Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án Đại số 8 - Học kỳ I - Tuần 17+18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.69 KB, 10 trang )

Tuần : 17 Ngày soạn : 03/12/2012
Tiết : 35 Ngày dạy : 10/12/2012
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức :Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
2. Kỹ năng : HS có kỹ năng tìm ĐK của biến : Phân biệt được khi nào cần tìm ĐK của biến,
khi nào không cần. Biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước − Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:
2. Kiểm tra bài cũ : 7 phút
HS
1
: − Sửa bài tập 50 a) tr 58 SGK
Đáp án :
x
x
xx
xx


x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
21
1
)21)(21(
)1)(1(
.
1
12
1
41
:
1
12
1
3
1:1
1
2
2
2
2



=
+−
+−
+
+
=


+
+
=
















+

+
GV hỏi thêm : Bài này có cần tìm ĐK của biến hay không ? tại sao ?
Trả lời : Bài tập này không cần tìm điều kiện của biến vì không liên quan đến giá
trò của phân thức.
HS
2
: Sửa bài tập 54 tr 59 SGK
Đáp án : a)
xx
x
62
23
2

+
xác đònh ⇔ 2x
2
− 6x ≠ 0 ⇔ 2x(x − 3) ≠ 0 ⇔ x ≠ 0 và x ≠ 3
b)
3
5
2
−x
xác đònh ⇔ x
2

− 3 ≠ 0 ⇔ (x −
3
)(x +
3

) ≠ 0 ⇒ x ≠ ±
3
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
8’
HĐ 1 : Luyện tập (34 p)
Bài 52 tr 58 SGK
GV treo bảng phụ bài 52
? Tại sao trong đề bài lại có
ĐK : x ≠ 0 ; x ≠ ± 3
GV gợi ý : Với a là số
nguyên, để chứng tỏ giá trò
của biểu thức là một số chẵn
thì kết quả rút gọn của biểu
thức phải chia hết cho 2.
GV yêu cầu HS lên bảng làm
HS : đọc đề bài
Trả lời : Đây là bài toan
liên quan đến giá trò của
biểu thức nên cần có ĐK
HS : nghe GV gợi ý
1 HS lên bảng làm
Bài 52 tr 58 SGK

















+
+

ax
a
x
a
ax
ax
a
42
.
22
=
)(
4
2
22
.
222
axx

axaax
ax
axaax

−−
+
−−+
=
)(
22
.
22
axx
axa
ax
xax

−−
+

=
xa
axa
axx
xaa
ax
xax


=


+−
+

2).(
)(
)(2
.
)(
= 2a là số chẵn do a nguyên
GV treo bảng phụ bài 44
a)
2
1
2
1
+

+
x
x
x
HS cả lớp ghi đề bài
vào vở
Bài 44 (a, b) tr 24 SBT
a)
2
1
2
1

+

+
x
x
x
=






+
−+
+
2
2
:
2
1
x
xx
x
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
10’
b)
2
2
11

1
1
x
x
x
x
++

GV hướng dẫn HS viết các
biểu thức trên dưới dạng
phép chia
Sau đó yêu cầu HS cả lớp
thực hiện phép tính
Gọi 1 HS lên bảng làm
HS làm theo sự hướng
dẫn của GV
HS cả lớp thực hiện tiếp
1HS lên bảng làm
=
2
)2(
2
1
2
2
:
2
1 +
+=
+

−+
+






xx
x
xx
x
=
2
)1(
2
21
22
+
=
++ xxx
b)
2
11
1
2
1
x
x
x

x
++

=
2
1
2
:
2
1
3
x
xx
x
x ++−
=
1
2
2
.
2
)1
2
)(1(
++
++−
xx
x
x
xxx

= x −1
9’
GV treo bảng phụ bài 55
GV yêu cầu 2 HS lên bảng :
HS
1
: làm câu a)
HS
2
: làm câu b)
GV cho HS thảo luận câu c
(GV hướng dẫn HS đối chiếu
với ĐKXĐ)
GV gọi đại diện nhóm trả lời
cách làm của bạn Thắng
đúng hay sai và giải thích
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung
GV chốt lại : Chỉ có thể tính
được giá trò của phân thức đã
cho nhờ phân thức rút gọn
với những giá trò của biến
thỏa mãn ĐK.
1HS đọc to đề trước lớp
2HS lên bảng làm
HS
1
: làm câu a)
HS
2

