B GIÓA DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.H CHÍ MINH
THÁI TH KIM DUNG
NHNG NHÂN T NH HNG
N U T TRC TIP CA NHT BN
VÀO VIT NAM
LUN VN THC S KINH T
TP. H Chí Minh - nm 2015
B GIÓA DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.H CHÍ MINH
THÁI TH KIM DUNG
NHNG NHÂN T NH HNG
N U T TRC TIP CA NHT BN
VÀO VIT NAM
ChuyênăngƠnh:ăKinh doanh thngămi
Mưăs: 60340121
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA HC
GS.TS. VÕ THANH THU
TP. H Chí Minh - nm 2015
LIăCAMăOAN
TôiăcamăđoanăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăcuăcaăriêngătôi.
Cácăsăliu,ăktăquănêuătrongălunăvnălƠătrungăthcăvƠăchaătngăđcăaiăcôngăbă
trongăbtăkăcôngătrìnhănƠoăkhác.
Tácăgiălunăvn
TháiăThăKimăDung
MC LC
TRANG PH BỊA
LI CAM OAN
MC LC
DANH MC CÁC T VIT TT
DANH MC CÁC BNG BIU
DANH MC CÁC HỊNH V, TH
DANH MC CÁC PH LC
CHNG 1. TNG QUAN NGHIÊN CU LUN VN 1
1.1 ụănghaăvƠătínhăcpăthităcaăđătƠi 1
1.2 McătiêuănghiênăcuăvƠănhimăvănghiênăcu 2
1.3 iătngăvƠăphmăviănghiênăcu 3
1.4 TngăquanăvƠăđimămiăcaălunăvn 3
1.4.1 Tngăquanănghiênăcuăliênăquanăđnăđ tƠi 3
1.4.2 imăkhácăca lunăvn 5
1.5 Khungănghiênăcu 6
1.6 Phngăphápănghiênăcu 6
1.7 BăccăcaăbƠiănghiênăcu 7
CHNG 2. C S Lụ LUN V U T FDI VÀ HOT NG FDI
CA NHT BN VÀO VIT NAM 9
2.1 TngăquanălỦălunăvăđuătătrcătipăncăngoƠi 9
2.1.1 Kháiănim,ăđcăđim 9
2.1.1.1 Kháiănim 9
2.1.1.2 căđim 9
2.1.2 Cácăhìnhăthcăđuătătrc tipăncăngoƠi 9
2.1.3 Tácăđng cu đuătătrc tipăncăngoƠi 10
2.1.3.1 Tácăđngătíchăcc 10
2.1.3.2 Tácăđngătiêuăcc 11
2.2 LỦăthuytăcácănhơnătănhăhngăđnăđuătătrcătipăncăngoƠi 11
2.2.1 LỦăthuyt chit trung ca Dunning 11
2.2.2 LỦălun v cácănhơnăt thúcăđy hatăđngăđuătăncăngoƠi 13
2.2.3 Nhngănghiênăcuătrcăđơyăv cácănhơnăt nhăhngăđnăđuătă
trc tipăncăngoƠi 14
2.3 CácăgiăthuytănghiênăcuăvƠămôăhìnhănghiênăcu 19
2.3.1 Gi thuytănghiênăcu 19
2.3.1.1 Nhơnătămôiăătrngăkinhătă- chínhătr 19
2.3.1.2 NhơnătăthăchăNhƠănc 20
2.3.1.3 Nhơnătăngunănhơnălc 20
2.3.1.4 Nhơnătăcăsăhătng 20
2.3.1.5 NhơnătăchiăphíăđuăvƠo 21
2.3.1.6 NhơnătăchínhăsáchăcaănhƠănc 21
2.3.2 Môăhìnhănghiênăcu 22
2.4 KinhănghimăăthuăhútăFDIăcuămtăsăqucăgia 22
2.4.1 LỦădoănghiênăcuăbƠiăhc kinh nghim caăMalaysiaăvƠăTháiăLan 22
2.4.2 Kinh nghimăthuăhútăFDIăca Malaysia 23
2.4.3 Kinh nghimăthuăhútăFDIăcaăTháiăLan 24
2.4.4 BƠiăhc kinh nghim cho Vit Nam 25
2.5 TngăquanăthcătrngăđuătătrcătipăncăngoƠiăvƠoăVităNam 26
2.5.1 Tìnhăhìnhăthuăhútăđuătătrc tipăvƠoăVit Nam 26
2.5.2 Mt s tácăđng ch yu cu FDIăđi viăphátătrin kinh t xưăhi
Vit Nam 27
2.5.2.1 NhngăthƠnhătu 27
2.5.2.2 Nhngăhnăch 28
2.6 Tìnhăhình,ăxuăhngăăFDIăraăncăngoƠiăcaăNhtăBn 28
2.6.1 Nguyênănhơnăđuătătrc tipăraăncăngoƠiăca Nht Bn 28
2.6.2 Tìnhăhình,ăxuăhng FDI cu Nht Bnătrênăth gii 29
2.6.2.1 Theoăkhuăvc 29
2.6.2.2 TheoăăngƠnh 30
2.6.3 uătătrc tip ca Nht BnăvƠoăAsean 32
2.7 ThcătrngăđuătătrcătipăcaăNhtăBnăvƠoăVităNam 34
2.7.1 Vaiătrò,ăxuăhngăvƠăcăcu FDI ca Nht Bn 34
2.7.1.1 Vaiătrò 34
2.7.1.2 XuăhngăđuătăcaăNhtătiăVităNam 35
2.7.1.3 CăcuăđuătătrcătipăcaăNhtăBnăvƠoăVităNam 36
2.7.2 Nhng kt qu đtă đcă trongă thuă hútă FDIă t Nht Bnă vƠoă Vit
Nam 38
2.7.2.1 NhngăthƠnhăcông 38
2.7.2.2 Nhngăhnăch 39
2.7.3 Nhngănhơnăt nhăhngăđn FDI Nht BnăvƠoăVit Nam 40
2.7.3.1 NhngănhơnătătácăđngăthunăliăăđnăthuăhútăFDIătăNht 40
2.7.3.2 NhngănhơnătătácăđngăkhôngăthunăliăđnăthuăhútăFDIătăNht 41
CHNG 3. THIT K NGHIÊN CU 52
3.1 Thităkănghiênăcu 52
3.2 Thităkăthangăđo 54
3.2.1 Th nghimăthíăđim 54
3.2.1.1 Giaiăđonăthănht:ăThamăkhoăỦăkinăcaăcácăchuyênăgia 55
3.2.1.2 Giaiăđonăthăhai:ăKhoăsátăthíăđim 56
3.2.2 Khoăsátăchính 58
3.3 Phngăphápăphơnătíchădăliu 58
3.3.1 Kimăđnhăthangăđoăcácăkháiănim nghiênăcu 58
3.3.2 Phơnătíchăhi quy tuynătínhăbi 60
CHNG 4. KT QU NGHIÊN CU 61
4.1 PhơnătíchăđnhălngăcácănhơnătănhăhngăđnăFDIăNhtăBnăvƠoăVită
Nam 61
4.1.1 Môăt muănghiênăcu 61
4.1.2 ánhăgiáăđ tin cy caăthangăđoăthôngăquaăh s Cronbach’săAlpha 62
