh âäüc
cao.
2.1.3.2. Biãûn phạp ké thût vãû sinh:
Dng nhỉỵng biãûn phạp vãư ké thût vãû sinh nhàòm gọp pháưn ci thiãûn âiãưu kiãûn lm
viãûc cho ngỉåìi lao âäüng nhỉ:
- Lỉûa chn âụng âàõn v bo âm cạc úu täú vi khê háûu (nhiãût âäü, âäü áøm, ) tiãûn
nghi khi thiãút kãú nh xỉåíng sn xút, nh lm viãûc.
- Sỉí dủng thiãút bë thäng giọ hụt khê thi håi khê, bủi âäüc nhàòm loải trỉì tạc dủng cọ
hải ca cạc cháút âäüc v nhiãût âäü cao lãn ngỉåìi lao âäüng.
- Täø chỉïc chiãúu sạng mäüt cạch håüp lê, bo âm chiãúu sạng theo tiãu chøn u cáưu.
- Dng cạc thiãút bë vãû sinh âàûc biãût âãø gim tháúp v triãût tiãu tiãúng äưn v rung âäüng
(tiãu ám, cạch ám, cạch rung, ), gim nọng (mn nỉåïc, hoa sen, khäng khê v nỉåïc, ) cho
ngỉåìi lao âäüng.
2.1.3.3. Biãûn phạp täø chỉïc lao âäüng khoa hc nhỉ:
- Thỉûc hiãûn viãûc phán cäng lao âäüng håüp lê theo âàûc âiãøm sinh lê ca ngỉåìi lao
âäüng.
- Tçm cạc biãûn phạp ci tiãún âãø cho ngỉåìi lao âäüng båït nàûng nhc, tiãu hao nàng
lỉåüng êt hån (âàûc biãût trong âiãưu kiãûn váût lê khäng bçnh thỉåìng, trong mäi trỉåìng âäüc hải)
hồûc lm cho lao âäüng thêch nghi âỉåüc våïi con ngỉåìi v con ngỉåìi thêch nghi âỉûåc våïi cäng
củ sn xút vỉìa bo âm nàng sút lao âäüng cao hån lải an ton hån.
2.1.3.4 Biãûn phạp phng häü cạ nhán:
Âáy l mäüt biãûn phạp bäø tråü khi biãûn phạp k thût cäng nghãû v biãûn phạp k
thût vãû sinh trong nhiãưu trỉåìng håüp thỉûc hiãûn chỉa âỉåüc thç nọ âọng vai tr ch úu trong
viãûc bo âm an ton cho cäng nhán trong sn xút v phng bãûnh nghãư nghiãûp.
Dỉûa theo tênh cháút nguy hiãøm v âäüc hải trong sn xút m sỉí dủng cạc phỉång
tiãûn bo vãû cạ nhán âãø bo vãû cạc cå quan thênh giạc, thë giạc, hä háúp, bãư màût da, nhỉ kênh
âeo màõt, màût nả, bçnh thåí oxy, qưn ạo bo häü, gàng tay,
2.1.3.5. Biãûn phạp y tãú bo vãû sỉïc kho: Bao gäưm:

20

- Kiãøm tra, khạm tuøn chn âäúi våïi nhỉỵng ngỉåìi màõc mäüt säú bãûnh no âọ khäng
bäú trê lm viãûc nhỉỵng nåi cọ úu täú bàõt låüi cho sỉïc kho, lm cho bãûnh nàûng thãm hồûc dãù âỉa
âãún màõc bãûnh nghãư nghiãûp .
- Khạm âënh kç cho cäng nhán v hỉọng dáùn phủc häưi kh nàng lao âäüng cho säú
cäng nhán màõc tai nản lao âäüng, bãûnh nghãư nghiãûp, bãûnh mn tênh â âỉåüc âiãưu trë.
- Thỉåìng xun kiãøm tra vãû sinh an ton lao âäüng, bo âm chãú âäü dinh dỉåỵng,
cung cáúp nỉåïc úng bo âm cháút lỉåüng cho cäng nhán lm viãûc tiãúp xục våïi cháút âäüc hải,
nàõng nọng, cäng viãûc nàûng nhc,
2.2. Vi khê háûu trong mäi trỉåìng sn xút.
Vi khê háûu l tçnh trảng váût l ca khäng khê trong khong khäng gian thu hẻp gäưm cạc úu
täú: nhiãût âäü, âäü áøm, bỉïc xả nhiãût v lưng khäng khê. Âiãưu kiãûn vi khê háûu trong mäi trỉåìng
sn xút phủ thüc vo tênh cháút ca quạ trçnh thi cäng, quạ trçnh cäng nghãû v khê háûu âëa
phỉång.
2.2.1. Cạc úu täú vi khê háûu:
2.2.1.1. Nhiãût âäü:
L cạc úu täú quan trng trong sn xút, phủ thüc vo quạ trçnh sn xút nhỉ nhiãût
ca l rn, ngon lỉía, bãư màût thiãút bë mạy mọc bë nọng, nàng lỉåüng âiãûn, cå biãún thnh nhiãût,
phn ỉïng hoạ hc sinh nhiãût, bỉïc xả nhiãût ca màût tråìi, nhiãût do cäng nhán sinh ra trong lao
âäüng, chênh cạc ngưn nhiãût ny â lm cho nhiãût âäü khäng khê åí mäi trỉåìng sn xút tàng
lãn, cọ khi lãn âãún 50 - 60
o
C. Âiãưu lãû vãû sinh qui âënh nhiãût âäü täúi âa cho phẹp åí nåi lm viãûc
ca cäng nhán vãư ma h l 30
o
C v khäng vỉåüt quạ nhiãût âäü cho phẹp l 3~5
o
C.
2.2.1.2 Âäü áøm:

L lỉåüng håi nỉåïc cọ trong khäng khê tải nåi sn xút. Vãư màût vãû sinh thỉåìng láúy
âäü áøm tỉång âäúi l tè lãû pháưm tràm giỉỵa âäü áøm tuût âäúi (g/m3 ) åí mäüt thåìi âiãøm no âọ so våïi
âäü áøm täúi âa âãø biãøu thë mỉïc áøm cao hay tháúp. Âiãưu lãû vãû sinh qui âënh âäü áøm tỉång âäúi nåi
sn xút nãn trong khong tỉì 75 - 95%.
2.2.1.3. Lưng khäng khê:
Biãøu thë bàòng váûn täúc chuøn âäüng ca khäng khê tênh bàòng m/s giåïi hản trãn ca
váûn täúc chuøn âäüng khäng khê khäng âỉåüc vỉåüt quạ 3m/s, trãn 5m/s gáy kêch thêch báút låüi
cho cå thãø.
2.2.1.4.Bỉïc xa nhiãût :
L nhỉỵng sọng âiãûn tỉì bao gäưm tia häưng ngoải, tia sạng thỉåìng v tia tỉí ngoải. Bỉïc
xả nhiãût do cạc váût thãø âen âỉåüc nung nọng phạt ra.
+ Khi nung nọng tåïi 500
o
C chè phạt ra tia häưng ngoải
+ Khi nung nọng tåïi 1800~2000
o
C cn phạt ra tia sạng thỉåìng v tia tỉí ngoải
+ Khi nung nọng tåïi 3000
o
C lỉåüng tia tỉí ngoải phạt ra cng nhiãưu.
2.2.2 Âiãưu ho thán nhiãût åí ngỉåìi:
Thán nhiãût ca ngỉåìi thỉåìng giỉỵ åí mỉïc âäü cäú âënh, thay âäøi trong khong 0,3
o
C ~
0,5
o
C l nhåì hai quạ trçnh âiãưu nhiãût do cå cáúu âiãưu ho nhiãût âäü ca cå thãø âiãưu khiãøn âãø bo
21

âm sỉû trao âäøi nhiãût giỉỵa cå thãø v mäi trỉåìng bãn ngoi v giỉỵ cho thán nhiãût åí mỉïc âäü

