ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM THỊ NGỌC ĐIỆP
NGHIÊN CỨU TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGƢỜI
LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐỒ HỘP HẠ LONG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM THỊ NGỌC ĐIỆP
NGHIÊN CỨU TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGƢỜI
LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐỒ HỘP HẠ LONG
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ MINH NHÀN
Hà Nội – 2014
MỤC LỤC
D i
D iii
D iv
D v
PHN M U 1
: MT S N V THC HI
HI VNG TRONG DOANH NGHIP 11
1.1. Mt s n 11
1.1.1. Trách nhiệm xã hội 11
1.1.2. Người lao động trong doanh nghiệp 13
1.1.3. Thực hiện trách nhiệm xã hội 14
1.2. Thc hi i v ng trong doanh
nghip 17
1.2.1. Thực hiện trách nhiệm kinh tế đối với người lao động trong DN 17
1.2.2. Thực hiện trách nhiệm pháp luật đối với người lao động trong DN 19
1.2.3. Thực hiện trách nhiệm cam kết và trách nhiệm tự nguyện đối với
người lao động 21
1.3. T chc thc hii vng trong DN 23
1.3.1. Xây dựng kế hoạch thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao
động trong doanh nghiệp 23
1.3.2. Triển khai thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động
trong doanh nghiệp 25
1.3.3. Đánh giá thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động
trong doanh nghiệp 27
1.4. Mt s n vic thc hii
vng trong doanh nghip 29
1.4.1. Pháp luật liên quan đến thực hiện TNXH đối với NLĐ 29
1.4.2. Quan điểm của nhà quản trị doanh nghiệp 30
1.4.3. Tổ chức công đoàn trong doanh nghiệp 31
1.4.4. Văn hóa doanh nghiệp 33
1.4.5. Đặc điểm lao động của doanh nghiệp 33
1.4.6. Đặc điểm ngành kinh doanh 35
: U 37
u tra bng bng hi 37
2.1.1. Mục đích 37
2.1.2. Cách thực hiện 37
ng v 39
2.2.1. Mục đích 39
2.2.2. Cách thực hiện 39
c tip 40
2.3.1. Mục đích 40
2.3.2. Cách thực hiện 40
liu 40
2.4.1. Mục đích 40
2.4.2. Cách thực hiện 41
: THC TRNG THC HI I
VNG T PH HP H LONG 42
3.1. Tng quan v ph hp H Long 42
3.1.1. Quá trình hình thành, phát triển 42
3.1.2. Sơ đồ bộ máy tổ chức 43
3.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010 – 2013 45
3.2. Thc trng thc hi i v ng ti
ph hp H Long 46
3.2.1. Thực trạng thực hiện trách nhiệm xã hội kinh tế đối với người lao
động tại công ty 46
3.2.3. Thực trạng thực hiện trách nhiệm cam kết và trách nhiệm tự
nguyện đối với người lao động tại công ty 56
3.3. Thc trng t chc thc hii vng
t ph hp H Long 59
3.3.1. Thực trạng xây dựng kế hoạch thực hiện TNXH đối với người lao
động tại công ty 61
3.3.2. Thực trạng triển khai thực hiện TNXH đối với người lao động tại
công ty 62
3.3.3. Thực trạng đánh giá thực hiện TNXH đối với người lao động tại
công ty 62
ng c ti thc hi
hi vng t hp H Long 64
3.4.1. Hệ thống các văn bản pháp luật về trách nhiệm xã hội đối với
người lao động 64
3.4.2. Quan điểm của nhà quản trị doanh nghiệp 66
3.4.3. Tổ chức công đoàn trong doanh nghiệp 67
3.4.4. Văn hóa doanh nghiệp 67
3.4.5. Đặc điểm lao động của công ty 69
3.4.6. Đặc điểm của ngành chế biến thực phẩm 70
70
3.5.1. Thành công và nguyên nhân 70
3.5.2. Hạn chế và nguyên nhân 71
: GI YY MNH THC HI
NHI I VNG T
HP H LONG 73
4.1. Mn c 73
4.1.1. Phương hướng đến 2020 73
4.1.2. Một số mục tiêu cụ thể 73
4.2. Qy mnh thc hii vi lao
ng ti doanh nghip 75
4.2.1. Thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động là nhiệm vụ
tất yếu, là mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp 75
4.2.2. Thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động là công cụ
nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 75
4.2.3. Thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động là hoạt động
đầu tư của doanh nghiệp 76
4.2.4. Thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động là văn hoá
doanh nghiệp. 77
xut mt s giy mnh thc hii
v hp H Long 78
4.3.1. Đẩy mạnh thực hiện nội dung trách nhiệm xã hội đối với NLĐ 78
4.3.2. Nhóm giải pháp tổ chức thực hiện trách nhiệm xã hội đối với NLĐ 86
4.3.3. Đổi mới quan điểm của nhà quản trị về thực hiện TNXH đối với
người lao động 90
4.3.4. Nâng cao trình độ nhận thức, năng lực của người lao động 91
4.3.5. Phát triển Văn hoá doanh nghiệp. 95
4.3.6. Nâng cao năng lực của tổ chức công đoàn 96
KT LUN 98
U THAM KHO 100
PH LC
i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1.
