Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 8 - Học kỳ I - Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.37 KB, 4 trang )

Tuần : 13 Ngày soạn : 10/11/2012
Tiết : 25 Ngày dạy : 12/11/2012
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : HS nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức.
2. Kỹ năng : HS nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất
hiện nhân tử chung của tử và mẫu
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ
2. Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1.Ổn đònh lớp : (1’) Kiểm diện
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS
1
: − Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào ?
− Trong tờ giấy nháp của bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như sau
a)
39
3 x
x


xy
=
; b)
339
33 x
y
xy
=
+
+
; c)
6
1
33
1
99
33 +
=
+
+
=
+
+ xx
y
xy
; d)
399
33 x
y
xxy

=
+
+
Theo em câu nào đúng, câu nào sai ? Giải thích ?
Đáp án : a) đúng vì chia cả tử và mẫu của phân thức cho 3
b) Sai vì chưa phân tích tử và mẫu thành nhân tử, rút gọn ở dạng tổng
c) Sai vì chưa phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn dạng tổng.
d) Đúng vì đã chia cả tử và mẫu cho 3(y+1)
3. Bài mới :
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
5’
HĐ 1 : Sửa bài tập về nhà
Bài 9 tr 40 SGK :
GV chốt lại phương pháp :
− Đổi dấu tử hoặc mẫu
−Phân tích tử và mẫu thành
nhân tử
− Chia tử và mẫu của phân
thức cho nhân tử chung.
2 HS lên bảng :
HS
1
: câu a
HS
2
: Câu b
HS : Nhận xét và sửa sai
Bài 9 tr 40 SGK :
a)
)3216(

)2(36
1632
)2(36
33
−−

=


x
x
x
x
=
4
)2(9
)2(16
)2(36
23


=
−−
− x
x
x
b)
)(5
)(
55

2
2
xyy
yxx
xyy
xyx


=


=
y
x
xyy
xy
5)(5
)( −
=

−−
5’
Bài tập 10 tr 40 SGK :
GV Gọi 1 HS khá lên bảng
sửa bài tập 10
Gọi HS nhận xét
GV Chốt lại phương pháp
HS : Đọc đề bài trên bảng
phụ
1HS khá lên bảng

Một vài HS nhận xét bài làm
của bạn
Bài tập 10 tr 40 SGK :
Giải
1
2
1
234567

+++++++
x
xxxxxxx
=
1
2
)1()1(
2
)1(
4
)1(
6

+++++++
x
xxxxxxx
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
− Nhóm hạng tử
− Đặt nhân tử chung
− Chia tử và mẫu cho nhân
tử chung

HS : Nghe GV chốt lại
phương pháp
=
)1)(1(
)1)(1(
246
−+
++++
xx
xxxx

=
)1(
)1(
246

+++
x
xxx
6’
Bài 11 tr 40 SGK :
GV gọi 2 HS trung bình lên
bảng sửa bài tập 11
GV yêu cầu HS nêu lại
phương pháp
2HS trung bình lên bảng
HS
1
: câu a HS
2

: câu b
HS : Nêu phương pháp
− Tìm nhân tử chung, chia tử
và mẫu cho nhân tử chung
Bài 11 tr 40 SGK :
a)
3
2
5
23
3
2
18
12
y
x
xy
yx
=
b)
x
x
xx
xx
4
)5(3
)5(20
)5(15
2
2

3
+
=
+
+
7’
HĐ 2 : Luyện tập tại lớp
Bài 12 tr 40 SGK :
GV cho HS hoạt động
nhóm
Sau 3 phút GV gọi đại diện
nhóm trình bày bài giải
GV Gọi HS nhận xét và
sửa sai
HS : Đọc đề bài 12
HS : Hoạt động nhóm
Nhóm 1, 2 câu a
Nhóm 3, 4 câu b
Đại diện mỗi nhóm trình bày
bài giải
Một vài HS nhận xét bài làm
của từng nhóm
Bài 12 tr 40 SGK :
a)
=

+−
xx
xx
8

12123
4
2
=
)42(
)2(3
2
++

xxx
x
b)
)1(3
)12
2
(7
3
2
3
714
2
7
+
++
=
+
++
xx
xx
xx

xx
=
x
x
xx
x
3
)1(7
)1(3
)1(7
2
+
=
+
+
6’
Bài 13 tr 40 SGK :
GV treo bảng phụ bài 13 tr
40 SGK
GV Cho HS tự làm bài
trong 5phút
GV Gọi 2HS lên bảng đồng
thời làm câu a, b
? Câu b có thể đổi dấu
trước khi phân tích tử và
mẫu thành nhân tử không ?
? Hãy nêu cụ thể
HS : Cả lớp làm bài
2HS lên bảng cùng lúc
HS trung bình : câu a

HS khá hoặc giỏi câu b
Trả lời : Ta có thể đổi dấu
trước khi phân tích tử và mẫu
thành nhân tử
HS : Nêu cụ thể
y
2
− x
2
= − (x
2
− y
2
)
Bài 13 tr 40 SGK :
a)
33
)3(
)3(3
)3(15
)3(45


=


x
x
xx
xx

=
23
)3(
3
)3(
)3(3


=

−−
xx
x
b)
3223
22
33 yxyyxx
xy
−+−

=
33
)(
))((
)(
))((
yx
yxyx
yx
xyxy


−+−
=

−+
=
2
)(
)(
yx
yx

+−
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (2’)
− Học thuộc tính chất, quy tắc đổi dấu, cách rút gọn phân thức
− Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu số đã học ở lớp dưới
− Bài tập về nhà 11, 12, tr 17 ; 18 SBT
− Đọc trước bài : “Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức”
Rút kinh nghiệm :