4.1.2.1 HăsăCronbach’săalphaăcácăbinăđcălp 62
4.1.2.2 HăsăCronbach’săalphaăbinăphăthuc 64
4.1.3 Phơnătíchănhơnăt khámăpháăEFA 64
4.1.3.1 Thangăđoăcácănhơnătănhăhngăđnăquytăđnhăđuăt 64
4.1.3.2 Phơnătíchănhơnătăthangăđoăquytăđnhăđuăt 67
4.1.4 Phơnătíchămôăhìnhăhi quy 67
4.1.4.1 Phơnătíchătngăquan 67
4.1.4.2 Phơnătíchăhiăquyătuynătínhăbi 68
4.2 ánhăgiáăđ phùăhp, kimăđnhăđ phùăhp caămôăhìnhăvƠăhinătng
đaăcng tuyn 69
4.2.1 Kimăđnhăcácăgi đnh hi quy 70
4.2.2 Phngătrìnhăhi quy tuynătínhăbi 71
4.3 Tng kt kt qu kimăđnhăcácăgi thuyt 71
CHNG 5. GII PHÁP TNG CNG THU HÚT FDI T NHT BN 74
5.1 BiăcnhăkinhătăvƠăxuăhngăFDIăcuăNhtăBn 74
5.1.1 Bi cnh kinh t cu Nht Bn 74
5.1.2 Xuăhng FDI cu Nht BnăvƠoăVit Nam 75
5.2 Quanăđim,ăđnhăhngăăthuăhútăFDIăthăgiiăvƠăNhtăBnăvƠoăVităNam . 75
5.2.1 Quanăđim,ăđnhăhngăthuăhútăđuătăFDIăvƠoăVit Nam 75
5.2.1.1 QuanăđimăthuăhútăđuătătrcătipăncăngòaiăvƠoăVităNam 76
5.2.1.2 nhăhngăthuăhútăđuătătrcătipăncăngoƠiăvƠoăVităNam 76
5.2.2 nhăhngăthuăhútăFDIăNht BnăvƠoăVit Nam 77
5.3 Căsăđăxutăgiiăpháp 78
5.4 Giiăphápăciăthinăcácănhơnătănh hngăđnăFDIăNhtăBnăvƠoăVită
Nam 78
5.4.1 Nhómăgiiăphápăv chínhăsáchăcaăănhƠănc 78
5.4.2 Nhómăgiiăphápăv căs h tng 84
5.4.3 Nhómăgiiăphápăv môiătrng kinh t - chínhătr 86
5.4.4 Nhómăgiiăphápăv chiăphíăđuăvƠo 87
5.4.5 Nhómăgiiăphápăv th ch nhƠănc 87
5.4.6 Nhómăgiiăphápăv ngunănhơnălc 89
KT LUN 91
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
DANH MC CÁC T VIT TT
ASEAN The Association of Southeast Asian Nations
HipăhiăcácăqucăgiaăôngăNamăỄă
CPI Corruption Perception Index
Chăsănhnăthcăthamănhng
CJS.INAS TrungătơmănghiênăcuăNhtăBnă- VinănghiênăcuăôngăBcăỄ
DB Doing Business
Xpăhngămôiătrngăkinhădoanhătòanăcu
FDI Foreign Direct Investment
uătătrcătipăncăngòai
GDP Gross Domestic Product
Tngăsnăphmăqucădơn
IMF International Monetary Fund
Quătinătăqucăt
IPC CôngătyăTNHHăMtăthƠnhăviênăPhátătrinăcôngănghip TơnăThun
JETRO Japan External Trade Organization
CăquanăxúcătinăđuătăthngămiăNhtăBn
LPI The Logistics Performance Index
NngălcăcnhătranhăngƠnhădchăvăLogisticsă
NXB NhƠăxutăbn
OECD TăchcăhpătácăvƠăphátătrinăkinhăt
PCI Chăsănngălcăcnhătranhăcpătnh
TI-CPI Transparency International - Corruption Perception Index
Tăchcăminhăbchăqucătă- chăsănhnăthcăthamănhng
USDăăăăăăăăăăăăăăôlaăMă
UNCTAD United Nations Conference on Trade and Development
HiănghăcaăLiênăHpăQucăvăthngămiăvƠăphátătrin
WB World Bank
NgơnăhƠngăthăgii
WEF World Economic Forum
DinăđƠnăkinhătăthăgii
WTO World Trade Organization
Tăchcăthngămiăthăgii
DANH MC CÁC BNG BIU
Trang
Bngă2.1.ăimăsăvƠăxpăhngăGCIăvƠăcácăchăsăthƠnhăphnă2008-2013 42
Bngă2.2.ăMtăsătiêuăchíăvătìnhăhìnhăkinhătă(ăWEF)ăăăăăăăăăăăăăăă 43
Bngă2.3.ăMtăsătiêuăchíăvătrcăthăchă(WEF)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă44
Bngă2.4.ăNngălcăcnhătranhăngƠnhădchăvăLogisticsăVităNamă(ăWB)ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă49
Bngă4.1.ăThôngătinămuănghiênăcuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă 61
Bngă4.2.ăHăsăCronbach’săalphaăbinăđcălpăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă63
Bngă4.3.ăHăsăCronbach’săalphaăbinăphăthuôcăăăăă 64
Bngă4.4.ăMaătrnăxoayănhơnătăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă66
Bngă4.5.ăMaătrnătngăquanăPearonăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă 68
Bngă4.6.ăKtăquăhiăquiăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă69
Bngă4.7.ăAnovaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă 69
Bngă4.8.ăModelăSummaryăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă70
Bngă4.9.ăKtăquăkimăđnhăgiăthuytăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă72
DANH MC CÁC HỊNH V, TH
Trang
Biu đ, đ th
Biuăđă2.1.ăFDIăvƠoăVităNamătheoăđiătácăđuătăđnăthángă12/2014 26
Biuăđă2.2.ăFDIăcaăNhtăraănc ngòaiătheoăkhuăvcătă nmăă2004ăđnănmă2014ă 30
Biuăđă2.3.ăFDIăcaăNhtăraăncăngòaiătheoăngƠnhă(snăxut) tă2005ăđnătháng