: làm câu b)
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên bảng
trình bày
Một vài HS khác nhận
xét và bổ sung
Bài 55 tr 59 SGK
a) Phân thức :
1
12
2
2

++
x
xx
ĐK : x
2
− 1 ≠ 0
⇒ (x -1)(x +1) ≠ 0 ⇒ x ≠ ± 1
b)
1
12
2
2

++
x
xx
=

1
1
)1)(1(
)1(
2

+
=
−+
+
x
x
xx
x
c) Với x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
nên :
12
12
1
1

+
=

+
x
x
= 3
Vậy : bạn Thắng tính đúng
với x = −1 (không thỏa mãn

ĐKXĐ). Nên giá trò phân thức
không xác đònh
vậy : bạn Thắng tính sai
Hoạt động 2 :Hướng dẫn học ở nhà (3’)
− HS soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK
− Bài tập về nhà : 56 SGK. Bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 25 − 26 − 27 SBT
− Hướng dẫn bài 55 SBT
Tìm x biết :
0
1
32
12
12
22
=

+

+−
+
x
x
xx
x
+ Rút gọn biểu thức vế trái được phân thức
B
A
+
B
A

= 0 ⇔
Rút kinh nghiệm :





A = 0
B ≠ 0
Tuần : 17 Ngày soạn : 03/12/2012
Tiết : 36 + 37 Ngày dạy : 10/12/2012
ƠN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm đã học ở chương II.
2. Kỹ năng : Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản.
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập
2. Học sinh : Ôn tập lý thuyết các bài đã học ở chương II.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : (1 ’)
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:

2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
Tìm diều kiện để các phân thức sau có nghĩa :
a)
2
32
5
xx −
; b)
16128
2
23
+++ xxx
x
; c)
2
2
92416
5
xx
x
+−

; d)
22
4
3
yx −
Gi ải :
a) ĐK : 2x − 3x
2

≠ 0 ⇒ x (2 − 3x) ≠ 0 ⇒ x ≠ 0 và x ≠
3
2
b) ĐK : 8x
3
+ 12x
2
+ 6x + 1 ≠ 0 ⇒ (2x + 1)
3
≠ 0 ⇒ x ≠ −
2
1
c) ĐK : 16 − 24x + 9x
2
≠ 0 ⇒ (4 − 3x)
2
≠ 0 ⇒ x ≠
3
4

d) ĐK : x
2
− 4y
2
≠ 0 ⇒ (x − 2y) (x + 2y) ≠ 0 ⇒ x ≠ ± 2y
3. Bài mới :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Hướng dẫn lý thuyết (10’)

SGK - GV hướng dẫn HS tự ôn lý
thuyết .
- Nghe hướng dẫn, ghi chú (đánh
dấu những nội dung quan trọng).
Hoạt động 2 : Bài tập (25’)
Bài 1 :
a)
5
2
xy(xy − 5x+10y)
b) (x+3y)(x
2
−2xy)
GV gọi 2 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai sót.
Bài tập 2 :
Rút gọn:
a)
22
5
)32(21
)32(14
yxyx
yxxy



HS : Đọc đề bài
2HS lên bảng giải

HS
1
: Câu a
HS
2
: Câu b
− Một vài HS nhận xét bài
làm của bạn

Bài tập 2 :
- Ghi bảng bài tập 1
- Gọi 2 HS lên bảng
- Theo dõi; kiểm tra bài của
Bài 1 :
a)
5
2
xy(xy − 5x+10y)
=
5
2
x
2
y
2
− 2x
2
y+4xy
2
b) (x+3y)(x