Tuần : 13 Ngày soạn : 10/11/2012
Tiết : 26 Ngày dạy : 14/11/2012
§4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức
thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và

biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung
2. Kỹ năng : HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức. HS biết cách tìm những nhân tử
phụ, phải nhân cả tử và mẫu cho mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những
phân thức mới có mẫu thức chung
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Bài soạn, SGK, SBT, bảng phụ
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:
2. Kiểm tra bài cũ : (4’) Kiểm tra một số vở bài tập của HS yếu kém
3. Bài mới :
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
5’
HĐ 1 Thế nào là quy đồng
mẫu thức của nhiều phân
thức
Cho hs tìm hiểu SGK/41
HS : Nghe giáo viên trình
bày
1/ Thế nào là quy đồng mẫu

thức của nhiều phân thức
Ví dụ :
SGK /41
13’
HĐ 2 : Mẫu thức chung
? MTC của
y-x
1

yx +
1
Là bao nhiêu ?
? Em có nhận xét gì về
MTC đó đối với các mẫu
thức của mỗi phân thức ?
GV cho HS làm bài ?1 tr
41 SGK
? Để quy đồng mẫu thức
của hai phân thức :
xxx 6484
1
2
−+−
2
6x
5

Em sẽ tìm MTC như thế
nào ?
GV đưa bảng phụ vẽ bảng

mô tả cách lập MTC và
yêu cầu HS điền vào các ô
Trả lời : MTC : (x-y)(x+y)
Trả lời : MTC là một tích
chia hết cho mẫu thức của
mỗi phân thức đã cho
HS : đọc đề bài và trả lời :
Có thể chọn 12x
2
y
3
z hoặc
24x
3
y
4
z làm MTC. Nhưng
MTC 12x
2
y
3
z đơn giản hơn.
HS Nhận xét :
Trả lời :
− Phân tích các mẫu thành
nhân tử
− Chọn một tích có thể chia
hết cho mỗi mẫu thức của
các phân thức đã cho
HS : lên bảng lần lượt điền

vào các ô, các ô của MTC
điền cuối cùng
2/ Mẫu thức chung
+ Mẫu thức chung là một tích
chia hết cho mẫu thức của mỗi
phân thức đã cho
+ Thường là chọn mẫu thức
chung đơn giản nhất
Ví dụ :
Khi quy đồng mẫu thức của hai
phân thức :
xxx 6484
1
2
−+−
2
6x
5

ta có thể tìm MTC như sau
− Phân tích các mẫu thành
nhân tử
4x
2
− 8x + 4 = 4(x
2
− 2x + 1)
= 4 (x − 1)
2
6x

2
− 6x = 6x (x − 1)
Chọn MTC là :12x (x− 1)
2
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
15’
6’
HĐ 3 Quy đồng mẫu thức
GV nêu ví dụ tr 42 SGK
Quy đồng mẫu thức hai
phân thức
xxx 6484
1
2
−+−
2
6x
5


1)-6x(x
5

2
)1(4
1
−x
? Ở trên ta đã tìm MTC của
2phân thức là biểu thức nào
? Hãy tìm nhân tử phụ bằng

cách chia MTC cho mẫu
của từng phân thức
GV yêu cầu HS nhân tử và
mẫu của mỗi phân thức với
nhân tử phụ tương ứng
GV Cho HS làm ?2 và ?3
SGK bằng cách hoạt động
nhóm
GV nhận xét và đánh giá
bài làm của hai nhóm
HĐ 4 : Củng cố
GV yêu cầu nhắc lại tóm
tắt : − Cách tìm MTC
− Các bước quy đồng mẫu
nhiều phân thức
Bài 17 (đố) tr 43 SGK
Trả lời :
MTC : 12x(x − 1)
2
HS : Thực hiện chia và có
nhân tử phụ của phân thức
2
)1(4
1
−x
là 3x. Nhân tử phụ
của phân thức
)1(6
5
−xx


2(x − 1)
1HS lên bảng thực hiện
1HS đọc đề bài ?2
1 HS đọc đề bài ?3
Sau đó HS hoạt động theo
nhóm
HS nửa lớp làm ?2
HS nửa lớp làm ?3
Sau khi làm xong đại diện
hai nhóm trình bày bài giải
HS : nhận xét bài làm của
các nhóm
2 HS nhắc lại
HS Trả lời : Tuấn chọn
MTC = x
2
(x − 6)(x + 6) theo
nhận xét của SGK
Lan chọn MTC = x − 6 sau
khi đã rút gọn các phân thức
nên
Cả hai bạn đều đúng
3. Quy đồng mẫu thức
Ví dụ :
xxx 6484
1
2
−+−
2

6x
5

4x
2
− 8x + 4 = 4(x −1)
2
6x
2
− 6x = 6x (x − 1)
MTC là : 12x(x −1)
2
2
1 3
4 8 4 12 ( 1)
x
x x x x
=
− + −

10( 1)
2
12 ( 1)
6
x
x x
x


=


2
5

6x
Nhận xét : (SGK/42)
?2 Quy đồng mẫu thức :
10-2x
5

xx 5
3
2


5)-2(x
5

)5(
3
−xx
MTC : 2x(x − 5)

5)-2x(x
5x

)5(2
6
−xx
?3 Quy đồng mẫu thức :

2x-10
5-

xx 5
3
2


5)-2(x
5

)5(
3
−xx
Giải tiếp tương tự ?2
Bài 17 (đố) tr 43 SGK
Trả lời : Em sẽ chọn cách của
bạn Lan vì MTC đơn giản hơn
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (1’)
− Học thuộc cách tìm MTC
− Học thuộc cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
− Bài tập về nhà : 14, 15, 16, 18 tr 43 SGK
− Bài 13 tr 18 SBT
− Tiết tới luyện tập
Rút kinh nghiệm :






×