9/2014 31
Biuăđă2.4.ăFDIăcaăNhtăraăncăngòaiătheoăngƠnhă(ăphiăsnăxut)ătă2005ăđnă
thángă9/2014 32
Biuăđă2.5.ăFDIăcaăNhtăvƠoăChơuăỄ tănmă2004ăđnănmă 2014 34
Biuăđă2.6.ăFDIăcaăNhtăvƠoăVităNamătheoăngƠnhăđnăthángă12/2014 37
Biuăđă2.7.ăFDIăcaăNhtăvƠoăVêtăNamătheoăđaăphngăđnăthángă12/2014 38
Biuăđă2.8.ăFDIăcaăNhtăvƠoăVităNamătheoăhìnhăthc đnăthángă3/2014 38
Biuăđă2.9.ăNmăhngămcăriăroăkhiăđuătăvƠoăViêtăNamăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă42
ăthă4.1.ăBiuăđătnăsăHistogramăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă 71
S đ, hình v
Săđă1.1.ăKhungănghiênăcuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă 6
Săđă2.1. Môăhìnhănghiênăcuăăăăăăăăăăăă 22
Săđăă3.1.ăQuiătrìnhănghiênăcuăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă54
Hìnhă4.1.ăBiuăđăphơnătánăphnădăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă 70
DANH MC CÁC PH LC
Phălcă1.ăKtăquăthoălunăchuyênăgiaă
Phălcă2.ăDanhăsáchăchuyênăgia
Phălcă3.ăBngăkhoăsát
Phălcă4.ăPhơnătíchăkhoăsát
Phălcă5.ăFDIăraăncăngòaiăcaăNhtăBnătheoăquc gia /vùng tănmă2004ăđnăă2014
Phălcă6.ăFDIăraăncăngòaiăcaăNht BnătheoăngƠnh tănmă2005ăđnăthángă9/2014
Phălcă7.ăBiuăđ văđuătăFDIăvƠoăVităNamăđnăthángă12/2014
Phălcă8.ăăSăliuăvăđuătăFDIăvƠoăVităNam đnăthángă12/2014
Phălcă9.ăThăhngămôiătrngăkinhădoanhăcaăVêtăNamă(DBă2014ăậ WB)
Phălcă10.ăChăsănngălcăcnhătranhătòanăcuăcaăVităNamă2013-2014
Phălcă11.ăDanhăsáchăcácădoanhănghip
1
CHNG 1
TNG QUAN NGHIÊN CU LUN VN
1.1 ụ ngha và tính cp thit ca đ tài
Việt Nam đang bước vào một thời kỳ chiến lược mới với mục tiêu phấn đấu
đến năm 2020 trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. Để đạt được
mục tiêu đó, đòi hỏi vừa phải phát huy nội lực, đồng thời tranh thủ ngoại lực cho
đầu tư phát triển, trong đó đầu tư trực tiếp nước ngoài đóng vai trò quan trng với
nền kinh tế Việt Nam.
Trên thế giới, cuộc khủng hoảng kinh tế đã làm cho mức tổng cầu FDI tăng
nhanh, khiến cho cuộc cạnh tranh về chính sách nhằm thu hút FDI ngày càng gay
gắt giữa các quốc gia vƠ trong khu vực. Dưới góc nhìn cuả các nhà đầu tư nước
ngoài môi trường đầu tư của Việt Nam đã từng bước cải thiện nhưng vẫn còn
chậm và còn nhiều rủi ro.
NhtăBnălƠăqucăgiaăphátătrinăkhoaăhcăcơngănghăhƠngăđuăthăgii. Hiện nay
Nhật Bản là nhà đầu tư lớn tại Việt Nam trong tổng số 101 quốc gia và vùng lãnh
thổ có đầu tư tại Việt Nam. Tính đến 15 tháng12 nm 2014, các nhà đầu tư Nhật
Bản có 2.477 dự án còn hiệu lực, tổng vốn đăng ký 36,89 tỷ USD. Qui mô bình
quân một dự án của Nhật là gn 15 triệu USD/dự án, cao hơn so với mức bình
quân chung một dự án đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (là 14,32 triệu USD/dự
án), (ngunăFIA).
Việt Nam và Nhật Bản là hai nước Châu Á có nhiều nét tương đồng về đòa lý
tự nhiên và đời sống văn hóa - xã hội, có mối quan hệ giao lưu, phát triển trên
nhiều lónh vực. Hai nước đư nâng cấp quan hệ Việt Nam – Nhật Bản lên tầm cao
mới: Quan hệ đối tác chiến lược sâu rộng vì hoà bình và phồn vinh ở châu Á, tiếp
tục triển khai Giai đoạn V cuả Sáng kiến chung Việt Nam – Nhật Bản về cải
2
thiện môi trường đầu tư cuả Việt Nam nhằm thúc đẩy đầu tư từ Nhật Bản vào
Việt Nam.
Làn sóng đầu tư của Nhật Bản vẫn tiếp tục đổ vào Việt Nam, tuy nhiên dòng
vốn đầu tư này tiếp tục phát triển mạnh hay yếu còn phụ thuộc rất nhiều vào sự
nỗ lực cuả Việt Nam, vì Việt Nam không phải là đòa điểm đầu tư duy nhất, trong
khu vực có Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Myanmar, v.v… cũng đang là những
đòa điểm đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư tiềm năng luôn cân nhắc, so sánh khi tìm
điểm đến đầu tư. Do đó Việt Nam cần hoàn thiện hơn nưã để giảm chênh lệch
giưã các quốc gia nhằm tránh tụt hậu và nâng cao hiệu quả thu hút dòng vốn này
để khu vực FDI có thể đóng góp nhiều hơn và có hiệu quả hơn trong những năm
tiếp theo.