2
−2xy)
= x
3
−2x
2
y+3x
2
y − 6xy
2
= x
3
+x
2
y−6xy
2

- Hai HS cùng lên bảng thực hiện
(mỗi em giải 1 bài)
b)
xyy
xx

+−
5
1025
2

Thực hiện phép tính:
d)

xx
x
x
6
6
366
12
2

+



e)
xx
x
x
x

+


+
22
1
1
3
Bài tập 3 :
Rút gọn :
c)

4
44
2
23

+−
x
xxx

d)
1
44
22
2
−+−

xyxy
x

một vài HS
- Cho HS nhận xét bài làm ở
bảng
- GV chốt lại cách làm.
- Ghi bảng bài tập 2. Cho HS
nhận dạng, nêu cách tính rồi
thực hiện giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài của
một vài HS
- Cho HS trình bày lên bảng
- GV chốt lại cách làm:

+ Qui đồng mẫu thức.
+ Cộng (trừ) tử thức, giữ
nguyên mẫu thức.
+ Rút gọn (nếu có thể)
- Cho HS nhận xét bài làm ở
bảng
- GV chốt lại cách làm.
Bài tập 3 :
- Ghi bảng bài tập 3. Cho HS
nhận dạng, nêu cách tính rồi
thực hành giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài của
một vài HS
- Cho HS trình bày lên bảng
- Cho HS nhận xét bài làm ở
bảng
- GV chốt lại cách làm:
+ Phân tích tử, mẫu thành nhtử
+ Rút gọn nhân tử chung.
c) =
)32(3
2
4
yxx
y
+
d) =
y
x
xy

x −
=

− 5
)5(
)5(
2
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS nhận dạng, nêu cách tính và
giải:
x
x
xx
x
xx
xx
xx
xx
xxx
x
d
6
)6(
)6(
)6.(
3612
)6.(
6.6)12(
)6(

6
)6(6
12
)
22

=


=

+−
=

+−
=

+


=
)1(
1
)1)(1(
123
)1)(1(
)1)(1(
)1)(1(
)3(
)1(

1
)1)(1(
3
)
22
+
=
−+
−−−+
=
+−
++

−+
+
=

+

−+
+
=
xxxxx
xxxx
xxx
xx
xxx
xx
xx
x

xx
x
e
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- Thực hiện theo yêu cầu của GV:
nêu cách giải. HS suy nghó cá
nhân sau đó chia lớp thành 2
nhóm (mỗi nhóm giải một bài)
c) … =
)2)(2(
)2(
)2)(2(
)44(
22
−+

=
−+
+−
xx
xx
xx
xxx

2
)2(
+

=

x
xx

1
)1(4
)1)(1(
)1)(1(4
)
22

+
=
+−
−+
=
y
x
yx
xx
d
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc lý thuyết . Làm lại các bài tập đã giải, làm các bài tập còn lạïi có trong đề cương
- Chuẩn bò thật tốt để KT chương II đạt kết quả cao
Rút kinh nghiệm :






Tuần : 18 Ngày soạn : 13/12/2012
Tiết : 39 Ngày dạy : 18/12/2012
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : − Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức
− Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
2. Kỹ năng : − Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích
các đa thức thành nhân tử, tính giá trò biểu thức.
− Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : Tìm giá trò của biểu thức để đa
thức bằng 0, đa thức đạt gía trò lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm)
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác . Có thái độ nghiêm túc chuẩn bị KTHK I .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập,
− Bảng ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước − bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức

16’
HĐ 1 Ôn tập các phép
tính về đơn, đa thức, hằng
đẳng thức đáng nhớ :
? Phát biểu quy tắc nhân
đơn thức với đa thức, đa
thức với đa thức. Viết
công thức tổng quát ?
Bài 1 :
a)
5
2
xy(xy − 5x+10y)
b) (x+3y)(x
2
−2xy)
GV gọi 2 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai sót.
Bài 2 : Rút gọn biểu thức
a) (2x+1)
2
+(2x−1)
2

