Chuyên ngành
4
Tên tôi là:
Sinh ngày: 04/08/1987
-E.CH QTKD1
kinh doanh
2011 - 2013
-
Tôi xin cam đoan:
“Cơ cấu vốn tại tập đoàn FPT” là do
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về sự cam đoan này.
i
ii
ii
iii
1
9
1.1. 10
10
1.1.2.
11
20
1.2.1. 20
21
23
25
26
26
h tài chính Dupont 27
27
1.3.2. Mô hình phân tích tài chính Dupont 28
32
32
32
34
2.2.
39
39
40
48
48
50
2.3.3. Nguyên nhân 52
: 55
55
55
3.1.2.
2014 - 2016 55
56
3.2.1. 56
57
61
3.3.1.
61
3.3.2.
62
KÊT LUÂN 64
65
i
STT
Nguyên
1
2
BCKQKD
3
DN
4
EBIT
5
EPS
6
ROA
7
ROE
8
TTCK
9
10
11
VCSH
15
WACC
Ch
ii
CÁC
2.1:
34
36
43
44
47
48
DAN
CÁC N
2.1: 33
2.2: ,
36
55
iii
DAN
CÁC
34
35
37
37
2.5:
38
2.6:
38
39
2.8:
/
39
40
2.10:
41
41
2.12:
/
42
44
2.14:
45
2.15:
46
47
1
4 cáo tài chính 2013
17 17
.
17.000 3
,
kinh doanh, tình hình tài chính và làm
kinh
doanh và tình hình tài chính
.
các lý tnày
, bên
n 2011 2024
thành công toàn hàng (Vietnamese Leading
global Corporation) và trong các là lý
2
chi phí (trong có chi phí ng Do giá tác
kinh doanh và tình hình tài chính
tính toán xây cho T lúc này nên
vô cùng và mang ý thi góp
vào thành công chung quá trình tiêu ra.
I . Ngoài
.
trong
- :
+
?
?
2. T
mô hì
3
u
“Đối mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp Nhà nước hiện
nay”
mô và có
: “Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm
yết trên thị trường chứng khoán Hà Nội”
.
i hình
công ty.
: “Cơ cấu vốn tối ưu cho công ty trách nhiệm hữu hạn chế
biến bột mỳ Mê Kông” TP.
4
“Xây dựng mô hình cơ cấu vốn hợp lý cho doanh nghiệp
Việt Nam”
a
Bàn về điều kiện xác lập
cơ cấu vốn của doanh nghiệp Việt Nam hiện nay”
chính
.
-
các
Tphân tích,
5
,
mô
mà còn cho
-
+
?
+
.
-
+
+ và tình hình tài chính
-
ROE.
i giann
5.1. Phương pháp tổng hợp số liệu
6
, tác
.
5.2. Phương pháp so sánh, phân tích số liệu
-
-
+
+ h toán, quy
-
+ phép trừ giữa trị số của kỳ phân
tích so với kỳ gốc
+ phép chia giữa trị số của kỳ phân
tích so với kỳ gốc
+
+ mô chung
Mức động tương đối = Kỳ thực hiện – (Kỳ gốc x hệ số điều chỉnh K)
7
+
+
5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn
phân tích.
Bước 1: Xác định các đối tượng phân tích.
phân tích.
8
g
g
1
= a
1
.b
1
.c
1
Q
0
0
.b
0
.c
0
Q
1
- Q
0
1
.b
1
.c
1
a
0
.b
0
.c
0
Bước 2: Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố.
a
0
.b
0
.c
0
1
.b
0
.c
0
a = a
1
. b
0
. c
0
a
0
. b
0
. c
0
a
1
.b
0
.c
0
1
.b
1
.c
0
b = a
1
.b
1
.c
0
a
1
.b
0
.c
0
a
1
.b
1
.c
0
1
.b
1
.c
1
c = a
1
.b
1
.c
1
a
1
.b
1
.c
0
a +b +c =Q
Bước 3: Tìm nguyên nhân làm thay đổi các nhân tố:
Bước 4: Đưa ra các biện pháp khắc phục những nhân tố chủ quan ảnh
hưởng không tốt đến chất lượng kinh doanh và đồng thời củng cố, xây dựng
phương hướng cho kỳ sau.
- .
9
- ,
oàn FPT.
-
.
7
Ngoài :
CG 1: G
I
CNG 2: NG I N FPT
CNG 3:
10
C 1
I
1.1. L
1.1.1. Khái niệm cơ cấu vốn
n
thông
,
p,
Cơ cấu vốn (capital structure) là quan hệ về tỷ trọng giữa nợ và vốn chủ sở
hữu, bao gồm vốn cổ phần ưu đãi và vốn cổ phần thường trong tổng số nguồn vốn
của công ty. [5, tr.580]
và giám
au:
-
11
-
-
1.1.2. Lý thuyết về cơ cấu vốn của doanh nghiệp
1.1.2.1. Lý thuyết về cơ cấu vốn theo quan điểm truyền thống
n (WACC
: [5, tr.360]
WACC = W
d
R
d
(1 T) + W
s
R
s
+ W
p
R
p
+ W
e
R
e
:
- W
d
:
- R
d
:
R
d
= (N)
R
d
= YTM (
)
- W
s
:
- R
s
:
e
- W
p
:
- R
p
:
R
p
= D
p
/P
net
P
net
= Po
(Po: )
- W
e
:
- R
e
: Chi ph
(
) [5, tr.559]
12
f
m
.
R
e
= R
f
+ (R
m
R
f
i
i
: h
t
1.1.2.2. Lý thuyết cấu trúc vốn của Modilligani và Miller (mô hình MM)
a. Lý thuyết MM trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp.
[5, tr.593]
- T
-V
n;
-
-
13
-
-
L
U
), hay n
M: V
L
= V
U
. [5, tr.594]
-
[5, tr.601]
r
S
= r
o
+ (r
o
r
D
)D/S
14
r
S
r
o
:
D
S
b. Lý thuyết MM trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp.
-
1 - :
V
L
= V
U
+ T.D.
,
,
[5, tr.605]
g .
-
2
:
,
. [5, tr.607]
r
S
= r
o
+ (r
o
r
D
)(1-T)D/S
1.1.2.3. Thuyết quan hệ trung gian
thuy
15
* Kết cấu vốn và các vấn đề trung gian:
qu
. Khi vay
i
.
*Vấn đề trung gian và kết cấu vốn:
16
1.1.2.4. Mô hình cấu trúc vốn tối ưu (Lý thuyết cân bằng)
i
17
Nhìn chung, vi
1.1.2.5. Thuyết trật tự phân hạng (Thông tin bất cân xứng)