Vì vậy, tác giả chọn đề tài “ Nhng nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư trực tiếp
cuả Nhật Bản vào Việt Nam “ với mong muốn nghiên cứu các nhân tố ảnh
hưởng đến FDI của Nhật Bản vào Việt Nam. Từ đó, đề xuất các giải pháp có
tính thực tiễn nhằm hoàn thiện môi trường đầu tư, nâng cao năng lực thu hút FDI
từ Nhật Bản cũng như các quốc gia khác vào Việt Nam.
1.2 Mc tiêu nghiên cu và nhim v nghiên cu
Mc tiêu nghiên cu
- Xácăđnhă nhngănhơnătănhăhngăđnăđuătătrcătipăcaăNhtăBnăvƠoăVită
Nam
- ánhăgiáătácăđngăcaăcácănhơnătănhăhngăđnăđuătăFDIăăNhtăBnăvƠoă
VităNam
- ăxutăcácăgiiăphápămangătínhăthcătinăcaoănhmănơngăcaoănngălcăthuăhútă
FDIăcaăNhtăBnăvƠo VităNam.
Nhim v nghiên cu
- Nghiênăcuămơăhìnhănhngănhơnătănhăhngăđnăthu hútăăFDIăcaămtăqucă
3
gia
- PhơnătíchătìnhăhìnhăđuătăcaăNhtăBnătiăVităNamăxơyădngămơăhình,ăđoă
lngăcácănhơnătănhăhngăđnăthuăhútăFDIătăNht.
- Khoăsát,ăđánhăgiáăcácănhơnătătrngăyuătácăđngăđnăquytăđnhăđuătăcaă
nhƠăđuătăNht.
- ăxutăcácăgiiăphápănhmănơngăcaoănngălcăthuăhútăvnăFDIătăNhtăBn.
1.3 i tng và phm vi nghiên cu
i tng nghiên cu
Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư trực tiếp cuả Nhật Bản vào Việt Nam.
KhoăsátăcácădoanhănghipăNht Bn đangăhotăđng tiăcácătnhăthƠnhăVêtăNam
Phm vi và thi gian nghiên cu
Phạm vi nghiên cứu: FDI của Nhật Bản trên cả nước, trong đóăkhoăsátăătpă
trung chủ yếu các doanh nghipăNhtăBnăđangăhatăđngăvƠăđuătăở tnh Long
An, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, BƠăRaă- VngăTƠu, Đồng Nai, Đà Nẵng, Hiă
Phòng,ăHngăn,ăHà Nội, v.v.
Thời gian nghiên cứu: DăliuăFDIătừ năm 1988 đến nay. Thiăgianăkhoăsátă
tăthángă10ăđnăthángă12ănmă2014
1.4 Tng quan và đim mi ca lun vn
1.4.1 Tng quan nghiên cu liên quan đn đ tài
MtăsănghiênăcuătiêuăbiuăvăvnăđăthuăhútăFDIătiăVităNamăcóăliênăquanătácă
giăđưătipăcnăđălƠmătinăđăchoălunăvnăcaămìnhănh:
Nguyn Th Ái Liên (2011), “ Mơi trng đu t vi hot đng thu hút đu t
trc tip nc ngồi vào Vit Nam “, lunăánătinăs,ăiăhcăkinhătăqucădơn.
Lunăánănhnămnhănhăhngăcaămơiătrngăđuătăđnăcăchuăkădăánăđuă
t,ătăkhiăchunăbăđuătăđnăqătrình trinăkhaiăthcăhinăđuăt,ăvnăhƠnhăđuătă
vƠăchmădtădăán.ăNmăđcăđimăcuămơi trngăđuătăđcălunăánărútăăraăvƠă
4
phơnătíchăgm:ătínhătngăhp,ătínhăhaiăchiu,ătínhăđng,ătínhămăvƠătínhăhăthng.ă
PhơnătíchăcăchătácăđngăcuămôiătrngăđuătăđnăthuăhútăvnăFDIăquaă3ăkhíaă
cnh:ăchiăphíăđuăt,ăriăroăđuătăvƠărƠoăcnăcnhătranh.ăTácăgiăvnădngăăphngă
phápăPateroăvƠoăphơnătíchăđăphátăhinănhngăyuătăcuămôiătrngăđuătăgơyătră
ngiălnănhtăđnăhotăđngăthuăhútăFDI,ătăđóăđăxutăquiătrìnhăđánhăgiá,ăciăthin
môiătrngăđuăt. HnăchăcuălunăánălƠăchăthcăhinăđcă4ăbcăđuătiênăcuă
quiăquiătrìnhăđánhăgiáămôiătrngăđuătătheoăphngăphápăPatero.
Phan Vn Tâm (2011), “ u t trc tip cu Nht Bn vào Vit Nam “ ,ălună
ánătinăsăKinhăt,ăVinăKhoaăhcăxưăhiăVităNam.
LunăánănghiênăcuăcácănhơnătătácăđngăđnăFDIăcuăNhtăBnăvƠoăVităNam,ă
ápădngăphngăphápămôăhìnhălcăhpădnăxácăđnhăcácănhơnătăthuăhútăFDI.ăă
xută cácă đnhă hngă thuă hútă FDIă caă Nhtă Bnă tiă Vită Namă nênă chuynă theoă
hngătăchiuărngăsangăchiuăsơu,ătăthuăhútăcácădăánăthơmădngălaoăđngăsangă
cácă dă ánă thơmă dngă vn.ă Tácă giă khuynă nghă 5ă nhómă giiă phápă thuă hútă FDI:ă
khuônăkhăphápălỦăvƠăchínhăsách,ăvaiătròăđiuătităkinhătăviămôăcuăChínhăph,ăxúcă
tinăthuăhútăđuăt,ăphátătrinăngƠnhăcôngănghipăhătr,ăphátătrinăngunănhơnălc,ă
phátătrinăcăsăhătng.ăTuyănhiênăsălngădoanhănghipăNhtăBnătrăliăcơuăhiă
khôngănhiu,ăbădăliuăsădngăđăphơnătíchăvƠăcălngămôăhìnhăngn.