−2(1+2x)(2x−1)
b) (x−1)
3
−(x+2)(x
2

−2x+4)
+3(x−1)(x+1)
HS Phát biểu quy tắc và
viết công thức tổng quát
HS : Đọc đề bài
2HS lên bảng giải
HS
1
: Câu a
HS
2
: Câu b
− Một vài HS nhận xét
bài làm của bạn
HS đọc đề bài
HS cả lớp làm vào vở
2HS lên bảng giải
HS
1
câu a
HS
2
câu b
A. Các phép tính về đơn, đa thức,
hằng đẳng thức đáng nhớ :
I. Nhân đơn, đa thức :
1) A (B + C) = AB + AC
2) (A+B)(C+D)
= AC+AD+BC+BD
Bài 1 :

a)
5
2
xy(xy − 5x+10y)
=
5
2
x
2
y
2
− 2x
2
y +4xy
2
b) (x+3y)(x
2
−2xy)
= x
3
−2x
2
y+3x
2
y − 6xy
2
= x
3
+x
2

y−6xy
2
Bài 2 :
a) (2x+1)
2
+(2x−1)
2
−2(1+2x)(2x−1)
= (2x+1−2x+1)
2
= 2
2
= 4
b) (x−1)
3
−(x+2)(x
2
−2x+4)+3(x−1)
(x+1)
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
GV cho HS suy nghó 1phút
sau đó gọi 2HS lên bảng
giải
GV nhận xét và cho điểm
Một vài HS nhận xét = (x
3
−3x
2
+3x−1) − (x
3

+8)+3x
2
−3
= x
3
−3x
2
+3x−1− x
3
−8 +3x
2
−3
= 3x − 12 = 3(x − 4)
Bài 3 : Tính nhanh giá trò
biểu thức :
a) x
2
+4y
2
−4xy
tại x = 18 và y = 4
1HS đọc to đề trước lớp
HS : cả lớp ghi bài vào vở
Trả lời : Biến tổng thành
Bài 3 : Tính nhanh giá trò biểu thức :
Giải
a) x
2
+4y
2

−4xy = (x−2y)
2
b) 3
4
. 5
4
− (15
2
+1)(15
2
−1)
Hỏi : Đối với bài a trước
khi tính giá trò biểu thức
cần phải làm gì ?
GV gọi 2 HS lên bảng làm
tích bằng cách vận dụng
hằng đẳng thức (A+B)
2
2 HS lên bảng làm
HS
1
: câu a
HS
2
: câu b
với x = 18 và y = 4, ta có :
(x − 2y)
2
= (18 − 2.4)
2=

= (18 − 8)
2
= 100
b) 3
4
. 5
4
− (15
2
+1)(15
2
−1)
= (3.5)
4
− (15
4
−1)
= 15
4
−15
4
+ 1 = 1
Bài 5 : Làm phép chia :
a) (2x
3
+5x
2
−2x+3) :
(2x
2

−x+1)
Hỏi : Để thực hiện phép
chia trên ta có thể đặt
phép chia như thế nào ?
Hỏi : Vậy em nào có thể
lên bảng thực hiện ?
Hỏi : Phép chia trên là
phép chia hết, vậy khi nào
đa thức A chia hết cho đa
thức B ?
HĐ2 : Ôn Phân tích đa
thức thành nhân tử
Hỏi : Thế nào là phân tích
đa thức thành nhân tử ?
Hãy nêu các phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử.
GV yêu cầu HS làm bài
tập sau :
Bài 6 : Phân tích đa thức
thành nhân tử :
a) x
3
− 3x
2
− 4x + 12
b) 2x
2
− 2y
2

