Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiến thức căn bản về Phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.08 KB, 3 trang )

Chuyên đề 3:
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỨA CĂN THỨC
TÓM TẮT GIÁO KHOA
I. Các điều kiện và tính chất cơ bản :
≥*
A
có nghóa khi A 0

*
0 A
với A 0 ≥
*
AA =
2
&



<

=
0Anếu A -
A 0 nếu A
A

*
( )
A A =
2
≥ với A 0


A* B A .B . = khi A , B 0 ≥
* B AB A −−= khi A , B

0
13
II. Các đònh lý cơ bản :
a) Đònh lý 1 : Với A 0 và B ≥ 0 thì : A = B ≥

A
2
= B
2
b) Đònh lý 2 : Với A 0 và B 0 thì : A > B ≥ ≥

A
2
> B
2
c) Đònh lý 3 : Với A, B bất kỳ thì : A = B

A
3
= B
3
A > B

A
3
> B
3

III. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản & cách giải :

* Dạng 1 :
A 0 (hoặc B 0 )
A B
A B
≥ ≥

= ⇔

=

* Dạng 2 :
2
B 0
A B
A B



= ⇔

=


* Dạng 3 :
2
A 0
A B B 0
A B




< ⇔ >


<

* Dạng 4:
2
A 0
B 0
A B
B 0
A B





<


> ⇔








>



Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
IV. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng :
* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ 1 : Giải phương trình sau :
1) 42 −= − xx
2)
0 21 93 −
2
= + + x− x x

3)
4 112 22 = +− ++ + xxx

Ví dụ 2: Tìm tập xác đònh của các hàm số sau:
1)
2
3x x 1
y
x 1 x 5

+
=
+
+ −


2)
2
2
x x 1
y
2x 1 x 3x 1
− +
=

+ − +

Ví dụ 3: Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt

122 =
2
+ + + xmxx

* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng luỹ thừa để khử căn thức
Ví dụ : Giải phương trình sau :
1) 1 34 92 + +− = x+ x x
2) 01231 5 =− −− − x− x x
* Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về phương trình hoặc hệ pt đại số
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1) xx3x 3x ))(2 5 ( =
2
+ −+
2)
5 ))(4 ( 1 4 1 =− ++ −+ + xxxx

4) 112 −

3
− = − xx
5)
2 2
x 3x 3 x 3x 6 3

+ + − + =

* Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số : A.B = 0
hoặc A.B.C = 0
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1)
xx
x
=
x
− − − 2

1 3
23
2

2)
2
x 2 7 x 2 x 1 x 8x 7 1
+
− = − + − + − +


V. Các cách giải bất phương trình căn thức thường sử dụng :

* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
1)
134 <
2
+ + − xxx
2)
3 25 4 +
2
≥ + − xxx

3)
1 4
2
< ++ x xx
4)
2)4 )(1( −> −+ x xx

* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng luỹ thừa để khử căn thức
Ví dụ : Giải bất phương trình sau :
+ > − + −
1)
x 3 2x 8 7 x
14
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
2)
x11 2x1 x 4+− −≥ −


* Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số

Ví dụ : Giải phương trình sau :
1)
342452
22
++≤++ xxxx

2)
123342
22
>−−++ xxxx

* Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số hoặc thương
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
1) 0232)3(
22
≥−−− xxxx
2)
1
4
35
<

−+
x
x



Hết


15

×