Trn Thanh Hu (2010),ă“ău t trc tip nc ngoài cu Nht Bn Thành
ph H Chí Minh đu th k XXI”, lunăvnăthcăs,ăiăhcăkhoaăhcăxưăhiăvƠă
nhơnăvn.
ătƠiă nghiênă cuăđuă tătrcătipăcuă NhtăBnăă TP.ăHăChíă Minhă tă nmă
2000ăđnă2010,ăsoăsánh,ăđánhăgiáăvi cácăđaăphngăkhácălƠmăniăbtăvaiătrò,ăvătríă
TP.ăHăChíăMinhătrongăvicăthuăhútăFDIănóiăchungămƠătrngătơmălƠăFDIătăNhtă
Bn.ăTácăgiănêuălênătrinăvngăFDIăcuăNhtăăVităNamănóiăchungăvƠăTP.ăHăChíă
Minhănóiăriêng,ăăđngăthiăđăxută4ănhómăgiiăphápăgmă:ăhăthngălutăvƠăcácăthă
tcăhƠnhăchính,ăcăsăhătng,ăhotăđngăqungăbá,ăăxúcătinăđuăt,ănhơnălcăvƠă
côngăngh.ăTuyănhiênăcăsălỦălunăcònăsăsƠi,ăcácănhơnătătácăđngăđnătngătrngă
FDIăcuăNhtăBnăchăătrìnhăbƠyăchungăchung.
5
Nguyn Huy Hoàng (2012), “ FDI cu Nht Bn vào Vit Nam trong bi cnh
hi nhp WTO “ ,ălunăvnăthcăs,ăiăhcăKinhăt,ăiăhcăqucăgiaăHƠăNi.
Lunăvnăphơnătíchăthcătrng,ăcăhi,ătháchăthcăđiăviăvicăthuăhútăFDIăcuă
Nhtă Bnă vƠoă Vită Namă trongă biă cnhă hi nhpă WTO,ă trênă că să đóăđánhă giáă
nhngăuănhcăđim,ătìmăraăcácănguyênănhơnătnăti.ăTácăgiăchaăphơnătíchăđnhă
lngăđălƠmărõăcácăyuătăchínhătácăđngăđnăFDIăcuăNhtăBnăđăcóăthăuătiênă
nhngăgiiăphápăcnăthităvƠătiăuătrc.ăăăăăăă
1.4.2 im khác ca lun vn
V mt hc thut: đătƠiătrìnhăbƠyăhăthngălỦăthuytăvăđuătătrcătipătămtă
qucăgiaăđnămtăqucăgiaăvƠăcácănhơnătănhăhngăăđnăquytăđnhăđuăt.
V bình din các nhân t nh hng đn quyt đnh đu t:ămărngăhnăviăcácă
nhơn tăchaăđăcpăhocăítăđăcpătrongănhngănghiênăcuătrcăđơyănh:ătìnhăhìnhă
chínhătr,ălưiăsutăvƠăxutănhpăkhu, v.v.
V phng pháp nghiên cu:ăápădngăphngăphápănghiênăcuăđnhălngăđă
tìmăcácănhơnătătrngăyuănhăhngăđnăFDIăcuăNhtăBnăbng cáchăkimăđnhăđă
tinăcyăCronbach’săAlpha,ăphơnătíchăcácănhơnătăkhámăpháăEFA,ăxơyădngămaătrnă
nhơnătăxoayăvƠăphơnătíchăhiăqui.ă
V qui mô mu nghiên cu: sălngăcácădoanhănghipăkhoăsátănhiuăvƠăăphơnă
bămărngăănhiuătnhăthƠnhăhn.
Văthiăgianănghiênăcu:ădăliuăthuăthpăđcăcpănhtămiănhtădoăđóăphnăánhă
tìnhăhìnhăđuătăNhtăBnătiăVităNamăthcătăvƠăđngăthiăhn.
V kt qu nghiên cu: lƠăcăsăgiúpăcácănhƠăđiuăhƠnhăcpăqucăgiaăvƠăqunălỦă
điuăhƠnhăcóăcáiănhìnătoƠnădinăvƠăthcătinănhmăđăraăhngăphátătrinăchinălcă
trongăthiăgianătiăđăcngăc,ătngăcngăvƠăphátăhuyălƠnăsóng đuătăquanătrngătă
NhtăBnăphùăhpăviăđnhăhngăphátătrinăcaănhƠănc,ătìnhăhìnhăkinhătăxưăhiă
trongăncăvƠăxuăhngăkhuăvc.
6
1.5 Khung nghiên cu
S đ 1.1. Khung nghiên cu
1.6 Phng pháp nghiên cu
Nghiên cu đnh tính
Phương pháp thống kê, so sánh nhằm tìm ra những điểm nổi bật. Phương pháp
đối chiếu, tổng hợp các cơ sở dữ liệu làm nền tảng để phân tích nội dung và đánh
giá tìm hiểu nguyên nhân tác động. Từ cơ sở lý thuyết, các tài liệu và các nghiên
cứu đã tìm hiểu tác giả lập mô hình nghiên cứu, bảng câu hỏi khảo sát. Phương
Trực trạng các nhân tố nhă
hngă đến FDI Nhật Bản vào
Việt Nam
- Lý thuyết chiết trung
cuả J.H. Dunning
- Lý luận về động lực thúc
đẩy đầu tư nước ngoài
- Nhng nghiên cứu về
các nhân tố nhăhng
đến FDI
Các nhân tố ảnh hưởng đến FDI
- Mơi trng kinhătă- chínhătr
- ThăchănhƠănc
- Ngunănhơnălc
- Căsăhătng
- Chiăphí đuăvƠo
- ChínhăsáchăcaănhƠănc
Đánh giá, phân tích các nhân
tố ảnh hưởng đến FDI của
Nhật Bản vào Việt Nam
Xác đònh các nhân tố trọng
yếu tác động đến FDI Nhật
Bản vào Việt Nam
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN FDI
Thitălpă
thangăđoăcácă
nhơnătăvƠă
xơyădngă mô
hình phân
tích các nhân
tố
Giải pháp ci thin các nhân tố
ảnh hưởng môi trường đầu t,
nâng cao năng lực thu hút FDI
từ Nhật Bản
7
pháp chuyên gia thảo luận với các chuyên gia để tham khảo ý kiến và chọn lọc
các nhân tố, các biến (phălcă1ăvƠă2).
