ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
ĐỖ QUANG HỌC
ĐỀ TÀI:
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TẠI SỞ TÀI CHÍNH HÀ NỘI
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C S QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐI
̣
NH HƢƠ
́
NG NGHIÊN CƢ
́
U THƢ
̣
C HA
̀
NH
Hà Nội - Năm 2014
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐỖ QUANG HỌC
ĐỀ TÀI:
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
TẠI SỞ TÀI CHÍNH HÀ NỘI
Chuyên nga
̀
nh: Quản tr kinh doanh
M s: 60 34 01 02
LUÂ
̣
N VĂN THẠC S QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐI
̣
NH HƢƠ
́
NG NGHIÊN CƢ
́
U THƢ
̣
C HA
̀
NH
NGƢƠ
̀
I HƢƠ
́
NG DÂ
̃
N KHOA HO
̣
C: TS. PHAN CHI
́
ANH
N
TS.
PGS.
Hà Nội - Năm 2014
i
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
,
,
-
.
,
.
,
, ban,
,
,
,
,
,
,
,
.
!
ii
CAM KÊ
́
T
.
,
.
,
, t
.
.
, 14 11
iii
TM TT
,
,
.
,
,
c ,
u chnh mt s
ng
n cht lng dch v hnh c p vi
c t c . M
cht lng
dch v c
bi 6 : (1) th tc
, (2) Cch, (3)
, (4)
, (5) S ng c
, (6)
.
hi ngi dn cm nhn cht ng dch v g cao s
i lng ca h cng cao.
,
,
.
,
n.
, 5
nhau : 1.
; 2. ; 3.
; 4.
; 5.
.
.
,
,
,
.
iv
MỤC LỤC
Trang
i
U ii
DANH iii
DANH iv
M U 1
1.
8
1.1. Dch v 8
8
1.1.2. Dch v 8
1.1.3. Dch v 9
1.1.4. 9
1.2. Chng dch v 10
1.2.1. Chng 10
1.2.2. Chng dch v 11
1.2.3. Chng dch v 12
ng dch v 13
ng dch v 13
ng dch v SERVQUAL 16
1.4. Mi quan h gia chng dch v 18
1.4.1. S 18
1.4.2.
19
1.4.3. Mi quan h gia chng dch v a
22
1.5.
t qu 23
U 29
v
29
2.1.1.
29
2.1.2. 33
u 35
u 37
37
2.3.2- c 39
liu 40
tin cy c 40
41
i quy tuyn 42
3.
NG CUNG NG DCH V
TI S I 44
3.1.
44
3.1.1. Gii thiu v S i 44
ng dch v 45
3.1.3.
c hin nhng dch v
47
t 47
ng h thng qun ISO 9000 48
3.1.3.3. V vt cht ti B ph
48
ng dch v a
50
i b thng qung theo TCVN ISO
9001:2008 50
50
n nh, khiu ni 50
3.1.5. Mt s nh
51
3.1.5.1. Nhng kt qu c 51
3.1.5.2. Mt s v n ch 53
vi
3.1.5.3.
,
54
3.2. K
. 56
3.2.1.
56
3.2.1.1. 56
3.2.1.2. 57
3.2.1.3.
58
3.2.2.
58
3.2.2.1.
58
60
3.2.3.
63
3.2.3.1.
63
65
i quy 67
n s 70
4.
73
4.1.
73
4.2.
74
4.2.1.
74
4.2.2.
75
4.2.3.
76
5.2.4.
78
4.2.5.
79
4.2.6.
80
4.2.7.