ng
2.
ng
3.
BHTN
Bo him tht nghip
4.
BHXH
Bo hii
5.
BHXHBB
Bo hii bt buc
6.
BHXHVN
Bo hii Vit Nam
7.
BHYT
Bo him y t
8.
B Lung
9.
BMNN
B c
10.
CBQL
qu
11.
CNTT
12.
CNXH
Ch i
13.
CoC
Code of Conduct (B quy tc ng x)
14.
CSR
Corporate Social Responsibility
nhii ca doanh nghip)
15.
DN
Doanh nghip
16.
17.
Hng
18.
ILO
International Labour Organization (T chc
ng quc t)
19.
KTTT
Kinh t th ng
ii
20.
ng i
21.
i lao ng
22.
i s dng
23.
ng
24.
PCCC
25.
TNBQ
Thu nh
26.
Tai nng
27.
TNXH
i
28.
Thng tp th
29.
VBPL
VHDN
t
nghip
30.
WC
Water closet ( sinh)
31.
WTO
World Trade Organization (T ch
mi th gii)
32.
XHCN
i ch
iii
DANH MỤC HÌNH VẼ
STT
Hình
Nội dung
Trang
1.
13
2.
16
3.
3
22
4.
4
23
5.
5
24
6.
6
27
7.
7
32
8.
3.1
43
9.
59
10.
3.3
60
11.
3.4
62
12.
3.5
64
13.
3.6
67
14.
4.1
77
15.
4.2
79
16.
86
17.
92
iv
DANH MỤC HỘP
STT
Hộp
Nội dung
Trang
1
1
19
2
3.1
50
3
52
4
53
v
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Ký hiệu
Tên bảng biểu
Trang
1
2.1
37
2
3.1
46
3
3.2
47
4
3.3
49
5
3.4
54
6
3.5
55
7
3.6
68
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đê tài nghiên cứu
Thut ng Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) mc xut
hi cui nhan
Trách nhiệm xã hội của doanh nhân
Businessmen) (1953) nhm mi qun
khn h thin
nhm bng thit hn hi. Tuy
n nay, thut ng i ca doanh nghic
hiu theo nhit s
a doanh nghit mp v
k v bi 64). Mt s
hii ca doanh nghip bao gm s i ci v
kinh t, lu thii v chc ti mt thm
nh
i doanh nghi
i nhun ca doanh nghiu
mi c c lu
gi u tra cho bit ngun
ng doanh thu ti i t v nh hoc t
thic khng
a h i th cnh tranh, ch yt
ng CSR mang li nhiu phn h c t a
doanh nghip.
Tht v gii vn kinh t th n,
xa l, th nam
cho s p bi rt nhiu li
2
doanh nghip, gim t l
i tip c ng m
th ca vic thc hii
i vi s a doanh nghi hu ht mi quy
ti s doanh nghip The Body Shop, tu ca
Anh v cung ci m phn gn ph
Body Shop ma ng sn ph ng
nh
dung ra mu:
t nng gi
tr n tha dn ca ph n muc
cho mt phn ca c
ch mu t n trao gi ni
m vi ch
ho ng cng, h
nguyy dng
tri tr m ng v i t ngay nhu
p ci ph n p
u vp th gii, v
ti 500 tric khi Anita quynh chuyng l
c cn 104 tri
t thi a Anita v
chnht cho nh tuyt vc thc hii
i cho mt doanh nghip.