Nghiên cu đnh lng
Cácă nhơnă tă đcă thită lpă tă phngă phápă nghiênăcu đnhă tínhă să đcă đoă
lngăbngăcácăbinăđoălngăviăthangăđoălikert - 5ăđim.ăTácăgiăxơyădngăbngă
cơu hiă khoă sát,ătinăhƠnhăgiă đnă cácă doanhănghipăNhtăBnăthuă thpădăliu
(phălcă11).
Sử dụng phần mềm SPSS 20.0 phân tích dữ liệu bngăphngăphápăphơnătíchă
nhơnătăEFAăđăkimăđnhăthangăđo,ărútătríchănhơnăt,ăvƠăápădngămơăhìnhăhiăquyă
tuynătínhăbìnhăphngănhănhtăOLSăđăphơnătíchătácăđngăcaăcácănhơnătăxơyă
dngăđnăvicăthuăhútăFDIăcaăcácădoanhănghipăNhtăBnătiăVităNam.
Ngun d liu
Dữ liệu thứ cấp: Các báo cáo, tổng kết từ Cục đầu tư nước ngoài, Sở kế hoạch
đầu tư, Tổng cục thống kê, JETRO, UNCTAD, WEF, WB, … số liệu từ các nghiên
cứu, các bài báo khoa học, tạp chí, hội thảo, v.v.
Dăliuăsăcp: dăliuăđcătpăhpătăbngăkhoăsátăcácădoanhănghipăNhtă
BnătiăVităNamătrongănmă2014. (phălcă11)
1.7 B cc ca bài nghiên cu
Luận văn gồm có 5 chương:
Chng 1. Tngăquanănghiênăcuălunăvn
Nêuăbt ỦănghaăvƠătínhăcpăthităcaăđătƠi,ămcătiêu,ănhimăvănghiênăcu,ă
tngăquanăvƠăđimăkhác caălunăvn,ăkhungănghiênăcu,ăphngăphápănghiênăcu.
Chương 2. CăsălỦălunăvăđuătăFDIăvƠăhotăđngăFDIăcaăNhtăBnăvƠo Vită
Nam
TrìnhăbƠyăcăsă lỦăthuytăv đuătătrcătip
, cácănhơnătănhăhngăđnăFDIă
NhtăBnăvƠoăVităNam vƠăxơyădngăgiăthuytănghiênăcu, thực trạng hotăđngă
FDI của Nhật Bản trênăthăgiiăvƠăViệt Nam.
8
Chng 3. Thităkă nghiênăcu
TrìnhăbƠyăchiătităthităkănghiênăcu, cáchăthuăthpădăliêu,ămưăhốădăliu,ăcă
să caăphngăphápănghiênăcu.
Chng 4. Ktăquănghiênăcu
TrìnhăbƠyăktă quă phơnă tíchă đnhă lng.ă aă raă ktă lună vă vică bácăbă hayă
chpănhnăgiăthuyt.
Chng 5. Cácăgiiăpháp tngăcngăthuăhútăFDIătăNhtăBn
Từ kết quả nghiênă cu, thực trạng phân tích ở chương 2 và bài học kinh
nghiệm ở các nước, đònh hướng của nhà nước, tác giả đề xuất giải pháp cải thiện
các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút FDI từ Nhật Bnăvào Việt Nam.
Kt lun
Chngă1ătrìnhăbƠyătngăqtăsăcnăthităvƠălíădoăchnăđătƠi,ăniădung, mcă
tiêu,ăphngă pháp,ăđiătngăvƠăphmăviănghiênăcu.ăNgoƠiăra,ătácăgiătrìnhăbƠyă
nhngăcơngătrìnhănghiênăcuăcóăliênăquanăđnăđătƠiăvƠărútăraănhngăđimămiătrongă
nghiênăcuăriêngăbităvăcácănhơnătănhăhngăđnăđuătătrcătipăcaăNhtăBnă
vƠoăVităNam.ăPhnătipătheoătácăgiăgiătrìnhăbƠyăcăsălỦăthuytăvƠăthcătrngăthuă
hútăFDIăNhtăBnătiăVităNamăđăxơyădngăgiăthuytănghiênăcu.
9
CHNG 2
C S Lụ LUN V U T FDI
VÀ HOT NG FDI CA NHT BN VÀO VIT NAM
2.1 Tng quan lỦ lun v đu t trc tip nc ngoài
2.1.1 Khái nim, đc đim
2.1.1.1 Khái nim
Theo IMF, uătătrcătipăncăngoƠiălƠăsăvnăđuătăđcăthcăhinăđăthu
liăíchălơuădƠiătrongădoanhănghipăhotăđngăămtăsănnăkinhătăkhácăviănnăkinhă
tăăcuănhƠăđuăt,ăngoƠiămcăđíchăliănhun, nhƠăđuătăcònă mongă munăgiƠnhă
đcăchăđngătrongăvic qunălỦădoanhănghipăvƠămărngăthătrng.
Theo UNCTAD (1999), FDI lƠăhotăđngăđuătăcóămiăliênăhădƠiăhn,ăphnă
ánhăliăíchăvƠăsăkimăsoátălơuădƠiăcuănhƠăđuătăncăngoƠiăhocăcôngătyămăđiă
viădoanhănghipăcuămìnhăămtănnăkinhătăkhác.
TheoăLutăđuătăcuăVităNam nmă2005ă(điuă3),ăđuătăncăngoƠiălƠăvică
nhƠăđuătăncăngoƠiăđaăvƠoăVităNamăvnăbngătinăvƠăcácătƠiăsnăhpăphápă
khácăđătinăhƠnhăhotăđngăđuătătheoăquiăđnhăăcaăLută
2.1.1.2 c đim
- Cácăchăđuătăphiăđóngăgópă mtăsăvnătiăthiuăhocătiăđaătùyătheoăquyă
đnhăcaălutăđuătătngănc.
- QuynăđiuăhƠnhăăphăthucăđăgópăvnăcuăchăđuătătrongăvnăphápăđnh.ă
- LiănhunămƠăcácăchăđuătăthuăđcăphăthucăvƠoăktăquăhotăđngăkinhă
doanhăvƠătălăgópăvnătrongăvnăphápăđnhăcuădoanhănghipă[43].