− 6x − 6y
c) x
3
+ 3x
2
− 3x − 1
d) x
4
− 5x
2
+ 4
1HS đọc đề bài
Trả lời : Ta có thể đặt
phép chia như số tự nhiên
1 HS lên bảng thực hiện
phép chia
Trả lời : Đa thức A chia
hết cho đa thức B nếu tìm
được đa thức Q sao cho
A = B.Q
Trả lời : Là biến đổi đa
thức đó thành một tích của
những đa thức. Các
phương pháp :
− Đặt nhân tử chung
− Dùng hằng đẳng thức
− Nhóm hạng tử
− Tách hạng tử
− Thêm bớt hạng tử
HS : Quan sát đề bài

bảng phụ, sau đó hoạt
động theo nhóm
− Nửa lớp làm câu a, b
− Nửa lớp làm câu c, d
Bài 5 : Làm phép chia
2x
3
+5x
2
−2x+3 2x
2
−x+1
2x
3
− x
2
+ x x + 3
6x
2
−3x+3
6x
2
−3x+3
0
Vậy : (2x
3
+5x
2
−2x+3)
= (2x

2
−x+1) (x + 3)
B. Phân tích đa thức thành nhân tử :
− Bảng nhóm :
a) x
3
− 3x
2
− 4x + 12
= x
2
(x−3) − 4(x−3)
= (x − 3) (x
2
− 4)
= (x−3)(x−2)(x+2)
b) 2x
2
− 2y
2
− 6x − 6y
= 2[(x
2
−y
2
) −3(x+y)]
= 2 [(x−y)(x+y) −3(x+y)]
= 2(x+y)(x−y−3)
c) x
3

+ 3x
2
− 3x − 1
= (x
3
− 1) + (3x
2
− 3x)
= (x−1)(x
2
+x+1)+3x(x−1)
= (x−1)(x
2
+4x+1)
d) x
4
− 5x
2
+ 4


18’
GV Cho HS hoạt động
theo nhóm
GV nhận xét và bổ sung
Bài 7 : Tìm x biết
a) 3x
3
− 3x = 0
b) x

3
+ 36 = 12x
GV gọi 2 HS lên bảng giải
GV nhận xét và bổ sung chỗ
sai sót
Đại diện nhóm lên trình
bày bài làm
Một vài HS nhận xét
HS cả lớp làm bài
2HS lên bảng giải
HS
1
: Câu a
HS
2
: Câu b
Một vài HS nhận xét bài
làm của bạn
= x
4
− x
2
− 4x
2
+ 4
= x
2
(x
2
− 1) − 4(x

2
− 1)
= (x
2
− 1)(x
2
− 4)
= (x−1)(x+1)(x−2)(x+2)
Bài 7 : Tìm x biết
a) 3x
3
− 3x = 0
⇒ 3x(x
2
−1) = 0
⇒ 3x(x−1)(x+1) = 0
⇒x=0 ; x−1= 0 hoặc x+1= 0
⇒ x = 0 ; x = 1 hoặc x = −1
b) x
3
+ 36 = 12x
⇒ x
2
−12x + 36 = 0
⇒ (x − 6)
2
= 0
⇒ x = 6
8’
HĐ 3 : Bài tập phát triển

tư duy :
Bài 8 : Chứng minh đa
thức A = x
2
− x + 1 > 0
GV gợi ý : Biến đổi biểu
thức sao cho x nằm hết
trong bình phương một đa
thức
GV gọi 1HS khá (giỏi) lên
bảng giải
GV hỏi thêm : Hãy tìm giá
trò nhỏ nhất của A và x
ứng với giá trò đó.
GV gọi HS nhận xét và
sửa sai
1HS đọc to đề
HS cả lớp suy nghó
HS Làm bài theo sự gợi ý
của GV
1HS khá (giỏi) lên bảng
giải
HS : Theo chứng minh
trên A ≥ với mọi x
⇒ giá trò nhỏ nhất của A
bằng
4
3
tại x =
2

1
Một vài HS nhận xét bài
làm của bạn
C. Bài tập phát triển tư duy :
Bài 8 :
Ta có : x
2
− x + 1
= x
2
−2.x.
4
3
4
1
2
1
++
= (x−
2
1
)
2
+
4
3
Vì :
2
2
1