80
82
83
i
DANH MỤC CC TỪ VIẾT TT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
SERVQUAL
Service Quality (chng dch v)
2
UBND
ii
DANH MỤC CC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 1.1
17
2
Bng 3.1
Kt qu gii quyt h y 01/01/2014
30/6/2014
52
3
3.2
Cronbach Alpha
59
4
3.3
Cronbach Alpha
60
5
3.4
66
6
3.5
68
7
3.6
69
iii
DANH MỤC CC HNH V
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
1.1
M ht lng dch v ca Parasuraman
15
2
2.1
M
cht lng dch v
g
33
3
2.2
36
iv
DANH MỤC CC BIÊ
̉
U ĐÔ
̀
STT
Biê
̉
u đô
̀
Nội dung
Trang
1
3.1
T
56
2
3.2
57
3
3.3
G
58
4
3.4
64
5
3.5
65
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n vic ci thin
dch v trong gii quyt mi quan h vi t ch
ng th v cc bit i
tn tin cho
u bng s i Ngh quyt 38/CP
v cc th t
gii quyc c chc. Ti thc hi
t c
theo Quynh s -a Th
ph nh s
144-TTg v vi ng h thng qu
chung c
c. Tic n ban
nh s - i t
c qun 2007-2010 (gi t
. T
, 22/6/2007 Th nh s
-TTg v thc hi mt ca, mt ca
c cho
Quynh s -TTg nha vic thc hi
ch t c p vi tng loi th t . 2010,
63/2010/-
8/6/2010
,
.
2
c hi o, bi
ng nh c bit
nhi trc tip giao tip vc gii quyu
ng thi, thc hi c nhm
i phc v t
t nht.
Vic thc hin ni dung c
i thi vic gii quy t
v chng l
k t kim thi gian, tin bc c
m th
n.
, ,
,
,
thc hin chc v .
, S c trii dung
, i
nhm mu kin thun li nht cho t chc,
n giao dch, gii quyt dch v
a
,
.
Tuy ,
ng dch v u
c
,
n giao dch, vic
ng chng dch v a S
ch v
3
bi cnh hi nhp qu c kinh t -
hi c c. V
,
, .
Nhn th c tm quan trng ca viy mnh c tc
ng cung ch v
mi S i, nh ch
Chng dch v i S in
1. Mi quan h gia ch ng dch v i s
2. Yu t n m v cht
ng dch v i S i?
3. Nhng gng dch v
s a n giao dch vi S
Ni?
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mc
- chung:
i quan h gia chng dch v
i s
.
- : Nu mi quan h
.
2.2. Nhim v
- H th
n v dch v, dch v
qut lng, qung trong dch v
t v
4
-
,
,
,
.
c
,
,
.
-
iu, thu th
liu
bng h
dng dch v a S
i.
- ,
,
.
- xut mt s nng, hiu qu trong thc
hi
,
ch v
ng t
.
3. Đi tƣợng và phạm vi nghiên cứu
u
ng dch v
c
dng dch v i S i
i quan h
dch v
i thc hin.
3.2. Phu
* Ph
dch v
c S i tip nhn h
kt qu ti B ph
(sau
t ca), :
- C v.
5
- C d n thuc ngun v
n, huyn, th i v c giao trong k
hoch vn c .
- C v
dn n thc hin d .
- C v
dn n chun b .
- C d i ch i v
v v.
- .
- Kim tra h c vn ti b.
- nh tit.
* Phm vi thi gian: Thm tih u tra l
t
15/10/2014.
* ng thu th :
n giao dch vi S
i t
.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
u kt h
tng hu thu thu tra thc tn mu;
lin mm th
5. Những đóng góp mới của luận văn
u mi quan h
,
lu dung sau:
-
,
Nam.
6
-
,
. Kt qu ng ca chng dch v n s
ng ci S i.
-
,
,
.
6. Kết cấu luận văn
ng dch v i S
N
t lu
C1:
Trong C1
,
,
,
,
.
2u
2
,
.
3:
trng cung ng dch v
ti S
Trong C3
.
,
7
. T,
,
,
.
4:
ng dch v
i S
3, trong C4
.
8
CHƢƠNG 1. TÔ
̉
NG QUAN LY
́
THUYÊ
́
T
,
,
,
.
1.1. Dch vụ hành chính công
H
Theo
, .
1.1.2. Dch v
Nhng hong phc v t y
n ca t chc trc tip thc hin hoc
chuy c thc hin nhm mu qu,
( ,
2010).
Hing, dch v ch v
c can thic cung cp nhm mc hin
9
a , bao gng t t,
n nhng hong y tng.
Hip, dch v c hich
v phc v trc tip nhu cu c ch can
thic cung cp nhm mu qu ng.
c cung ng dch v ch v
nhiu loi: dch v s nghich v ch v ch v
, dich v n xu
1.1.3. Dch v
Dch v t loch v
c thc hi phc v n ca t
chch v ng hong
phc v n ca t ch
c thc hin theo ch m v
. ,
,
,
,
u , 2010).