Ti Vit Nam, trong hai thm t
c nhn nhi u doanh nghip nhn thc tm
quan trng ci vic thc hii dung ca
t trong nhng doanh nghi u
trong vic thc hi i ti Vi
3
i doanh nghi quy tc ng xm
nhm hot v m
ci vi, c nam cho tt c
nh v ng ca Vinamilk.Vi
c t t phn
sc kinh doanh, trong s mnh ho
tt c ng c tht, cho n th ph nhn
nhn ca Vinamilk trong vi cng, tham
thin mt Vit Nam bn vng.
a Vit Nam, mn t nhi
sa ln nh gia nh
mt ca Vinamilk, bi s n ca Vinamilk
ng chc dng cam kt phc v lng ng.
i tp Vit Nam hi
mi m n thc v t ra v
vic thc hin th u qu, cho tt vng li gi
Mai Linh Group trong nh u ca rt nhiu doanh
nghip Vit Nam bi s c v vang v thc hi
nhii vi c i v
nghip. V au nhi ta thy
n. Nhii cho rng bi vi
u n xu b u ti ng nhng khu
hi ng h
chc nhi Mai
i cn phc
thc hin t nhn thn v ng xoay chuyhp
vn ci.
i ca doanh nghin nhi
ca doanh nghi i vi
4
c nhng quy hot
ng ca doanh nghi m
i Vit Nam hin nay, hu hu
u ch t ci ca Doanh nghip
i vi vn i
ca doanh nghii vng chic quyc
canh tranh cp trong thi bui kinh doanh hin nay.
bi hp du nht Nam t nh
trin nh theo s n ca nn kinh t n nay, ch bi hp
t trong nhch xut khu ca Vit Nam
vi nhng mt khu ch y hp thu hi sn hp rau c qu.
ph hp H Long (H
i H bin thc phm ti
Vit Nam. Sut gc du th ng Vit
Nam v xut khc php sang M, Nhc
gi vt khu thc
phng thc c th ng ti
gn mn sn xu
nhii v n quc t
c bit, trong nh ph hp
H n thc tm quan trng ca vic thc hii
vi vt
trong nhu c g
ch i v c bit trong bi cnh B Lu ng 2012
u lc t thc him
i vng t th u
m nhi
5
“Nghiên cứu trách nhiệm xã hội
đối với người lao động tại Công ty Cổ phần Đồ hộp Hạ Long”.
-
-
- ?
-
?
-
-
2. Tình hình nghiên cứu
Trên thế giới,
Carroll, A. B., (1979), trong cun A three-dimensional conceptual model of
corporate Performance, Academy of Management Review 1979, Vol.4, No.4,
497- nh thit yu ca
hoi ca doanh nghing thi gim
i ca doanh nghip bao gm nh chc phi gii
quy a t ch
orporate Social Responsibility:A Scale
i m p mt
ngun g y ca CSR phm ca
6
mt doanh nghip v lic thu thp t 269
c ti Th t qu p
mt cn chiu ca CSR, bao gm c
.
Sean Valentine, Gary Fleischman (2007) v
s dng
p t xut nhn thc
i ca doanh nghii quan h c
gia lut qu ch ra ri ca
doanh nghic mt pht gia bn
bin c y r
tt hn nu qun thc c
vic vi nhip cc.
Social Performance As a Competitive Advantage in Attracting a Quality
.
7
an resource development as a element of
Tại Việt Nam,
8
2009.
, 2010.
9
p
,
-
.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
C.
10
Một là
Hai là
ng.
Ba là
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
(i) u: Thc hii i vi lao
ng ca doanh nghip.
(ii) Phu:
-
-
5. Bố cục luận văn
u, kt lun c t vit tt, danh m , hp,
bng biu, ni dung ca lu
Chƣơng 1:Mt s n v thc hii vi lao
ng trong doanh nghip.