−x
≥ 0 ,
4
3
> 0

2
2
1






−x
+
4
3

4
3
Vậy x
2

−x+1 > 0 với mọi x
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (2’)
− Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK
− Bài tập về nhà số 54, 55 (a, c), 56, 59 (a, c) tr 9 SBT, số 59, 62 tr 28. 29 SBT
− Tiết sau tiếp tục ôn tập chuẩn bò kiểm tra học kỳ I
Rút kinh nghiệm :





Tuần : 18 Ngày soạn : 13/12/2012
Tiết : 40 Ngày dạy : 19/12/2012
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : − Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính
trên các phân thức
2. Kỹ năng : − Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều
kiện, tìm giá trò của biến số x để biểu thức xác đònh, bằng 0 hoặc có giá trò nguyên, lớn nhất,
nhỏ nhất
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác . Có thái độ nghiêm túc chuẩn bị KTHK I .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập,
− Bảng tóm tắt ôn tập chương II trang 60 SGK
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước − bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
8A
1
: 8A

2
: 8A
3
: 8A
4
:
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
10’
HĐ1:Ôn tập lý thuyết thông
qua bài tập trắc nghiệm
GV đưa đề bài lên bảng
phụ và phát “phiếu học
tập” cho HS
HS : yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm
GV yêu cầu đại diện hai
nhóm lần lượt trả lời kèm
theo sự giải thích cơ sở bài
làm của nhóm, thông qua
đó ôn lại :
− Đònh nghóa phân thức
− Hai phân thức bằng nhau
− Tính chất cơ bản của
phân thức
− Rút gọn, đổi dấu phân
thức

− Quy tắc các phép toán
HS : Đọc đề bài
Mỗi em một “phiếu
học tập” đã in sẵn đề
HS hoạt động theo
nhóm
(các nhóm làm bài vào
phiếu học tập)
Sau khoảng 5 phút, đại
diện hai nhóm lần lượt
lên trình bày bài làm
của nhóm.
Bảng nhóm :
1) Đ ; 2) S ; 3) S ; 4)
Đ ; 5) Đ ; 6) S ; 7)
Đ ; 8) S ; 9) S ; 10)
S
I Bài tập trắc nghiệm :
Đề bài :
Xét xem các câu sau đúng hay sai ?
1)
1
2
2
+
+
x
x
là một phân thức đại số
2) Số 0 không phải là một phân thức

đại số
3)
1
1
1
)1(
2

+
=
+
+ x
x
x
4)
1
1
)1(
2
+
=


x
x
x
xx
5)
xy
xy

xy
yx
+

=


22
2
)(
6) Phân thức đối của phân thức
2xy
47x

+−
xy
x
2
47
7) Phân thức nghòch đảo của phân
thức
xx
x
2
2
+
là x + 2
− ĐK của biến Khi đó HS cả lớp lắng
nghe vào góp ý kiến
8)

2
63
2
6
2
3


=

+
− x
x
xx
x
=3
9)
515
12
:
13
8
−− x
x
x
xy
yx
x
xy
x

10
3
)13(5
12
.
8
13
=


=
10) Phân thức
xx
x

3
có ĐK của biến là x ≠ ± 1
8’
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 1 :
Chứng minh đẳng thức :













+

+

+
+

93
3
2
3
3
1
9
3
9
:
x
x
x
x
x
xx
=
x−3
3
GV gọi 1 HS lên bảng làm

bài
GV gọi HS nhận xét
1HS đọc lại bài
HS : cả lớp làm vào vở
1 HS lên bảng làm bài
1 vài HS nhận xét bài
làm của bạn
Bài 1: Giải
VT =






+
+
+− 3
1
)3)(3(
9
xxxx
:








+

+

)3(3)3(
3
x
x
xx
x

=
)3(3
2
)3(3
:
)3)(3(
)3(9
+
−−
+−
−+
xx
xx
xxx
xx
=
2
93
)3(3

.
)3)(3(
3
2
9
xx
xx
xxx
xx
−−
+
+−
−+
=
x
xxx
xx

=
−−−
−−−
3
3
2
93)(3(
3).
2
93(
= VP
15’