khäng âäøi. Thàng bàòng nhiãût chè thỉûc hiãûn âỉåüc trong phảm vi trỉåìng âiãưu nhiãût gäưm hai
vng l vng âiãưu ho hoạ hc v vng âiãưu ho nhiãût l hc. Vỉåüt quạ phảm vi ny cå thãø s
bë nhiãùm lảnh hồûc quạ nọng.
2.2.2.1. Âiãưu ho nhiãût hoạ hc:
L quạ trçnh biãún âäøi thán nhiãût do sỉû oxy hoạ cạc cháút dinh dỉåỵng. Sỉû trao âäøi cháút
thay âäøi theo nhiãût âäü khäng khê bãn ngoi hay trảng thại lao âäüng nghè ngåi. Quạ trçnh biãún
âäøi chuøn hoạ tàng khi nhiãût âäü bãn ngoi tháúp v lao âäüng nàûng, ngỉåüc lải quạ trçnh gim
khi nhiãût âäü mäi trỉåìng cao v cå thãø åí trảng thại nghè ngåi.
Lỉåüng nhiãût tảo ra åí trong cå thãø phủ thüc vo lỉåüng oxy. Cå thãø cáưn lỉåüng oxy
tàng lãn khi cng våïi cỉåìng âäü cäng viãûc. Ngỉåìi åí trảng thại nghè ngåi cáưn lỉåüng oxy trong
mäüt phụt l 0,2 - 0,25 lêt, khi lm viãûc trung bçnh l 0,5 - 1,0 lêt, khi lm viãûc nàûng l 1,4 lêt.
Nhỉng khi lm viãûc quạ nàûng nhc våïi lỉåüng oxy cáưn thiãút nhỉ váûy váùn cọ thãø gáy ra tçnh
trảng ''thiãúu oxy'' âi hi phi thåí däúc trong mäüt thåìi gian sau khi lm viãûc (cọ thãø tháúy åí
nhỉỵng ngỉåìi sau khi mang vạc cạc váût nàûng, âo xục âáút, lm nhỉỵng cäng viãûc phi chuøn
âäüng nhiãưu, mảnh v täún nhiãưu sỉïc, ).
2.2.2.2. Âiãưu ho nhiãût l hc:
L táút c cạc quạ trçnh biãún âäøi thi nhiãût ca cå thãø gäưm âäúi lỉu, bỉïc xả v bäúc håi.
Cạc quạ trçnh ny s lm thay âäøi cỉåìng âäü to nhiãût ca mäi trỉåìng xung quanh.
Thi nhiãût bàòng âäúi lỉu l hçnh thỉïc máút nhiãût ca cå thãø khi nhiãût âäü ca mäi
trỉåìng xung quanh tháúp hån nhiãût âäü åí da, thi nhiãût bàòng bỉïc xả l khi nhiãût âäü ca cå thãø v
khäng khê bàòng nhau nhỉng nhiãût âäü ca cạc váût thãø xung quanh (tỉåìng, tráưn, mạy mọc thiãút
bë) tháúp hån, cn thi nhiãût bàòng bäúc håi l khi nhiãût âäü mäi trỉåìng cao hån nhiãût âäü åí da,
ngỉåìi s chy mäư häi, phi tiãu hao nhiãût lỉåüng âãø lm bay håi mäư häi. Khi nhiãût âäü khäng
khê nọng trãn 30
o
C thç sỉû thi nhiãût xy ra ch úu l do bäúc håi v bàõt âáưu cao hån 34
o
C (låïn
hån nhiãût âäü åí da) cå thãø s thi nhiãût bàòng bay håi mäư häi.
Nhiãût âäü ca cå thãø máút âi do bäúc håi phủ thüc vo nhiãût âäü, âäü áøm v váûn täúc

chuøn âäüng ca khäng khê cng nhỉ vo cỉåìng âäü lao âäüng.
- Âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê cao tỉì 75 - 85% tråí lãn s lm sỉû âiãưu ho nhiãût
âäü khọ khàn, lm gim sỉû to nhiãût bàòng con âỉåìng bay håi mäư häi.
- Váûn täúc chuøn âäüng ca khäng khê cọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún sỉû to nhiãût. Váûn
täúc chuøn âäüng cng låïn thç sỉû to nhiãût trong mäüt âån vë thåìi gian cng nhiãưu.
- Lao âäüng nàûng nhc åí nhiãût âäü 30
o
C, lỉåüng mäư häi máút âi trong mäüt ngy âãm cọ
thãø tåïi 10~12 lêt nỉåïc cọ km theo mäüt lỉåüng múi trong cå thãø.
2.2.3. nh hỉåíng ca vi khê háûu âäúi våïi cå thãø con ngỉåìi
- Nhiãût âäü khäng khê v sỉû lỉu chuøn khäng khê quút âënh sỉû trao âäøi nhiãût bàòng âäúi
lỉu.
- Nhiãût âäü bãư màût cạc váût xung quanh nhỉ tỉåìng, tráưn, sn nh, thiãút bë, mạy
mọc, quút âënh sỉû trao âäøi nhiãût bàòng bỉïc xả.
22

