-CA
2014
-
Chuyên ngành
2014
i
iii
iii
iii
1
1. 1
2. 2
3. 5
4. 5
5. 6
6. 7
1:
, 8
1.1.
,
8
1.1.1.
8
1.1.1.1. 8
1.1.1.2. 9
1.1.1.3. 9
1.1.1.4. 11
1.1.2. 13
1.1.3.
15
1.1.3.1. 15
1.1.3.2. 15
1.2. 17
1.2.1. 17
1.2.2. 21
1.3.
,
. 23
1.3.1.
23
1.3.2.
26
1.3.2.1. 26
1.3.2.2. 27
VNPT-VDC) 29
2.1. 29
2.1.1.
29
2.1.2. 30
2.1.2.1. 31
2.1.2.2. 31
2.1.3. 31
2.1.3.1. 31
2.1.3.2. 31
2.1.3.3. 31
2.1.3.4. Slogan 32
2.1.4. 32
2.2. 32
2.2.1. 32
2.2.2. 34
2.2.2.1. 34
2.2.2.2. 35
2.2.2.3. 37
2.3. -CA 38
2.3.1. -CA 38
2.3.1.1. 38
2.3.1.2. 43
2.3.2. -CA 47
2.3.2.1. 47
2.3.2.2. 50
2.3.2.3. 52
2.3.2.4. 53
- 58
3.1.
58
3.1.1. -CA 58
3.1.2. 58
3.1.3. 58
3.2. -CA 59
3.2.1. 59
3.2.2. 60
3.2.3. 60
3.2.4. Chính sách giá 63
3.2.5. 63
3.2.6. 64
3.3. 65
3.3.1. 65
3.3.2. 66
67
68
-CA 72
89
i
BKAV
Công ty BKAV
BKAV-CA
CA2
CK
CK-CA
CKS
CNTT
CNTT-TT
Codesigning
Ký
CSKH
Email
FPT-CA
Nacencomm
Newtel
Công ty
SAFE-CA
Smartsign
Token
TS24
UBND
VNACCS/VSIC
VDC
VIETTEL
VIETTEL-CA
VINA-CA
VNPT-CA
ii
ACB
Asia Comercial Bank
Ngân hàng Á Châu
BIDV
Bank for investment and
Development of Vietnam
CA
Certificate Authority
CIMS
Corporate Information
Management System
FDI
Foreign Direct Investment
FIS
FPT Information System
Corporation
GDP
Gross Domestic Product
HNX
Hanoi Stock Exchange
HSM
Hardware Security Module
ITU
International
Telecommunication Union
OASIS
Organization for the
Advancement of Structured
Information Standards
OTP
One-time password
PKI
Public Key Infrastructure
PKI Mobile
Public Key Infrastructure
for mobile
RA
Registration Authority
Root CA
Root certificate authority
SHB
Saigon Hanoi Bank
VNPT
Vietnam Post and
Telecomunication Group
Vpbank
Vietnam Prosperity Bank
VPN
Virtual Private Network
M
VSD
Vietnam Securities
Depository
WLAN
Wireless local area network
iii
27
28
-2013 32
41
- 44
--2013 47
48
--2013 48
--CA giai
-2013 49
- 50
-CA 51
53
CÁC
Hình 1. 13
14
19
30
34
-2013 38
tranh 54
55
-CA
56
1
1.
ng
g
có vào ngân
là
VNPT-
ép vào ngày
15/9/2009
-
-
-
Do ,
và
, 08 nhà cung thì
2
và
,-
làm thế nào để dịch vụ VNPT-CA có thể có được năng lực cạnh
tranh tốt nhất trong một môi trường cạnh tranh khốc liệt như vậy?”
N -
2.
Tr
nói chung và Công ty VDC nói
bên ngoài
-
3
- Renee Mauborgne
n
-
Á-
CNTT nói
riêng; mà
4
tin nói chung.
ng -
Lao
N
h và
gành v
vi
nh tranh cho cà phê
5
-
-
3.
- Mục đích nghiên cứu tranh
-
- Nhiệm vụ nghiên cứu
+
+
VNPT-
+
VNPT-CA cho Cô.
4.
- Đối tượng nghiên cứu: N-
- Phạm vi nghiên cứu : P
-
6
-2013
5.
:
-
-CA.
-
- : th
trên
qua
54.
- so sánh:
chính sách
quan
7
6.
Ngoài phn u, kt lun và danh các tài liu tham kho thì ln
c kt u thành 3 chng:
- :
- : -
- : -CA
8
1:
,
1.1.
,
1.1.1.
1.1.1.1.
-
ganh
[16].
11].
[22].
[25]
[3].
vi
9
[36].
chu
Cạnh tranh trong lĩnh vực kinh tế là sự ganh đua giữa những cá nhân, doanh
nghiệp thông qua các hành động, nỗ lực và các biện pháp nhằm giành lợi thế so với
các đối thủ cạnh tranh để đạt được các mục tiêu của mình trong điều kiện môi trường
kinh doanh cụ thể. Các mục tiêu này có thể là thị phần, lợi nhuận, điều kiện sản xuất ,
điều kiện tiêu thụ thuận lợi hơn …
1.1.1.2.
-
th
Tuy
- P này có
tiêu
- các
-
-
1.1.1.3.
,
10
- : k
hoá
các nhà
- :
các doanh
,
- : công
- :
v
-
.
11
1.1.1.4.
-
nhau.
tranh.
- ngành
.
.
cùng
- :
cùng
12
cùng
trên . Doa
- theo
xu
: nâng cao
ê
- :
+ là
bán
và các ng khác nhau quy
+ là
m
t i ng các
+
.
-
13
+
xã h
+ lv
1.1.2. ranh
L
.
nâng cao hiệu quả các hoạt động, nâng
cao chất lượng, sự đổi mới và sự thỏa mãn khách hàng.
Hình 1.
Nguồn: [8]
14
, và chi phí
khách
hàng.
phân tích chi phí phát sinh, m
.
C
, khách
hàng. M. h
Nguồn: [23]
giá
-
15
-
1.1.3.
1.1.3.1.
1.1.3.2.
3
-
u là
.
âng cao
-
N
c
ánh giá nng cnh tranh c doanh nghip, ngi t vào nhiu
tiêu chí: thphn, doanh thu, li nhun và sut li nhun, thu nhp bình quân,
ng pháp qun lý, c doanh nghip vi xã
16
i, N yu to cho doanh nghip có li th nh
tranh, tc là to cho doanh nghip có nng trin khai các hot vi hiu
sut cao hn các i t nh tranh .
-
Theo Bùi Xuân Phong: “Năng lực cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ là khả năng
sản phẩm, dịch vụ đó được sử dụng được nhiều và nhanh chóng khi trên thị trường có
nhiều doanh nghiệp cùng cung cấp loại sản phẩm, dịch vụ đó18].
nng nh tranh c sn phm, ch
chính là
trong so sánh vi n phm,
dch v cùng loi ca các nhà cung khác
: sng, doanh thu, li nhun, phn. Các c tiêu này cho thy kt
c quá trình hot n xut kinh doanh c sn phm, dch v và góp
17
1.2.
1.2.1.
hân tích
mô
-
cho
vay.
-
-
tranh,
-