1.1.4.
Dch v c c ng ri n nh vi
dch v cng
Th nht: Vic cung ng dch v gn vi
thm quyn ng ca quan nh nc mang
quyn lc trong vic thc hin quyn ng v tnh
php ca t chc cp lo giy php,
,
,
10
.
Th hai: Dch v hnh c nhm phc v cho ng qun
nc. Dch v h bn thuc v
chc ng qun n c, nhng li l ho ng nhm phc v cho
chc.
n
. Nhu c c cung ch v c ca
ni hng) i nhu cu t n ca h xut
t quy nh c tnh cht bt buc c nh c.
Th ba: Dch v hnh ng nhng ng v
, ,
, ,
.
: M dn c u c qu ng trong vi
p nhn ng c v c t i ng
phc v ca nh . Nh nhi phc
trn nguyn cng ng, m n ,
.
1.2. Chất lƣợng dch vụ hành chính công
1.2.1. Chng
nhau.
Theo tiu chun TCVN 9001:2008
cht lng l mc
ca mt tp hp c v ng u.
11
Tony Bovaird (1996) cho rng nht v cht
t ba ch
- Ch nh chi tit ngun t nh k
thung);
- Chs p vi m ng m
ca t cht ngun t nh h thng);
- Ch i c t
c nhi ct ngun t
- Chng - ch
n p cn ci).
y, cht v ca nhn th
nhu cu cy,
sn phm hay dch v c nhu cu c
h sn xun
ng cao hay thp phi
t m dn ph
c
u ci vi sn phm hay dch v t,
p, bn, s dn l p.
1.2.2. Chng dch v
th gii nhiu gi ngn cu v cht lng dch v
chung.
Cht ng dch v c nh ngha bng nhiu kh nhau ty
thuc i tng nghi cu, th hin mc mt dch v
ng c nhu cu mong i ca kh g (Wismiewski, M&
Donnelly, 2001).
12
Cht ng dch v l s nh ca ch hng v nh siu vit
s tuyt vi chung ca mt dch v. mt dng ca thi
h qu t s so nh gia nhng c mong i nhn thc v nhng
th ta nhn c (Zeithaml,1996).
Cht ng dch v phi nh hai cnh: (1) qu tr
cung cp dch v v (2) kt qu ca dch v (Lehtinen, 1982).
Cht ng k thut quan n nhng c phc v cht
ng k nng n ln chng c phc v nh th no (Gr,1984).
Mng cm nh ch ng dch v.
ng ca dch v nh dn thc
hay cm nhn cn nhu ca h.
1.2.3. Chng dch v
Dch v nhng dch v do quan hnh
nh c cung cp trc tip cho i dn, gn lin vic thc hin chc
nng qun nh c, ng s mong i ca mt nhm li v mc
tiu ca t chc. vy, loi cht lng dch v c gi da
tr vic thc thi php lut qui nh ch nhim, thi phc v
ca chc, m bo c quyn, li hp php ca cng n, duy
trt t an ninh trihi.
Dch v n ca dch
v, ri sn phm hc.
i) th thy, nm, ngi, nghe, cm
nhn hoc tip trc khi mua
ii) th ri (inseparability): cung nng c
thc hin ng vi th, cung cp che du li hay nhng
khim khuyt ca dch v ng thi gian t sn xut ti
th sn phm hu
13
ng nht (Heterogeneity): rt thc hin mt
ng nht v c theo thi gian ng hay thay i theo
cung cp, ch hay thi im, a m thc hin.
iv) D hng (Perishability): Dch v th c ct gi v
th sau. th hiu mt h l dch v s tn ti nu
c th mt thi m xc nh
ng ca dch v
n phi tic: (1)
cht ra nhi vi tng loi dch v
n nh mt dch v
c hin, ch cn tit cuu tra hay phng vn
i v dng dch v ; (2) nh
nhng yu t ta dch v nh,
tt c u t ch v
(Nguyn Hu H
, 2010).
ng dch v
c cung
u.
1.3. Mô hình đánh giá chất lƣợng dch vụ
ng dch v
.
.
Khong cch 1: sai bit gia k vng ca ch cm
nhn ca nhcung cp dch v v k vng S din dch k vng ca