- Âäü áøm khäng khê v nhiãût âäü quút âënh sỉû trao âäøi nhiãût bàòng bay håi mäư häi.
Biãút âỉåüc cạc úu täú vi khê háûu l âãø tçm biãûn phạp thay âäøi, tảo âiãưu kiãûn cho cå thãø
duy trç âỉåüc sỉû cán bàòng nhiãût thûn låüi.
2.2.3.1. nh hỉåíng ca vi khê háûu nọng:
Lm räúi loản chỉïc nàng sinh lê ca cå thãø do biãún âäøi chuøn hoạ nỉåïc v múi gáy ra.
- Nhiãût âäü da âàûc biãût l da trạn nhảy cm âäúi våïi nhiãût âäü khäng khê bãn ngoi.
Biãún âäøi vãư nhiãût ca da trạn nhỉ sau:
* Cm giạc lảnh: 28 - 29
o
C * Cm giạc nọng: 31,5 - 32,5
o
C
* Cm giạc mạt: 29 - 30
o

C * Cm giạc ráút nọng: 32,5 - 33,5
o
C
* Cm giạc dãù chëu: 30 - 31
o
C * Cm giạc cỉûc nọng: trãn 33,5
o
C
- Thán nhiãût (åí dỉåïi lỉåỵi) nãúu tàng thãm 0,3 - 1
o
C l cọ thãø cọ sỉû têch nhiãût. Thán nhiãût
åí 38,5
o
C âỉåüc coi l nhiãût âäü bạo âäüng cọ sỉû nguy hiãøm.
- Lm viãûc trong âiãưu kiãûn nọng bỉïc, lỉåüng mäư häi to ra tỉì 5 - 7 lêt trong mäüt ca lm
viãûc, trong âọ máút âi mäüt lỉåüng múi àn khong 20 gam, mäüt säú múi khoạng (ion Na, K, Ca,
Fe, I) v mäüt säú sinh täú (C
1
, B
1
, PP) .
Khi cå thãø bë máút nỉåïc v múi quạ nhiãưu s dáùn nhỉỵng háûu qu sau:
1- Lm viãûc åí nhiãût âäü cao, cå thãø bë quạ nọng lm tàng sỉû mãût mi, nhỉïc âáưu, chọnh
màût, tai, hoa màõt cọ thãø dáùn âãún hiãûn tỉåüng say nọng, say nàõng, kinh dáût, máút trê. Thán nhiãût
cọ thãø lãn cao 39 - 40
o
C lm cho mảch nhanh, nhëp thåí nhanh.
2 - Khi cå thãø máút nhiãưu nỉåïc, t trng mạu s tàng lãn, tim phi lm viãûc nhiãưu âãø
thi lỉåüng nhiãût thỉìa ca cå thãø nãn dãù bë suy tim.
3 - Bçnh thỉåìng thç cå quan tháûn bi tiãút tỉì 50 - 75% täúng säú nỉåïc ca cå thãø, nhỉng

trong lao âäüng nàõng nọng, do thoạt mäư häi nãn nỉåïc qua tháûn chè cn 10 - 15%. Vç thãú nỉåïc
tiãøu tråí nãn cä âàûc, chỉïc nàng ca tháûn bë nh hỉåíng (cọ thãø bë viãm tháûn).
4 - Do máút nỉåïc nhiu nãn phi úng nỉåïc bäø sung lm cho dëch vủ bë long, máút cm
giạc thm àn v àn máút ngon, nh hỉåíng âãún sỉû tiãút cạc cháút dëch vë cọ thãø dáùn âãún räúi loản
tiãu hoạ, viãm rüt, viãm dả dy.
5 - nh hỉåíng âãún chỉïc nàng tháưn kinh, lm räúi loản chỉïc nàng âiãưu khiãøn ca v
no dáùn âãún sỉû chụ gim phn xả, sỉû phäúi håüp âäüng tạc lm viãûc kẹm chênh xạc dãù bë tai
nản.
2.2.3.2. nh hỉåíng ca vi khê lảnh:
Tạc hải ca nhiãût âäü tháúp âäúi våïi cå thãø êt hån so våïi nhiãût âäü cao. Tuy nhiãn sỉû chãnh
lãûch nhiãût âäü quạ nhiãưu cng gáy nh hỉåíng xáúu âãún cå thãø, củ thãø l:
- Lảnh lm cho cå thãø máút nhiãût nhiãưu, nhëp tim, nhëp thåí gim v tiãu thủ oxy tàng
lãn, lm cho cạc cå ván, cå trån co lải gáy hiãûn tỉåüng näøi da g, cạc mảch mạu co thàõt sinh
cm giạc tã cọng chán tay, rẹt run, cỉí âäüng khọ khàn, khäng chênh xạc, nàng sút gim tháúp.
23

- Lm viãûc trong âiãưu kiãûn vi khê háûu lảnh dãù xút hiãûn mäüt säú bãûnh viãm dáy tháưn
kinh, viãm khåïp, âau bàõp thët, viãm phãú qun, hen v mäüt säú bãûnh mn tênh khạc do mạu lỉu
thäng kẹm v sỉû âãư khạng ca cå thãø gim.