2.1.2 Các hình thc đu t trc tip nc ngoài
Hìnhăthc liênădoanh: DoanhănghipăđcăhìnhăthƠnhădoăsăgópăvnăcaă
cácăbênăthucăncăđuătăvƠăncănhnăđuăt,ăcóătăcáchăphápănhơnătrongăphm
viălutăphápăcuăncăchănhƠ,cácăbênăcùngănhauăqunălỦ,ăchiaăsăliănhunăvƠăriă
roătrênătălăvnăgóp.ă
Doanhănghipă100%ăvnăncăngoƠi: LƠăloiăhìnhădoanhănghipădoăcácă
10
nhƠăđuătăncăngoƠiăbătoƠnăbăvnăthƠnhălp,ăqunălỦăvƠăđiuăhƠnh, tăchuătráchă
nhimăvăhotăđngăcuămình. CóătăcáchăphápănhơnătheoălutăncăchănhƠ,ătădoă
kinhădoanhătrongăkhuônăkh phápălutăncănhnăđuăt.
Hpăđngăhpătácăkinhădoanh: LƠăhìnhăthcăđuătăđcăkỦăgiaăcácănhƠă
đuătătrongăvƠăngoƠiăncănhmăhpătácăkinhădoanhătrênăcăsăquy đnhătráchă
nhimăvƠăphơnăchiaăktăquăkinhădoanhăgiaăcácăbênătrongăcácăvnăbnăkỦăktămƠ
khôngăthƠnhălpăphápănhơn.
uătătheoăhpăđngăBOT,ăBTO,ăBT: CácăhìnhăthcănƠyăphùăhpăviăcácă
ncăđangăphátătrinăniăcăsăhătngăcònăyuăkémăvƠăkhôngăcóăđăvnăđăxơyă
dng. LƠăhìnhăthcăđuătăđcăkỦăgiaăcăquanănhƠăncăcóăthmăquynăvƠănhƠă
đuătăncăngoƠiăđăxơyădng,ăkinhădoanhăcôngătrìnhăktăcuăhătng.
HìnhăthcăđuătămuaăliăvƠăsápănhpă(M&A): LƠăhìnhăthcăđuătămƠăcácă
chăđuătătinăhƠnhăthôngăquaăvicăsápănhpăvƠămuaăliăcácădoanhănghipăhinăcóăă
ncăngoƠiăhocămuaăcăphnăcaăcácăcôngătyăcăphn.ă
2.1.3 Tác đng cu đu t trc tip nc ngoài
2.1.3.1 Tác đng tích cc
- Băsungăngunăvnăchoăphátătrinăkinhăt.ăGóp phnătngănngălcăsnăxut,ă
tngătrngăkinhăt,ăđyămnhăxutăkhuăvƠămărngăthătrng.
- GópăphnăvƠoăsăphátătrinăcôngănghătiênătin,ăkăthutămi,ăciăthinăcăsăhă
tng,ăđyămnhăsnăxutăcôngănghip,ănơngăcaoănng lcăcnhătranhăcuănnăkinhăt.
- ChuynăgiaoăkănngăđiuăhƠnh,ăqunătrădoanhănghipătiênătin,ăgópăphnăgiiă
quytăvicălƠmătrcătipăvƠăgiánătip,ănơngăcaoăchtălngăngunănhơnălc.
- Chuyn đi că cuăkinhăt theoăhngă tíchăccă vƠăđiămiătăduyăphátătrină
kinhătă caă ncă tipă nhnă đuă t. Tácă đngă lană toă đnă cácă thƠnhă phnă kinhă tă
khác.
- Gópăphnăthúcăđyătinătrìnhăhiănhpăkinhătăqucăt,ătngăcngăquanăhăhpă
tácăviăcácănc,ăcácătpăđoƠnăvƠăcácătăchcătrênăthăgii.
- GópăphnăciăcáchăthătcăhƠnhăchính,ă tngătínhăminhăbchăchoămôiătrngăđuă
t.
11
2.1.3.2 Tác đng tiêu cc
- Mtăcơnăđiătrongăđuăt,ămtăcơnăđiăgiưăcácăngƠnh,ăvùngăkinhăt.
- Hinătngăchuynăgiáătrongăniăbăcácăcôngătyăxuyênăqucăgia,ănguyăcăraă
tin,ăgimătălătităkimăvƠăđuătăniăđa,ăthơmăhtăcánăcơnăthngămi.
- KhaiăthácăvƠăsădngăquáămcăcácăngunătƠiănguyên khoángăsn,ăđtăđai,ầlƠmă
cnăkitătƠiănguyên, chuynăgiao côngănghălcăhuătrênăthăgii vƠăgơyăôănhimămôiă
trngă
- LƠmătngănguyăcăpháăsnăcaănhngăcăsăkinhătătrongăncăvƠăcácăngƠnhă
nghătruynăthng,ămtăbìnhăđngătrongăcnhătranh.
- MtăđiănhiuăvicălƠmătruynăthngăvƠăchaăcoiătrngăđúngămcăvăđƠoătoălaoă
đng.
- Gơyănênănhngătiêuăcc,ătranhăchp vălaoăđng,ăkhôngăđápăngăcácăđiuăkină
sinhăhotăvƠălƠmăvicăchoăngiălaoăđng,ăgơy nhngăbcăxúcăvăvnăhóaăxưăhi.
McădùăFDIăcóănhngămtătíchăccăvƠătiêuăccănhngănhìnăchungănhngăliăíchă
kinhătămƠăFDIămangăliăchoăcácăncăphátătrin,ăthìătácăđngătíchăccăcuăFDIăđangă
niătriăhnăvƠăđóngăvaiătròăngƠyăcƠngătngătrongăphátătrinăkinhătăcuăcácăqucăgiaă
[33].
2.2 LỦ thuyt các nhân t nh hng đn đu t trc tip nc ngoài
2.2.1 LỦ thuyt chit trung ca Dunning
LỦăthuytăchitătrungăbaoăgmă3ăđiuăkinăchăyu:ăliăthăvăvătrí,ăliăthăvăsă
hu,ăvƠăliăthăvăniăb hoáăcaădoanhănghip [30], [48], [49].