Chƣơng 2:u.
Chƣơng 3: Thc trng thc hii vng
t ph hp H Long.
Chƣơng 4: Gi yy mnh thc hii
vi lang t ph hp H Long.
11
CHƢƠNG 1
MỘT SỐ LÝ LUẬN VỀ THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI ĐỐI VỚI
NGƢỜI LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Một số khái niệm cơ bản
1.1.1. Trách nhiệm xã hội
i (Corporate Social Responsibility -
ng c p. Mi t
chc, doanh nghi, tu thuu ki
trin ci ch m i nh
CSR khuy ch i bu
m v nhng ng ca t ch
ng trong tt c nh. T
ci thin chng cuc s
i.
m v
cu i c yu trong giai
bao g
c hi
o nhu thc hin CSR bng
vic ch dn lc c
ng nhng nhu cu cc trin
khai nhng c United Way
ng c i th
cng thn c
ng v
s n ng ca doanh nghip v c tha
ng
a doanh nghit mp vi
h bii
12
ca doanh nghip ch dng li m vi c ng trong
c phm vn
m vp thu c
bn cht ca CSR gn lia DN trong m
c khii.
khi xut hi m s
n v kinh ti ng
i th ng tip cm ca mt
doanh nghi c m r m vi doanh s, li nhu
doanh nghi ch nhim vi nhng nh
ng ca ng sn xut kinh doanh ca doanh nghi
mt khu v thm th hin s a
t phn ca c c Archie B.
Cari bn thang bm bao
gm kinh tt, cam k nguy
kim t a Carroll vn tng cu hp c
ni trin khai thc hin.
tht nhi CSR
n cht cn xoay quanh nhng cam kt c
n kinh t bn vm bo l
t hin chung cc coi
t yu t quan tr ng yu t truyn th t
c lc ca DN
u kin bt bu DN tn tm
i vi nhiu DN tiVit Nam vi c qun th
c hin CSR n ch.
trách nhiệm xã hội được tiếp cận dưới góc độ là
những cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho việc phát triển kinh tế bền vững,
13
thông qua những việc làm nâng cao chất lượng đời sống cho người lao động và các
thành viên trong gia đình họ, cho cộng đồng và toàn xã hội.
1.1.2. Người lao động trong doanh nghiệp
Ti Vi nh tu 3 Blut Lao
15 tui tr t hng.
Người lao động trong doanh nghiệp (NLĐ) là người có đủ điều kiện lao
động theo quy định của luật pháp, được một doanh nghiệp cụ thể giao kết hợp đồng
lao động trong đó quy định rõ thời gian, hình thức lao động phù hợp với pháp luật
của địa phương cũng như các quy tắc ứng xử riêng của doanh nghiệp đó.
ng trong doanh nghip phm bn l
trong giao kt vi DNng thm thc hi ca
i vi DN Quyn li c
quyn li ti thiu theo lut, qnh tu 5 Blut Lao ng: quyn t do
chn vi c ngh i x; ch
i; ch bo h ng, bu kic an
nn l
cam kt v trong h
n tm v tp th i
p h chc cc cho mi
s dng hoc trong mt b phn thuu t chc ci s dng
ng.
ng vi t chi din tp th
chi din tp th i s d
chi din tp th ng t hoc Ban
chc ti .
T chi din tp th i s d ch p hp
i dio v quyn, li s dng trong
quan h ng.
14
1.1.3. Thực hiện trách nhiệm xã hội
Thực hiện trách nhiệm xã hội được hiểu là các hoạt động cụ thể của doanh
nghiệp đối với các bên hữu quan nhằm đảm bảo các cam kết trách nhiệm xã hội mà
doanh nghiệp đề ra.
cnh ca thc
hin CSR theo th bng r
trong vic tip cn tric hin theo 4
mhim kinh tm cam kt;
m t nguyn.
Hình 1.1. Mô hình kim tự tháp A.Carroll (1979)
(Nguồn: Archie B.Carroll, A.B., 1991)
(i) Thực hiện trách nhiệm kinh tế:
o
(ii) Thực hiệntrách nhiệmpháp luật