2.2.4. Biãûn phạp phng chäúng vi khê háûu nọng:
Theo säú liãûu nghiãn cỉïu thç vi khê háûu täúi ỉu åí nỉåïc ta cọ thãø láúy nhỉ sau:
- Vãư ma âäng nhiãût âäü khäng khê 20 - 24
o
C, âäü áøm tỉång âäúi 80 - 65%, täúc âäü lỉu
chuøn khäng khê khäng quạ 0,2 - 0,3m/s.
- Vãư ma h nhiãût âäü 22 - 28
o
C, âäü áøm tỉång âäúi 75 - 65%, täúc âäü lỉu chuøn
khäng khê khäng quạ 3m/s.

- Âãø khàõc phủc âiãưu kiãûn vi khê háûu xáúu khi lm viãûc åí nhỉỵng nåi cọ nhiãût âäü cao
cọ thãø thỉûc hiãûn cạc biãûn phạp sau:
2.2.4.1. Bäú trê hãû thäúng thäng giọ tỉû nhiãn v nhán tảo:
Nhàòm tảo âiãưu kiãûn dãù chëu khi lm viãûc åí nhiãût âäü cao, vç thãú qui âënh våïi tỉìng
cáúp nhiãût âäü thç cáưn cọ váûn täúc giọ tỉång ỉïng nhỉ sau:
• Khi nhiãût âäü khäng khê 25 - 30
o
c, u cáưu váûn täúc giọ l 1m/s.
• Khi nhiãût âäü khäng khê 27 - 33
o
c, u cáưu váûn täúc giọ l 2m/s.
• Khi nhiãût âäü khäng khê låïn hån 33
o
c, u cáưu váûn täúc giọ l 3m/s.
- Âãø trạnh nàõng, bỉïc xả màût tråìi v låüi dủng âỉûåc hỉåïng giọ thç phng lm viãûc,
nh xỉåíng sạn xút nãn xáy dỉûng theo hỉåïng Bàõc - Nam, chỉìa â diãûn têch cỉía säø, cỉía tråìi
tảo âiãưu kiãûn thäng giọ täút.
- ÅÍ nhỉỵng nåi củc bäü to ra nhiãưu nhiãût (l rn, l sáúy háúp, ) åí phêa trãn cọ thãø âáûy
nàõp hồûc chủp hụt tỉû nhiãn hay cỉåỵng bỉïc nhàòm hụt thi khäng khê nọng v håi âäüc ra ngoi
trạnh khäng cho lan trn khàõp phng.
2.2.4.2. Hản chãú bỉïc xả nhiãût tỉì cạc thiãút bë v quạ trçnh sn xút to nhiãût låïn:
- Cạc thiãút bë bỉïc xả nhiãût (l âäút, sáúy háúp) phi bäú trê åí cạc phng riãng. Nãúu quạ
trçnh cäng nghãû cho phẹp cạc loải l nãn bäú trê åí ngoi nh.
- Mạy mọc, âỉåìng äúng, l v cạc thiãút bë to nhiãût khạc nãn lm cạch nhiãût bàòng
cạc váût liãûu nhỉ bäng, ximàng, váût liãûu chëu lỉía, bã täng bt
Nãúu âiãưu kiãûn khäng cho phẹp s dủng cháút cạch nhiãût thç xung quang thiãút bë bỉïc
xả nhiãût thç cọ thãø lm mäüt låïp v bao v mn chàõn âãø cọ thãø dáùn khäng khê nọng ra ngoi
hồûc dng mn tháúp âãø gim båït cỉåìng âäü bỉïc xả nhiãût.
2.2.4.3. Ci tiãún ké thût, cå giåïi hoạ v tỉû âäüng hoạ trong mäi trỉåìng sn xút cọ
nhiãût âäü cao, nhỉ:

- Sỉí dủng bụa håi thay cho quai bụa bàòng tay trong xỉåíng rn, dng cáưn trủc âãø
váûn chuøn váût liãûu thay th cäng
- Trong cạc nh xỉåíng nọng âäüc cáưn âỉåüc tỉû âäüng hoạ, âiãưu khiãøn v quan sạt tỉì xa
âãø lm gim nhẻ lao âäüng v nguy hiãøm thay cho cäng nhán. ỈÏng dủng thiãút bë truưn hçnh
vo âiãưu khiãøn v quan sạt tỉì xa.
24