Li th v v trí ( L )
TheoăDunningăvicăthuăhútăvnăđuătăFDIăphăthucărtănhiuăvƠoăcácănhơnătă
vƠăđcătínhăcaăncăsăti. LiăthăvăvătríăălƠăliăthămƠăqucăgiaănhnăđuătăcóă
thăchăđngăthayăđiăđăthuăhútăđcănhiuăFDI,ăgmăcácănhơn tăkinhăt,ăchínhătr,
xưăhi.
- Thătrngă
- NgunătƠiănguyênătănhiên.
12
- Ngunălaoăđng.
- Chiăphíănguyênăvtăliu,ăcácăchiăphíăđuăvƠo, chi phíăvnăchuynăgia cácănc.
- Chínhăsáchăthuăhútăcuăchínhăphăncănhnăđuăt.
- Căsăhătng kăthut,ă thngămiăvƠălutăpháp.
- Ngônăng,ăvnăhóaăvƠătpăquánăhocăkhongăcáchăvămtătinhăthn.
căbităăcácăncăđangăphátătrin lƠăgiá căcácă yuătăđuăvƠoănhănguyênă
nhiênăvtăliu,ălaoăđng r.ăTheoăDunning,ăđăhpădnăcácăcôngătyăđuăt ra ncă
ngoƠi,ăncăchănhƠăphiăcóăítănhtămtătrongăcácăyuătăđuăvƠo răhnăsoăviăyuă
tăcùngăloi.
Li th v ni b hóa ( I )
- Gimăchiăphíătrongănghiênăcuă,ăđƠmăphánăvƠăkimăsoátăchiăphí.
- Tránhăđcăcácăchiăphíăliênăquanăđnălutăbnăquyn.
- Tránhăđcăquiăđnhăvăcácăloiăgiá.
- GiăquynăkimăsoátăđiăviătƠiăsnăvƠăboăvăsnăphmăcuădoanhănghip.
- TránhăđcăhƠngărƠoăthuăquan.
Li th v s hu ( O )
- Quiămôăca doanhănghip.
- NhưnăhiuăvăcôngănghăvƠăthngămi.
- HăthngătăchcăvƠăqunălỦ.
- Nngălcăthamăgiaăcungăng.
- NngălcătipăcnăthătrngăvƠăbíăquytăcôngăngh.
- Cácăcăhiăvăthamăgiaăthătrngăqucătănhăđaădngăhoáăriăro.
Trongăđóăchăyuăvăcôngăngh,ălƠăđiuăkinătiênăquytăthúcăđyăcôngătyăđuătă
raă ncă ngoƠi.ă Cácă côngă tyăcóă côngă nghă hină điă (ă cácă ncă phátă trin)ă să cóă
nhiuăcăhiăchinăthngăcácăđiăthăcnhătranhăăncăngoƠiă(cácăncăđangăphátă
trin)ăkémăvăkhănngăcôngăngh.ăVìăthăhăđưătíchăccăđuătăraăncăngoƠiăđă
khaiăthácăliăthănƠy
LỦăthuytănƠyălƠăcăsăgiúpăgiúpăchoăcácăcôngătyăđaăraănhngăquytăđnhăđuătă
vƠăđa đimăđuătăphùăhpăviănngălcăkinhădoanhăcuăcôngăty.ăTrăliăchoă3ăcơuă
13
hi: tiăsaoăMNEsămunăđuătăraăncăngoƠi,ăđa đimănƠoăđcăMNEsălaăchnă
đuătăvƠăMNEsăthcăhinăđuătănhăthănƠo?
2.2.2 LỦ lun v các nhân t thúc đy hat đng đu t nc ngoài
LỦăthuytăvăđngăcăđuătăraăncăngoƠiăđcăxơyădngăvƠăphátătrinăbiărtă
nhiuănhƠăkinhătăhc nhăHymer,ăKindleger,ăHeckscher,ăOhlin,ăCasson,ăVernonăvƠă
Dunning. Trênăcăsăcácăkt quănghiênăcu,ăDunningăđưătng ktăthƠnhă4ăđngălcă
thúcăđyăhotăđngăđuătăncăngoƠi.ăóălƠ sătìmăkimătƠiănguyên,ătìmăkimăthă
trng,ătìmăkimăngunălcăvƠătìmăkimătƠiăsnăchinălc [16] , [30].
Tìm kim tài nguyên
McăđíchăcaăcácănhƠăđuătăthcăhinăđuătăncăngoƠiălƠămunătìmăkimăcácă
ngunătƠiănguyênăphcăvăsnăxutăkinhădoanhăviăchiăphíărăhnăsoăviătrongăncă
đă thuă đcă liă nhună lnă hnă cngă nhă nơngă caoă khă nngă cnhă tranhă trênă thă
trngă đangă cungă cpă snăphmăvƠă thă trngă miă trong tngă lai.ă Cóă3ăloiă tƠiă
nguyên:
- TƠiănguyên thiênănhiênănhălƠăkhoángăsn,ănguyênăvtăliuăthô,ăsnăphmănôngă
nghipăvƠănhngătƠiănguyênăcóăhnănhm gimătiăthiuăchiăphíăsnăxutăđngăthiă
đmăboăngunăcungăcpănguyênăvtăliuăchoăsnăxut.
- MNEsă tìmăkimă cácă ngună cungăcpă diă dƠo viăgiáără cngă nhă ngună laoă
đôngălƠnhănghăvƠăkhôngălƠnhăngh.ă
- NgunătƠiănguyênăđcăcácănhƠăđuătătìmăkimălƠănngălcăvăkăthut,ăqună
lỦădoanhănghip,ăchuyênăgiaămaketingăhocăkănngătăchcăqunălỦ.
Tìm kim th trng
Tìmăkim,ămărngăthătrngăvƠătnădngăcácăđiuăkinătădoăvăthngămiăvƠă
thuăquanălƠăđngălcăphăbinăthúcăđyăcácăcôngătyăthcăhinăđuătăraăncăngoƠi.ă
VicătìmăkimăthătrngăđăđuătăgmăcănhngăthătrngăđưăcóăhƠngăhoáăcuă
doanhă nghipă vƠă nhngă thă trngă mi.ăDungă lngă thă trngă timă nngă vƠă xuă
hngăphátătrinătngălaiăcuăthătrngăcngălƠămtălỦădoăthúcăđyăcácăcôngătyă
thcăhinăđuăt.