Bài 2 : Cho biểu thức :
P =
)5(2
5505
102
2
2
+

+

+
+
+
xx
x
x
x
x
xx
a) Tìm điều kiện của biến
để giá trò biểu thức xác
đònh ?
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = −
4
1
d) Tìm x để P > 0 ; P < 0
GV gọi 1HS làm miệng câu
(a) tìm ĐK của biến

Sau đó GV gọi 1HS lên
bảng rút gọn P
GV gọi 2 HS khác làm tiếp
Hỏi : Một phân thức > 0 khi
nào ? P > 0 khi nào
HS : đọc đề bài
Cả lớp ghi đề vào vở
và làm bài
1HS làm miệng câu a
1HS lên bảng rút gọn
2HS lên bảng
HS
1
: tìm x để P = 0
HS
2
: Tìm x để P = −
4
1
Trả lời : Một phân thức
lớn hơn 0 khi tử và mẫu
cùng dấu. P có mẫu
Bài 2 :
Giải
a) ĐK của biến làx ≠ 0 và
x ≠ −5
b) P =
)5(2
5505
102

2
2
+

+

+
+
+
xx
x
x
x
x
xx
=
)5(2
5505
)5(2
2
2
+

+

+
+
+
xx
x

x
x
x
xx
=
)5(2
550)5)(5(2)2
2
(
+
−++−++
xx
xxxxxx
=
)5(2
55050
2
2
2
2
3
+
−−+++
xx
xxxx
=
)5(2
55
2
)5(2

)54
2
(
+
−+−
=
+
−+
x
xxx
xx
xxx
=
2
1
)5(2
)5)(1( −
=
+
+− x
x
xx
Hỏi : Một phân thức nhỏ
hơn 0 khi nào ? P < 0 khi
nào ?
dương ⇒ tử phải
dương.
Trả lời : Một phân thức
nhỏ hơn 0 khi mẫu và
tử trái dấu. P phải có tử

nhỏ hơn 0
P = 0 khi
0
2
1
=
−x
⇒ x − 1 = 0
⇒ x = 1 (TMĐK)
c) P = −
4
1
khi
4
1
2
1
−=
−x
⇒ 4x − 4 = − 2 ⇒ 4x = 2
⇒ x =
2
1
(TMĐK)
d) P > 0 khi
2
1−x
> 0
⇒ x − 1 > 0 ⇒ x > 1
Vậy : P > 0 khi x > 1

P < 0 khi
2
1−x
< 0
⇒ x − 1 < 0 ⇒ x < 1
Vậy P < 0 khi x < 1
10’
Bài 3 : Cho phân thức
A =
2
97
3

+−
x
xx
Tìm các giá trò nguyên của
x để giá trò của A là số
nguyên.
GV gợi ý : Chia tử cho mẫu
GV gọi 1HS lên bảng thực
hiện phép chia
GV yêu cầu 1HS viết A
dưới dạng tổng của một đa
thức và một phân thức với
tử là một hằng số và giải
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài
theo sự gợi ý của GV
1 HS lên bảng thực

hiện phép chia
HS thực hiện
Bài 3 : Giải
A = x
2
+2x− 3+
2
3
−x
.ĐK : x ≠ 2
Với x ∈ Z thì x
2
+2x-3 ∈ Z
⇒ A ∈ Z ⇔
2
3
−x
∈ Z
⇔ x − 2 ∈ Ư(3) ⇔ x − 2 ∈ {±1, ±3}
x − 2 = 1 ⇒ x = 3 (TMĐK)
x − 2 = − 1 ⇒ x =1(TMĐK)
x − 2 = 3 ⇒ x = 5 (TMĐK)
x−2 =−3 ⇒x=−1 (TMĐK)
với x ∈ {-1 ; 1 ; 3 ; 5} thì gía trò của
A ∈ Z
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (1’)
− Ôn kỹ lý thuyết chương I và II, xem lại các dạng bài tập đã giải, trong đó có bài tập trắc nghiệm
để chuẩn bò kiểm tra học kỳ I
Rút kinh nghiệm :






×