2.2.4.4. Hản chãú sỉû nh hỉåíng nàõng nọng khi lm viãûc ngoi tråìi:
Sån màût ngoi bưng lại cạc mạy thi cäng bàòng sån cọ hãû säú phn chiãúu tia nàõng
låïn (nãúu sån mu xanh tháùm hồûc mu xạm s háúp thủ hån 80% nàng lỉåüng nhiãût ca tia
nàõng, cn sån bàòng låïp nh lm gim sỉû háúp thủ nhiãût tåïi 10 - 12%).
- Lm táúm che nàõng cho ngỉåìi lm viãûc ngoi tråìi, nãúu cọ thãø thç cọ thãø lm lạn di
âäüng cọ mại che âãø chäúng nàõng.
2.2.4.5. Sỉí dủng cạc dủng củ phng häü cạ nhán, nhỉ:
- Qưn ạo bo häü lao âäüng l loải qưn ạo chëu nhiãût, chäúng bë bng khi cọ tia lỉía
bàõn vo lm bàòng såi vi cọ såüi chäúng nhiãût cao, nhỉng lai phi thoạng khê âãø nhiãût cọ thãø trao
âäøi täút mäi trỉåìng bãn ngoi.
- Dng loải m chäúng nọng v trạnh bë bng âãø bo vãû âáưu.
- Bo vã chán tay bàòng giy chëu nhiãût, gàng tay âàûc biãût.
- S dủng kênh mu, kênh måì âãø gim täúi âa bỉïc xả nhiãût cho màõt, nhàn cạc tia cọ
hải cho màõt.
2.2.4.6. Täø chỉïc lao âäüng håüp l, ci thiãûn âiãưu kiãûn lm viãûc åí chäù cọ nhiãût âäü cao:
- Láûp kãú hoảch sn xút sao cho nhỉỵng cäng âoản sn xút to nhiãưu nhiãût khäng
cng mäüt lục m ri ra trong thåìi gian lao âäüng.
- Tảo âiã kiãûn nghè ngåi tho âạng v bäưi dỉåỵng hiãûn váût âãø cå thãø ngỉåìi lao
âäüng láúy lải âỉåüc sỉû cán bàòng.
- Tàng cỉåìng nhiãưu sinh täú trong kháøu pháưn àn. Cung cáúp âáưy â nỉåïc úng sảch
v håüp vãû sinh (cọ thãø pha thãm 0,5% múi àn ). Bo âm chäù tàõm rỉía cho cäng nhán sau khi
lm viãûc.
- Khạm sỉïc kho âënh kç cho cäng nhán lao âäüng åỵ chäù nàõng nọng, khäng bäú trê

ngỉåìi cọ bãûnh tim mảch v tháưn kinh lm viãc åí nhỉỵng nåi cọ nhiãût âäü cao.
2.3. Phng chäúng bủi trong sn xút:

2.3.1. Khại niãûm bủi :
2.3.1.1. Âënh nghéa:
Bủi l nhỉỵng hảt váût cháút ráút bẹ cọ kêch thỉåïc låïn nh khạc nhau täưn tải láu trong
khäng khê dỉåïi dảng bủi bay, bủi làõng v cạc hãû khê dung nhiãưu pha nhỉ håi, khäúi, m. Khi
nhỉỵng hảt bủi nàòm lå lỉỵng trong khê gi l aerogen, khi chụng âng lải trãn bãư màût váût thãø no
âọ thç gi l aeregen.
Khàõp nåi âãưu cọ bủi, nhỉng trãn cäng trỉåìng, nh mạy cọ nhiãưu bủi hån vç trong
nhiãưu quạ trçnh sn xút thi cäng v cäng nghiãûp váût liãûu xáy dỉûng phạt sinh ráút nhiãưu bủi.
2.3.1.2. Cạc loải bủi:
Bủi trong sn xút cọ thãø phán loải nhỉ sau:
Theo ngưn gäúc ca bủi:
- Bủi hỉỵu cå gäưm cọ bủi âäüng váût sinh ra tỉì mäüt loải âäüng váût no âọ ( bủi läng, bủi
xỉång, bủi len dả ) bủi thỉûc váût sinh ra tỉì mäüt loải thỉûc váût no âọ (bủi gäù, bủi läng ).
25

×